Đề 1913- trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K I NĂM 2019-2020
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Thi gian: 45 phút
Ngày thi 12/10/2019 CA 1
Các s gần đúng được làm tròn 4 ch s phn thp phân
Câu 1: Mt mạch điện t gm có 3 linh kiện được mc ni tiếp. Xác suất hư hỏng ca mi linh kin
trong khong thi gian T 3%, 0,5% 1%. Tính xác sut mạch điện hng trong
khong thi gian T.
A. 0,0445 B. 0,0286 C. 0,0452 D. 0,0512 E. Các câu kia sai
Câu 2: Một đoàn tàu gồm 5 toa vào ga 6 hành khách lên tàu. Gi s mi hành khách th
chn toa ngu nhiên. Tìm xác sut ch 3 toa có hành khách mi lên, mi toa có 2 người.
A. 0,0233 B. 0,1018 C. 0,0822 D. 0,0576 E. Các câu kia sai
Câu 3: Theo s liu ca mt ngân hàng, 38% khách hàng s dng th thanh toán loi M; 55%
khách hàng s dng th thanh toán loi U; 25% khách hàng s dng c 2 loi th thanh toán
này. Tìm t l khách hàng s dng ít nht mt trong hai loi th trên.
A. 0,63 B. 0,67 C. 0,65 D. 0,69 E. Các câu kia sai
Câu 4: Biến ngu nhiên X hàm mật độ xác sut
3
32
( ) (1;4); ( ) 0 (1;4)
15
f x khi x f x khi x
x
Tìm xác sut trong c 2 phép th độc lp, X đều nhn giá tr trong khong ( 0; 1,6).
A. 0,4225 B. 0,6667 C. 0,5454 D. 0,3244 E. Các câu kia sai
Câu 5: Hộp I 5 bi đỏ 5 bi xanh. Hp II 8 bi đỏ 5 bi xanh. Ly ngu nhiên 1 viên bi t
hp I 2 viên bi t hp II. Nếu c 3 viên bi cùng màu thì xác sut chúng cùng màu
xanh là bao nhiêu?
A. 0,3226 B. 0,2632 C. 0,2174 D. 0,4 E. Các câu kia sai
Câu 6: Biến ngu nhiên X hàm mật độ xác sut
2(0;1)
() 0 (0;1)
k x x x
fx x

