MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 1/4- Đề: 1003
Giảng viên ra đ:
(Ngày ra đề)
Người phê duyt:
(Ngày duyt đề)
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
THI CUI K
Hc k/năm học
1
2022-2023
Ngày thi
27/12/2022
Môn hc
Vt lý 1
Mã môn hc
PH1003
Thi ng
90 phút
Mã đ
1003
Ghi
chú:
- KHÔNG được s dng tài liu
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu 1. (L.O.1) Chn phát biu sai:
A. Các công thức đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích cho khí lý tưởng là kết qu ca thuyết động hc phân t.
B. Đoạn nhit là quá trình dùng làm nguyên lý cho hoạt động ca máy lnh dân dng.
C. Khí lý tưởng giãn n luôn sinh công. D. Phân t khí lý tưởng được coi là không có th tích.
Câu 2. (L.O.1, L.O.3) 0,5 g khí He chiếm th tích 20 cm3 áp sut 2.106 N/m2. Nhiệt độ ca khi khí là:
A. 38,5 K. B.77 K. C. 154 K. D. 308 K.
Câu 3. (L.O.1) Hiện tượng gần như đon nhit có th xem là xut hin trưng hp nào sau đây (cho dù đối tượng không phi
khí lý tưởng):
A. Gi cục nước đá trong bình ch nhit ng. B. Hơi nưc xì ra t van ni áp suất khi đun nóng
C. Gi khi khí gas trong mt bình gas hoàn toàn kín. D. Đun nóng khí trong mt ni hoàn toàn kín.
Câu 4. (L.O.1, L.O.3) Một mol khí đơn nguyên t cha trong mt bình th tích 30 lít, áp sut ca khi khí trong bình là 105
Pa. Tính động năng trung bình ca mi phân t khí.
A. 9,76.10-21 J. B. 1,49.10-21 J. C. 7,47.10-21 J. D. 1,24.10-20 J.
Câu 5. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nguyên lý 1 Nhiệt động lc hc cho rng không đng vĩnh cu loi 2.
B. Entropy là đại lượng đặc trưng cho mc đ hn lon ca mt h.
C. Các quá trình thc nghiệm đ tìm ra phương trình đng áp, đng tích, đng nhit đưc thc hin trên khí thc.
D. H s làm lnh ca máy lnh th bé hơn, ln hơn hoc bng 1.
Câu 6. (L.O.1, L.O.3) Mt máy nhit ng vn hành như đng đt hiu sut 40% khi hot đng vi 2 ngun nhit: ngun
nóng T1 và ngun lnh T2. Xác đnh T1 khi biết T2 = 27oC
A. T1 = 227oC. B. T1 = 45oC. C. T1 = 177oC. D. T1 = 127oC.
Câu 7. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nguyên lý 2 nhiệt động lc hc nói rng k c khi đúng theo nguyên 1, mt s quá trình vn không th xy ra mt cách t
nhiên.
B. Khí lý tưởng thc hin chu trình theo chiu kim đng h trên gin đ p -V s x mt ng nhit có giá tr lớn hơn công
thc hin.
C. Khí lý tưởng thc hiện quá trình đẳng áp s không bao gi sinh công.
D. Một động cơ nhiệt s dụng khí lý tưởng s luôn tỏa lượng nhit cho ngun lạnh bé hơn công nó sinh ra.
Câu 8. (L.O.1) Mt si dây mảnh tích điện đều được un thành nửa đường tròn tâm O. Lực do dây tác động lên điện tích điểm
𝑞 đặt ti tâm O là 4(𝑁). Nếu ct b đi một na si dây thì lc tác dng lên 𝑞 s là:
A. 22(𝑁). B. 2(𝑁). C. 1
22(𝑁). D. 1
4(𝑁).
Câu 9. (L.O.1) Mt vt kim loi A nhiễm điện dương được đưa tiếp xúc vi mt vt kim loi B không nhiễm điện khác. Sau
khi ổn định, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Điện tích âm t B chạy sang A và điện thế ti mọi điểm trên 2 vt bng nhau.
