MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 1/4- Đề: 3001
Giảng viên ra đ:
(Ngày ra đề)
Người phê duyt:
(Ngày duyt đề)
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
(phn phía trên cần che đi khi in sao đề thi)
THI GIA K
Hc k/năm học
1
2022-2023
Ngày thi
27/12/2022
Môn hc
Vt lý 1
Mã môn hc
PH1003
Thi ng
90 phút
Mã đ
3001
Ghi
chú:
- KHÔNG được s dng tài liu
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu 1. (L.O.1) Chọn đáp án đúng cho khí lý tưng:
A. Nội năng là hàm trạng thái, không phi hàm quá trình.
B. Entropy và Nhiệt lượng đều là hàm trng thái, không phi hàm quá trình.
C. Nhiệt độ, áp sut, th tích, công là hàm trng thái, không phi hàm quá trình.
D. Mt h nhiệt đng cô lp có xy ra trao đổi nhit gia các thành phn ca h, entropy ca h cũng luôn không đi.
Câu 2. (L.O.1) Các quá trình nào sau đây làm tăng nhiệt độ khi khí:
A. Tăng áp đng tích. B. Giãn đẳng nhiệt và nén đoạn nhit.
C. Giãn đon nhiệt và nén đng áp. D. Giãn đng nhit và giãn đng áp.
Câu 3. (L.O.1) Hiện tượng gần như đon nhit có th xem là xut hin trưng hp nào sau đây (cho dù đối tượng không phi
khí lý tưởng):
A. Khí gas trong máy lạnh được giãn n đột ngt cc lnh và nén đt ngt cc nóng máy lnh.
B. Khí được đun nóng trong một ni kín.
C. Qu bóng bay n ra khi nhit đ môi trưng quanh nó ng lên.
D. Mài mt cc kim loi với đá mài làm nhit đ nó tăng n.
Câu 4. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nguyên lý 1 Nhiệt động lc hc bn cht đnh lut bo toàn đng năng c phân t khí.
B. Nguyên Lý th 2 Nhiệt động lc hc có th phát biu đi ý là: S hn lon ca h lp luôn tăng hoc gi không đổi.
C. Bc t do ca phân t H25.
D. Hiu sut ca động cơ nhiệt bng t s gia ng sinh ra và nhit nhn đưc trong mt chu trình.
Câu 5. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nguyên Lý 2 nhiệt động lc hc đúng vi mi quá trình t nhiên và không t nhiên.
B. Đối vi mt khối kkhông đi thc hin mt quá trình thun nghch, khi khi khí không trao đi nhit thì entropy không
đổi.
C. S bc t do ca mt nguyên t khí ng đơn nguyên t 3.
D. Máy lnh là thiết b ly nhit t ngun lnh và x vào ngun nóng.
Câu 6. (L.O.1, L.O.3) 8 g khí hidro cha trong mt bình kín th tích 20 lít nhit đ 54oC. Áp sut trong bình là:
A. 2,2.104 N/m2. B. 2,2.105 N/m2. C. 5,4.105 N/m2. D. 7,2.105 N/m2.
Câu 7. (L.O.1, L.O.3) Có 2 bình cha ch nhit thông nhau bng ng khóa cha khí ng nguyên t. Mới đầu khóa đóng.
Bình I có th tích V1 cha cht khí nhit đ T1 = 400 K và áp sut p1 = 105 Pa. Bình II th ch V2 = 4V1 cha cùng cht khí
y nhiệt độ T2 = 500 K áp sut p2 = p1/2. M khóa cho khí trn ln nhau đến khi h đt trng thái cân bng. Áp sut cui
cùng ca h khí là:
A. 0,6.105 Pa. B. 0,83.105 Pa. C. Tt c đáp án đều sai. D. 0,9.105 Pa.
Câu 8. (L.O.1, L.O.3) Biết khối lượng mol ca không khí là 29 g/mol. Các phân t không khí có vn tốc căn nguyên phương
là 508 m/s nhiệt độ :
