ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
KHOA KHOA HỌC SỞ
Số đề: 01
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Đại số
Hệ: Chính quy Khóa: 65
Ngày thi: 08/8/2024 Ca thi: 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Cho các ma trận:
A=3 4
1 5 ;B=2 1
35
Phần tử dòng 1 cột 2 của ma trận tích BA giá trị là:
17A13B13C14D
Câu 2. Cho ma trận Acấp 3×2; ma trận Bcấp 2×3. Khi đó phép nhân ma trận nào sau đây
không tồn tại:
ABABABATBCBTAT
D
Câu 3. Cho ma trận:
A=3 4
1a
Biết rằng |A|=2, khi đó asẽ giá trị là:
7/3A2B2C2/3D
Câu 4. Cho ma trận:
A=
314
2 1 3
121
Định thức của ma trận AT giá trị là:
14A42B34C34D
Câu 5. Biết rằng A=20.1
0 3 và A1=1/2a
0b. Tổng a+b giá trị là:
6/20A7/20B8/20C5/20D
Câu 6. Cho ma trận Avuông cấp 5 định thức bằng 3. Định thức của ma trận ATlà:
3A1/5B3C1/5D
Câu 7. Cho các ma trận A, B vuông cùng cấp, đều ma trận nghịch đảo. Khi đó, ma trận
nghịch đảo của ma trận A1.B.A là:
B1.A.BA(A.B.A)1
B
A1.B1.ACA.B1.A1
D
Trang 1/7
Khoa Khoa học sở Đại số Đề minh họa
Câu 8. Biết rằng ma trận Athỏa mãn: 2AT+1 0
1 2 T
=1 1
0 1 . Khi đó, cột thứ hai của
ma trận Alà:
(0,0)A(1/2,1/2)B(0,1)C(0,1/2)D
Câu 9. Cho ma trận vuông cấp 3:
A=
12 3
012
035
Ma trận nghịch đảo của ma trận A ma trận:
0 19 7
0 5 2
1/330
A
1 0 0
2 1 3
1 2 5
B
1 19 7
0 5 2
031
C
119 7
05 2
0 3 1
D
Câu 10. Cho ma trận:
A=
0 0 1
0 1 5
1 3 0
Định thức của ma trận 4A5 giá trị bằng:
4A4B64C64D
Câu 11. Biết rằng đa thức P(x)được xác định bởi định thức
P(x) =
2x1
x1x
1x1
Hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của đa thức P(x)là:
4A4B5C5D
Câu 12. Cho ma trận:
A=
1 2 3
0 0 1
11 5
Mệnh đề đúng mệnh đề:
Định thức của ma trận Abằng 1.A
Ma trận Akhông khả nghịch.B
Hệ véc cột của ma trận chuyển vị của ma trận Ađộc lập tuyến tính.C
Hệ phương trình thuần nhất nhận ma trận A ma trận hệ số vô số nghiệm.D
Trang 2/7 Xem trang kế tiếp. . .
Khoa Khoa học sở Đại số Đề minh họa
Câu 13. Cho định thức
d=
0 1 1 1
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
Định thức d giá trị bằng:
2A3B2C3D
Câu 14. Cho định thức cấp 4: d= [aij ]4×4. Biết rằng tích a1j.a21.a34.a4k một thành phần của
định thức d. Giá trị của jvà klà:
j= 2, k = 3Aj= 3, k = 2B
j= 1, k = 3Cj= 3, k = 1D
Câu 15. Cho định thức cấp 4:
d=
3412
4750
2133
0 2 6 3
Số thành phần của định thức d giá trị bằng không là:
12A10B8C0D
Câu 16. Cho định thức:
d=
1 0 1
4 7 8
3 4 1
Giá trị của định thức dsẽ chia hết cho:
3A6B11C5D
Câu 17. Cho hai ma trận vuông A, B cấp 3 thỏa mãn r(AB)=1. Khi đó, r(BA)không thể
giá trị bằng:
2A3B1C0D
Câu 18. Cho ma trận dòng: A=1 2 3 4 . Hạng của ma trận ATAbằng:
1A2B3C4D
Câu 19. Khi biết định thức của một ma trận Avuông cấp 4 bằng 0 thì kết luận nào thể không
đúng?
Các véc dòng của ma trận Akhông một sở của không gian véc R4.A
Định thức của ma trận ph hợp của ma trận Acũng bằng không.B
Hệ phương trình thuần nhất ma trận hệ số ma trận A vô số nghiệm.C
Mọi hệ phương trình tuyến tính ma trận hệ số ma trận Ađều vô nghiệm.D
Trang 3/7 Xem trang kế tiếp. . .
