TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
---o0o---
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Họ và tên: Lê Quảng Đại
MSSV: 2012902
Nhóm: 11
Lớp: L09
Mã số M: 3.4308
TP. H CHÍ MINH
1
Bài 1: Để dự trữ V=5.4M (m3) nước cho một căn nhà, người ta dùng 1 bể nước hình cầu.
Lượng nước V chứa trong bể nước cho bởi công thức
2
3.14 3
3
h M h
V
, trong đó:
V: thể tích nước (m3), h: chiều cao (m), M: bán kính bể nước (m). Dùng phương pháp
Newton với giả thiết giá trị mực nước xuất phát ban đầu h0=2 (m). Tìm sai số của h2 sau
2 lần lặp theo SSTQ khi xét trong khoảng cách ly nghiệm
0.5;2.0
(m). Đáp số với 4 số lẻ
Bài làm:
+
3
5.4 3.4308 18.52632Vm
+ Lượng nước chứa trong bể:
2
3.14 3 3.4308
3
hh
V
+ Ta có hàm theo chiều cao mực nước h:
2
3.14 10.2924 3f h h h V
2
32
3.14 10.2924 55.57896
3.14 32.318136 55.57896
hh
hh
Theo phương pháp Newton:
+
0
1
0
2
2 1.469677532
2
o
f h f
h h m
f h f

+
1
21
1
1.412623627
fh
h h m
fh
+ Sai số của h2 sau 2 lần lặp theo CT SSTQ:
Với
0.5;2
minm f h
Bài 2: Cho công thức lặp theo phương pháp Gauss-Seidel của hệ 2 phương trình 2 ẩn là:
2
1
12
11
21
kk
kk
x ax b
x cx d



, biết
0 1 2 0.125
,,
5
0.5 0.75 10
M
M
x x x M



Tìm các giá trị a,b,c,d. Đáp số với 4 số lẻ.
Bài làm:
0
01
0
2
1
11
1
2
2
21
2
2
3.4308
0.5
0.68616
0.75
0.125
0.34308
x
xx
x
xx
x
xx
























+ Theo đề bài:
1
12
11
21
21
12
22
21
0.68616 0.5
01
0.75 0.68616
0.125 0.75
12
0.34308 0.125
o
x ax b ab
kcd
x cx d
x ax b ab
kcd
x cx d





Từ (1) và (2):
2.2446
1.8085
0.7251
0.2524
a
b
c
d

Bài 3: Hàm cầu m thể hiện sự phthuộc của số ợng sản phẩm bán ra theo giá của
sản phẩm đó. Một cửa hàng bán nh ngọt số liệu như sau:
X: Giá
(đồng)
4500
5000
5400
6000
6600
7000
8000
Y: Sản
phẩm
(chiếc)
3980
3650
3500
3360
3150
3000
400M
Bằng phương pháp bình phương cực tiểu, y dựng m cầu y=a+bx là hàm tuyến tính.
Hãy ước lượng số sản phẩm bánh ngọt được bán ra nếu bán với giá 5800 đồng và ước
lượng giá bánh ngọt nếu bán được 3000 chiếc. (sản phẩm bánh ngọt làm tròn đến hàng
đơn vị, giá sản phẩm m tròn đến đơn vị trăm đồng).
Bài làm:
+
1
4500 5000 5400 6000 6600 7000 8000 42.500
n
k
k
x
(đồng)
3
+
1
3980 3650 3500 3360 3150 3000 400 3.4308 22012.32
n
k
k
y

(chiếc)
+
2
1
266970000
n
k
k
x
+
1
127988560
n
kk
k
xy
Hàm cầu theo bài cho:
y A Bx
Ta có:
11
2
1 1 1
77 42500 2201232 6989.371129
42500 266970000 127988560 0.6332535977
nn
kk
kk
n n n
k k k k
k k k
A x B y A B A
A B B
x A x B x y





6989.371129 0.6332535977yx
+ Với giá 5800 đồng, ssản phẩm bánh ngọt được bán ra là:
6989.371129 0.6332535977 5800 3317y
(chiếc)
+ Giá bánh ngọt nếu n được 3000 chiếc là:
6989.371129 6989.371129 3000 6300
0.6332535977 0.6332535977
y
x
(đồng)
Bài 4: Tọa độ hai m f(x) g(x) trên mặt phẳng cho bởi bảng sau:
x
1.0
1.2
1.4
1.6
1.8
2.0
2.2
f(x)
0.8
0.9M
1.0
1.15
1.05
1.2
0.5M
g(x)
2.7
3.9
4.2
5.1
4.7
3.5
3.2
Dùng công thức Simpson tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi hai đồ thị này và hai
đường thẳng x=1, x=2.2 ( Đáp số với 2 slẻ).
Bài làm:
x
1.0
1.2
1.4
1.6
1.8
2.0
2.2
f(x)
0.8
3.08772
1.0
1.15
1.05
1.2
1.7154
g(x)
2.7
3.9
4.2
5.1
4.7
3.5
3.2
Simpson: 2n=6, h=0.2
+ Diện tích miền phẳng giới hạn bởi f(x) hai đường thẳng x=1, x=2.2:
2.2
1 0 1 2 1
1
( ) 4 2 ... 4
3
0.2 0.8 4 3.08772 2 1 4 1.15 2 1.05 4 1.2 1 1.7154
3
1.891085333( )
nn
h
I f x dx y y y y y
dvdt
+ Diện tích miền phẳng giới hạn bởi g(x) hai đường thẳng x=1, x=2.2:
4
2.2
2 0 1 2 1
1
( ) 4 2 ... 4
3
0.2 2.7 4 3.9 2 4.2 4 5.1 2 4.7 4 3.5 3.2
3
737 ()
150
nn
h
I g x dx y y y y y
dvdt
+ Diện tích miền phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị này và 2 đường thẳng x=1, x=2.2 là:
2.2 2.2 2.2
1 2 1 2
1 1 1
737
1.891085333 3.02( )
150
S I I dx I dx I dx dvdt
Bài 5: (Bài tập nhóm 11)
A là ma trận kích thưc 2x2. X ma trận 2x1. Chứng minh rằng:
1 1 1
AX A X
Tìm X sao cho xảy ra dấu “=”:
,
11
n
ij
ji
Aa
Max



Giải : Gọi 2 ma trận
11 12
21 22
aa
Aaa



11 11 12 21 22 11 21
21
, , , , , 0
x
X a a a a x x
x



11 11 12 21
21 11 22 21
11 11 12 21 21 11 22 21
1
a x a x
AX a x a x
AX a x a x a x a x
+ Giả sử :
11 21 12 22
11 21
1
a a a a
A a a
+Từ ma trận X:
11 21
1
X x x
Ta có:
1 1 1
11 11 12 21 21 11 22 21 11 21 11 21
11 11 12 21 21 11 22 21 11 11 21 21 11 21
11 11 12 21 21 11 22 21 11 11 11 21 21 11 21 21
12 21 22 21 11 21 21 2
AX A X
a x a x a x a x a a x x
a x a x a x a x a x x a x x
a x a x a x a x a x a x a x a x
a x a x a x a x



1
21 12 22 11 21
( ) ( ) 0x a a a a
11 21 12 22
a a a a
1 1 1
AX A X