KHOA CNTT- HI SINH VIÊN
OLYMPIC TOÁN HC TOÀN HC VIN
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Thi: ĐẠI S
Thi gian: 100 phút
Ngày thi: 30/11/2019
Bài 1 (8,0 điểm) Cho ma trn
3 1 2 2
0 1 0 0
0 0 1 0
3 1 2






A
m
.
1) (4,0 điểm) Tìm điều kin ca
m
để
A
ma trn nghịch đảo
1
A
. Khi đó, hãy tìm ma trận
nghịch đảo ca ma trn
1
3
A
theo
m
.
2) (4,0 điểm) Gi
B
là ma trn nhận được t
A
sau khi xóa đi hàng 1 và cột 1.
a) Tìm ma trn
242B B I
, vi
là ma trận đơn vị cp 3.
b) Tìm tt c các ma trn
C
tha mãn
BC CB
.
Bài 2 (7,0 điểm) Cho ma trn
2
2
2
1
1
1





aa
A b b
cc
và đa thức
3 2 2 2
34 f t t t m t m
.
1) (3,0 điểm) Tính định thc ca ma trn
A
theo
, , .abc
2) (2,0 điểm) Tìm
m
để phương trình
0ft
3 nghim phân bit
1 2 3
,,t t t
tha mãn
222
1 2 3 13 ttt
.
3) (2,0 điểm) Gi s
,,abc
là nghim ca phương trình
0ft
. Tìm
m
để h phương trình
tuyến tính thun nht
AX
có nghim duy nht, trong đó
là ma trn không cp
31
.
Bài 3 (3,0 điểm) Gii h phương trình:
12345
1 2345
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
22
20
3 3 .
42
44
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Bài 4 (2,0 điểm) Cho
*
n
,AB
hai ma trn vuông cùng cp
n
tha mãn
AB BA B
.
Chng minh rng
33 3AB B A I
, trong đó
I
là ma trận đơn vị cp
n
.
------------------------------------------- Hết -------------------------------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: ……………………
KHOA CNTT- HI SINH VIÊN
OLYMPIC TOÁN HC TOÀN HC VIN
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Thi: GII TÍCH
Thi gian: 100 phút
Ngày thi: 30/11/2019
Bài 1. (5.0 điểm) Cho dãy s
()
n
u
xác định bi công thc
12
...
2! 3! 1 !
n
n
un
vi
1n
.
1) Chng minh rng
n
u
là dãy tăng, tức là
1nn
uu
vi mi
1.n
2) Tìm
lim n
nu

(gi ý: chng minh
11
1 ! ! 1 !
k
k k k


s dụng đẳng thức để rút gn
công thc
n
u
).
3) Đặt
1 2 2019
...
n n n
n
n
v u u u
. Chng minh rng tn ti mt hng s
A
không ph thuc
vào
n
sao cho
2019
n
n
A v A
vi mi
1n
. T đó hãy tìm gii hn
lim n
nv

.
Bài 2. (10.0 điểm) Cho hàm s
21g x x x
.
1) Tìm các gii hn sau.
a)
0
lim1
x
x
gx
; b)
lim
xgx

; c)
lim
xgx

.
2) Chng minh rng
gx
là hàm đơn điệu gim trên phương trình
g x m
nghim duy nht vi mi
0,mm
.
3) Cho hàm s
ux
là hàm s chn ( hàm s tha mãn
u x u x
), liên tc trên đoạn
,aa
và hàm s
vx
là hàm s liên tc tha mãn
0vx
1
vx vx