B. Điện tích âm t B chy sang A và điện tích trên 2 vt bng nhau.
C. Điện tích dương từ A chạy sang B và điện tích trên 2 vt bng nhau.
D. Điện tích dương từ A chạy sang B và điện thế ti mọi điểm trên 2 vt bng nhau.
Câu 10. (L.O.1) Tm kim loi (P) phng rt rộng, tích điện đều. So sánh cường đ điện trưng do (P) gây ra tại các điểm A, B,
C cách mt phng lần lượt là 2, 4, 6 cm.
A. 𝐸𝐴> 𝐸𝐵> 𝐸𝐶. B. 𝐸𝐴< 𝐸𝐵< 𝐸𝐶. C. 𝐸𝐴= 𝐸𝐵= 𝐸𝐶. D. 𝐸𝐴+ 𝐸𝐶= 2𝐸𝐵.
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 2/4- Đề: 1003
Câu 11. (L.O.1) Hai điện tích điểm t do cùng khối lượng nhiễm điện lần lượt là q, 2q đặt hai đỉnh một tam giác đều. Đặt mt
đin tích t do th ba có cùng khối lượng vào đỉnh còn li, kết luận nào sau đây đúng:
A. H ba điện tích điểm không th cân bng.
B. H ba điện tích điểm s cân bng nếu điện tích của điện tích th 3 là âm.
C. Ba điện tích s luôn duy trì thế năng tương tác không đi.
D. Trong trưng hợp ba điện tích dch chuyển do tương tác, động năng chúng tại mi thời điểm luôn bng nhau.
Câu 12. (L.O.1) Mt qu cu rn cách đin bán kính 𝑅 mang đin tích dương đưc phân b
theo mt mt độ đin tích th tích 𝜌 đặt trong không khí. Biết rng 𝜌 không ph thuc vào góc, và t l thun vi khong cách
tính t tâm ca qu cu. Đồ th nào bên dưới th hin mi quan h gia đin trường 𝐸 vi khong cách 𝑟 tính t tâm qu cu:
A. B. C. D. Tt c các đáp án còn lại đều sai.
Câu 13. (L.O.1) Chọn đáp án đúng:
A. Hình 2 th hin s ph thuc ca đ ln ng đ đin trưng E vào khong ch tính t tâm r ca qu cu cách điện bán
kính r’ nhiễm điện đều trên toàn b th tích.
B. Hình 1 th hin s ph thuc ca đ ln ng đ đin trưng E vào khong ch tính t m r ca đĩa tròn bán kính r’ tích
đin trên b mt.
C. Hình 1 th hin s ph thuc ca đ ln ng đ đin trưng E vào khong ch tính t m r ca qu cầu bán kính r’ tích
điện đều trên toàn b th tích.
D. Hình 2 th hin ph thuc ca đ ln ng đ đin trưng E vào khong ch tính t m r ca qu cầu bán kính r’ tích điện
đều trên b mt.
Câu 14. (L.O.1) Xét điện trường hưng v phía dương ca trc 𝑥 và đ ln cho bi 𝐸 = 𝐶𝑥3, trong đó 𝐶 là hng số. Khi đó
đin thế 𝑉 cho bi:
A. 𝑉 = 3𝐶𝑥2. B. 𝑉 = 𝐶𝑥4/4. C. 𝑉 = 3𝐶𝑥2. D. 𝑉 = 𝐶𝑥4/4.
Câu 15. (L.O.1) Chn phát biu đúng:
A. Đường sc t là những đường cong kín nên t thông qua mt kín bt kì đu bng 0.
B. Đường sc tnhững đưng cong h, ra t cc bc vào cc nam mt nam châm.
C. T thông qua mt kín bng khác không nếu mt kín đó có cha mt nam châm hoc dòng đin.
D. bên trong một nam châm vĩnh cu không có c đưng sc t.
Câu 16. (L.O.1, L.O.2) Cho khung dây điện như hình v, cm ng t ti tâm O ca khung giá tr 0
(T), bán kính R=20 cm, góc 𝜑=450. Cường độ dòng điện trong mch I là:
A. 16 mA B. 7,5 mA C. 1,6 A D. 0,75 A
Câu 17. (L.O.1) Mt hạt mang điện bay song song với các đường sc t ca t trường đều. Chọn đáp án sai:
A. Qu đạo ca ht là hình tròn, bán kính t l thun vi vn tc ht.
B. Ht chuyển động theo qu đạo thng. C. Động lượng hạt không đi. D. Động năng hạt không đổi.
Câu 18. (L.O.1, L.O.2) Cho một vòng dây điện tròn bán kính 200 cm, cm ng t ti tâm là 8,0 T. Momen t ca cun dây là
(Am2):
A. 300 B. 320 C. 30 D. 32
Câu 19. (L.O.1) Chn câu đúng:
A. Khi hai hạt mang điện bay song song, ngoài lực điện, chúng còn tương tác với nhau bng lc t.
B. Khi một ion dương bay song song vi mt sợi dây dòng đin cùng chiu vi vn tc ht, lc t tác dng lên ion xu
ớng đẩy ht xa dây.
C. Mt hạt mang điện bay vào t trường đều theo hướng song song ngược chiu vi cm ng t s chuyển đng chm dần đều.
D. Mt hạt mang điện luôn có qu đạo tròn khi bay vào t trường đều.
Câu 20. (L.O.1, L.O.2) Mt proton chuyn động vi vn tc 6×105 m/s theo hướng x dương. T trường 0,9 T theo hướng y
dương. Cho me = 9,109x10-31 kg, p = 1,6x10-19 C. T lc tác dng lên proton và bán kính qu đạo là:
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 3/4- Đề: 1003
A. 86,4×1014 N, theo hướng z âm, R=3,8µm. B. 86,4×1014 N, theo hướng z dương, R=3,8µm.
C. 8,64×1014 N, theo hướng z dương, R=6,96 mm. D. 8,64×1014 N, theo hướng z âm, R=6,96µm.
Câu 21. (L.O.1) Chn phát biu đúng:
A. Khối khí lý tưởng khi giãn n đon nhit s luôn gim nhiệt độ.
B. Vn tốc căn nguyên phương của c phân t khí ởng đơn nguyên tử nhiệt độ 300K bé hơn vn tc âm thanh trong
không khí (343 m/s).
C. Vn tốc căn nguyên phương có giá tr ph thuc áp sut, th tích và nhiệt độ khi khí.
D. Quá trình bơm gas vào bình gas có th xem là quá trình đẳng tích.
Câu 22. (L.O.1, L.O.3)2 bình cha cách nhit thông nhau bng ng khóa. Mới đầu khóa đóng. Bình I có thể tích V1 cha
cht khí nhiệt độ T1 = 400 K và áp sut p1 = 105 Pa. Bình II có th tích V2 = 2V1 cha cùng cht khí y nhiệt độ T2 = 500 K
và áp sut p2 = p1/4. M khóa cho khí trn lẫn nhau đến khi h đạt trng thái cân bng. Nhiệt độ cui cùng ca h khí là:
A. 461,5 K. B. 441 K. C. 428,6 K D. 326 K.
Câu 23. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nguyên lý 1 Nhiệt động lc ch áp dụng cho khí lý tưởng.
B. Nguyên lý 2 Nhiệt động lc hc có th phát biểu đại ý là: quá trình truyn nhit t nhiên ch mt chiu.
C. Mt phân t khí lý tưởng lưỡng nguyên t có 5 bc t do.
D. Giữa các động cơ có hai nguồn nhit nóng lnh giống nhau, động cơ hoạt động theo chu trình Carnot có hiu sut cao nht.
Câu 24. (L.O.1, L.O.3) Một kmol khí lý tưởng đơn nguyên t áp sut P tri qua hai quá trình biến đổi: (a) đng áp vi V2 =
3V1 = 3V và (b) đẳng nhit T3=T2. Đ biến thiên nội năng của khí sau hai quá trình là:
A. 15PV/2. B. 3PV/2. C. 3PV. D. 15PV.
Câu 25. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khí lý tưng thc hin chu trình kín s không s biến thiên Entropy.
