intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm Số học 6 - Chương 2: Số nguyên

Chia sẻ: Tran Du Moc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trắc nghiệm Số học 6 - Chương 2: Số nguyên là tư liệu tham khảo dành cho các bạn học sinh trong quá trình ôn luyện kiến thức, để hoàn thành tốt các bài thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm Số học 6 - Chương 2: Số nguyên

  1. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS TN SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN Câu 1:  Đội tuyển Việt Nam dự vòng chung kết bóng đá thế giới , thi đấu 5 trận . Trận một ghi được 4 bàn và   để thủng lưới 1 bàn, trận hai ghi được 3 bàn và không để thủng lưới , trận ba ghi được 3 bàn và để thủng lưới   4 bàn , trận 4 ghi được 2 bàn và để thủng lưới 1 bàn , trận năm ghi được 1 bàn và để thủng lưới 3 bàn .Hiệu số  bàn thắng thua của đội tuyển qua năm trận đấu bằng: A.  +4 B.  +2 C.  0 D.  ­4 Câu 2:  Cho số nguyên x thỏa mãn : x thuộc tập bội của 3 và  −7 < x 6 .Khi đó A.   x �{ −6; −3;0}   B.   x �{ −6; −3;0;3;6}   C.   x { 0;3;6}   D.   x �{ n�ᄁ / nM3}   Câu 3:  Cho tập hợp  A = { x �Z | x − 4 + 5 = 9} . Khẳng định đúng là: A.  Tập hợp A có hai phần tử nguyên âm B.  Tập hợp A có hai phần tử nguyên dương C.  Tập hợp A là tập hợp rỗng D.  Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp  B = { x �Z | −1 < x < 100} Câu 4:  Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn  −2 < n 2 là: A.  2 B.  4 C.  0 D.  ­2 Câu 5:  Tập hợp các giá trị  x Z  thỏa mãn  x < 3  là: A.   { −2; −1;0;1; 2} B.   { 0;1; 2;3} C.   { −3; −2; −1;1; 2;3} D.   { −3; −2; −1;0;1; 2;3} Câu 6:  Số nào sau đây là bội của ­45 A.  ­60 B.  15 C.  90 D.  60 Câu 7:  Tâp hợp số nguyên và tập hợp số tự nhiên không cùng tính chất nào sau đây? A.  Đều chứa các phần tử nhỏ hơn 0 B.  Đều chứa các phần tử lớn hơn 0 C.  Đều chưa số 0 D.  Đều có tập hợp con là  N* Câu 8:  Tính tổng các số nguyên thỏa mãn :  x 5  A.  ­5 B.  10 C.  0 D.  5 Câu 9:  Trên tập hợp số nguyên  Z , cách tính đúng là: A.   20 + ( −26 ) = 46 B.   20 + ( −26 ) = 6 C.   20 + ( −26 ) = −46 D.   20 + ( −26 ) = −6 Fb.com/groups/425690047929656
  2. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS Câu 10:  Cho tập hợp  B = { x �ᄁ / −49 �� x 100}  .Tổng tất cả các phần tử của tập hợp B là : A.  3750 B.  100 C.  0 D.  3825 Câu 11:  Trên tập hợp số nguyên Z , các ước của ­2 là : A.  1 và ­1 B.  1;­1;2 C.  2 và ­2 D.  1;­1;2 và ­2 Câu 12:  Cho  x Z- và  − ( 434 − x ) − ( 121 − 434 ) = − ( −49 ) + ( 50 − 120 ) .  A.   x = −38 B.   x = 100 C.   x = −200 D.   x = 38 Câu 13:  Cho số nguyên x, biểu thức  9 − x   A.  Đạt giá trị lớn nhất là 9 B.  Đạt giá trị lớn nhất là ­9 C.  Đạt giá trị nhó nhất là ­9 D.  Đạt giá trị nhỏ nhất là 9 Câu 14:  Cho tích  ( −a ) . ( − b ) . ( −c ) . Biểu thức nào sau đây bằng biểu thức đã cho A.   ( −a ) . ( − b ) .c B.   ( − a ) .b.c C.   a.b.c D.   −a.b. ( − c ) Câu 15:  Cho biểu thức  P = x − ( −5 ) .x − 5 . Khi  x = −5 thì giá trị của biểu thức là: 2 A.   − 5 B.  0 C.   −55 D.  45 Câu 16:  Cho số nguyên  x > 0  thỏa mãn  x + x + 1 + x + 2 = 3 . Giá trị của x là: A.   x = 2 B.  Không tồn tại C.   x = 0 D.   x = 1 Câu 17:  Khẳng định nào sau đây đúng A.  [x – (­76)] + 28 = ­ 21 thì x = 125 B.  24 – [x +(­34)]=56 thì x = ­ 2 C.  19 – x =27 thì x = ­ 8 D.  x + (­58) = ­ 47 thì x = ­ 11  Câu 18:  Có bao nhiêu số nguyên âm nằm giữa  ­ 2010 và  ­ 60 ? A.  1948 số B.  1950 số  C.  1951 số D.  1949 số Câu 19:  Một người vay vốn ngân hàng để sản xuất , số tiền vay là 500 triệu đồng .Khi trả ngân hàng , người   này trả làm 6 đợt , mỗi đợt trả  50 triệu đồng.Sau đó trả  hai đợt nữa với cùng một số tiền thì trả  được hết nợ  .Vậy số tiền trả mỗi đợt sau là : A.  100 triệu đồng B.  60 triệu đồng C.  80 triệu đồng D.  50 triệu đồng. Câu 20:  Thu gọn biểu thức  ( a − b ) − ( a − b − c )  ta được Fb.com/groups/425690047929656