A. 270C. B. 150C. C. 290 K. D. 590 K.
Câu 9. (L.O.1, L.O.3) 2mol khí đa nguyên tử nhiệt độ 27oC được biến đổi qua hai giai đoạn: nén đẳng nhit t th tích V1 v
th tích V2 thì áp suất tăng từ p1 đến p2 = 3 p1. Sau đó cho giãn n đẳng áp v th tích ban đầu. Nội năng của khi khí trng
thái cui cùng là:
A. 15,6 kJ. B. 44,9 kJ. C. 31,2 kJ. D. 22,4 kJ.
Câu 10. (L.O.1, L.O.3) Mt máy nhiệt tưởng vn hành như động đạt hiu sut 35% khi hoạt động vi 2 ngun nhit:
ngun nóng T1 và ngun lnh T2. Xác định công sinh ra khi động lấy đi 3 kJ từ ngun nóng. Cho nhiệt độ ngun lnh T2=
27oC.
A. A = 1050 J. B. A = -1050 J. C. A = 8571 J. D. A = - 8571 J.
Câu 11. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nội năng khối khí lý tưởng là hàm trng thái. B. Nhiệt lượng trao đổi là hàm trng thái.
C. Công khí nhn hoc thc hin là hàm trng thái. D. Entropy là hàm quá trình.
Câu 12. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quá trình truyn nhit t nhiên là phi đối xng.
B. Với khí lý tưởng, chu trình Carnot trong h tọa độ T-S là mt hình vuông.
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 2/4- Đề: 3001
C. Khí lý tưởng khi h nhiệt độ luôn đi kèm tỏa nhit.
D. Máy lnh hoạt động bằng khí lý tưởng luôn nhn công lớn hơn lượng nhit x vào ngun nóng trong mi chu trình.
Câu 13. (L.O.1) Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nguyên lý 2 và nguyên lý 1 là mâu thun khi xét vi các quá trình truyn nhit t nhiên.
B. Nguyên lý 2 không phi là h qu ca nguyên lý 1 Nhiệt Động Lc hc.
C. Động cơ nhiệt bt k không th hiu sut lớn hơn hiệu suất động Carnot khi chúng cùng hoạt động vi hai ngun
nhit ging nhau.
D. Khí lý tưởng đơn nguyên tử bc t do bng 3.
Câu 14. (L.O.2) Hai điện tích điểm cùng dấu ban đầu cách nhau mt khoảng cách d, sau đó chúng đẩy nhau ra xa ti khi khong
cách gia chúng là rt ln. Cho rằng tương tác giữa chúng ch là tương tác tĩnh điện chọn đáp án đúng:
A. Tổng động năng chúng tại thi điểm cui cùng bng vi thế năng điện trường ban đầu ca h.
B. Tổng động năng chúng trong sut quá trình t đầu ti cui là không đổi.
C. Thế năng của h hai điện tích điểm này tăng dần ti khi chúng rt xa nhau.
D. Thế năng của h hai điện tích điểm này tăng dần ti khi khong cách giữa chúng đạt giá tr d’ nào đó rồi bắt đầu gim v giá
tr 0 khi chúng rt xa nhau.
Câu 15. (L.O.1) Một người b trí mt h hai điện tích điểm trái du, theo thuyết vector cường
độ điện trường tại điểm M được t như trên hình. Người th hai thc hiện phép đo đin
trường tại điểm M sau khi người th nhất đã che đi hệ các điện tích ban đầu. Trong thc nghim
này, người th hai s đo được nhng giá tr nào sau đây:
A. Ch đo được phương chiều và đ ln ca vector E.
B. Ch đo được phương chiều và đ ln ca hai vector E1 và E2.
C. Ch đo được phương chiều không đo được độ ln ca vector E.
D. Đo được phương chiều và độ ln ca c 3 vector E, E1, E2.
Câu 16. (L.O.1, L.O.3) Cho 200g nưc đá nhit đ -20oC hòa chung vi 100 g nưc nhiệt độ 30oC trong mt bình cách
nhiệt. Xác định trng thái cui ca h.
