ĐẠI HỌC BÁCH KHOA NỘI
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
BÀI TẬP THAM KHẢO
C SUT THỐNG
(Dành cho sinh viên đại học chính quy)
BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG
NỘI 2023
GIỚI THIỆU
Phần bài tập y được biên soạn tương ứng với nội dung của học phần "Xác suất thống kê"
với một số thông tin cụ thể như sau:
1. Tên học phần: C SUT THỐNG (PROBABILITY AND STATISTICS)
2. học phần: MI2020
3. Khối lượng: 3(2-2-0-6)
Lý thuyết: 30 tiết
Bài tập: 30 tiết
3. Đối tượng: Sinh viên Đại học Bách khoa Nội
4. Mục tiêu học phần: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức bản v xác suất các
khái niệm và quy tắc suy diễn xác suất cũng như v biến ngẫu nhiên và các phân phối
xác suất thông dụng (một và nhiều chiều); các khái niệm bản của thống toán học
nhằm giúp sinh viên biết cách xử lý các bài toán thống v ước lượng, kiểm định giả
thuyết. Trên sở đó sinh viên được một phương pháp tiếp cận với hình thực tế
và kiến thức cần thiết để đưa ra lời giải đúng cho các bài toán đó.
5. Nội dung vắn tắt học phần: Sự kiện ngẫu nhiên và phép tính xác suất, biến ngẫu nhiên,
phân phối xác suất, véc ngẫu nhiên, lý thuyết ước lượng thống kê, lý thuyết quyết
định thống kê.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
Dự lớp: Đầy đủ theo quy chế.
Bài tập: Hoàn thành các bài tập của học phần.
7. Đánh giá kết quả: ĐCCHT (0,2) + ĐKTĐK (0,3) + ĐTCK(0,7)
Điểm chuyên cần (ĐCCHT): trọng số 0,2
ii
Bài tập Xác suất thống (MI2020) Viện Toán ứng dụng Tin học–2023.1.0
Điểm kiểm tra định kỳ (ĐKTĐK): trọng số 0,3
Kiểm tra định kỳ 2 bài (trắc nghiệm và điền đáp án đúng, thời gian 30 phút/bài;
nội dung Chương 1, Chương 2).
Chú ý: Điểm kiểm tra định kỳ sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng thêm điểm tích
cực học tậpp giá trị từ –1 đến +1, theo Quy định của Viện Toán ứng dụng Tin
học cùng Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐH Bách khoa Nội.
Thi cuối kỳ (ĐTCK): trọng số 0,5 (thi tự luận, thời gian 90 phút).
1
MỤC LỤC
Chương 1. Sự kiện ngẫu nhiên phép tính xác suất 3
1.1 Quan hệ và phép toán của các sự kiện. Giải tích kết hợp . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Đnhnghĩaxácsut................................... 5
1.3 Xác suất điều kiện. Công thức cộng, nhân xác suất. Công thức Béc-nu-li . . . . 8
1.4 Công thức xác suất đầy đủ, công thức Bay-ét . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Chương 2. Biến ngẫu nhiên luật phân phối xác suất 14
2.1 Biếnngunhiênrirc................................. 14
2.2 Biếnngunhiênliêntc ................................ 17
2.3 Một số luật phân phối xác suất thông dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Chương 3. Biến ngẫu nhiên nhiều chiều 23
3.1 Biếnngunhiênrirc................................. 23
3.2 Biếnngunhiênliêntc ................................ 25
Chương 4. Ước lượng tham số 28
4.1 Ước lượng khoảng cho kỳ vọng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
4.2 Ước lượng khoảng cho tỷ lệ hay xác suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Chương 5. Kiểm định giả thuyết 34
5.1 Kiểm định giả thuyết cho một mẫu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
5.1.1 Kiểm định giả thuyết cho kỳ vọng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
5.1.2 Kiểm định giả thuyết cho tỷ lệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
5.2 Kiểm định giả thuyết cho hai mẫu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
5.2.1 Sosánhhaikvng .............................. 37
5.2.2 Sosánhhaitl................................. 39
2
Chương 1
Sự kiện ngẫu nhiên và phép tính xác suất
1.1 Quan hệ và phép toán của các sự kiện. Giải tích kết hợp
Bài tập 1.1. Một hộp 8 viên bi, trong đó, 6 viên bi xanh 2 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
từ hộp ra 3 viên bi và xem màu. Gọi: A sự kiện “lấy được 3 viên bi xanh”; B sự kiện “lấy
được 3 viên bi màu đỏ”; C sự kiện “lấy được 3 viên bi”. Sự kiện nào (a) Sự kiện chắc chắn;
(b) Sự kiện không thể có; (c) Sự kiện ngẫu nhiên?
Bài tập 1.2. ba sinh viên A, B và C cùng thi môn Xác suất thống kê. Gọi A,B Clần lượt
sự kiện “sinh viên A, B và C thi qua môn Xác suất thống kê”.
(a) Gọi A2 sự kiện “có đúng hai sinh viên thi qua môn Xác suất thống kê”. Sự kiện A2B
là:
A. Sinh viên B thi không qua môn
B. Chỉ sinh viên B thi qua môn
C. hai sinh viên thi qua môn
D. Chỉ sinh viên B thi không qua môn
(b) Gọi H sự kiện “Có đúng một sinh viên thi không qua môn”. Kết quả nào dưới đây
ĐÚNG:
A. ABC =H
B. C=H
C. ABC H
D. BC H
Bài tập 1.3. ba sinh viên học môn Xác suất thống kê. Gọi A1,A2và A3lần lượt sự kiện
“sinh viên thứ nhất, thứ hai và thứ ba đạt điểm tổng kết môn học A”. y biểu diễn các sự
kiện sau theo A1,A2,A3:
(a) A: “sinh viên thứ nhất điểm tổng kết không phải loại A”.
3