MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/4
Giảng viên ra đ:
(Ngày ra đề)
Người phê duyt:
(Ngày duyt đề)
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
KIM TRA GIA K
Hc k/năm học
1
2021-2022
Ngày thi
08/05/2021
Môn hc
Vt lý 1
Mã môn hc
PH1003
Thi ng
70 phút
Mã đ
2001
Ghi
chú:
- Sinh viên không được phép s dng tài liu.
- Np li đ thi cùng vi bài làm.
Câu hi 1) (L.O.1): Trong chuyển động thng, ta có:
A. C 3 đáp án còn lại đều đúng.
B. Nếu vectơ gia tốc cùng chiu vi vecvn tc thì chuyn đng là nhanh dn; ngược li là chm dn.
C. Vectơ gia tốc luôn không đi.
D. Vectơ vận tốc luôn không đi.
Câu hi 2) (L.O.1): Phát biu o sau đây sai khi nói v chuyn đng tròn đu ca mt chất điểm?
A. Gia tc bng hng s.
B. Gia tc tiếp tuyến bng không.
C. Gia tc góc bng không.
D. C 3 đáp án còn lại đều sai.
Câu hi 3) (L.O.1): Mt cht đim chuyn đng trong mt phng Oxy theo quy lut
x bsin t=
y b(1 sin t)=
. Trong đó, b ω là các hng s dương. Pt biu o sau đây đúng?
A. Qu đạo ca chất điểm là đưng thng đi qua gc to đ.
B. Chất điểm chuyển động tròn đu.
C. Chất điểm chuyển động thng đu.
D. Chất điểm chuyển động thng.
Câu hi 4) (L.O.1): Hình n t chuyn đng ca ba cht đim. Hi gia tc ca chất điểm nào ln
nht?
A. Chất điểm th nht.
B. Chất điểm th hai.
C. Chất điểm th ba.
D. Ba chất điểm có gia tc bng nhau.
Câu hi 5) (L.O.1): "Lúc 10 gi 20 sáng nay, đoàn tàu đang chạy trên tuyến đường st Bc - Nam, cách
ga Đồng Hi 7 km". Việc xác định v trí của đoàn tàu như trên còn thiếu yếu t nào?
A. Mc thi gian và chiều dương trên đường đi. B. Vt làm mc và đồng h.
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/4
C. Thước đo và đồng h. D. Chiều dương trên đường đi.
Câu hi 6) (L.O.2): Mt máy bay bay v hướng Đông vi vn tc v = 540 km/h đối vi gió. Gió thi v
hướng Bc vi vn tc u = 72 km/h đối vi mặt đất. Vn tốc máy bay đối vi mặt đất có:
A. độ ln 545 km/h và hp với hướng Đông một góc 7,730.
B. độ ln 535 km/h và hp với hướng Đông một góc 7,590.
C. độ ln 535 km/h và hp với hướng Đông một góc 7,730.
D. độ ln 545 km/h và hp với hướng Đông một góc 7,590.
Câu hi 7) (L.O.2): Mt chất điểm bắt đầu quay t trng thái ngh theo qu đạo tròn vi bán kính qu đạo
R và gia tốc góc β = 0,628 rad/s2. Sau giây đầu tiên, góc gia gia tc toàn phn và gia tc pháp tuyến bng:
A. 580. B. 320. C. 390. D. Không th xác định được vì chưa biết giá tr R.
Câu hi 8) (L.O.2): Mt khí cầu đang bay thng lên vi vn tc 5 m/s và khi nó độ cao 80 m thì mt gói
đồ b rơi. Ly g = 10 m/s2. Hỏi sau bao lâu thì gói đồ đó chạm đất?