  3. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS A.   2a + 2b + c B.   2a − 2b C.   c D.   2a + 2b − c Câu 21:  Cho tập hợp  A = { x �ᄁ / −6 �x < 6} .  Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  Phần tử có giá trị nhỏ nhất của tập hợp A là 0 B.  Tập hợp A có 13 phần tử C.  Tổng các phần tử của tập hợp A bằng ­6 D.  Phần tử có giá trị lớn nhất của tập hợp A là 6 Câu 22:  Cho biết n : (­5) >0. Số thích hợp với n có thể là : A.  n = 1 B.  n = 0 C.  n = ­15 D.  n = 15 Câu 23:  Tìm x biết : 3.x = ­15. A.  x = ­45 B.  x = ­5 C.  x = 45 D.  x = 5 Câu 24:  Cho tập hợp  M = { x �ᄁ / xM3, −9 �x < 9}  .Khi đó trong tập M: A.  Số 0 là số nguyên dương bé nhất B.  Số (­9) là số nguyên âm lớn nhất C.  Số đứng liền trước và liền sau số 0 là 3 và ­3 D.  Các số nguyên x là : 6; 9 ;0 ; 3 ; ­3 ; ­6 ; ­9 Câu 25:  Cho x, y là số nguyên thỏa mãn :  x2 − xy + x − y = 0  .Khi đó : A.   x2 + y2 = 2   B.  x + y = 2 C.  x.y
  4. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS A.   102   B.  82 C.  ­82 D.   −102  Câu 32:  Cho biết  −12.x < 0 . Số thích hợp với x có thể là: A.   x = −1 B.   x = 2 C.   x = 0 D.   x = −2 Câu 33:  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.  Số nguyên âm lớn nhất là số  −1 B.  Số nguyên âm lớn nhất là 0 C.  Số nguyên âm nhỏ nhất là  −1 D.  Không có số nguyên âm lớn nhất  Câu 34:  Tập các số nguyên x thỏa mãn  −2 < x < 2  là: A.   { −1;1; 2} B.   { −2;0; 2} C.   { 2; −1;0;1; 2} D.   { −1;0;1} Câu 35:  Chọn câu sai trong các khẳng định sau. Tích của hai số nguyên âm bằng: A.  Tích hai giá trị tuyệt đối của chúng B.  Tích của hai số đối của chúng C.  Tích hai giá tri tuyệt đối của hai số đối của chúng D.  Một số nguyên âm khác Câu 36:  Cho số nguyên x và  ( 3 − x − 1 ) ( 3 − x ) = 0 , x không thể nhận giá trị nào sau đây? A.   x = −3 B.   x = −2 C.   x = 3 D.   x = 4 Câu 37:  Tổng  S = −1 + 2 + ( −3) + 4 + ... + ( −2009 ) + 2010  là: A.   S = 0 B.   S = 2010 C.   S = −1005 D.   S = 1005 Câu 38:  Tất cả những số nguyên n thích hợp để  n + 4  là ước của 5 là: A.   1; −3; −9;3 B.   1; −3; −9; −5 C.   −3; 6 D.   −3; −9 Câu 39:  Khẳng định nào sau đây đúng ? A.   −a(− b + c − d) = ab − ac − ad   B.   −(a + b − c) = −a − b − c   C.   a.(b + c − d) = ab + bc + ca   D.   −a.(b + c − d) = −ab − ac + ad   Câu 40:  Trong cách xếp sau theo thứ tự tăng dần, cách xếp nào đúng? A.   0; −20; −15; −12;8 B.   −15; −12; −20; 0;8 C.   8; 0; −12; −15; −20 D.   −20; −15; −12; 0;8 Đáp án :  Fb.com/groups/425690047929656
  5. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS 1. A 2. B 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. C 9. D 10. D 11. D 12. B 13. A 14. B 15. A 16. B 17. C 18. D 19. A 20. C 21. C 22. C 23. B 24. C 25. A 26. B 27. C 28. B 29. C 30. C 31. A 32. B 33. A 34. D 35. D 36. A 37. D 38. B 39. D 40. D Fb.com/groups/425690047929656
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2