ÔN TP
CHƯƠNG I. MNH ĐỀ, TP HP, ÁNH X
I. BÀI TP TRC NGHIM
Khoanh tròn chi ñứng ñầu phương án ñúng (t câu 1 ñến câu 7)
1. Mnh ñề ph ñịnh ca mnh ñề: “Mi hc sinh lp tôi thích Tết trung
thu” là:
A) Mi hc sinh lp tôi không thích Tết trung thu.
B) Có hc sinh lp tôi thích Tết dương lch.
C) Có hc sinh lp tôi không thích Tết trung thu.
D) Có hc sinh lp tôi thích Tết trung thu.
2. Mnh ñề ph ñịnh ca mnh ñề: “
*:2010 1 1000 1
n n
n
/
” là:
A)
*:2010 1 1000 1
n n
n
/
.
B)
n n
n
.
C)
*:2010 10 1000 1
n n
n
.
D)
n n
n
.
3. M
nh
ñề
ph
ñị
nh c
a m
nh
ñề
:
2
*, :1 9 87 1987
n n n
n m m
+ + +
” là;
A)
2
*, :1 9 87 1987
n n n
n m m
+ + + =
.
B)
2
*, :1 9 87 1987
n n n
n m m
+ + + =
.
C)
2
*, :1 9 87 1987
n n n
n m m
+ + +
.
D)
2
*, :1 9 87 1987
n n n
n m m
+ + + =
.
4. M
nh
ñề
ph
ñị
nh c
a m
nh
ñề
: “ V
i m
i
*
m
, n
ế
u
2 1
m
là s
nguyên t thì
m
là s nguyên t.”
A) Tn ti
*
m
, nếu
2 1
m
không là s nguyên t thì
m
không là s
nguyên t.
B) Tn ti
*
m
,
2 1
m
là s nguyên t thì
m
không là s nguyên t.
C) Tn ti
*
m
,
2 1
m
là s nguyên t
m
không là s nguyên t.
D) Tn ti
*
m
, nếu
2 1
m
là s nguyên t t
m
là mt s nguyên
t.
5. Mnh ñề ph ñịnh ca mnh ñề:
1 1 1
, , 0: 1 1 1 1 1
a b c abc a b c
b c a
> = + + +
” là:
A)
1 1 1
, , 0: 1 1 1 1 1
a b c abc a b c
b c a
> = + + +
.
B) 111
, , 0: 1 1 1 1 1
a b c abc a b c
b c a
> = + + + >
.
C)
111
, , 0: 1 1 1 1 1
a b c abc a b c
b c a
> + + + >
D)
( )
1 1 1
, , 0: 1 1 1 1 1
a b c abc a b c
b c a
> = + + + >
.
6. Cho ánh x
:
f A B
. M
nh
ñề
ph
ñị
nh c
a m
nh
ñề
: “
f
ñơ
n ánh
f
là toàn ánh” là:
A)
f
không là
ñơ
n ánh và
f
không là toàn ánh.
B)
f
không là
ñơ
n ánh và
f
là toàn ánh.
C)
f
ñơ
n ánh và
f
không là toàn ánh.
D)
f
không là
ñơ
n ánh ho
c
f
không là toàn ánh.
7. M
nh
ñề
ph
ñị
nh c
a m
nh
ñề
: “
2 2
, : 0 0
x y x y x y
+ = = =
là:
A)
(
)
2 2
, : 0 0 0
x y x y x y
+ =
.
B)
2 2
, : 0 0
x y x y x y
+ = =
.
C)
(
)
2 2
, : 0 0 0
x y x y x y
+ =
.
D)
(
)
2 2
, : 0 0 0
x y x y x y
+ =
.
Xét tính
ñ
úng sai c
a các m
nh
ñề
sau b
ng cách
ñ
ánh d
u x vào ô vuông
thích h
p sau
ñ
ây. (t
câu 8
ñế
n câu 18)
8.
A) N
ế
u 15 là s
nguyên t
thì Luân
Đ
ôn là th
ñ
ô n
ướ
c Pháp.
Đ
úng Sai
B) N
ế
u 15 là s
nguyên t
thì 6 là h
p s
.
Đ
úng Sai
C) N
ế
u 15 là h
p s
thì 12 là s
nguyên t
.
Đ
úng Sai
D) N
ế
u 15 là h
p s
thì 12 là h
p s
.
Đ
úng Sai
9. Cho hai t
p h
p
,
A B
sao cho
A B
.
A)
x A
ñ
i
u ki
n c
n
ñể
x B
.
Đ
úng Sai
B)
x A
ñ
i
u ki
n
ñủ
ñể
x B
.
Đ
úng Sai
C)
x B
ñ
i
u ki
n c
n
ñể
x A
.
Đ
úng Sai
D)
x B
ñ
i
u ki
n
ñủ
ñể
x A
.
Đ
úng Sai
10. Cho hai t
p h
p
,
A B
.
A)
,
x x A B x A
.
Đ
úng Sai
B)
(
)
,
x x A B x A x B
.
Đ
úng Sai
C)
(
)
,
x x A B x A x B
.
Đ
úng Sai
D)
(
)
,
x x A B x A x B
.
