1/25
Trc nghim MS-Word
Các lưu ý chung:
B câu hi trc nghiệm này được son da trên nn tng MS-Word 2010, chú ý lược b
nhng ni dung mà các phiên bn mới hơn đã thay đi.
Chú trng khía cnh gp tìm hiu bn cht ca các vấn đề.
Các khái nim:
Tài liu: Tp hp tt c ni dung cấu thành 1 file khi lưu trữ.
Văn bản / text: các ký t (character) đưc t hp thành câu ch trong tài liu.
T (word): T hp các ký t liền nhau được phân cách vi t khác bi du cách.
Câu (sentences): Gm 1 hoc nhiu t xếp liên tiếp nhau, kết thúc bi du chm (.),
chm thang (!), du hi (?) nm lin k vi t cui hoc du ngắt đoạn.
Đon (paragraph): Tp hp 1 hoc nhiu từ, được kết thúc bng du ngắt đoạn
Trang tài liu (Page): Được đặc trưng bởi c trang và l trang. 1 trang khi in s thành 1
trang giy thc.
Mi câu hỏi đều xác đnh tên phn mềm để thun li khi s dng b trc nghim này
trong các module tích hp nhiu môn.
Các thut ng được s dng:
Click: Nhn ri nhanh chóng th nút trái thiết b chut.
Right-click: Nhn ri nhanh chóng th nút phi thiết b chut.
Double-click: Nhn ri nhanh chóng th nút trái thiết b chut 2 ln liên tiếp.
Drag: Di chuyển trong khi đang đè giữ nút trái thiết b chut.
Lăn bánh xe chuột: C định Intellimouse và tác động để lăn bánh xe ca thiết b này.
Vấn đề khác:
Ký hiu phân cách các cp lnh trên menu: >
Ký hiu phân cách các phím ca t hp phím: +
Để phn hỏi / đáp được ngn gn, nếu không đề cập đến nhng ràng buộc thì xem như
đã thỏa điều kin thao tác.
Tổng quát Từ câu 1 đến 24
1. Vi MS-Word, th nhn phím nào đ hin các Key Tips cho phép truy cp lnh t
bàn phím
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Esc
2. Vi MS-Word, có bao nhiêu kiu hin th tài liu
A. 1
B. 2
2/25
C. 3
D. Trên 3
3. Vi MS-Word, muốn thay đổi t l zoom tài liu thì ngoài cách điu khin thanh trưt
zoom góc i phi ca s hoc chn t tab View, còn th lăn nh xe chut kết
hp với đè giữ phím
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Esc
4. Vi MS-Word, mun cho n / hin Ribbon thì có th s dng t hp phím
A. Ctrl+F1
B. Shift+F1
C. Alt+F1
D. Ctrl+Shift+F1
5. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trng thái (Status bar) trong MS-Word
A. Mặc định được b trí cui ca s
B. Cung cp các thông tin hu ích v tài liu
C. Có th tùy chn thông tin cn hin th t danh sách lit kê sn
D. Vi mi phiên bn MS-Word đều có th tùy chn cho n / hin Status bar
6. Có th tùy chn cho hin / n thước (Rulers) trong ca s Word khi truy cp tab
A. Home
B. Insert
C. Review
D. View
7. Trong hp thoi Word Options, không thy chn cho / không cho hin
A. Horizontal ruler
B. Vertical ruler
C. Horizontal scroll bar
D. Vertical scroll bar
8. Trong hp thoi Word Options, không thy chn cho / không cho hin
A. Screen Tips
B. Phím tt (nếu có) trong các Screen Tips
C. Các ký t ẩn (Tab character, Space, Paragraph mark…)
D. Navigation Pane
9. Trong hp thoi Word Options, không th
A. Tùy chọn đơn vị đo (Measurement units)
B. Khai báo ngôn ng mặc định
C. Bt / tt chức năng tự động kim tra chính t
3/25
D. Định nghĩa AutoText
10. Vi MS-Word, mun b sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar thì ngoài vic
thiết lp t hp thoi Word Option còn có th
A. Thiết lp t tab Insert
B. Thiết lp t tab Review
C. Thiết lp t tab View
D. Right-click vào nút này trên Ribbon ri chn lnh Add to Quick Access Toolbar
11. Vi MS-Word, mun sp xếp li v trí các nút chức ng trong Quick Access Toolbar