Cho biết nhit nóng chy ca c đá LF = 340 kJ.kg-1, nhit dung riêng ca nưc lng là c = 4,18 kJ.kg-1K-1, nhit dung riêng
của nước đá là c = 2,09 kJ.kg-1K-1
A. Bình toàn nước. B. Bình toàn đá. C. Bình va cha đá va cha nưc. D. Không th xác định
Câu 17. (L.O.1) Hai quả cầu kim loại nh, ging hệt nhau, tích điện 𝑞1= 4𝜇𝐶; 𝑞2= 6𝜇𝐶, đt cách nhau mt khong 𝑟 trong
không khí thì hút nhau một lực 𝐹1=24𝑁. Nếu cho chúng chm nhau ri đưa vvtrí cũ thì chúng:
A. Không tương tác với nhau na. B. t nhau mt lc 𝐹2= 1𝑁.
C. Đẩy nhau mt lc 𝐹2= 1𝑁. D. Tương tác vi nhau mt lc 𝐹2 1𝑁.
Câu 18. (L.O.1) Cho hai qu cu nh ging nhau ng khi ng m = 0,5 g; đin ch 𝑞 = 2.10−8𝐶 đưc treo cùng mt
đim bng hai si dây mnh, do lc tĩnh đin chúng đy nhau ra xa vi khong ch a = 2 cm. Tính góc lch ca các si dây so
với phương thẳng đứng. Cho 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2.
A. 300. B. 610. C. 450. D. Không tính đưc vì thiếu chiu dài si dây treo.
Câu 19. (L.O.1) Mt si dây thng dài vô hn đt trong không khí, tích đin đu vi mt đ ch điện dài 𝜆 = −4. 10−9𝐶/𝑚.
ờng đ điện trường do si y này gây ra ti đim M ch dây mt đon 𝑟 = 10𝑐𝑚.
A. 540 N/C. B. 7200 N/C. C. 720 N/C. D. 270 N/C.
Câu 20. (L.O.1) Hai qu cu nh ging ht nhau, tích đin ng du, đt ti A và B. Mi qu cu gây tạo trung điểm M ca AB
một điện trường có cường độ 𝐸1=400 𝑉/𝑚 và 𝐸2=200 𝑉/𝑚 nếu cho 2 qucầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường
độ điện trường tại M:
A. 600 V/m. B. 300 V/m. C. 100 V/m. D. 0 V/m.
Câu 21. (L.O.1) Theo định lý Gauss, phát biu nào sau đây đúng:
A. Điện trường tĩnh là trường có ngun (đin tích đim dương hoc âm).
B. Điện thông qua mt mt không ph thuộc hướng ca mt so với vector cường độ điện trường.
C. Điện thông qua mt kín ph thuộc độ ln din tích mt. D. Đin thông qua mt kín luôn bng 0.
Câu 22. (L.O.1) Mt qu cu kim loại đc nhiễm điện dương. Chn phát biu đúng:
A. Điện tích phân b đều trên toàn th tích qu cu. B. Điện tích phân b không đều trên toàn th tích qu cu.
C. Điện tích phân b không đều trên b mt qu cu. D. Điện tích phân b đều trên b mt qu cu.
Câu 23. (L.O.1) Cho hai tm phng rt rng nhiễm đin cùng dấu đặt song song vi nhau rt gn nhau. Chn phát biu đúng:
A. Điện trường gia hai tm phng bng không. B. Điện trường gia hai tm phng khác không.
C. Điện trường gia hai tm phng không tính được vì thiếu d kin.
D. Điện trường gia hai tm phng bng không hai tm có cùng din tích.
Câu 24. (L.O.1) Di chuyn mt điện tích dương trên bề mt mt vt kim loi nhiễm điện không đều. Chọn đáp án đúng:
