Ế
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
Ầ
Ệ Ở Ầ
PH N I: M Đ U
Ọ Ề
I.1 LÍ DO CH N Đ TÀI.
ấ ướ ệ ệ ạ Ngày nay trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ế c, chi n
ườ ọ ơ ờ ế ượ l c con ng i có vai trò quan tr ng h n bao gi
ượ ậ ủ ữ ườ ủ ươ v ệ t b c c a công ngh thông tin, nh ng ng ể ớ ự h t. Cùng v i s phát tri n ủ ấ ướ c ng lai c a đ t n i ch t
ể ế ậ ự ự ậ ể ủ ứ ả ọ ế ứ ỹ ph u th c s có đ tri th c khoa h c, k thu t đ có th ti p c n và ti p ng
ể ủ ấ ướ ự trong s phát tri n c a đ t n c.
ố ớ ướ ầ ư ầ ư ụ ự Đ i v i n c ta, đ u t cho giáo d c chính là đ u t
ụ ế ệ ướ ớ ườ ệ ả vì th giáo d c Vi t Nam h ng t ụ i giáo d c con ng ể cho s phát tri n, ặ i toàn di n c 5 m t:
ứ ữ ể ỹ ườ ủ ứ ự ướ Đ c, trí, lao, th , m – nh ng con ng i đ tài đ c xây d ng n c nhà trong
ờ ạ ư ớ ướ ị ự ế ớ ủ ế ể ứ th i đ i m i, đ a n c nhà ti n k p s phát tri n c a th gi i. Căn c vào
ự ễ ụ ủ ạ ở ị ứ ụ ả ươ m c tiêu giáo d c c a ngành, căn c vào th c ti n gi ng d y đ a ph ng và
ụ ủ ườ ạ ạ ộ ộ công tác giáo d c c a tr ng THCS M o Khê II, là m t giáo viên d y b môn
ủ ự ứ ệ ạ ố ỏ
ệ ờ ỏ ủ ự ồ ọ ỹ ế ệ ẻ Toán, tôi mu n góp s c nh bé c a mình vào s nghi p đào t o th h tr , ậ ủ ướ c ư ề i mong m i c a Bác H “Đ a n n khoa h c k thu t c a n th c hi n l
ớ ạ ế ầ nhà ti n lên ngang t m v i b n bè năm châu”
Ứ
Ụ
I.2 M C ĐÍCH NGHIÊN C U.
ườ ọ ượ ọ ấ ề ọ Trong tr ng THCS, h c sinh đ c h c r t nhi u môn khoa h c khác
ỏ ỹ ộ ọ ư nhau. Môn Toán là m t môn h c khó, đòi h i k năng t duy và chính xác cao.
ằ ấ ượ ọ ậ ạ ạ ọ Nh m nâng cao ch t l
ủ ọ ủ ộ ự ề ả ạ chuyên đ : “Phát huy tính tích c c, ch đ ng c a h c sinh trong gi ng d y S ứ ng h c t p cho h c sinh tôi m nh d n nghiên c u ố
ụ ớ ọ h c 6” v i m c đích:
ấ ượ ấ ủ ọ ự ọ ọ Nâng cao ch t l ủ ộ ng h c th c ch t c a h c sinh. H c sinh ch đ ng
ế ắ ỹ ứ ứ n m ki n th c, có k năng t ự ọ ự h c, t nghiên c u.
ự ọ ọ ự ậ Xây d ng cho h c sinh có thói quen h c bài, t ôn t p.
ự ấ ươ ạ ả ố ố Xây d ng và th ng nh t chung ph ng pháp d y trong c kh i.
ề ướ ế ộ ố ạ Đ ra các b ầ c đi c n thi ạ t cho m t s d ng bài trong quá trình d y
ộ ố ụ ể m t s bài c th .
ọ ế ợ ơ ọ ậ ứ ạ ớ ộ ọ D y h c k t h p v i giáo d c ụ ý th c, đ ng c h c t p cho h c sinh.
Ờ
Ể
Ị
I.3 TH I GIAN, Đ A ĐI M.
