ĐẠI HC QUC GIA
ĐẠI HC BÁCH KHOA TP H CHÍ MINH

O CÁO I TP LN MÔN
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
H và tên: Lê Trc Lc
MSSV: 1813022
Nhóm: 11
Lp: L09 T:
Mã s M (các câu 1,2,3,4): 2.1520
Câu 1:
ợng nước V: V = 3.142(6.456−ℎ)
3; ợng nước d tr V = 11.6208 m3
Công thc Newton :𝑛= 𝑛−1 𝑓(𝑛−1)
𝑓(𝑛−1) ;
𝑓(ℎ)=3.142(6.456ℎ)
311.6208
𝑓()= 13.5146h 3.142 => h2 = 1.4962
Sai s tng quát theo V:
Xét : Min|𝑉()| = Min|13.5146h 3.142| = 5.9723; ∀ℎ[0.5;2.0]
công thc sai s tng quát: |
𝑛||3.142(6.456)
311.6208|
5.9723
Vy sai s ln lp th 2 là 2 = 0.0002
Câu 2: Cho công thc lp theo phương pháp Gauss Seidel ca h 2 phương trình 2 ẩn
là:
(k 1) (k)
12
(k 1) (k 1)
21
x ax b
x cx d



. Biết
(0) (1) (2)
M 0.125
M
x ; x ; x
5M
0.5
0.75 10



Tính các giá tr a, b, c, d (Đáp án vi 4 s l)
Gii:
Vi M = 2.1520 ta có:
𝑥(0) =[2.1520
0.5 ]; 𝑥(1)=[0.4304
0.75 ];𝑥(2)=[0.125
0.2152]
Ta có:
{ 𝑥1(1) =𝑎𝑥2
(0)+𝑏
𝑥2
(1) =𝑐𝑥1(0)+𝑑 (1)
{ 𝑥1(2) =𝑎𝑥2
(1)+𝑏
𝑥2
(2) =𝑐𝑥1(2)+𝑑 (2)
T (1) và (2), ta suy ra h s:
{𝑎=−1.2216
𝑏=1.0412
𝑐= 0.1452
𝑑=0.8125
Câu 3: Hm cu l hm th hin s ph thuc ca s ng sn phm bán ra theo giá ca
sn phẩm đ. Mt ca hng bán bánh ngt c s liệu như sau
x (giá)
4500
5000
5400
6000
6600
7000
8000
y
(sn phm)
3980
3650
3500
3360
3150
3000
860.8
Bng phương pháp bình phương cực tiu, xây dng hm cu y=a+bx m tuyến tính.
Hy ước ng s sn phm bánh ngọt được bán ra nếu bán vi giá 5800 đng v ước
ng giá bánh ngt nếu mun bán đưc 3000 chiếc (sn phm bánh ngt lm trn đến
hng đơn vị, giá sn phm lm trn đến đơn v trăm đng)
Gii:
Ta có : n = 7
xk=42500
n
k=1 ,
yk=21500.8
n
k=1 ,
xk
2=266970000
n
k=1 ,
xk.yk=126004240
n
k=1
H phương trình để xác đnh A, B có dng:
{7A+42500B=21500.8
42500A+266970000B=126004240{A = 7586.6897
B = -0.7437
y=7586.6897 - 0.7437 x
S ng sn phm bánh ngt bán ra vi giá 5800 đng là 3273 sn phm,
giá để bán được 3000 cái là 6200 đng.
Câu 4: Tọa độ hai hàm f(x) và g(x) trên mt phng cho bi bng sau:
x
1.2
1.4
1.6
1.8
2.2
f(x)
1.9368
1.0
1.15
1.05
1.076
g(x)
3.9
4.2
5.1
4.7
3.2
Dùng công thc Simpson tính din tích min phng gii hn bởi hai đ thy và hai
đường thẳng x=1, x=2.2 (Đáp số vi 2 s l)
Gii:
Công thc simpson:
y(x)dxh
3(yđu+ycui+4yl+2ychn)
b
a
Đặt I1=f(x)dx
2.2
1
h
3(f0+f6+4(f1+f3+f5)+2(f2+f4))
Đặt I2=g(x)dx
2.2
1
h
3(g0+g6+4(g1+g3+g5)+2(g2+g4))
Din tích min phng gii hn bi 2 đ th ny v 2 đưng thng x=1,x=2.2 là: S=
|g(x)f(x)|dx
2.2
1 vi h = 0.2
S=g(x) f(x) dx
2.2
1
S=g(x)dxf(x)dx
2.2
1
2.2
1
S=3.3718
Vy din tích gii hn bi hai đ th f(x) v g(x) v 2 đưng thng x=1, x=2.2 là
S=3.37
Câu 5: Cho A là ma trận kích thưc 2x2. X ma trn 2x1. Chng minh rng:
𝐴𝑋1 𝐴1.𝑋1
Tìm X sao cho xy ra du =
Gii:
Gi A = (𝑎11 𝑎12
𝑎21 𝑎22) và X= (𝑥11
𝑥21)
AX= (𝑎11𝑥11+ 𝑎12𝑥21
𝑎21𝑥11+𝑎22𝑥21)
𝐴𝑋1 = 𝑎11𝑥11+ 𝑎12𝑥21+ 𝑎21𝑥11+𝑎22𝑥21
Gi s a11 + a21 > a12 + a22
𝐴1 = a11+a21
T ma trn X:
𝑋1=𝑥11+𝑥21
Ta có: 𝐴𝑋1𝐴1.𝑋1
= (𝑎11𝑥11+ 𝑎21𝑥11) ( 𝑎11+ 𝑎21) (𝑥11+𝑥21)
= 𝑎11𝑥11+ 𝑎12𝑥21+ 𝑎21𝑥11+𝑎22𝑥21𝑎11𝑥11 𝑎11𝑥21𝑎21𝑥11𝑎21𝑥21
= 𝑎12𝑥21+𝑎22𝑥21 𝑎11𝑥21𝑎21𝑥21
= 𝑥21(𝑎12+𝑎22)𝑥21(𝑎11+𝑎21)0 (do a11 + a21 > a12 + a22)
Hay 𝐴𝑋1𝐴1.𝑋10
𝐴𝑋1𝐴1.𝑋1
Xét trưng hp a11+a21 < a12+a22 thì cũng c th chng minh đưc:
𝐴𝑋1𝐴1.𝑋1
Dấu “=” xảy ra khi:
𝑥21(𝑎12+𝑎22)𝑥21(𝑎11+𝑎21)=0
Hay 𝑥21 =0
Vy vi bt kì ma trn X có dng X=(𝑥
0)