1
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K NĂM 2018-2019
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Thi gian: 45 phút
Ngày thi 21/03/2019
Các s gần đúng được làm tròn 4 ch s phn thp phân
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Sinh viên không đưc s dng tài liu
Câu 1: S liu t đợt kim tra sc khỏe đầu năm cho thấy t l hc sinh lp 10 trong vùng b cn th
0,229. C th hơn, tỉ l tr b cn th trong các hc sinh n 0,26; trong các hc sinh
nam là 0,21. Dựa vào đó, hãy tìm tỉ l hc sinh n lp 10 trong vùng.
A. 36% B. 38% C. 42% D. 44% E. Các câu kia sai
Câu 2: Mt kin hàng 8 sn phm loi A 2 sn phm loi B. Khách hàng chn ngu nhiên 2
sn phẩm đ kim tra. Gi X biến ngu nhiên ch s sn phm loi A trong 2 sn phm
khách ly ra. Tìm D(X).
A. 0,4545 B. 0,5075 C. 0,3252 D. 0,2844 E. Các câu kia sai
Câu 3: Hai người A B luân phiên tung bóng vào r, ai tung trúng o r trước thng cuc.
Người A tung bóng trước. Xác sut tung bóng trúng của người A B trong mi ln tung
lần lượt là 0,2 và 0,3. Tìm xác suất người B thng cuc.
A. 0,6154 B. 0,5455 C. 0,5385 D. 0,5833 E. Các câu kia sai
Câu 4: Gi s vic tuyn dng các công ty độc lp vi nhau xác sut mt sinh viên mi ra
trường được mi phng vn sau khi nộp đơn xin việc mt công ty bt k là 31%. Mt sinh
viên cn nộp đơn ti thiu bao nhiêu công ty đ chc chắn trên 95% sinh viên đó ít
nht một cơ hội được mi phng vn?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 E. Các câu kia sai
Câu 5: S người ch đón xe buýt mt trm trong khong thi gian 10 phút là BNN X xác định bi
55
( ) ; 0,1,2...
!
k
e
P X k k
k
Tìm xác sut trong 10 phút ít nht 4 người đến trạm đón
xe.
A. 0,7149 B. 0,8488 C. 0,5595 D. 0,6574 E. Các câu kia sai
Câu 6: BNN X hàm mật độ xác sut
3
32
( ) (1;4); ( ) 0 (1;4)
15
f x khi x f x khi x
x
. Tìm xác
sut X nhn giá tr trong khong ( 0; 1,3) .
A. 0,5926 B. 0,3259 C. 0,4355 D. 0,5224 E. Các câu kia sai
Câu 7: Hai người h n g p nhau tại một địa điểm trong hoảng thời gian t giờ đến 9 giờ Người
đến trước s chờ người đến sau trong hoảng thời gian 3 ph t, nếu hông g p s đi ính
xác suất để hai người g p nhau tại điểm h n, biết r ng mỗi người thể đến chỗ h n trong
hoảng thời gian đã quy định một cách ngẫu nhiên và hông phụ thuộc vào người ia
A. 0,7500 B. 0,6874 C. 0,0784 D. 0,6566 E. Các câu kia sai
Câu 8: Hai phân xưởng A B cùng sn xut mt loi linh kin cho nhà y vi sản lượng như
nhau. T l li của 2 phân xưởng lần lượt 5%, 10%. Các linh kiện được xếp vào hp 12
cái, bên ngoài ghi tên phân ng sn xut ri mi nhp vào kho chung. Khi kim tra
ngẫu nhiên, người ta phát hin mt hp linh kin b mất nhãn, trong đó có 2 linh in có li.
Kh năng hộp đó do phân xưởng A sn xut là bao nhiêu?
A. 0,3218 B. 0,3004 C. 0,3869 D. 0,3500 E. Các câu kia sai
Câu 9: Cho biến ngu nhiên X hàm phân phi xác sut
11
.arctan ,
2
X
F x x khi x
. Tìm
xác sut trong c 3 ln thc hin phép th ngẫu nhiên thì X đều nhn giá tr nh hơn 1.
A. 0,3319 B. 0,5156 C. 0,5625 D. 0,3668 E. Các câu kia sai
Đề 1821
2
Câu 10: Các bóng đèn sau hi sn xuất được đóng thành hộp 10 chiếc. Gi s t l sn phm li ca
nhà máy là 6%. Tìm xác sut khách mua 5 hộp thì có đ ng 4 hộp không có sn phm li.
A. 0,5386 B. 0,3274 C. 0,3882 D. 0,1942 E. Các câu kia sai
Câu 11: rên 1 đường tròn bán kính 5 cm có một điểm A c định. Chn ngu nhiên một điểm B trên
đường tròn. Tìm xác suất độ dài ca cung AB không quá 12 cm.
A. 0,4882 B. 0,7639 C. 0,5699 D. 0,4877 E. Các câu kia sai
Câu 12: Bắn 3 phát đạn vào bia. Xác suất tr ng đích ca mi phát lần lượt 0,8 ; 0,8 ; 0,64. Tìm
xác sut phát th 3 tr ng trong trường hp ch có mt phát trúng.
A. 0,1694 B. 0,1818 C. 0,2099 D. 0,1953 E. Các câu kia sai
Câu 13: Người ta kim tra lần lượt 3 cái máy, máy sau ch được kim tra nếu y trước đạt yêu cu.
Tìm s máy trung bình được kim tra, biết xác suất đạt yêu cu ca mi máy là 0,82.
A. 2,5456 B. 2,5996 C. 2,4924 D. 2,6544 E. Các câu kia sai
Câu 14: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
201
( ) 2 1 2
0 (0;2)

a x x
f x x x
x
, vi a là tham s.
Tìm giá tr hàm phân phi xác sut ca X ti điểm 0,4.
A. 0,025 B. 0,1650 C. 0,032 D. 0,1625 E. Các câu kia sai
Câu 15: BNN X có hàm mật độ xác sut
2
3[ 2;2]
f( ) 16
0 [ 2;2]
xx
x
x


ìm độ lch chun ca X.
A. 1,564 B. 1,5492 C. 1,0526 D. 1,375 E. Các câu kia sai
Câu 16: Mt tòa nhà 20 lu, 6 người cùng vào thang y tng trệt để lên lu. Gi s mi
người đều chn lên lu mt cách ngẫu nhiên độc lp vi nhau. Tìm xác sut không 2
người nào lên cùng mt lu.
A. 0,4516 B. 0,4361 C. 0,4436 D. 0,4645 E. Các câu kia sai
Câu 17: Cho BNN X có hàm mật độ xác sut
2
3[0;2]
f( ) 8
0 [0;2]
xx
x
x
. Tìm E(Y) vi Y = 2X X2.
A. 0,6 B. 0,13 C. 0,72 D. 0,85 E. Các câu kia sai
Câu 18: Tui th X (đơn vị: gi) ca mt loại bóng đèn biến ngu nhiên hàm phân phi xác
sut:
6500
F ( ) 1 0; F ( ) 0 0
x
XX
x e khi x x khi x
. Tìm mt mc thi gian t0 ( gi) mà
mt na s bóng đèn loi này có tui th vượt qua t0 ( kết qu làm tròn thành s nguyên).
A. 4367 B. 4298 C. 4505 D. 4436 E. Các câu kia sai
Câu 19: T l sn phm loại I, II, III đưc sn xut t 1 dây chuyn lần lượt 60%, 35%
5%. S tiền thu được khi bán mi sn phm theo tng loi lần lượt 12 ngàn đồng, 100
ngàn đồng và 3 ngàn đng. Biết chi phí bình quân đ sn xut 1 sn phm là 40 ngàn đồng.
Tính s tin li trung bình khi sn xut 1 sn phẩm ( đơn vị: ngàn đồng).
A. 68 B. 66,8 C. 68,5 D. 67 E. Các câu kia sai
Câu 20: Mt cậu ý bỏ ln 3 cây bút hết mc vào mt hp 13 cây bút còn s dụng được. Tìm
xác sut cu bé ch cn kim tra từng b t đến ln th 6 là tách được 3 cây b t đó ra ?
A. 0,0179 B. 0,0147 C. 0,0275 D. 0,0220 E. Các câu kia sai
GV tng hợp đề Duyt ca b môn