A. 3,5 s. B. 4,5 s. C. 4s. D. 5 s.
Câu hi 9) (L.O.2): Mt qu bóng đưc bn o không khí đ cao 6 m vi vn tc
v 7i j=+
m/s. Ly g
= 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa của qu bóng là:
A. 2 m. B. 7,0 m. C. 8,4 m. D. 3,1 m.
Câu hi 10) (L.O.2): Mt cht đim chuyn đng thng chm dn vi đ ln gia tc ph thuc vào vn
tc theo qui lut
av=
(α hng s). Vn tc cht đim ti thi đim ban đầu v0. Tìm quãng đưng
chất điểm chuyển động trưc khi dng li.
A.
3/2
0
2
sv
3
=
. B.
3/2
0
2
sv
3
=
. C.
3/2
0
4
sv=
. D.
3/2
0
s 4 v=
.
Câu hi 11) (L.O.1): H quy chiếu quán tính là h trong đó:
A. Vectơ vận tc ca chất đim cô lp đưc bo toàn.
B. Vectơ vận tc ca chất đim đưc bo toàn.
C. Có xut hin lc quán tính.
D. Các vật đều chuyển động thng đu theo quán nh.
Câu hi 12) (L.O.1): Khi chúng ta phanh xe ô tô, con đưng tác dng lc cn ln nht lên xe khi:
A. Trong khi bánh xe đang trưt.
B. Ngay trước khi bánh xe bắt đầu trượt.
C. Khi ô tô chuyển động nhanh nht.
D. Khi gia tc nh nht.
Câu hi 13) (L.O.1): Phát biểu nào sau đây sai:
A. Công ca lc thế thì bằng độ gim thế năng.
B. Công ca lc tác dng bằng độ biến thiên động năng đúng đối vi lc thế cũng như lực phi thế.
C. Mt chất điểm chuyển động tròn đều thì ngoi lc tác dng bng không.
D. Mt chất điểm chuyển động tròn đều thì công ca ngoi lc tác dng bng không.
Câu hi 14) (L.O.1): Khi vt chuyển động trên mt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, câu nào
phát biu đúng ?
A. Hình chiếu ca tng lc tác dng lên vật lên phương pháp tuyến vi mt phng ngang bng 0.
B. Hình chiếu ca tng lc tác dụng lên phương tiếp tuyến vi chuyển động t l thun vi khối lượng ca
vt.
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 3/4
C. Lc ma sát Fms = kN, trong đó k là hệ s t l, còn N là thành phn lc hình chiếu ca tng lc tác dng
lên phương pháp tuyến ca chuyển động.
D. Gia tc pháp tuyến ca vật là đại lượng khác không.
Câu hi 15) (L.O.1): Chn phát biu sai :
A. Mt ô chy trên một đoạn đường nm ngang. Lc do ô nén lên mặt đường độ ln bng trng
ng ca ô tô.
B. Mt ô chy trên một đoạn đường cong li bán kính R. Lc do ô nén lên mặt đường giá tr ln
hơn trọng lượng ca ô tô.
C. Khác với động học, động lc hc nghiên cu chuyển động xét đến tác dng ca lc, nguyên
nhân làm thay đổi trng thái chuyển động ca vt.
D. Công ca lc vn vt hp dn không ph thuc vào dạng đường đi.
Câu hi 16) (L.O.2): Cho h cơ như hình vẽ ròng rc và dây khối lượng không đáng kể, M
= 4 kg, m = 2 kg, g = 10 m/s2. B qua mi lc cn và ma sát. Áp lc gia m và M là:
A. 20 N. B. 24 N.
C. 12 N. D. 16 N.
Câu hi 17) (L.O.2): Mt vt khối lượng 3 kg được truyn cho mt vn tốc n đu 5
m/s chân mt mt phng nghiêng góc 300 so vi mt nm ngang. Sau đó, vt này chuyển động đọc theo
mt phng nghiêng. Biết h s ma t gia vt mt phng 0,1. Ly g = 10 m/s2. Quảng đường ca vt
đi được đến khi dng li là:
A. S = 1,39 m. B. S = 2,78 m. C. S = 4,34 m. D. S = 2,17 m.
Câu hi 18) (L.O.2): Mt vt có trng ng 50 N đang nm n trên mt phng ngang. Kéo vt bng mt
lc 24 N nm ngang. Nếu h s ma t tĩnh ma t đng ln t là µs = 0,5 và µk = 0,4 thì độ ln ca lc
ma sát tác dng lên thùng là bao nhiêu?