vi mi
, , 0x a a a
. Chng minh rng
0
1
aa
a
ux dx u x dx
vx

.
4) Tính tích phân
2
2
2
sin
11
xx dx
xx
(chú ý: nếu chưa chứng minh ý 3) thì vn có th áp
dng kết qu).
Bài 3. (5.0 điểm) Mt công ty vn ti ti Washington, D.C. cung cp mt dch v tham quan cho
khách hàng. Mt tour tham quan g(/người) trước đây 7 đô la và lượng khách hàng ưc
tính 1000 khách/tuần. Sau đó công ty giảm giá xung còn 6 đô la thì lượng khách hàng tăng
lên là 1200 khách/tun. Gi s phương trình biểu din s ng khách hàng/tun
N
theo giá vé
x
là phương trình một đường thng (hàm cu tuyến tính).
1) Tìm phương trình hàm cu
Nx
theo giá vé
x
.
2) Tìm giá thích hp
x
sao cho công ty vn ti đạt được doanh thu/tun cao nht, biết
rng hàm doanh thu/tun là hàm
.R x x N x
.
------------------------------------------- Hết -------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GII TÍCH
VÒNG 1
Ngày 30/11/2019
Bài 1. (5.0 điểm)
1) (1.0 đ) Dễ thấy
110
2!
nn
n
uun
nên
n
u
là dãy tăng.
2) (2.0 đ) Ta có
1 1 1 1
1 ! 1 ! ! 1 !
kk
k k k k

. Do đó
1 1 1 1 1 1
1 ... 1
2! 2! 3! ! 1 ! 1 !
n
un n n

.
Vậy số hạng tổng quát của dãy là
1
11!
n
un

lim 1
n
nu


.
3) (2.0 đ) Do
n
u
là dãy tăng nên
2019
0k
uu
với mọi
1,2,...,2018k
. Khi đó
1
2019 2019
2019 n
n
u v u
với mọi
1n
. Cho
n
, áp dụng nguyên lý kẹp ta có
2019 1
lim 1 2019!
n
nvu

.
Bài 2. (10.0 điểm)
1) (4.0 đ)
2
22
2
0 0 0
22
00
11
lim lim lim
111
11
1 1 1 1
lim lim 1.
22
x x x
xx
x x x
xx
gx xx
xx
x x x x x
x


(2.0đ)
22
2
2
1
lim lim 1 lim 0
1
x x x
xx
g x x x xx
  


 
. (1.0đ)
2
lim lim 1
xx
g x x x
 



. (1.0đ)
2) (1.5 đ)
2
22
1
' 1 0
11
x x x
gx xx


với mọi
x
nên
gx
là hàm đơn điệu
giảm trên .
Bảng biến thiên của
gx
:
x


'gx
-
gx

0
Do
gx
là hàm liên tục, đơn điệu giảm trên và nhận giá trị trong
0;
nên phương trình
g x m
có nghiệm duy nhất với mọi
0m
.
3) (2.0 đ) Xét
1
a
a
ux
I dx
vx
. Đặt
t x dt dx
, đổi cận
;.x a t a x a t a
1
1 1 1
1
a a a a
a a a a
u t u t u t v t u x v x
I dt dt dt dx
v t v t v x
vt
(do
ux
là hàm chẵn và
1
vx vx

).
Do đó
0
22
11
a a a a
a a a
u x v x u x
I dx dx u x dx u x dx
v x v x

(do tính chất tích phân hàm
chẵn).
0
a
I u x dx
.
4) (2.5 đ) Nhận xét
sinu x x x
là hàm số chẵn,
0gx
2
2
11
11
g x x x gx
xx

.
Áp dụng kết quả ý 3) với
sinu x x x
v x g x
ta có
22
20
2
sin sin
11
xx
J dx x xdx
xx



.
Đặt
sin cos
u x du dx
dv xdx v x




.
22
/2 /2
00
00
sin cos cos sin 1.J x xdx x x xdx x



Bài 3.
1) Gọi
N x ax b
, khi đó
1000 7 200
1200 6 2400
a b a
a b b



.
Vậy hàm cầu là
200 2400N x x
. (2.0 đ)
2) Khi đó doanh thu của công ty vận tải là
2
200 2400 200 2400R x x x x x
(1.0đ) .
Từ đó,
' 400 2400R x x
. Hàm
Rx
đạt giá trị lớn nhất khi
' 0 6R x x
.
Vậy giá vé 6 đô la/người là giá vé để công ty vn tải thu được doanh thu cao nht (2.0 đ).