Khoa Khoa học sở Đại số Đề minh họa
Câu 20. Cho ma trận vuông Athỏa mãn A3+ 2AI= 0. Ma trận nghịch đảo của ma trận
AIlà:
1
2(A2+A+ 3I)A1
2(A2+A+ 3I)B
1
2(A2A+ 3I)C1
2(A2A+ 3I)D
Câu 21. Cho các mệnh đề:
M1 Nếu hệ véc ph thuộc tuyến tính thì tồn tại một véc trong hệ véc đó biểu diễn tuyến
tính qua các véc còn lại của hệ.
M2 Nếu hệ véc độc lập tuyến tính thì hệ véc đó không hệ véc con nào ph thuộc
tuyến tính.
M3 Nếu hệ véc chứa hai véc t lệ thì hệ véc đó ph thuộc tuyến tính.
M4 Nếu hệ véc ph thuộc tuyến tính thì một véc bất kỳ trong hệ véc đó luôn biểu diễn
tuyến tính qua các véc còn lại của hệ.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề sai mệnh đề:
M2AM1BM3CM4D
Câu 22. Cho các mệnh đề:
M1 Nếu hệ véc gồm 3 véc hai véc bất kỳ trong hệ không t lệ với nhau thì hệ véc
độc lập tuyến tính.
M2 Xét hệ véc gồm 3 véc X1, X2, X3. Nếu véc X3không biểu diễn tuyến tính qua hai
véc X1, X2thì hệ 3 véc X1, X2, X3độc lập tuyến tính.
M3 Mọi hệ gồm 3 véc độc lập tuyến tính đều sở của không gian véc R3.
M4 Hệ véc độc lập tuyến tính khi và chỉ khi không tồn tại véc nào trong hệ biểu diễn tuyến
tính qua các véc còn lại của hệ.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề đúng mệnh đề:
M4AM3BM2CM1D
Câu 23. Cho các véc X1= (1,2,3), X2= (0,1,1), X3= (1,1,4). Kết luận đúng
Hệ ba véc độc lập tuyến tínhA
Hệ ba véc ph thuộc tuyến tínhB
Véc X1biểu diễn tuyến tính qua X2, X3
C
X3=X1+ 3X2
D
Câu 24. Cho ánh xạ tuyến tính T:R2R3thỏa mãn T(1,1) = (1,1,3); T(1,2) = (4,1,4).
Gọi A ma trận của ánh xạ tuyến tính T. Khi đó, tổng các phần tử trên dòng hai của Alà:
1A3B0C1D
Trang 4/7 Xem trang kế tiếp. . .
Khoa Khoa học sở Đại số Đề minh họa
Câu 25. Cho các ánh xạ
T1: (x1, x2)(x1+x2, x1x2); T2: (x1, x2)(x2
1, x1+ 2x2); T3: (x1, x2)1
Ánh xạ nào trong các ánh xạ trên KHÔNG ánh xạ tuyến tính?
Chỉ T3
AChỉ T2và T3
B
Chỉ T1và T3
CChỉ T2
D
Câu 26. Xét ma trận:
A=
1 2 1 4
0 3 2 0
0 0 0 3
0 0 0 5
và các mệnh đề:
M1 Ma trận Akhông khả nghịch.
M2 Hạng của ma trận Abằng 3.
M3 Tồn tại véc 4 chiều Xkhác véc không thỏa mãn: AX = 0.
M4 Hạng của ma trận Abằng 4.
Mệnh đề SAI mệnh đề:
M1AM4BM2CM3D
Câu 27. Cho các véc
X1= (1,2,3), X2= (0,1,1), X3= (1,1,4), X4= (1,0,2)
Kết luận đúng
Hệ X1, X2, X3 một sở của R3
A
Hệ X1, X2, X3, X4 một sở của R3
B
Hệ X1, X2, X4 một sở của R3
C
Không tồn tại hệ con nào của hệ 4 véc sở của R3
D
Câu 28. Cho các tập
L1={X= (x, y, z)R3: 3x2y+z= 0}
L2={X= (x, y, z)R3: 3x+y2z= 1}
L3={X= (x, y, z)R3: 3x2y+z2= 0}
Trong các tập đã cho, không gian con của R3
Chỉ L1
AChỉ L2
B
Chỉ L3
CCả L1và L3
D
Trang 5/7 Xem trang kế tiếp. . .