A. 4 N. B. 25 N. C. 24 N. D. 20 N.
Câu hi 19) (L.O.2): Ti thi đim
0=t
ht có đng ng
( )
0
p 12i kg.m/s=
bắt đầu chu tác dng
ca lc
( )
F 2t.j N=
. Động ng ca ht thi đim t = 4 s có đ ln là:
A. p = 20 kg.m/s. B. p = 26 kg.m/s. C. p = 16 kg.m/s. D. p = 34 kg.m/s.
Câu hi 20) (L.O.2): Mt vt có khi ng m = 10 kg chuyn đng ngang không ma sát b tác dng lc
( ) ( )
F 2 6x i N=−
. Chn gc thế ng ca vt ti x = 1. Thế ng ca lcy có dng:
A.
( )
2x3xU 2J=−
. B.
( )
2J3x1U2x=
.
C.
( )
2
U32x x 1 J= +
. D.
( )
2
2x JU3x=−
Câu hi 21) (L.O.1): Mt vt rắn đang quay nhanh dần đều quanh mt trc c định xuyên qua vt. Mt
điểm trên vt rn (không thuc trc quay) có:
A. độ ln gia tc tiếp tuyến không đổi.
B. vectơ gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm qũy đạo ca nó.
C. vectơ gia tốc tiếp tuyến ngược chiu vi chiu quay ca nó mi thời điểm.
D. độ ln gia tc pháp tuyến không đổi.
Câu hi 22) (L.O.1): máy bay lên thng, ngi cánh qut ln phía trước còn mt cánh qut nh
phía đi. Cánh qut nh này có c dng là
A. làm tăng tc độ ca máy bay. B. gim sc cn không khí tác dng lên máy bay.
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 4/4
C. gi cho thân máy bay không quay. D. to lc nâng đ nâng phía đuôi.
Câu hi 23) (L.O.1): Đạo hàm theo thi gian của momen động lượng ca vt rắn đối vi mt trc quay c
định là mt hng s khác không thì vt
A. quay đều. B. Không quay.
C. quay vi gia tc góc khác hng s. D. quay biến đổi đều.
Câu hi 24) (L.O.1): Buông nh mt qu cu lên mt mt phng nghiêng không có ma sát thì
A. qu cầu ban đầu trượt, sau đó lăn. B. qu cầu trượt không lăn.
C. qu cầu ban đầu lăn, sau đó trượt. D. qu cầu lăn không trượt.
Câu hi 25) (L.O.1): Các vận động viên nhy cu xuống nước động tác “bó gối” thật cht trên không
là nhm
A. gim momen qn nh đ tăng momen động lượng.
B. tăng momen quán tính đ gim tốc đ quay.
C. gim momen qn nh đ tăng tc đ quay.
D. tăng momen quán tính đ tăng tốc đ quay.
Câu hi 26) (L.O.2): Có ba qu cu nh đng cht khi ng 6 kg, 2kg m được gn theo th t ti các
điểm A, B C trên mt thanh AC hình tr mnh, cng, có khi ng không đáng kể, sao cho thanh
xuyên qua tâm ca các qu cu. Biết AB = BC. Đ khi tâm ca h (thanh và ba qu cu) nm ti trung
điểm ca AB thì khối lượng m bng:
A.
4kg.
3
B.
8kg.