A. Điện tích di chuyển theo hướng t trong lòng vt ra b mt, công lực điện là 0.
B. Điện tích di chuyển theo hướng t trong lòng vt ra b mt, công lực điện là dương.
C. Điện tích di chuyn trên b mt, công lực điện là dương. D. C 3 đáp án còn lại đều sai.
Câu 25. (L.O.1) Chn phát biu sai:
A. Ngun gc của điện trường là điện tích, ngun gc ca t trường là t tích (cc nam riêng hoc cc bc riêng ca nam châm).
B. Mt vt nhiễm điện quay đều quanh trc s sinh ra t trường trong không gian xung quanh.
C. Vòng dây tròn có dòng điện không đổi chạy qua tương đương với mt nam châm.
D. C 3 đáp án còn lại đều sai.
Câu 26. (L.O.1) Mt qu cu rn bng kim loi dẫn điện bán kính 𝑅 mang điện tích dương. Đồ th nào bên dưới th hin mi
quan h giữa điện trường 𝐸 vi khong cách 𝑟 tính t tâm qu cu:
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 3/4- Đề: 3001
A. B. C. D. Tt c các đáp án còn lại đều sai.
Câu 27. (L.O.1) Hai qu cu kim loi bé ging nhau có khối lượng 10𝑔 đưc treo tiếp xúc nhau bng hai si dây 120 𝑐𝑚. Khi
truyền cho hệ một điện tích tổng là 𝑞𝑜thì hai qu cầu đẩy nhau ra và khong cách gia chúng5 cm. Cho 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Tính
𝑞𝑜
A. −4,8 × 10−8𝐶. B. +4,8 × 10−8𝐶. C. ±4,8 × 10−8𝐶. D. Không đủ d kiện để tính.
Câu 28. (L.O.1) Hai qu cu kim loi nh ging hệt nhau, tích đin 𝑄1𝑄2 đặt ti A và B, lần lượt gây ra tại trung đim M
của AB các đin thế 𝑉
1=300𝑉; 𝑉2=500𝑉 (gốc điện thế vô cùng). Nếu cho 2 qu cu tiếp xúc nhau, rồi đưa về v trí cũ thì
đin thế tng hp ti M bây gi là:
A. 200 V. B. 50 V. C. 800 V. D. 100 V.
Câu 29. (L.O.1) Hai qu cu kim loi có bán kính lần lượt là 8 cm và 5 cm, đưc ni vi nhau bng mt dây dn mnh. Chúng
được tích điện với điện tích tng cng là 𝑄 = 13.10−8𝐶. Điện thế của hai quả cầu lần lượt là:
A. 𝑉
1=9000 𝑉 ; 𝑉2=9000 𝑉. B. 𝑉
1=6000 𝑉 ; 𝑉2=2000 𝑉.
C. 𝑉
1=5000 𝑉 ; 𝑉2=5000 𝑉. D. 𝑉
1=9000 𝑉 ; 𝑉2=5000 𝑉.
Câu 30. (L.O.1, L.O.2) Độ ln và chiu ca t trường tại điểm O tâm ca nửa vòng tròn bán kính R = 5 mm ờng độ
dòng điện I =20 A là :
A. 1,25 mT, chiều hướng t giy so vi người
quan sát.
B. 2,5 mT, chiều hướng t giy so vi ngưi
quan sát.
C. 1,25 mT, chiều hướng ra t giy so vi ngưi
quan sát.
D. 2,5 mT, chiều hướng ra t giy so vi ngưi quan
sát.
