6. Tọa độ và ma trận chuyển sở
Bài giảng môn học Đại số A1
Chương 4:
ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Văn Luyện
lvluyen@yahoo.com
http://www.math.hcmus.edu.vn/lvluyen/09tt
Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 25/05/2010 224 / 254
6. Tọa độ và ma trận chuyển sở
Nội dung
Chương 4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1. Định nghĩa
2. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính
3. Ma trận biểu diễn ánh xạ tuyến tính
Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 25/05/2010 225 / 254
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
1.1 Ánh xạ
1.2 Ánh xạ tuyến tính
Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 25/05/2010 226 / 254
1. Định nghĩa
1.1 Ánh xạ
Định nghĩa. Cho Xvà Y hai tập hợp khác rỗng. Ánh xạ giữa hai
tập Xvà Y một qui tắc sao cho mỗi xthuộc Xtồn tại duy nhất
một ythuộc Yđể y=f(x).
Ta viết f:X Y
x7− y=f(x)
Nghĩa xX, !yY, y =f(x).
dụ.
f:RRxác định bởi f(x) = x2+ 2x1 ánh xạ.
g:R3R2xác định bởi g(x, y, z) = (2x+y, x 3y+z) ánh
xạ.
h:QZxác định bởi h(m
n) = mkhông ánh xạ.
Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 25/05/2010 227 / 254
1. Định nghĩa
Định nghĩa. Hai ánh xạ fvà gtừ Xvào Yđược gọi bằng nhau
nếu xX, f (x) = g(x).
dụ. Xét ánh xạ f(x) = (x1)(x+ 1) và g(x) = x21từ RR.
Ta f=g.
Định nghĩa. Cho hai ánh xạ f:XYvà g:YZtrong đó
YY.Ánh xạ tích hcủa fvà g ánh xạ từ Xvào Zxác định bởi:
h:X Z
x7− h(x) = g(f(x))
Ta viết: h=gof.
dụ. Cho f, g :RRxác định bởi f(x) = 2x+ 1 và g(x) = x2+ 2.
Khi đó
fog(x) = f(g(x)) = f(x2+ 2) = 2(x2+ 2) + 1 = 2x2+ 5.
gof(x) = g(f(x) = g(2x+ 1) = (2x+ 1)2+ 2 = 4x2+ 4x+ 3.
Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 25/05/2010 228 / 254