ự ướ ề ẫ ươ ọ D a vào h ủ ng d n chung c a ngành v ph ạ ng pháp d y h c theo
ướ ủ ạ ự ự ệ ệ ổ ớ h ng đ i m i. D a vào kinh nghi m c a b n thân, d a vào vi c đánh giá rút
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 1 Tr ng THCS M o Khê II
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
ệ ế ự ờ ồ ờ ọ kinh nghi m thông qua các ti t d gi … Đ ng th i, năm h c 2007 – 2008 tôi
ượ ớ ượ ố ượ ạ ớ ọ đ c phân công d y toán l p 6, đây là đ i t ng h c sinh m i đ
ươ ề ậ ậ ọ c làm quen ự ng pháp h c b c THCS. Vì v y chuyên đ “Phát huy tính tích c c, ớ v i ph
ớ ố ượ ủ ọ ủ ộ ự ệ ọ ớ ch đ ng c a h c sinh” tôi th c hi n v i đ i t ng h c sinh l p 6A4 Tr ườ n
ạ ọ THCS M o Khê II năm h c 2007 – 2008.
Ớ Ề
Ự
Ậ
Ễ
I.4. ĐÓNG GÓP M I V LÍ LU N TH C TI N.
ắ ọ ượ ữ ứ ế ỉ H c toán không ch giúp các em n m đ ọ c nh ng ki n th c toán h c
ệ ổ ớ ộ ươ ư ệ ạ ọ mà trong vi c đ i m i n i dung và ph ng pháp d y h c nh hi n nay, thông
ờ ọ ượ ấ ứ ổ ề qua gi toán h c sinh còn có đ ế c r t nhi u các ki n th c b ích khác.
ự ố ớ ứ ạ ấ ọ
ươ ủ ẳ ằ ọ ọ ị Th c tr ng cho th y giáo viên có vai trò quan tr ng đ i v i h ng thú ớ ạ ng pháp d y h c m i ề ọ ậ h c t p c a h c sinh. Đi u đó kh ng đ nh r ng ph
ạ ủ ọ ủ ộ ự ấ ọ phát huy tính tích c c ch đ ng sáng t o c a h c sinh, l y h c sinh làm trung
ạ ả ọ ậ ệ ự ự tâm th c s mang l i hi u qu h c t p cao.
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 2 Tr ng THCS M o Khê II
Ệ
Ế
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
Ộ
Ầ
PH N II: N I DUNG
ƯƠ
Ủ
Ề
Ổ
II.1 CH
NG I: T NG QUAN (KHÁI QUÁT CHUNG C A Đ TÀI)
ươ ố ượ ế ự Xây d ng ph ớ ả ng pháp v i c ba đ i t ố ng Khá, TB, Y u, các đ i
ạ ộ ề ở ằ ằ ớ ượ t ng đ u tham gia vào ho t đ ng ạ ộ trên l p b ng ho t đ ng nhóm, b ng h
ỏ ị ỏ ố ướ ự ệ ậ ỏ th ng câu h i: Các câu h i đ nh h ng, các câu h i th c hi n, các bài t p m ệ ở
ứ ả ự ọ ể đ phát huy kh năng nghiên c u và t h c.
ạ ừ ự ế ọ ộ ườ Xây d ng mô hình d y t ng ti t m t cách khoa h c, tăng c ng s ử
ườ ệ ủ ọ ờ ụ d ng sách giáo khoa, tăng c ệ ng th i gian làm vi c c a h c sinh, phân vi c
ợ ọ ổ ứ ệ ộ cho h c sinh m t cách h p lí, t ả ọ ch c nhóm khoa h c và có hi u qu .
ươ ề ắ ắ ự Xây d ng ph ng pháp n m b t thông tin hai chi u nhanh.
ừ ứ ọ ị ươ Nghiên c u cách xác đ nh tr ng tâm cho t ng bài và ph ng pháp
ẫ ủ ọ ứ ế ắ ầ ườ ắ ả ữ kh c sâu ki n th c, tránh nh ng nh m l n c a h c sinh th ng m c ph i khi
làm bài.
ứ ươ ụ ệ ậ ọ Nghiên c u ph
ọ ả ộ ố ạ ụ ể ậ H c sinh có kĩ năng gi ng pháp rèn luy n kĩ năng v n d ng cho h c sinh. ươ ng i m t s d ng bài c th , các thu t toán, các ph
ậ ả ậ pháp suy lu n gi i bài t p.
ự ọ ươ ự ứ Xây d ng cho h c sinh ph ng pháp t ắ nghiên c u, kh c sau tính kích
ủ ọ ố thích, tò mò mu n khám phá c a h c sinh.
ủ ạ ủ ừ ứ ầ ế ọ ườ Nghiên c u vai trò ch đ o c a th y trong t ng ti t h c. Ng ầ i th y
ả ổ ứ ệ ọ ủ ọ ủ ộ ể ọ ề ể ph i t ế ch c và đi u khi n vi c h c c a h c sinh đ h c sinh ch đ ng ti p
ứ ế thu ki n th c.
ƯƠ
Ộ
Ứ
Ề
II.2 CH
Ấ NG II: N I DUNG V N Đ NGHIÊN C U.
ẩ
ị II.2.1 Công tác chu n b .
ề ế ạ ọ ứ ể ư Ki m tra đánh giá phân lo i h c sinh v ki n th c, kĩ năng, t duy.
ề ế ứ ự ộ ơ ọ ộ ọ Xây d ng đ ng c , ý th c, n n p h c b môn Toán cho h c sinh:
ự ứ ậ ả ọ h c sinh có ý th c tham gia xây d ng bài và th o lu n nhóm.
ế ủ ạ ệ ả ồ ổ Tham kh o ý ki n c a b n bè đ ng nghi p trong t Toán.
ế ợ ự ụ ụ ằ ọ H p ph huynh nh m k t h p s giáo d c.
ệ
ế ộ ự II.2.2 Ti n đ th c hi n.
ấ ượ ị Đánh giá ch t l ng và xác đ nh nguyên nhân:
ọ ướ ầ ể ừ ể ạ ọ + H c sinh b c đ u chuy n t ọ Ti u h c sáng THCS nên cách d y h c
ạ ủ ủ ộ ư ầ ậ ậ là khác nhau, ch a ch đ ng theo cách d y c a th y giáo b c THCS. Vì v y
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 3 Tr ng THCS M o Khê II
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
ả ướ ể ọ ẫ ờ ớ giáo viên ph i h ầ ng d n và có th i gian đ h c sinh làm quen v i yêu c u
ở ớ ọ h c Toán l p 6.
ủ ộ ủ ể ậ ặ ậ ọ + H c sinh không ch đ ng nh n xét đ c đi m c a bài toán, nh n xét
ợ ạ d ng toán, tìm cách làm h p lý.
ề ọ ườ ầ + Nhi u h c sinh l i phân tích đ u bài:
ầ ầ . Đ u bài cho cái gì? Yêu c u làm gì?
ướ ư ế ự ệ ướ ướ ướ . Các b c th c hi n nh th nào, b c nào làm tr c, b c nào
làm sau?
ư ế . Trình bày bài làm nh th nào?
ể ự ệ ề ệ ệ . Các kí hi u phép tính. Đi u ki n đ th c hi n phép tính là gì?
ẩ ậ ứ ả + Trình bày c u th , không có lu n c .
ệ
ự II.2.3 Th c hi n.
ướ ử ụ ọ ừ T ng b c cho h c sinh có thói quen s d ng sách giáo khoa trong gi ờ
ơ ả ệ ọ ọ
ạ ộ ể ọ ườ ệ ọ h c, ghi chép khoa h c, các khái ni m c b n thì h c theo sách giáo khoa, có ự ng ho t đ ng nhóm đ h c sinh xây d ng ự thói quen th c hi n các ?. Tăng c
ỏ ể ủ ố ế ệ ố ứ ự abì, xây d ng h th ng câu h i đ c ng c ki n th c.
ầ ạ ạ ậ ấ ậ Giáo viên c n phân lo i các d ng bài t p, cung c p thu t gi ả ủ i c a
ươ ậ ả ng pháp suy lu n, các chú ý trong quá trình gi ạ i các d ng bài
ạ ừ t ng d ng, ph t p.ậ
ậ ố ở ớ ạ ậ ậ Các d ng bài t p s
Ư ề ế ậ ậ ậ ị ố l p 6 là các bài t p tính toán, bài t p tính tr s , ộ bài t p v chia h t, bài t p tìm x, bài t p tìm C, BC, các bài táon có n i
ự ế ỏ ộ ố ố ố ợ ố ậ dung th c t ứ , ch ng t m t s là s nguyên t hay h p s , các bài t p v tr
ệ ố ơ ả ề ậ ố ố tuy t đ i, các bài t p v phân s , so sánh phân s và các bài toán c b n v ề ị ề
phân s ....ố
ệ ậ ừ ệ ầ ạ Trong quá trình luy n t p giáo viên c n phân công vi c cho t ng lo i
ố ượ đ i t ọ ng h c sinh.
Ví d 1:ụ
ứ ậ ầ ỏ ừ ộ ướ ả Bài t p này c n ch ng t cái gì? N i dung t ng b ậ c là cho th o lu n
ầ ạ ự ừ ệ ọ nhóm, ph n còn l i cho t ng h c sinh th c hi n.
Ví d 2:ụ
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 4 Tr ng THCS M o Khê II
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
ừ ự ừ ệ ễ ậ ớ ọ V i bài t p v a và d cho t ng cá nhân th c hi n, h c sinh khá có
ụ ệ ậ ặ ạ nhi m v nh n xét bài làm ho c khái quá hoá thành cách làm chung cho d ng
ặ ạ ẫ ầ toán ho c tìm ra nguyên nhân mà các b n đã làm nh m l n.
ừ ướ ọ ậ Giáo viên t ng b
ệ ố ẽ ằ ặ ậ ỏ ề ả lu n ch t ch b ng h th ng câu h i phân tích đ bài, khai thác gi ậ c rèn cho h c sinh có thói quen suy lu n và l p ế ạ t t o thi
ọ ị ướ ả ồ ự ệ ớ cho h c sinh có thói quen đ nh h ng cách gi i r i m i th c hi n.
ườ ọ ậ ể ử ữ ữ ế ể ế Tăng c ng ki m tra qua phi u h c t p đ s a ch a nh ng thi u sót
ọ ọ ế cho h c sinh, giúp h c sinh bi t cách trình bày bài làm.
ườ ệ ả ả ọ Tăng c ng rèn luy n kĩ năng, kĩ x o gi i bài cho h c sinh.
ươ ạ ọ ị ừ Sau t ng ch ậ ng giáo viên cho h c sinh xác đ nh các d ng bài t p
ươ ả ừ trong ch ng đó, cách gi ạ i t ng d ng bài.
ả ướ ề ậ ẫ ả ụ ể Khi ra bài t p v nhà giáo viên ph i h ng d n cách gi i c th cho
ể ọ ể ự ế ậ ộ ượ ậ m t vài bài t p đ h c sinh TB, Y u có th t làm đ c các bài t p.
ề ộ ươ ụ ầ ạ ậ Giáo viên c n v n d ng sáng t o ph
ả ự ữ ề ạ ầ ả ọ ọ ấ ng pháp nêu v n đ , n i dung ắ truy n đ t cho h c sinh ph i l a ch n theo tinh th n “tinh gi n, v ng ch c”
ứ ạ ấ ề không ph c t p hóa các v n đ .
ệ ọ ự ấ ấ ề ậ Thông qua vi c h c sinh t suy nghĩ, tranh lu n đ xu t v n đ gi ề ả i
ế ắ ọ ượ ể ượ ơ ở ệ quy t, h c sinh n m đ c bài và hi u đ ậ ủ c c s lí lu n c a vi c làm.
ế ế ổ ậ ượ ạ ỉ ạ ủ Thi ả t k bài d y ph i làm n i b t đ c vai trò ch đ o c a ng ườ i
ầ ừ ề ấ ỏ ả ả ừ ứ ế ấ ớ ọ ề th y t câu h i nêu v n đ , gi i quy t v n đ ph i v a s c v i h c sinh,
ừ ứ ừ ủ ế ạ ầ ắ ố ph n c ng c có hai d ng v a kh c sâu ki n th c rèn kĩ năng và v a phát
ự ư ể ọ tri n năng l c t duy cho h c sinh.
ườ ệ ự ế ự ọ Tăng c ng liên h th c t , kích thích tính t ọ h c cho h c sinh, giúp
ọ ộ ọ h c sinh ham thích h c b môn toán.
ố ờ ộ ờ ạ ả ợ ượ Cân đ i th i gian cho m t gi d y ph i h p lý, phân l ờ ng th i gian
ụ ủ ạ ộ ừ ầ ờ ệ ủ cho t ng m c c a bài, th i gian cho ho t đ ng nhóm và ph n làm vi c c a
ứ ạ ộ ừ t ng cá nhân, n i dung và hình th c sinh ho t nhóm.
Ở ệ ậ ầ ầ ầ ầ ị ữ các ph n luy n t p giáo viên c n xác đ nh ph n nào là ph n ch a,
ệ ậ ụ ủ ữ ệ ầ ầ ầ m c đích c a ph n ch a này là gì? Ph n nào là ph n luy n t p và luy n cái
ầ ọ ự ở ộ ứ ủ ầ gì? ph n nào h c sinh t ộ nghuên c u khám phá, n i dung c a ph n m r ng?
ườ ủ ộ ử ủ ầ ả ạ ố Ng ử ụ i th y ph i ch đ ng x lí các tình hu ng c a bài d y, s d ng
ử ụ ố ươ ệ ạ ồ ọ ố t t sách giáo khoa, s d ng t t các ph ng ti n và đ dùng d y h c.
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 5 Tr ng THCS M o Khê II
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
ườ ả ẫ ể ề ầ ạ ắ ộ ố Ng ọ ỉ i th y ph i d n d t và đi u ch nh t c đ bài d y đ đúng tr ng
ủ ờ ạ tâm và đ th i gian hoàn thành bài d y.
ụ
ộ
ạ II.2.4 M t vài ví d minh ho .
ế Ướ ộ t 29 bài c chung – B i chung Ví d 1ụ : Ti
ấ ầ ấ ầ ề ể Giáo viên l y ph n ki m tra làm ph n nêu v n đ
ướ ủ ộ ố c c a m t s a?
Tr l Câu h iỏ : Nêu cách tìm iả ờ : (có 2 cách)
Cách 1: Chia a l ầ ượ l t cho 1, 2, ..., a.
ừ ố ố Cách 2: Phân tích a ra th a s nguyên t ừ ố , các th a s nguyên t ố
ừ ố ố ớ ướ ậ ượ ừ đó và tích l p đ các th a s nguyên t ộ đó c ng v i c 1 và chính nó.
Ư Ư c t Áp d ngụ : Tìm (4) và (6)
ậ ầ ử ủ ợ Ư ậ Ư V n đấ c a hai t p h p (4) và (6) có
ể ặ ề: Nh n xét các ph n t ệ ặ đ c đi m gì đ c bi t không?
→ ầ ử ố ậ ợ Tr l iả ờ : Có các ph n t gi ng nhau trong hai t p h p ớ Bài m i
Bài m iớ :
ệ ướ ủ ể ọ + Thông qua ki m tra h c sinh hình thành khái ni m
Ư ủ ệ ề ố ồ ờ c chung c a 2 ề ố ằ hay nhi u s và đ ng th i phát hi n cách tìm C c a 2 hay nhi u s b ng
ươ ệ ph ng pháp li t kê.
ầ ử ủ ậ ụ ậ ọ + Thông qua ví d cho h c sinh nh n xét các ph n t ợ Ư c a t p h p C
ố ớ (a, b) v i các s a, b.
ầ ử ầ . Ph n t
ề ủ ậ Ư đ u tiên c a t p C luôn là 1. ể (cid:0) ệ ủ . Đi u ki n c a x đ x
(cid:0) ọ ộ ị Ư C (a, b). ụ (cid:0) . Cho h c sinh làm m t vài ví d x Ư C(a, b) ằ cách kh ng đ nh
x (cid:0) Ư C(a, b) là gì?
ạ ộ ỗ ọ ủ ầ ố ướ ủ + Ph n c ng c cho ho t đ ng nhóm: M i h c sinh tìm ộ c c a m t
Ư ấ ố ố ồ s r i th ng nh t tìm C:
Ư (10) = ?
(cid:0) Ư Ư (20) = ? Tìm C(10; 20; 30) = ?
Ư (30) = ?
ả ờ Ư Tr l i: C(10; 20; 30) = {1; 2; 5; 10}
ở ộ : M r ng
ả Ư Ư (Vì sao?) Gi i thích: C(10; 20; 30) = (10)
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 6 Tr ng THCS M o Khê II
Ệ
Ế
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
ệ ủ ữ ườ ư ợ ự ặ s đ c bi ố ặ t c a các s : g p nh ng tr ng h p nh trên ta ậ Nh n xét
Ư ủ ư ế nên tìm C c a chúng nh th nào?
ế ắ Ví d 2ụ ư ứ ủ : Kh c sâu ki n th c c a phép chia có d .
(cid:0) ổ T ng quát: a = b.q + r (b
ễ ầ N qua phép chia a cho 3.
0; 0 < r < b) ộ ố (cid:0) ể Yêu c u: Hãy bi u di n m t s a ấ ừ ứ ọ ữ ả T công th c cho h c sinh th y a : 3 s có các kh năng:
N)
a = 3q (q (cid:0) a = 3q + 1
a = 3q + 2
ệ ậ ạ : Luy n t p d ng toán tìm x
Ví d 3ụ ọ ắ ượ ệ ữ ố ạ ố Cho h c sinh n m đ c m i quan h gi a các s h ng và phép tính
ể ượ ộ ộ ứ ứ ể ậ ượ ể ọ đ h c sinh hi u đ ộ c m t b ph n hay m t bi u th c ch a x đ c coi là
ộ ố ạ ồ ừ ủ ụ ặ m t s h ng c a phép tính. R i t ấ đó áp d ng tính ch t phép tính ho c quy
ể ắ t c tính đ tìm x.
(cid:0) ổ : T ng quát a : x = b x = a : b Ví d 3.1ụ
(cid:0) ụ Áp d ng: 3636 : (12x – 91) = 36 12x – 91 = 3636 : 36
ộ ố ứ ư ể ả ọ ế ở ị (H c sinh ph i hi u coi 12x – 91 là m t s ch a x ch a bi v trí s t ố
chia)
(cid:0) ổ : T ng quát a.x = b x = b : a Ví d 3.2ụ
ụ Áp d ng: (x : 23 + 45). 64 = 8911
(cid:0) x : 23 + 45 = 8911 : 67
ư ộ ố ạ ư ế ọ L u ý h c sinh: Coi (x : 23 + 45) là m t s h ng ch a bi t trong phép
nhân.
ộ ố ạ ư ế ọ ế Cho h c sinh làm ti p: coi x : 23 là m t s h ng ch a bi t trong phép
c ng.ộ
ộ ố ở ộ Ví d 4:ụ ệ ố ủ M r ng giá tr tuy t đ i c a m t s nguyên a.
(cid:0) ị 0 v i ớ (cid:0) a(cid:0) Z Khái ni m: ệ (cid:0) a (cid:0)
(cid:0) Z bi
c, (cid:0) x (cid:0) > 4
t:ế b, (cid:0) x (cid:0) < 4 ọ ầ ạ ổ Thông qua bài t p yêu c u h c sinh khái quát hoá thành các d ng t ng
ụ Áp d ng tìm x a, (cid:0) x (cid:0) = 4 ậ a, (cid:0) a (cid:0) = m (cid:0) quát. a = (cid:0) m ( m > 0)
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 7 Tr ng THCS M o Khê II
Ệ
Ế
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
b, (cid:0) a (cid:0) < m (cid:0) m < a < m
ma
a
m
(cid:0) (cid:0) (cid:0) c, (cid:0) a (cid:0) > m (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ậ ệ ả ơ ả ề ố i toán c b n v phân s : Ví d 5:ụ Luy n t p rèn luy n kĩ năng gi
ể : Ki m tra. Ví d 5.1ụ
c d
ố ế ằ ?1 Hãy tìm s a bi t ủ c a nó b ng m
Bài làm:
c d
c d
ằ ậ Vì ủ c a a b ng m v y a = m :
ị ằ ủ ố ?2 Cho s a có giá tr b ng k. Tính 75% c a a là bao nhiêu?