Câu 31 (L.O.2) Cho một đĩa tròn tích đin đu vi tng đin tích Q quay đu quanh trc đi xng vi vn tc góc
(hình
v). T trường do đĩa tròn gây ra ti tâm chiu như hình v. Chn phát biu đúng:
A. Giá tr độ lớn B là không đổi theo thi gian. B. B = 0.
C. Điện tích của đĩa là âm. D. Đin tích ca đĩa có th âm hoc dương đều được.
Câu 32. (L.O.1) Mt hạt mang đin bay vào t trưng. Chn đáp án đúng:
A. Động lưng ca ht có th thay đi, đng năng ca ht không đi.
B. Nếu bay vuông góc với các đưng sc t, động lượng hạt không đổi.
C. Động năng và động lượng ca hạt không đổi.
D. Nếu t trường là đều thì động năng hạt không đổi, nếu t trường không đều thì động năng ht s thay đổi.
Câu 33. (L.O.1) Chn câu đúng cho phát biểu sau: Đ lớn lưu số ca t trường qua mt khung dây kín:
A. ph thuộc vào hướng và độ lớn các dòng điện xuyên qua phn din tích gii hn bi khung dây.
B. luôn bng 0 cho t trường tĩnh và khác không cho từ trường không tĩnh.
C. có giá tr như nhau khi khảo sát theo hai hướng ngưc nhau trên khung dây.
D. luôn bng 0 cho mi t trường.
Câu 34. (L.O.1) Chn câu đúng cho phát biu sau: Định lý Ampere v lưu số ca t trường là áp dng cho:
A. các đường cong kín. B. ch cho các mạch điện kín.
C. ch cho các đường sc t kín. D. t trường đều và tĩnh.
Câu 35. (L.O.1) Chn câu đúng:
A. T trường bên trong mt ống solenoid lý tưng dài vô hn là t trường đều và có th không tĩnh.
B. T trường bên trong mt ống solenoid lý tưởng dài vô hạn luôn đều và tĩnh.
C. T trường ca mt nam châm t nhiên sinh ra quanh nó là t trường đều.
D. Nếu xét mt mt kín cha na cc nam châm t nhiên bên trong và na còn li cc nam châm thò ra ngoài mt, t thông qua
mt kín này có th khác 0.
O
i
R
MSSV: ........................................ H và tên SV:…………………………………………………………Trang 4/4- Đề: 3001
Câu 36. (L.O.1, L.O.2) Biết t thông ca mt vòng dây tròn bán kính 50 cm được gây ra bi ng dây đin thng có bán kính
tiết din là r = 30 cm là 18x10-6 Wb, cường độ dòng điện trong ng dây là 2 A, (cho π2=10). Xác định mật độ vòng dây ca ng
dây (vòng/mét)?
A. 10
B. 15
C. 25
D. 20
Câu 37. (L.O.1, L.O.2) Cho mt vòng dây đin tròn cm ng t tại tâm 2 µT và cường đ dòng điện độ lớn (2/π) A.
Momen t ca cun dây là (Am2):
A. 0,04
B. 0,08
C. 0,4
D. 0,48
Câu 38. (L.O.1, L.O.2) Cho mch đin như hình v, bán kính R = 10π cm, lc t trên mt đơn v chiu dài ti tâm O 9
µN. Cường đ dòng điện chy trong mch là:
A. 2 µA
B. 3 µA
C. 2 mA
D. 3 A
Câu 39. (L.O.1, L.O.2) Hai y dn song song, ch nhau 8 cm, ng đ dòng đin 2 A 8 A, ngưc chiu nhau. Lc
tương tác gia hai dây trên một đơn v chiu dài tính bng N/m là:
A. 4×103, đy nhau. B. 4×103, hút nhau.
C. 4×105, hút nhau. D. 4×105, đy nhau.
Câu 40. (L.O.1, L.O.2) Mt electron chuyn đng vi vn tc 2×105 m/s theo hưng y dương. T trường 0,8 T theo hướng z
dương. Cho me = 9,109x10-31 kg, e = -1,6x10-19 C. T lc tác dng lên electron và bán kính qu đạo là:
A. 1,56×1014 N, theo hướng x dương, R =2,33 µm.
B. 1,56×1014 N, theo hướng x âm, R =2,33 µm.
C. 2,56×1014 N, theo hướng x dương, R =1,42 µm.
D. 2,56×1014 N, theo hướng x âm, R =1,42 µm.
O
I