Ụ KHÁM B NG NGO I KHOA
ế ố Ạ ụ ạ nào sau đây đóng vai trò 1.
ệ
ạ ụ ị ạ ế Trong khám b ng ngo i khoa, y u t ủ ạ ch đ o: A. Khám lâm sàng B. Siêu âm ế ọ C. Xét nghi m sinh hóahuy t h c ụ ắ ớ D. Ch p c t l p ấ ả ề E. T t c đ u sai ự 2.
ề
ầ
ệ
ẩ ng ti n ch n đoán hình nh
ườ ẳ ự ẩ S chính xác trong ch n đoán b ng ngo i khoa b h n ch là ộ ụ do ph thu c nhi u vào: ầ ố ộ ủ A. Trình đ c a th y thu c ố ủ ệ B. Kinh nghi m c a th y thu c ế ọ C. Xét nghi m sinh hóahuy t h c ả ệ ươ D. Ph E. A và B đúng 3. ng th ng, trong đó 2
ẳ
ng th ng ngang là: ầ ươ ườ ng s n 10
ụ Phân chia vùng b ng d a vào 4 đ ườ đ ườ ườ ườ
ụ ứ ệ ướ ủ c c a 2 x A. Đ ng đi qua đ u tr ướ ậ ố c trên B. Đ ng n i 2 gai ch u tr ướ ậ ố C. Đ ng n i 2 gai ch u tr c trên D. A và B đúng E. A và C đúng 4.
ấ
ụ ạ Trong khám b ng ngo i khoa, khai thác tri u ch ng đau b ng ầ c n chú ý các tính ch t: ấ ả
ờ ế ố ộ ố ạ t.. ..
ễ ớ ế ủ
ủ ổ ụ ạ ấ loét d dàytá tràng, đau b ng có tính ch t:
ệ A. Hoàn c nh xu t hi n ế ộ B. Liên quan v i ch đ ăn, m t s lo i thu c, th i ti C. Di n bi n c a đau D. A và C đúng E. A, B và C đúng 5. Trong th ng ộ ộ A. Đ t ng t ỉ B. Âm kéo dài ữ ộ C. D d i
ơ ừ
ụ ộ ơ ọ ấ
ệ ượ c
ơ
ụ ầ D. T ng c n E. A và C đúng ắ 6. Trong t c ru t c h c, đau b ng có tính ch t: ỉ A. Âm kéo dài ả B. Gi m đau khi trung ti n đ ừ C. T ng c n D. Đau liên t cụ E. B và C đúng 7.
ỏ ệ ệ ứ ạ H i b nh khi khám b ng ngo i khoa c n khai thác thêm các tri u ch ng:
ả ầ ụ
ộ
ế
ụ ụ ằ ạ Nghe trong khám b ng ngo i khoa nh m m c đích tìm:
ộ ộ ự ể do di chuy n
ạ
ụ ườ ể ụ
ng trên thành b ng ụ ộ ố ồ ấ
ấ ườ ng trên thành b ng ụ ủ ộ ị ở
ụ
A. Nôn m aữ ạ ố ạ ệ B. R i lo n trungđ i ti n ố ề ạ ố C. R i lo n v nu t Ợ ơ ợ h i D. chua ấ ả ề E. T t c đ u đúng ạ Khám b ng ngo i khoa c n ph i: 8. ả A. Dùng c lòng bàn tay ộ B. Tránh đ t ng t ị ừ ị v trí đau đ n v trí không đau C. Khám t D. A, B và C đúng E. A và B đúng 9. A. Âm ru t tăng ấ ả B. Âm ru t gi m hay m t ị C. D ch t D. A và B đúng E. A và C đúng 10. Nhìn trong khám b ng ngo i khoa đ tìm: A. Sóng nhu đ ng b t th B. Kh i g b t th ổ ề ự C. Thay đ i v s di đ ng c a thành b ng theo nh p th ế D. Các v t xây sát trên thành b ng ấ ả ề E. T t c đ u đúng
ị ự ổ ụ ự ạ 11. do trong phúc m c khi khám b ng d a