, vi k tham
s phù hp. Tìm xác sut X nhn giá tr trong khong ( 0; 0,6).
A. 0,3418 B. 0,4355 C. 0,3297 D. 0,288 E. Các câu kia sai
Câu 7: Trung bình c 5 sinh viên n thì có 3 sinh viên thường xuyên đi xe buýt; cứ 5 sinh viên nam
thì 2 sinh viên thường xuyên đi xe buýt. Biết t l sinh viên nam n trường 4:3 .
Tìm t l sinh viên nam trong những sinh viên thường xuyên đi xe buýt của trường.
A. 0,4706 B. 0,5432 C. 0,4326 D. 0,2208 E. Các câu kia sai
Câu 8: Mt hàng gm 20 sn phẩm trong đó 16 sn phm tt 4 sn phẩm hư. Người ta ly
lần lượt tng sn phẩm để kiểm tra cho đến khi tìm được 1 sn phẩm hoặc đ 6 sn phm
thì dng li. Biết rằng đã ít nhất 3 sn phẩm được ly ra, tìm xác suất người ta dng li
ln ly sn phm th 4.
A. 0,1208 B. 0,1107 C. 0,1830 D. 0,2016 E. Các câu kia sai
Câu 9: mt bnh vin Tai Mũi Họng, người ta nhn thy t l bnh nhân đang điều tr ti các
khoa Tai, Mũi, Họng lần lượt là 15%; 35% và 50%. T l bệnh nhân được bác sĩ chuẩn đoán
cn phu thut tng khoa lần lượt 3%; 5% 2%. Tìm t l bnh nhân cần được phu
thut ca bnh viện đó.
A. 0,0280 B. 0,0295 C. 0,0348 D. 0,0320 E. Các câu kia sai
Câu 10: T l người yêu thích môn bóng đá mt thành ph 35%. Hỏi thăm ngẫu nhiên 7 người
trong vùng. Tìm xác suất có hơn một na s người được hỏi yêu thích môn bóng đá.
A. 0,2444 B. 0,2816 C. 0,2334 D. 0,1558 E. Các câu kia sai
Đề 1913
Đề 1913- trang 2
Câu 11: Có 1500 người d thi ly bng lái xe. Gi s xác suất thi đậu ca mỗi người trong mt ln
thi là 0,6 h đều thi cho đến khi ly được bng thì thôi. khoảng bao nhiêu người phi
thi đến ln th 3 mới đậu?
A. 140 B. 152 C. 168 D. 136 E. 144
Câu 12: Mt kin hàng có 18 sn phẩm, trong đó có 13 sn phm loi A 5 sn phm loi B. Ly
ngu nhiên 2 sn phm. Tìm xác suất có được 1 sn phm loi A và 1 sn phm loi B.
A. 0,3376 B. 0,5613 C. 0,4248 D. 0,4558 E. Các câu kia sai
Câu 13: Mt kin hàng 18 sn phẩm, trong đó 13 sn phm loi A 5 sn phm loi B. Gi
X biến ngu nhiên ch s sn phm loi A trong 2 sn phẩm được ly ra ngu nhiên t
hộp. Tìm độ lch chun ca X.
A. 0,5454 B. 0,6145 C. 0,6408 D. 0,5550 E. Các câu kia sai
Câu 14: Mt chi tiết máy được to thành t 3 linh kin hoạt động độc lp. Tui th (đơn vị: gi) ca
mi linh kin là biến ngu nhiên liên tc có hàm mật độ xác sut:
5000
1
( ) 0; ( ) 0 0
5000
x
f x e khi x f x khi x
. Chi tiết b hng khi ít nht 2 linh
kin b hng. Tìm xác sut chi tiết b hng trong 600 gi hot động đầu tiên.
A. 0,0355 B. 0,0725 C. 0,0631 D. 0,0432 E. Các câu kia sai
Câu 15: S li X trên mt sn phm do các công nhân một xưởng làm ra là biến ngu nhiên ri rc
phân b xác suất xác đnh bi
0,35 0,35
( ) ; 0,1,2...
!
k
e
P X k k
k
Tìm t l các sn phm
có t 2 li tr lên.
A. 0,0312 B. 0,0253 C. 0,0355 D. 0,0487 E. Các câu kia sai
Câu 16: Biến ngu nhiên X có E(X) = 3 và D(X) = 2,4 . Tìm D( 5 3X).
A. 20,6 B. 22,5 C. 24 D. 25,4 E. Các câu kia sai
Câu 17: Hai người A và B luân phiên tung bóng vào r, ai tung trúng vào r trước thng cuc.
Người A tung bóng trước. Xác sut tung bóng trúng của người A B trong mi ln tung
lần lượt là 0,3 và 0,6. Tìm xác suất người B thng cuc.
A. 0,6154 B. 0,5455 C. 0,5385 D. 0,5833 E. Các câu kia sai
Câu 18: Chn ngẫu nhiên đim M nm trong tam giác vuông cân ABC, đỉnh A, cnh AB =10 cm.
Tìm xác sut khong cách t M đến đỉnh A nh hơn 5 cm.
A. 0,3650 B. 0,3927 C. 0,2815 D. 0,3238 E. Các câu kia sai
Câu 19: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
0;4
() 0 (0;4)
kx x
fx x

, vi k là tham s phù
hp. Tìm giá tr hàm phân phi ca X tại điểm x = 3,4.
A. 0,6508 B. 0,6642 C. 0,7078 D. 0,7225 E. Các câu kia sai
Câu 20: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
0,25 1;5
() 0 (1;5)
x
fx x

. Tìm E(X3 + 3)
A. 39,6 B. 36 C. 42 D. 45,5 E. Các câu kia sai
GV tng hợp đề Duyt ca b môn