Đ
úng Sai
11. Cho hai t
p h
p
,
A B
.
A)
,
x x A B x A
.
Đ
úng Sai
B)
(
)
,
x x A B x A x B
.
Đ
úng Sai
C)
(
)
,
x x A B x A x B
.
Đ
úng Sai
D)
(
)
,
x x A x B x A B
.
Đ
úng Sai
12. Cho hai t
p h
p
,
A B
.
A)
(
)
,
A B x x A x B
=
.
Đ
úng Sai
B)
(
)
,
A B x x A x B
.
Đ
úng Sai
C)
(
)
,
A B x x A x B
. Đúng Sai
D)
(
)
(
)
(
)
,
A B x x A x B x A x B
.
Đúng Sai
13. Cho hai tp hp
,
A B
.
A)
,
A B x x A x B
. Đúng Sai
B)
,
A x x A
. Đúng Sai
C)
,
A x x A
=
. Đúng Sai
D)
(
)
A B A B B A
=
. Đúng Sai
14. Cho ba tp hp
, ,
A B C
.
A)
(
)
, \
x x A B x A x B
. Đúng Sai
B)
, \
x x A B x B
. Đúng Sai
C)
(
)
, \
x x A B x A x B
. Đúng Sai
D)
(
)
(
)
\ ,
C A B x x C x A x B
=
. Đúng Sai
15. Cho X là tp hp các tam giác và Y là tp hp các ñường tròn.
A) Quy tc ñặt tương ng mi tam giác trong X vi ñường tròn ngoi tiếp
ca tam giác ñó trong Y là mt ánh x t X ñến Y.
Đúng Sai
B) Quy tc ñặt tương ng mi ñường tròn trong Y vi tam giác ni tiếp
nó trong X là mt ánh x t Y ñến X. Đúng Sai
C) Quy tc ñặt tương ng mi ñường tròn trong Y vi tam giác ngoi tiếp
nó trong X là mt ánh x t Y ñến X. Đúng Sai
D) Quy tc ñặt tương ng mi tam giác trong X vi ñường tròn ni tiếp
nó trong Y là mt ánh x t X ñến Y. Đúng Sai
16. Cho ánh x
:
f A B
.
A)
f
không là ñơ
n ánh
(
)
(
)
(
)
, ' : ' '
x x A x x f x f x
=.
Đúng Sai
B)
f
không là ñơn ánh
(
)
(
)
(
)
, ' : ' '
x x A x x f x f x
= .
Đúng Sai
17.Cho ánh x
:
f A B
.
A)
f
không là toàn ánh
, : ( )
y Y x X y f x
.
Đúng Sai
B)
f
không là toàn ánh
(
)
f A B
.
Đúng Sai
C)
(
)
(
)
f A B f A B f
không là toàn ánh.
Đúng Sai
D)
, : ( )
y Y x X y f x f
không là toàn ánh.
Đúng Sai
18. Cho ánh x
: ,
f A B
vi
,
A B
là các t
p có h
u h
n ph
n t
. Kí
hi
u
X
s
ph
n t
c
a t
p h
p h
u h
n
X
b
t kì.
A)
f
là song ánh
A B
=
.
Đ
úng Sai
B)
f
là song ánh
A B
.
Đ
úng Sai
C)
f
là song ánh
(
)
(
)
! , :
y Y x X y f x
=
.
Đ
úng Sai
D)
f
không là song ánh
(
)
A B A B
< >
.
Đ
úng Sai
II.
BÀI T
P T
LU
N
Bài 1. CMR n
ế
u n là s
nguyên d
ươ
ng thì s
2010 1 1000 1
n n
/
Bài 2. CMR v
i m
i n là s
nguyên d
ươ
ng, s
1 9 87 1987
n n n
C
= + + +
không th
là s
chính ph
ươ
ng.
Bài 3. Cho
(
)
{
}
{
}
4 3 0 , 5 2
A x x x B x x
= =
. Tìm
, , \
A B A B A B
và bi
u di
n các t
p này trên tr
c s
.
Bài 4. Cho
{
}
{
}
3 , , 9 ,
n n
A x x n B x x n= = = =
. Ch
ng
minh r
ng
,
B A B A
.
Bài 5. Cho
{
}
{
}
7 10 9, , 4 2,
n
A n k k B n n k k= = + = = +
.Ch
ng minh
r
ng
A B
=
.
Bài 6. Cho
,
A B
là hai t
p tùy ý. Ch
ng minh r
ng
(
)
\
A B B A B
=
.
Bài 60, 61 (tr 33, SGK)
Bài 7. Xác
ñị
nh xem các ánh x
sau là
ñơ
n ánh, toàn ánh hay song ánh?
a)
[
)
: 4;f
+∞
(
)
2
2 2 3
x f x x x
= +
֏
b)
{
}
: \ 1;1f
( )
2
1
x
x f x
x
=
֏
c)
×
(
)
,m n
֏
BCNN(m,n)
Bài 8. Cho
(
)
2
2 3
f x x x
= +
a) Xác
ñị
nh a
ñể
(
]
: ;
f a
−∞
là toàn ánh
b) Xác
ñị
nh b
ñể
[
)
(
]
: ; ;3
f b
+∞ −∞
ñơ
n ánh