B. Khí lý tưởng thc hin chu trình kín theo chiu kim đng h trong gin đ T-S s nhn ng.
C. Khí lý tưởng thc hin quá trình giãn n đng nhit s tăng ni năng.
D. Hiu sut ca động cơ nhiệt ng hot đng ngun nóng 3000C và ngun lnh 00C th đạt giá tr 95%.
Câu 26. (L.O.1, L.O.3) Cho chu trình (1-2-3-4) do 01 mol khí ng ng
nguyên t trong giản đồ V-T như Hình. Cho T1 = 100 K, T2 = 150 K, T3 = 300
K, T4 = 200 K.
Đây là chu trình của máy nhit nào và công ca c chu trình bao nhiêu.
A. Động cơ nhiệt vi A = - 415,5 J. B. y lnh vi A = - 415,5 J.
C. C 3 đáp án đều sai. D. Máy lnh vi A = 415,5 J.
Câu 27. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nguyên lý 2 là h qu của nguyên 1 trong bài toán khí ng.
B. Nguyên lý 1 v bn chất là đnh lut bo toàn năng ng.
C. Nguyên lý 1 luôn đúng kể c đi vi vt rn, lng hay khí.
D. Entropy là đại lượng đặc trưng cho mc đ hn lon ca mt h.
Câu 28. (L.O.1) Cho ba điện tích đim theo th t 𝑞𝐴= 2. 108𝐶, 𝑞𝐵= 4. 108𝐶, 𝑞𝐶= 3. 10−8𝐶 đặt tại ba đỉnh A, B, C ca
tam giác ABC (AB = 4 cm, AC = 3cm, BC = 5 cm). Hi lc tĩnh đin tác dng lên đin tích 𝑞𝐴 có hướng to vi cnh AB mt
góc bao nhiêu?
A. 450. B. 36,90. C. 53,10. D. 600.
Câu 29. (L.O.1) Cho rng lực tương tác giữa ht nhân và electron trong mô hình nguyên t hành tinh ch có th là 2 lc chính:
Lc hp dn và lực tĩnh điện. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Lc hp dn rt nh so vi lực tĩnh đin.
B. Lc hp dn ch tác động trên các electron lp xa (lp 4 tr lên), không tác động trên các electron lp gn ht nhân.
C. Khi xét electron lp gn ht nhân thì phi xét ti lc hp dẫn, ngược li có th b qua khi electron xa ht nhân.
D. Hai lực đó là hai mặt khác nhau ca cùng mt lc (vì công thc toán hc có nét tương đồng cao).
Câu 30. (L.O.1) Mt phng (P) rng vô hạn, tích điện đu vi mt độ đin mt 𝜎 = 35,4. 1010𝐶/𝑚2. Cường đ điện trường
do mt phng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) mt khong 𝑎 = 5𝑐𝑚 có giá tr nào sau đây?
A. 100 V/m. B. 10 V/m. C. 1000 V/m. D. 200 V/m.
Câu 31. (L.O.1) Giá tr 12V được ghi trên một viên pin có nghĩa là:
A.Suất điện động ca cc pin s bng hiệu điện thế đo trên hai cực viên pin khi không s dng và gn vi giá tr 12V.
B. Điện thế trên cực dương gn 12V, cc âm gn -12V.
C. Cc pin luôn cung ng hiệu điện thế gn 12V cho mi mạch điện s dng nó.
D. Điện thế cực dương gần 12V, cc âm gn 0V.
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 4/4- Đề: 1003
Câu 32. (L.O.1) Cho hai dây dn hình tr song song cách nhau 15 𝑐𝑚 tích điện đều với độ ln mật độ đin tích bng nhau, mt
sợi mang điện âm, mt sợi mang điện dương. Hiệu điện thế gia hai dây 1500 𝑉. Bán kính tiết din mi dây 0,1 𝑐𝑚. Cường
độ điện trường tại trung điểm khong cách gia hai dây gn bng:
A. 8,0 × 103𝑉/𝑚. B. 4,0 × 103𝑉/𝑚. C. 8,0 × 105𝑉/𝑚. D. 4,0 × 105𝑉/𝑚.
Câu 33. (L.O.1) Chn phát biu đúng:
A. Điện trường do mt phng rng vô hn gây ra ti một điểm cách nó một đoạn d là mt hng s không ph thuc vào d.
B. Điện trường do si dây dài vô hn gây ra cách nó một đoạn d là mt hng s không ph thuc vào d.
C. Định lý Gauss cho điện trường áp dng cho c mt kín và mt h.
D. Định lý Gauss v bn cht là định lut bo toàn thế năng điện trường.
Câu 34. (L.O.1) Hai qu cu dn điện bán kính 𝑅1𝑅2 xa nhau, được ni vi nhau bng mt si dây dn mnh. trng thái
cân bằng tĩnh điện, chúng đin tích 𝑄1 𝑄2, điện trường trên b mt 𝐸1 𝐸2, điện thế 𝑉
1𝑉2. Phát biểu nào sau đây
chính xác?
A. 𝑄1= 𝑄2. B. 𝐸1= 𝐸2. C. 𝑉
1= 𝑉2. D. 𝑄1𝑉
1= 𝑄2𝑉2.
Câu 35. (L.O.1) Trên hình là qu đạo ca các ht
mang điện có cùng độ lớn điện tích khi bay vào t
trường đều theo hướng vuông góc vi t trường,
độ ln vn tc ca các hạt như nhau. Cho hướng
của các đường sc t t i lên trên. Chọn đáp
án đúng.
A. hình 1 qu đạo ca hai ht ng du
đin tích, cùng khối lượng.
B. hình 2 là qu đạo ca hai ht đin tích trái
du, qu đạo dưới ca ht có khi ng ln hơn.
C. hình 3 là qu đạo ca 3 ht đin tích, trên
là hai hạt có điện tích ngưc du nhau, ht có qu
đạo nh hơn có khối lượng lớn hơn. Ht i có
cùng khối lượng vi ht có qu đo nh trên.
D. c ba hình, qu đạo các ht đưng elip.
Câu 36. (L.O.1, L.O.2) Biết t thông ca mt vòng dây tròn bán kính 10 cm đưc gây ra
bi ng dây đin thng có bán kính tiết din là r=5 cm, dài 20cm, và đưc qun 100 vòng
5x10-6 Wb. Xác định t trường trong ng ng dây?
A. 3,2 T B. 6,4 T C. 0,64 mT D. 0,32 mT
Câu 37. (L.O.1) Chn câu sai. Lưu s ca t trưng trên mt đưng cong:
A. Không ph thuc vào chiu ca đưng cong.
B. Ph thuc độ lớn và hướng ca cm ng t ti mi đim trên đưng cong.
C. Có th bng 0. D. Có th khác 0.
Câu 38. (L.O.1) Chn câu đúng. Đnh Gaus cho t trưng dn ti kết lun:
A. Không cc bc cc nam riêng l ca t trưng. B. T thông qua mt mt
luôn bng 0.
C. Lưu số t trường qua mt mt kín luôn bng 0.
D. Công lc t tác động lên mt ht mang đin chuyn đng trong t trưng luôn bng 0.
Câu 39. (L.O.1, L.O.2) Hai dây điện thẳng dài song song nhau và mang dòng điện ngược
chiều. Cường đ dòng điện là 8,0 Avà 12 A và các dây điện cách nhau 0,40 cm. T trường
tính bng tesla ti trung điểm ca hai dây là.
A. 0. B. 6,0. 103. C. 4,0. 103. D. 2. 103.
Câu 40. (L.O.1, L.O.2) Cho mạch điện như hình vẽ, có dòng điện I = 2 A, bán kính R=π
m. T lc tác dng lên một đơn v chiu dài tại điểm O là:
A. 4 N/m. B. 0,4 mN/m. C. 0,4 µN/m. D. 40 µN/m.
(1)
(2)
(3)
O
I