9
C. 8 kg. D. 6 kg.
Câu hi 27) (L.O.2): Mt đĩa tròn đng cht, khi ng 2m phân b đu, n kính R. Gọi AB là đường
kính của đĩa tròn. Gắn cht đim có khi ng m o đim A. Momen quán tính ca h đối vi trục Δ
vuông góc vi đĩa tròn và đi qua đim B là:
A. 8mR². B. 3mR². C. 5mR². D. 7mR².
Câu hi 28) (L.O.2): Môt vt có dng mt nh tròn n kính 15 cm, khi lượng 2 kg đồng cht, phân
b đều. Ti thời điểm t = 0, nh tròn bt đu quay quanh trc đi xng ca nó (trục đi qua tâm vành tròn
vuông góc mt phng nh tròn) vi gia tc góc không đi. Sau 2 s đu tiên quay được mt góc 4
rad. Mômen động lượng ca vành đi vi trc quay ca ti thi đim t = 10 s có độ ln là:
A. 0,9 N.m.s. B. 0,45 N.m.s. C. 0,036 N.m.s. D. 0,018 N.m.s.
Câu hi 29) (L.O.2): Qu cu đặc đồng cht, khi lượng 10 kg phân b đều, bán kính R lăn không trượt
trên mt phng ngang, tâm ca qu cu chuyển đng tnh tiến vi tốc độ không đổi
1
v 10 m s=
. Sau khi va
chm với tường, qu cu lăn không trượt theo chiều ngược li tâm ca nó chuyển động tnh tiến vi tc
độ không đổi
2
v 5 m s=
. Năng lượng mt mát trong quá trình va chm là:
A. 375 J. B. 625 J. C. Không th xác định được vì không có bán kính R. D. 525 J.
Câu hi 30) (L.O.2): Hình tr đặc đồng cht có khối lượng
3,5 kg
bắt đầu lăn không trượt trên mt phng
nghiêng hp với phương ngang một góc
o
30
, ly g = 9,8 m/s2. Gia tc ca hình tr là:
A. 2,45 m/s2. B. 3,27 m/s2.
C. 4,90 m/s2. D. Không th xác định được vì không có h s ma sát.
------------- HT -------------
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/4
Giảng viên ra đ:
(Ngày ra đề)
Người phê duyt:
(Ngày duyt đề)
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
KIM TRA GIA K
Hc k/năm học
1
2021-2022
Ngày thi
08/05/2021
Môn hc
Vt lý 1
Mã môn hc
PH1003
Thi ng
70 phút
Mã đ
2002
Ghi
chú:
- Sinh viên không được phép s dng tài liu.
- Np li đ thi cùng vi bài làm.
Câu hi 1) (L.O.1): Trong chuyển động thng, ta có:
A. C 3 đáp án còn lại đều đúng.
B. Nếu vectơ gia tốc cùng chiu vi vecvn tc thì chuyn đng là nhanh dn; ngược li là chm dn.
C. Vectơ gia tốc luôn không đi.
D. Vectơ vận tốc luôn không đi.
Câu hi 2) (L.O.1): Mt cht đim chuyn đng trong mt phng Oxy theo quy lut
x bsin t=
y b(1 sin t)=
. Trong đó, b ω là các hng s dương. Pt biu o sau đây đúng?
A. Qu đạo ca chất điểm là đưng thng đi qua gc to đ.
B. Chất điểm chuyển động tròn đu.
C. Chất điểm chuyển động thng đu.
D. Chất điểm chuyển động thng.
Câu hi 3) (L.O.1): Hình n t chuyn đng ca ba cht đim. Hi gia tc ca chất điểm nào ln
nht?
A. Chất điểm th nht.
B. Chất điểm th hai.
C. Chất điểm th ba.
D. Ba chất điểm có gia tc bng nhau.
Câu hi 4) (L.O.1): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v chuyển động tròn đều ca mt chất điểm?
A. Gia tc bng hng s.
B. Gia tc tiếp tuyến bng không.
C. Gia tc góc bng không.
D. C 3 đáp án còn lại đều sai.
Câu hi 5) (L.O.2): Mt máy bay bay v hướng Đông vi vn tc v = 540 km/h đối vi gió. Gió thi v
hướng Bc vi vn tc u = 72 km/h đối vi mặt đất. Vn tốc máy bay đối vi mặt đất có: