TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K NĂM 2018-2019
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Thi gian: 45 phút
Ngày thi 12/10/2018
Các s gần đúng được làm tròn 4 ch s phn thp phân
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Sinh viên không đưc s dng tài liu
Câu 1: Biến ngu nhiên ri rạc X được xác định bi P(X=1) = 0,1; P(X=2) = 0,3; P(X=3) = 0,3;
P(X=4) = 0,3. Tìm phương sai của X.
A. 0,89 B. 0,96 C. 1,45 D. 1,09 E. Các câu kia sai
Câu 2: Một đoàn tàu gồm 6 toa vào ga và có 9 hành khách chọn toa đn tàu mt cách ngu nhiên.
Tìm xác sut ch 3 toa có hành khách mi lên, mi toa có 3 người.
A. 0,0255 B. 0,0033 C. 0,0182 D. 0,0078 E. Các câu kia sai
Câu 3: Một người l tay b mt chìa khóa ca vào trong mt chùm 6 chìa khóa khác, nên phi
th từng cái để tìm đúng chiếc chìa khóa ca. Tìm xác suất người đó phải th ít nht 3 ln.
A. 3/5 B. 3/4 C. 2/3 D. 5/7 E. Các câu kia sai
Câu 4: Một xưởng dt sn xut mt mẫu khăn với t l 3 màu: xanh, trng, hng lần lượt 30%;
35%; 35%. H đóng gói ngẫu nhiên vào các thùng, mi thùng 30 chiếc. Tìm xác sut khách
hàng mua được mt thùng có s khăn của 3 màu là bng nhau.
A. 0,0266 B. 0,0257 C. 0,0203 D. 0,0220 E. Các câu kia sai
Câu 5: S li k trên mt sn phm do các công nhân một xưởng làm ra biến ngu nhiên ri rc
phân b xác suất xác định bi
0,15 0,15
( ) ; 0,1,2...
!
k
e
P X k k
k
Tìm t l sn phm ch
có mt li trong s nhng sn phm có li của xưởng.
A. 0,8575 B. 0,9033 C. 0,8802 D. 0,9269 E. Các câu kia sai
Câu 6: BNN X hàm mật độ xác sut
32
( ) . (0;2); ( ) 0 (0;2)
36
x
f x k x khi x f x khi x
, vi
k
là tham s phù hp. Tìm xác sut X nhn giá tr trong khong ( 0; 1,3) .
A. 0,2108 B. 0,2639 C. 0,2429 D. 0,2010 E. Các câu kia sai
Câu 7: Trung bình c 5 sinh viên nam thì có 1 sinh viên thường xun đi xe buýt; cứ 5 sinh viên n
thì 3 sinh viên thường xuyên đi xe buýt. Biết t l sinh viên nam n trường 4:1.
Chn ngu nhiên 2 sinh viên thì xác sut c hai thường xuyên đi xe buýt là bao nhiêu?
A. 0,1936 B. 0,36 C. 0,2084 D. 0,0576 E. Các câu kia sai
Câu 8: Mt hàng gm 20 sn phẩm trong đó lẫn 3 sn phm . Một người ly ngu nhiên tng
sn phẩm để kiểm tra cho đến khi tìm đủ được 3 sn phẩm hư đó. Tìm xác suất người đó chỉ
cn kiểm tra đến sn phm th 5.
A. 0,0033 B. 0,0067 C. 0,0107 D. 0,0053 E. Các câu kia sai
Câu 9: 3 địa điểm một người câu thường xuyên đến như nhau. Xác suất người đó câu
được trong 1 ln th câu mi địa điểm lần lượt 0,1; 0,18; 0,2. Nếu trong mt ngày,
anh ta th câu 5 ln cùng một địa điểm thì xác sut anh ta phi v tay không là bao nhiêu?
A. 0,4296 B. 0,3954 C. 0,4555 D. 0,3684 E. Các câu kia sai
Câu 10: Một người nói rằng trên đường đi làm v, anh ta hay gp kt xe 2 khu vc A B. Xác
sut anh ta gp kt xe hàng ngày mỗi địa điểm này tương ng 50% và 20%. Thi gian
trung bình để đi qua một đim kt xe là 14 phút. Tính thi gian trung bình mi ngày (đơn vị:
phút) anh ta phải đi qua các điểm kẹt xe trên đường v nhà.
A. 9,1 B. 10,5 C. 9,8 D. 8,4 E. Các câu kia sai
Đề 1811
Câu 11: Hai người A và B chơi đấu c. Xác sut thng trong mi ván của người A là 0,32 ( không có
trn hòa). Trận đấu s kết thúc nếu người A thắng trước 3 ván ( khi đó ngưi A thng cuc)
hoặc người B thắng trước 5 ván ( khi đó người B thng cuc). Tìm xác sut thng cuc ca
người A.
A. 0,5359 B. 0,3987 C. 0,4447 D. 0,4906 E. Các câu kia sai
Câu 12: Có 2 hp loi I, mi hp 13 sn phm tt 2 phế phm. 3 hp loi II, mi hp 7
sn phm tt 3 phế phm. Ly ngu nhiên mt hp t hộp đó ly ra 2 sn phm bt k
để kim tra thì thy c 2 sn phẩm đều tt. Tính xác sut hộp đã chọn là loi I.
A. 0,4332 B. 0,6903 C. 0,5148 D. 0,5977 E. Các câu kia sai
Câu 13: Mt hộp có 5 bi đ, 5 bi xanh và 5 bi vàng. Người ta ly ra ngu nhiên lần lượt tng viên bi,
có hoàn li sau mi ln lấy, cho đến khi gp được bi đỏ thì dng. Gi s không ln nào gp
được bi vàng, tìm xác sut s bi được ly ra là s chn.
A. 0,36 B. 0,64 C. 0,75 D. 0,25 E. Các câu kia sai
Câu 14: Chn ngẫu nhiên điểm M nằm trong hình vuông ABCD O giao điểm 2 đường chéo.
Tìm xác sut khong cách t M đến đỉnh A nh hơn khoảng cách t M đến O.
A. 0,025 B. 0,165 C. 0,215 D. 0,075 E. Các câu kia sai
Câu 15: Mt người viết 6 tm thiệp khác nhau cho 6 người bạn nhưng do ý đã bỏ mt cách ngu
nhiên vào 6 thư đã ghi sẵn địa ch những người bạn đó. Tìm xác suất ch đúng một
người bn tên An nhận được bức thư.
A. 0,064 B. 0,0611 C. 0,0526 D. 0,075 E. Các câu kia sai
Câu 16: BNN X có hàm phân phi xác sut
01
0,3 1 2
( ) ( ) 0,4 2 5
15
khi x
khi x
x P X x khi x
khi x
F


. Tìm P(X=2).
A. 0 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,1 E. Các câu kia sai
Câu 17: Mt chi tiết máy được to thành t 3 linh kin hoạt động độc lp. Tui th (đơn vị: gi) ca
mi linh kin là biến ngu nhiên liên tc có hàm mật độ xác sut:
5000
1
( ) 0; ( ) 0 0
5000
x
f x e khi x f x khi x
. Chi tiết b hng khi ít nht 2 linh
kin b hng. Tìm xác sut chi tiết b hng trong 1000 gi hoạt động đầu tiên.
A. 0,0867 B. 0,0725 C. 0,0591 D. 0,0467 E. Các câu kia sai
Câu 18: Tui th ca mt loi linh kin (đơn vị: gi) là biến ngu nhiên có hàm phân phi xác sut:
5000
F( ) 1 0; F( ) 0 0
x
x e khi x x khi x
. Tìm mt mc thi gian ch còn
20% s linh kin có th hoạt động tt sau mc thi gian này ( làm tròn đến đơn vị gi).
A. 8047 B. 6931 C. 9486 D. 6020 E. Các câu kia sai
Câu 19: BNN X có hàm mật độ xác sut
3
4
( ) (x 1) (1;2); ( ) 0 (1;2)
11
f x khi x f x khi x
. Tìm
xác sut trong 2 phép th ngu nhiên ch có mt ln X nhn giá tr trong khong (1; 1,4).
A. 0,2567 B. 0,2936 C. 0,2003 D. 0,3200 E. Các câu kia sai
Câu 20: Tìm phương sai của BNN X có hàm mật độ xác sut:
A. 0,0772 B. 0,2781 C. 0,5730 D. 0,0808 E. Các câu kia sai
Duyt ca b môn