thì có th
A. Đè giữ Ctrl + Drag nút này th sang v trí đích
B. Đè giữ Alt + Drag nút này th sang v trí đích
C. Đè giữ Shift + Drag nút này th sang v trí đích
D. Thc hin trong hp thoi Word Options
12. Trong hp thoi Word Options, không thy chn
A. Folder mặc định khi save lần đu
B. Dng thc [format] file mặc định khi save
C. Tên file [file name] mặc định khi save lần đầu
D. Nhúng font [Embed fonts] kèm theo tài liu khi save
13. Trong hp thoi Word Options, nếu bt hp kim Save AutoRecover
information…” thì sau mi khong thi gian được xác lập, chương trình sẽ
A. Save li file hin hành
B. Sao lưu thông tin của tài liu vào 1 file d phòng
C. Hin thông báo nhc save tài liu
D. Phc hi li trng thái ca lần save trước đó cho tài liệu
14. Vi MS-Word, mun to tài liu mi thìth s dng t hp phím
A. Alt+N
B. Ctrl+N
C. Shift+N
D. Ctrl+Shif+N
15. Vi MS-Word, lnh File > Open
A. Không m được file có dng thc .docx
B. Ch m được file có dng thc .docx
C. M được file có dng thc .docx và nhng dng thức tương thích khác
D. M được tt c dng thc file
16. Nhóm nào dưới đây có dạng thc file mà MS-Word chưa save đưc
A. doc, docx, docm
B. dot, dotx, dotm
C. rtf, htm, mht
4/25
D. txt, pdf, xls
17. Dng thức nào dưới đây mà khi save, MS-Word s tạo đính kèm 1 folder d liu
A. dot
B. htm
C. mht
D. pdf
18. Vi nhng phiên bản save được tài liu MS-Word theo dng thc pdf, khi chn nút
lnh Options t hp thoi Save As vn chưa có tùy chn lưu thành 1 file pdf cho
A. Nội dung được chn
B. Trang tài liu hin hành
C. Section hin hành
D. Mt s trang tùy chn
19. MS-Word có th save thành 1 file .docx cho
A. Nội dung được chn
B. Trang tài liu hin hành
C. Mt s trang tài liu tùy chn
D. Toàn b tài liu
20. Khi save tài liu MS-Word theo dng thc .docx, danh sách Tools trong hp thoi
Save As lit bao nhiêu mc chn
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
21. Vi MS-Word, mun s dng chức năng in tài liệu thì có th s dng t hp phím
A. Ctrl+I
B. Ctrl+P
C. Alt+I
D. Alt+P
22. Khi s dng chức năng in tài liệu, MS-Word không có tùy chn ch in
A. Phạm vi được chn
B. Trang hin hành
C. Section hin hành
D. 1 s trang được khai báo
23. Gi s tài liu MS-Word đáp ứng đủ s trang, mun in t trang 10 đến trang 20 và
trang s 25 thì m chức năng in và khai báo mc Pages là
A. 10.20.25
B. 10:20,25
C. 10-20:25
5/25
D. 10-20,25
24. Vi MS-Word, muốn đóng tài liệu thì không th s dng t hp phím
A. Ctrl+W
B. Ctrl+F4
C. Alt+W
D. Alt+F4
Nhập Hiệu chỉnh văn bản Từ câu 25 đến 54
25. n bản trong MS-Word không th đưc to bng cách
A. Nhp trc tiếp t bàn phím
B. Copy và Paste
C. Chèn vào t file văn bản tương thích
D. Chèn bng nút Screenshot / Trc tiếp scan t 1 trang in
26. Vi MS-Word, mun xóa ký t lin k phía trước điểm chèn thì s dng phím
A. Delete
B. Backspace
C. Space bar
D. Ctrl+X
27. Vi MS-Word, mun xóa ký t lin k phía sau đim chèn thì s dng phím
A. Delete
B. Backspace
C. Space bar
D. Ctrl+X
28. Khi son tho vi MS-Word, mun chuyển sang đoạn mi thì s dng phím
A. Enter
B. Shift+Enter
C. Ctrl+Enter
D. Alt+Enter
29. Khi son tho vi MS-Word, trường hợp o sau đây s không chuyển sang đon
mi
A. Nhn Enter
B. Nhn Shift+Enter
C. Nhn Ctrl+Enter
D. Nhn Shift+Ctrl+Enter
30. Vi MS-Word, khi văn bản chưa đầy dòng, mun xuống dòng nhưng không chuyn
sang đon mi thì có th s dng t hp phím
A. Alt+Enter
B. Ctrl+Enter