ệ Phát hi n d ch t vào:
ỗ ấ ụ ấ
ệ ấ
ổ ụ ụ ệ
ặ ụ ườ ng g p trong:
ộ ạ
ấ ặ ệ ụ ứ
ộ
ế ớ ấ ổ ụ ng b ng kín
ươ phúc m c do ch n th ụ ằ
ụ
ụ ủ ấ ạ ỗ c gan m t trong th ng t ng r ng
ự ể ệ ổ ở ng t n :
ự ậ
ạ ở ữ ệ nam và thành sau âm đ o n
ự ử ớ A. Nhìn th y b ng l n B. Nghe có d u hi u “sóng v ’’ C. Gõ đ c vùng th p ứ D. Có tri u ch ng “c c đá n i” E. C và D đúng ả ứ ệ ấ 12. D u hi u “ph n ng thành b ng” th A. Viêm phúc m cạ ừ B. Viêm ru t th a C. Viêm đ i tràng D. A và B đúng E. A, B và C đúng ấ 13. D u hi u ''co c ng thành b ng'' g p rõ nh t trong: ừ ỡ ủ A. Ru t th a v m ạ B. Viêm đ i tràng C. Viêm t yụ ạ ủ D. Th ng d dàytá tràng đ n s m ạ E. Tràn máu ụ 14. Gõ trong khám b ng nh m m c đích tìm: ướ ụ A. B ng ch ng ả ứ ấ B. D u ‘’ph n ng thành b ng’’ ướ C. Vùng đ c tr D. A, B đúng E. A, C đúng ươ Thăm tr c tràng có th phát hi n các th 15. ậ A. H u môn và vùng quanh h u môn, tr c tràng ự ạ B. Tr c tràng và đ i tràng xích ma ế ở ề t tuy n C. Ti n li D. A và B đúng E. A và C đúng 16. ự cungtr c tràng
ượ Túi cùng bàng quangtr c tràng và túi cùng t ờ ệ c phát hi n nh : căng đau đ
ạ
ệ ứ ể ứ ờ ụ A. S b ng B. Gõ b ngụ ự C. Thăm tr c tràng hay thăm âm đ o ự D. Thăm tr c tràng ấ ả ề E. T t c đ u đúng 17.
ấ ạ ặ ườ
ụ
th đ ng trong khám ườ ẩ ể Trong viêm phúc m c toàn th th phát, các tri u ch ng nào ng g p nh t: sau đây là th ụ ả ứ A. Ph n ng thành b ng ụ ứ B. Co c ng thành b ng ấ ụ C. Gõ đ c vùng th p D. A và B đúng E. B và C đúng ụ 18. Ch p phim b ng không chu n b t ụ b ng ngo i khoa là r t kinh đi n và th ị ư ế ứ ể ng đ tìm:
ạ ứ ơ ị ờ ổ ụ ơ ự ổ b ng do kh i u do trong ố ạ phúc m c
ứ ườ ể ạ ứ ắ ặ ấ ả A. Hình nh m c h id ch ả B. Hình nh m ả C. Hình nh h i t D. A và B đúng E. A và C đúng ệ 19. Có 3 tri u ch ng th ng g p đ t o nên tam ch ng trong t c
ướ ụ ng b ng
ướ ấ ắ
ộ ru t là: ụ ụ ụ ụ ụ
ụ ệ Trong h i ch ng ch y máu trong, khám b ng phát hi n:
ứ ụ
ụ ẹ
ng
ữ A. Đau b ng, nôn m a, ch ạ ệ ắ B. Đau b ng, dâú r n bò, bí trungđ i ti n ạ ệ ữ C. Đau b ng, nôn m a, bí trungđ i ti n ụ D. Đau b ng, ch ng b ng, d u r n bò ạ ệ ộ E. Đau b ng, bí trung đ i ti n, tăng âm ru t ả ộ 20. ứ A. Co c ng thành b ng rõ ả ứ B. Ph n ng thành b ng nh nhàng ướ ụ C. B ng ch D. A va B đúng E. C và B đúng
ạ ụ ụ ắ ớ 21.
ỳ ườ ợ ụ ể ng h p c th
ằ ụ ụ
ả ệ ệ Phân chia vùng b ng trong khám b ng nh m m c đích: ậ
ẫ
ổ ổ ạ ượ ướ c chính xác ươ ạ phúc m c ng t n trong ụ trong khám lâm sàng ậ ượ c các t ng trong th
ề
ầ ạ ụ ỏ ệ Trong khám b ng ngo i khoa, khi h i b nh c n khai thác:
ể
ậ
ấ ả ề
ủ ụ ấ
ố ậ ỏ ố Trong t c m t do s i ng m t ch , đau b ng có tính ch t: n ph i lan xu ng đùi
ả ả n ph i
ướ ườ i s ơ ở ạ ườ h s ề ơ ỉ
ở ị
ủ ế ụ ạ ằ
ụ
ệ ệ ệ ấ ấ ấ
ụ ạ ạ Trong khám b ng ngo i khoa, siêu âm và ch p c t l p vi tính đóng vai trò: ủ ạ A. Ch đ o ứ ế B. Th y u ọ C. Quan tr ng tu tr D. A, C đúng E. B, C đúng 22. A. Thu n ti n cho vi c mô t B. Giúp cho công tác ph u thu t đ ị C. Đ nh h ng đ D. A đúng, C sai E. A và C đ u sai 23. A. Đau b ngụ ạ ố B. R i lo n tiêu hoá C. Khám th c thự ế ầ ệ D. Cho các xét nghi m c n lâm sàng n u c n E. T t c đ u đúng ắ ậ 24. ở vùng d A. Đau ừ B. Đau t ng c n C. Đau âm kéo dài nhi u năm mà không thành c n ượ ng v và khó th D. Đau vùng th ấ ả ề E. T t c đ u sai ụ ờ S trong khám b ng ngo i khoa ch y u nh m m c đích: 25. ả ứ ụ A. Tìm d u hi u ph n ng thành b ng ứ B. Tìm d u hi u co c ng thành b ng C. Tìm d u hi u túi cùng Douglas căng và đau D. A, B đúng E. A, B và C đ u đúng 26.
ề ự ằ ụ Thăm tr c tràng hay thăm âm đ o trong khám b ng ngo i khoa nh m m c đích:
ả ứ ụ
ấ ấ ấ
ả ứ ươ ụ ỗ ệ A. Tìm d u hi u “sóng v ” ệ ụ ứ B. Tìm d u hi u “co c ngthành b ng “ và “ph n ng thành b ng” ệ C. Tìm d u hi u “túi cùng Douglas căng và đau” D. A và C đúng E. B và C đúng ệ ấ 27. D u hi u “ph n ng thành b ng” d ẩ ng tính có ý nghĩa ch n
đoán trong:
ố ớ ụ ạ A. Viêm phúc m cạ B. Viêm ru tộ ừ ộ C. Viêm ru t th a D. A và B đúng E. A và C đúng ụ 28.
ầ ầ
ẩ ố ấ t nh t
ị ừ ế ế vòm hoành hai bên đ n h t kh p mu
ứ ớ th b ng đ ng ể ụ ở ư ế ụ t
ụ Trong ch p phim X quang b ng đ i v i khám b ng ngo i khoa, c n chú ý các yêu c u: ụ ứ A. B ng đ ng không chu n b là t ộ ụ ấ ượ c toàn b b ng, t B. L y đ ụ ế C. B ng nghiêng bên n u không th ch p cượ đ
ấ ủ ố ộ ổ ụ ầ D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng 29. Các tính ch t c a m t kh i u b ng khi khám c n tìm bao
ớ ạ ủ i h n c a u
g m:ồ ủ ị A. V trí c a u ậ ộ ủ B. M t đ c a u ề ặ ủ C. B m t c a u ướ c và gi D. Kích th ấ ả ề E. T t c đ u đúng
ả ượ ư ấ ứ ự ệ 30. Xét nghi m hình nh đ ọ c u tiên l a ch n trong c p c u
ụ b ng là: ụ ẩ
ụ ắ ớ ị A. X quang b ng không chu n b B. Siêu âm b ngụ C. Ch p c t l p vi tính
ứ ấ
ụ ố ủ ệ
ệ
ứ ư ừ ệ ế ấ ộ ng g p trong b nh ru t th a viêm c p ch a có bi n ch ng
