Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Thi gian: 45 phút
H tên SV:…………..…………………………………….
Mã s SV:…………………………. Nhóm lớp: DT0……...
Câu 1. Mua ngu nhiên mt t vé s có 5 ch s. Tìm xác sut tng 5 ch s mt s l.
0,6 0,4 0,5 Các câu kia sai
Câu 2. Trong 1 xưởng 3 máy hiu S 2 máy hiu E. 1 công nhân thi thc hành phi chn ngu
nhiên 1 máy để sn xut 5 sn phm, nếu được t 4 sn phm tt tr lên thì đạt yêu cu. Xác
suất công nhân đó sn xuất được mt sn phm tt trên máy hiu S 80%, trên máy hiu E
90%. Tìm xác suất công nhân đó có bài thi đạt yêu cu.
0.7765 0.8098 0.6955 0,7863
Câu 3. ĐLNN X có hàm mật độ xác sut
22;2
() 0 ( 2;2)


k x x
fx x
. Tìm giá tr m mà P(X < m) =
2
3
.
1,8284 1,3867 1,4142 2,0348
Câu 4. T l hư hỏng ca các bóng đèn nhãn hiu Sunrise còn trong thi hn bo hành 15%. Khi
nhn cung cấp 5000 bóng đèn cho d án xây dng một tòa nhà, công ty đã dự t thêm s bóng
bng 15,4% s đó để thay thế các ng hư. Hãy cho biết xác sut công ty cn s dng nhiu
hơn số ng d trù.
0,2142 0,2214 0,2390 0,2280
Câu 5. Mt hp gm có 10 qu cu xanh, 6 qu cu trng và 4 qu cầu đỏ có kích thước ging nhau. T
hp rút ngu nhiên không hoàn li lần lượt tng qu cầu cho đến khi được 2 qu cầu đỏ thì
dng li. Tìm xác sut có 5 qu cu xanh và 2 qu cu trắng đã được rút ra.
0,0375 0,0117 0,0205 Các câu kia sai
Câu 6. Người ta đóng nhiều kin hàng, mi kin có 30 sn phẩm mà trong đó 20 sn phm tt.
Khách hàng kim tra tng kin bng cách chn ra ngu nhiên 3 sn phm. Nếu c 3 sn phm
tt thì khách nhn kin hàng. Gi X là s kin khách nhn khi kim tra 50 kin hàng. Tìm D(X).
12,0197 10,0973 14,0394 11,5605
Câu 7. Mt đoàn tàu 6 toa vào ga, 5 hành khách chn toa lên tàu mt cách ngẫu nhiên độc lp
nhau. Hãy tìm xác sut 2 hành khách A, B lên cùng mt toa, không hành khách nào trong 3
nh khách còn li lên toa này .
0,0602 0,1321 0,0390 0,0965
Câu 8. Mt lp 100 sinh viên, mi môn học A,B,C đều 30 sinh viên trong lớp đăng ký. S sinh
viên đăng cùng môn A&B; môn B&C; A&C ln lượt 6, 6, 6; 5 sinh viên đăng cả 3
môn trên. Chn ngu nhiên mt sinh viên trong lp. Tìm xác suất sinh viên đó không đăng
môn nào trong 3 môn trên.
0,23 0,26 0,29 Các câu kia sai
Câu 9. Gi thiết X đại lượng ngu nhiên phân phối đều trên đoạn (-2; 8). Tìm xác sut X nhn hai
giá tr trái du nhau khi thc hin 2 phép th ngu nhiên.
0,32 0, 18 0, 16 c câu kia sai
Câu 10. Mt hi sinh viên d kiến phát hành 2000 vé s đ gây qu hoạt động. Cơ cấu giải thưởng gm
3 gii nht, mi giải 500 ngàn đồng; 50 gii nhì, mi giải 200 ngàn đồng; 100 gii ba, mi
giải 100 ngàn đồng. Giá vé cần bán ra bao nhiêu đồng để giải thưởng trung bình cho mi vé
bng mt na giá vé?
15.000 18.000 21.500 Các câu kia sai
Đề 1695
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
A
B
C
D
D
A
B
C
A
B
C
D
A
B
C
D
A
C
D
B
A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 2/2
Câu 11. Mt h thng gm 3 mạch điện mc song song, mi mch 2 linh kin mc ni tiếp. Các linh
kin hoạt động độc lp xác sut mi linh kin hoạt động tt trong khong thi gian T
0,86. Tìm xác sut h thống ngưng hoạt động trong khong thi gian T.
0,0352 0,0255 0,0177 0,0342
Câu 12. Gi thiết rng trọng lượng các gói bt trên mt dây chuyền đóng gói đại lượng ngu nhiên
tuân theo phân phi chun vi k vọng toán 300 gram độ lch chun là 3 gram. Tìm t l
các gói bt có trọng lượng t 305 gram tr lên.
0,0497 0,0416 0,0423 0,0478
Câu 13. Người ta thu hoạch dưa mt nông tri ri sp vào các hp chiều dài 40 cm để chuyển đi
bán. Những trái dưa vượt quá chiu dài ca hp phải để li. Biết chiu dài của các trái dưa là
biến ngu nhiên phân phi chun vi k vọng 37,5 cm độ lch chuẩn 1,5 cm. Hãy ước
tính s dưa phải để li trong 3000 trái dưa đã thu hoạch.
96 110 124 143
Câu 14. 20 kin hàng. Mi kin hàng 10 sn phm. Trong s đó 5 kiện loi I, mi kin 5
phế phm; 7 kin loi II , mi kin 3 phế phm; 8 kin loi III, mi kin 4 phế phm.
Ly ngu nhiên 1 kin ri t đó lấy ngu nhiên 1 sn phm. Tìm xác sut sn phm ly ra
phế phm.
0,31 0,43 0,35 Các câu kia sai
Câu 15. Mt lp có 10 em HS gii, 15 em HS khá, 17 em hc lc trung bình. Chn ngu nhiên mt HS
trong lp thì thấy đó không phải là HS gii, tìm xác suất HS đó có học lc trung bình.
0,5455 0,5588 0,5162 0,5313
Câu 16. Tung mt con xúc xc 6 ln. Tìm xác sut có 3 ln xut hin s nút l, có 2 ln xut hin nút 6
và 1 ln xut hin nút 4.
0,3472 0,0347 0,0304 0,2463
Câu 17. Mt túi cha 7 qu cu trng và 3 qu cầu đen. Hai người chơi A, B lần lượt rút tng qu cu
ra khi túi (rút xong không hoàn lại vào túi), ai rút được qu cầu đen trước coi như thua
cuc. Tìm xác suất người rút trước thng.
0,4167 0,3939 0,3737 Các câu kia sai
Câu 18. ĐLNN X có hàm phân phi xác suất như sau:
3
03
27
( ) 3 3
54
13

x
x
F x x
x
Tìm phương sai của X.
6, 7500 5,4000 4,2005 Các câu kia sai
Câu 19. Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 6 phế phm. Ly ngu nhiên tng sn phẩm để kim
tra cho đến khi tìm được đủ 6 phế phm thì dng li. Tìm xác sut dng li sau ln kim tra
th 7.
0,0190 0,025 0.0286 Các câu kia sai
Câu 20. Chn ngu nhiên một điểm M trong hình tròn tâm O có bán kính 5cm. Tìm xác suất điểm M
cách O không quá 2 cm.
0,25 0,36 0,16 0,32
Ging viên ra đề
A
B
D
C
A
B
C
D
A
B
C
D
D
A
B
C
A
B
C
D
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
A
C
B
D
A
B
C
D