Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Thi gian: 45 phút
H tên SV:…………..…………………………………….
Mã s SV:…………………………. Nhóm lớp: DT0……...
Câu 1. Mt hp gm có 10 qu cu xanh, 6 qu cu trng và 4 qu cầu đỏ có kích thước ging nhau. T
hp rút ngu nhiên không hoàn li lần lượt tng qu cầu cho đến khi được 2 qu cầu đỏ thì
dng li. Tìm xác sut có 4 qu cu xanh và 2 qu cu trắng đã được rút ra.
0,0375 0,0117 0,0205 0,0674
Câu 2. Người ta đóng nhiều kin hàng, mi kin 30 sn phẩm trong đó có 24 sn phm tt.
Khách hàng kim tra tng kin bng cách chn ra ngu nhiên 3 sn phm. Nếu c 3 sn phm
tt thì khách nhn kin hàng. Gi X là s kin khách nhn khi kim tra 50 kin hàng. Tìm D(X).
12,4999 13,9655 13,2121 12,0007
Câu 3. Trong 1 xưởng 3 máy hiu S 2 máy hiu E. 1 công nhân thi thc hành phi chn ngu
nhiên 1 máy để sn xut 5 sn phm, nếu được t 4 sn phm tt tr lên thì đạt yêu cu. Xác
suất công nhân đó sn xuất được mt sn phm tt trên máy hiu S 80%, trên máy hiu E
95%. Tìm xác suất công nhân đó có bài thi đạt yêu cu.
0,7765 0,7200 0,6955 0,8333
Câu 4. Mt đoàn tàu 5 toa vào ga, 4 hành khách chn toa lên tàu mt cách ngẫu nhiên độc lp
nhau. Hãy tìm xác sut 2 hành khách A, B lên cùng mt toa, không hành khách nào trong 3
nh khách còn li lên toa này.
0,1280 0,2625 0,3000 0,2300
Câu 5. Mt lp 100 sinh viên, mi môn học A,B,C đu 30 sinh viên trong lớp đăng ký. S sinh
viên đăng cùng môn A&B; môn B&C; A&C ln lượt 9, 9, 9; 5 sinh viên đăng cả 3
môn trên. Chn ngu nhiên mt sinh viên trong lp. Tìm xác suất sinh viên đó không đăng
môn nào trong 3 môn trên.
0,32 0,29 0,26 Các câu kia sai
Câu 6. Gi thiết rng trọng lượng các gói bt trên mt dây chuyền đóng gói là đại lượng ngu nhiên
tuân theo phân phi chun vi k vọng toán là 300 gram và độ lch chun là 3 gram. Tìm t l
các gói bt có trọng lượng dưới 296 gram.
0,0556 0,0628 0,0427 0,0912
Câu 7. Mua ngu nhiên mt t vé s có 6 ch s. Tìm xác sut tng 6 ch s mt s l.
0,6667 0,3333 0,4445 Các câu kia sai
Câu 8. Mt hi sinh viên d kiến phát hành 1500 s để gây qu hoạt động. cấu giải thưởng
gm 2 gii nht, mi giải 500 ngàn đồng; 50 gii nhì, mi giải 200 ngàn đồng; 100 gii ba,
mi giải 100 ngàn đồng. Giá cần bán ra bao nhiêu đồng để giải thưởng trung bình cho
mi vé bng mt na giá vé?
15.000 18.000 21.500 Các câu kia sai
Câu 9. Người ta thu hoạch dưa mt nông tri ri sp vào các hp chiều dài 40 cm đ chuyển đi
bán. Những trái dưa vượt quá chiu dài ca hp phải để li. Biết chiu dài của các trái dưa là
biến ngu nhiên phân phi chun vi k vọng 37,5 cm độ lch chuẩn 1,5 cm. Hãy ước
tính s dưa phải để li trong 2600 trái dưa đã thu hoạch.
96 110 124 143
A
A
A
B
C
D
D
C
B
B
C
D
Đề 1698
A
B
C
D
A
B
C
D
D
A
B
C
A
B
C
D
A
C
D
B
A
B
C
D
Trang 2/2
Câu 10. ĐLNN X có hàm mật độ xác sut
23;3
() 0 ( 3;3)


k x x
fx x
. Tìm giá tr m mà P(X < m) =
3
4
.
2,3811 2,5355 1,8142 1,9614
Câu 11. Trong kho có 12 kin hàng loi I, mi kin có 10 sn phẩm, trong đó có 1 phế phm; có 6 kin
hàng loi II, mi kin 20 sn phẩm, trong đó 7 phế phm; 2 kin hàng loi III, mi
kin 10 sn phẩm đều tt. Ly ngu nhiên 1 kin hàng trong kho t đó lấy ra 1 sn
phm thì thy sn phm này là phế phm. Tìm xác sut phế phm này ly t kin hàng loi I.
0,3333 0,4444 0,3636 Các câu kia sai
Câu 12. T l hư hỏng ca các bóng đèn nhãn hiu Sunrise còn trong thi hn bo hành 15%. Khi
nhn cung cấp 5000 bóng đèn cho d án xây dng một tòa nhà, công ty đã dự t thêm s
bóng bng 15,2% s đó để thay thế các ng hư. Hãy cho biết xác sut công ty cn s dng
nhiều hơn số ng d trù.
0,2252 0,3214 0,3460 0,2888
Câu 13. ĐLNN X có hàm phân phi xác suất như sau:
3
02
8
( ) 2 2
16
12

x
x
F x x
x
Tìm độ lch ca X.
1,5492 1,6447 1,4144 Các câu kia sai
Câu 14. Mt lp 10 em hc sinh (HS) gii, 15 em HS khá, 16 em hc lc trung bình. Chn ngu
nhiên mt HS trong lp tthấy đó không phải HS gii, tìm xác suất HS đó hc lc trung
bình.
0,5455 0,5588 0,5162 0,5313
Câu 15. Có bao nhiêu người tham gia vào cuộc đấu c nếu biết có 15 ván đu và mỗi người đã thi đấu
với các đấu th khác 1 ván?
5 6 7 Các câu kia sai
Câu 16. Mt túi cha 7 qu cu trng và 6 qu cầu đen. Hai người chơi A, B lần lượt rút tng qu cu
ra khi túi (rút xong không hoàn lại vào túi), ai rút được qu cầu đen trước coi như thua
cuc. Tìm xác suất người rút trước thng.
0,3555 0,3939 0,3737 Các câu kia sai
Câu 17. Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 5 phế phm. Ly ngu nhiên tng sn phẩm để kim
tra cho đến khi tìm được đủ 5 phế phm thì dng li. Tìm xác sut dng li sau ln kim tra
th 6.
0,0190 0,025 0,0198 Các câu kia sai
Câu 18. Gi thiết X đại lượng ngu nhiên phân phối đều trên đoạn (-1; 9). Tìm xác sut X nhn
hai giá tr trái du nhau khi thc hin 2 phép th ngu nhiên.
0,09 0, 18 0, 16 Các câu kia sai
Câu 19. Chn ngu nhiên một điểm M trong hình tròn tâm O bán kính 5cm. Tìm xác suất điểm M
cách O không quá 2,5 cm.
0,25 0,36 0,16 Các câu kia sai
Câu 20. Tung mt con xúc xc 8 ln. Tìm xác sut có 5 ln xut hin s nút l, có 2 ln xut hin nút 6
và 1 ln xut hin nút 4.
0,0243 0,0347 0,0304 0,0348
Ging viên ra đề
A
A
B
C
D
B
C
D
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
A
B
C
D
A
B
C
D
B
C
D
A
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D