ở ộ ị D. A và B đúng E. A và C đúng ệ ấ 31. D u hi u “co c ng thành b ng” có tính ch t: ồ ạ A. T n t i khách quan ngoài ý mu n c a b nh nhân ờ ấ B. S n vào làm b nh nhân đau ặ ườ C. Th D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng ụ 32. Khi nhìn th y d u hi u “b ng không di đ ng theo nh p th ”,
ấ ệ ị ng b : ủ ấ ệ b nh nhân th ạ ỗ ạ
ắ ơ ộ ng trong t c ru t
ườ ặ ườ A. Viêm phúc m c do th ng t ng r ng ụ B. B ng báng trong x gan ướ ụ C. B ng ch ổ D. Viêm ph i thùy E. A và C đúng ệ ấ 33. ng g p trong
ổ ỡ ạ
ỡ ủ ộ
ạ ạ ự
ề ụ i c hoành” trên phim X quang b ng
ơ ướ ơ ị ườ ẩ ặ ng g p trong:
Ổ
ể ệ ả Trong c p c u b ng, siêu âm có th giúp phát hi n hình nh:
ở ẻ ẹ ồ tr bú m
ộ
D u hi u “túi cùng Douglas căng và đau” th ệ các b nh lý: phúc m c do v ganlách A. Tràn máu ừ ể B. Viêm phúc m c toàn th do ru t th a viêm v m C. Viêm loét đ itr c tràng ế ấ D. Xu t huy t tiêu hoá E. A và B đúng ệ ấ 34. D u hi u “li m h i d ứ đ ng không chu n b th ừ ủ ộ A. Th ng ru t th a ạ ủ ổ B. Th ng loét d dàytá tràng ổ ụ b ng C. áp xe trong ậ ạ ử D. Viêm túi m t ho i t ạ ự E. Viêm loét đ itr c tràng ấ ứ ụ 35. ộ ấ A. L ng ru t c p tính ừ B. Ru t th a viêm ỵ ấ C. Viêm tu c p
ấ ứ ụ ượ ư ọ ự D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng 36. c u tiên ch n l a vì
Trong c p c u b ng, siêu âm bung đ các lý do chính:
ệ
ạ ề ầ i nhi u l n ệ ng b nh
ườ ẳ ự ng th ng, trong đó 2 ậ A. Là xét nghi m không thâm nh p ẽ ề B. R ti n ặ ạ ể ặ C. Có th l p đi l p l ườ ể i gi D. Có th làm t ấ ả ề E. T t c đ u đúng 37.
ng th ng ngang là:
ườ ẳ 38. ng th ng, trong đó 2
ẳ ọ ự ứ ng th ng đ ng d c là:
ụ Phân chia vùng b ng d a vào 4 đ ẳ ườ đ A. .............. B. ụ Phân chia vùng b ng d a vào 4 đ ườ đ A. B.
ườ ụ ng th ng ngang và 2
ụ ẳ 39. Khi phân chia vùng b ng d a vào 2 đ ọ ng th ng d c, b ng đ ự ẳ ượ c chia thành 8 vùng
ườ đ A. Đúng B. Sai
ẳ ườ ng th ng c chia thành 9 vùng,
ụ ụ ạ ị ự 40. Trong cách phân chia vùng b ng d a vào 2 đ ượ ọ ẳ ng th ng d c, b ng đ ầ ướ ố i r n là h v và t ng sinh môn
ụ ụ ụ ằ 41.
ứ ườ ngang và 2 đ trong đó 2 vùng d A. Đúng B. Sai Phân chia vùng b ng trong khám b ng nh m m c đích: ệ A. Giúp cho vi c khám b ng đ ệ B. Giúp cho vi c phát hi n th c d dàng h n ổ ươ ng t n t ơ ng ng bên d ướ i
ượ ễ ươ ẩ vùng khám và t
ụ ệ ợ ổ đó g i ý ch n đoán ượ ệ ậ ơ c thu n ti n h n
ừ ệ C. Giúp cho vi c trao đ i thông tin đ D. A và b đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng