ĐẠI HC QUC GIA
ĐẠI HC BÁCH KHOA TP H CHÍ MINH

O CÁO I TP LN MÔN
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
H và tên: Lê Minh Thiên
MSSV: 2014565
Nhóm: 11
Lp: L09 T:
Mã s M (các câu 1,2,3,4): 2.6022
Câu 1: Để d tr V = 5.4M (đơn vị: m3) nước cho một căn nhà, ngưi ta dùng 1 b nước
hình cầu. Lượng nước V cha trong b nước cho bi công thc
2
3.14h (3M h)
V3
=
, trong
đó V: thể tích ớc (đơn vị: m3), h: chiều cao (đơn vị: m), M: bán kính b nước ơn v:
m). Dùng phương pháp Newton vi gi thiết giá tr mực nước xuất phát ban đầu h0 = 2
(đơn vị: m). m sai s ca h2 (sau 2 ln lp) theo sai s tng quát khi xét trong khong
cách ly nghiệm [0.5; 2.0] (đơn vị: m). (Đáp s vi 4 s l)
Gii:
ợng nước V: V = 3.142(7.8066−ℎ)
3; ợng nước d tr ban đầu là V = 14.05188 m3
Theo đ ta có: f(h) = 3.142(7.8066−ℎ)
314.05188
Công thc Newton :𝑛= 𝑛1 𝑓(𝑛1)
𝑓(𝑛1) ;
Đạo hàm cp 1 ca V: V’ = 16.341816h 3.142
Sai s tng quát theo V:
Xét : Min|𝑉()| = Min|16.341816h 3.142| = 7.385908; [0.5;2.0]
Vy công thc sai s tng quát: |𝑛||3.142(7.8066)
314.05188|
7.385908
Ta có bng kết qu sau:
N
𝑛
𝑛
1
1.4902
0.0854
2
1.4540
0.0007
Vy sai s ln lp th 2 là 𝑛 = 0.0007
Câu 2: Cho công thc lp theo phương pháp Gauss Seidel ca h 2 phương trình 2 n
là:
(k 1) (k)
12
(k 1) (k 1)
21
x ax b
x cx d
+
++
=+
=+
. Biết
(0) (1) (2)
M 0.125
M
x ; x ; x
5M
0.5
0.75 10

= = =


Tính các giá tr a, b, c, d (Đáp án vi 4 s l)
Gii:
Vi M = 2.6022 ta có:
𝑥(0) =[2.6022
0.5 ]; 𝑥(1) =[0.52044
0.75 ];𝑥(2) =[0.125
0.26022]
Ta có:
{ 𝑥1(1) =𝑎𝑥2
(0)+𝑏
𝑥2
(1) =𝑐𝑥1(1)+𝑑 {0.52044=0.5𝑎+ 𝑏
0.75=0.52044𝑐+𝑑 (1)
{ 𝑥1(2) =𝑎𝑥2
(1)+𝑏
𝑥2
(2) =𝑐𝑥1(2)+𝑑 {0.125=0.75𝑎+ 𝑏
0.26022=0.125𝑐+𝑑 (2)
T (1) và (2), ta suy ra h s:
{𝑎=−1.5818
𝑏=1.3113
𝑐= 1.2386
𝑑=0.1054
Câu 3: Hàm cu là hàm th hin s ph thuc ca s ng sn phm bán ra theo giá ca
sn phm đó. Mt ca hàng bán bánh ngt có s liệu như sau
Vi M=2.6022
x (giá)
4500
6000
7000
8000
y
(sn phm)
3980
3360
3000
1040.88
Bng phương pháp bình phương cc tiu, y dng hàm cu y=a+bx hàm tuyến tính.
Hy ước lượng s sn phm bánh ngt đưc bán ra nếu bán vi giá 5800 đng và ước
ng giá bánh ngt nếu mun bán đưc 3000 chiếc (sn phm bánh ngt làm trn đến
hàng đơn vị, giá sn phm làm trn đến đơn v trăm đng)
Gii:
Ta có : n = 7
xk=42500
n
k=1 ,
yk=21680.88
n
k=1 ,
xk
2=266970000
n
k=1 ,
xk.yk=125337040
n
k=1
H phương trình để xác đnh A, B có dng:
{7A+42500B=21680.88
42500A+266970000B=125337040{A = 7376.404439
B = -0.7047988487
y=7376.404439 0.7047988487x
S ng sn phm bánh ngt bán ra với giá 5800 đng là 3289 sn phm, giá đ bán
được 3000 cái là 6200 đng.
Câu 4: Ta đ hai hàm f(x) và g(x) trên mt phng cho bi bng sau:
Tham s M=2.6022
x
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
2.2
f(x)
0.8
2.34198
1.0
1.15
1.05
1.2
1.3011
g(x)
2.7
3.9
4.2
5.1
4.7
3.5
3.2
Dùng công thc Simpson tính din tích min phng gii hn bi hai đ th này và hai
đường thẳng x=1, x=2.2 (Đáp s vi 2 s l)
Gii:
Công thc simpson:
y(x)dxh
3(yđu+ycui+4yl+2ychn)
b
a
Đặt I1=f(x)dx
2.2
1
h
3(f0+f6+4(f1+f3+f5)+2(f2+f4))
=0.2
3(0.8+1.3011+4(2.34198+1.15+1.2)+2(1+1.05) )
=1.664601333
Đặt I2=g(x)dx
2.2
1
h
3(g0+g6+4(g1+g3+g5)+2(g2+g4))
=0.2
3(2.7+3.2+4(3.9+5.1+3.5)+2(4.2+4.7))
=737
150
Din tích min phng gii hn bi 2 đ th này và 2 đường thng x=1,x=2.2 là: S=
|g(x)f(x)|dx
2.2
1
S=g(x) f(x) dx
2.2
1
S=g(x)dxf(x)dx
2.2
1
2.2
1
S=737
1501.664601333=3.248732
Vy din tích gii hn bi hai đ th f(x) và g(x) và 2 đường thng x=1, x=2.2 S=
3.25
Câu 5: Cho A là ma trn kích thưc 2x2. X ma trn 2x1. Chng minh rng:
𝐴𝑋1 𝐴1.𝑋1
Tìm X sao cho xy ra du =
Gii:
Gi A = (𝑎11 𝑎12
𝑎21 𝑎22) và X= (𝑥11
𝑥21) 𝑎11,𝑎12,𝑎21,𝑎22, 𝑥11,𝑥21 0
AX= (𝑎11𝑥11+ 𝑎12𝑥21
𝑎21𝑥11+𝑎22𝑥21)
𝐴𝑋1 = 𝑎11𝑥11+ 𝑎12𝑥21+ 𝑎21𝑥11+𝑎22𝑥21
Gi s a11 + a21 > a12 + a22
𝐴1 = a11+a21
T ma trn X:
𝑋1=𝑥11+𝑥21
Ta có: 𝐴𝑋1𝐴1.𝑋1
= (𝑎11𝑥11+ 𝑎21𝑥11) ( 𝑎11+ 𝑎21) (𝑥11+𝑥21)
= 𝑎11𝑥11+ 𝑎12𝑥21+ 𝑎21𝑥11+𝑎22𝑥21𝑎11𝑥11 𝑎11𝑥21𝑎21𝑥11𝑎21𝑥21
= 𝑎12𝑥21+𝑎22𝑥21 𝑎11𝑥21𝑎21𝑥21
= 𝑥21(𝑎12+𝑎22)𝑥21(𝑎11+𝑎21)0 (do a11 + a21 > a12 + a22)
Hay 𝐴𝑋1𝐴1.𝑋10