Bài làm:
.k
k.
75 100
3 4
(cid:0) ủ ố 75% c a s a là
ệ ậ ầ : Ph n luy n t p. Ví d 5.2ụ
ự ế ể ự ?1 D a vào hai bài toán trên hãy nêu hai bài toán th c t ụ đ áp d ng
ả cách gi i trên.
3 5
ố ượ ộ ế ng bao nhiêu kg bi t c a nóủ Bài toán 1: M t bao xi măng có kh i l
ố ượ có kh i l ng là 30kg.
Bài làm:
:30
50
3 5
(cid:0) ố ượ ủ Kh i l ng c a bao xi măng là: (kg)
ố ượ ộ ủ ng 50kg. Tính 75% c a bao xi Bài toán 2: M t bao xi măng có kh i l
măng đó là bao nhiêu kg?
Bài làm:
.50
5,37
75 100
(cid:0) ủ 75% c a bao xi măng là: (kg)
ệ ậ ạ ạ ?2 Phân bi t và nh n d ng hai lo i toán trên.
ộ ố ố ủ ạ ị ướ ắ ố ướ D ng tìm giá tr phân s c a m t s cho tr c (kh c sâu s cho tr c)
ộ ố ế ạ ố ủ ắ ị ị D ng tìm m t s bi ố t giá tr phân s c a nó (kh c sâu giá tr phân s )
ườ ạ ả ố ồ ổ Trong v n cây tr ng 2 lo i cam và v i. T ng s là 50 cây. ụ Ví d 5.3:
2 3
ạ ỗ ố ế ố ằ ả Tính s cây m i lo i bi t s cây cam b ng ố s cây v i.
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 8 Tr ng THCS M o Khê II
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
`
ướ ả Tìm h ng gi i:
ế ố ố + S đã bi ị ủ t 50 cây là giá tr c a phân s nào?
ể ể ố ổ ố ị ị + Phân s đó bi u th cho cái gì? (Bi u th cho t ng s cây)
(cid:0) ả ượ ố ể ổ ố Ph i tính đ ị c phân s bi u th cho t ng s cây.
ƯƠ
Ế
Ả
II.3 CH
NG III: K T QU
ề ả ứ ệ ộ ự ự Qua m t năm nghiên c u và th c hi n chuyên đ , b n thân tôi t đánh
ả ế ố ọ ự ư
ứ ề ế ế ậ ậ ả ọ ủ ộ ủ ộ giá k t qu nh sau: S h c sinh ch đ ng tham gia xây d ng bài, ch đ ng ượ c ti p nh n ki n th c tăng lên nhi u, kĩ năng gi ủ i bài t p c a h c sinh đ
ậ ư ứ ọ ủ ọ ấ ế ộ nâng cao, kĩ năng suy lu n, t duy c a h c sinh r t ti n b . Ý th c h c sinh
ượ ấ ượ ỉ ệ ọ ỏ ệ đ c nâng cao, ch t l ng, t l h c sinh khá gi i tăng lên rõ r t.
ế ượ ủ ọ ư ộ ớ ả K t qu thu đ c c a h c sinh l p 6A4 trong b môn Toán nh sau:
X pế
Gi iỏ Khá TB Y uế
lo iạ Th i kìờ Đầu năm Cu i nămố 7 18 15 14 16 12 6 0
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 9 Tr ng THCS M o Khê II
Ệ
Ế
`
Ầ
Ế
Ế
Ị
SÁNG KI N KINH NGHI M Ậ PH N III: K T LU N VÀ KI N NGH
ự ề ệ ệ
ấ ượ ủ ộ ể ọ ủ ọ ọ ọ ự Đánh giá vi c th c hi n chuyên đ có thành công hay không là d a ả ng c a h c sinh. Đ h c sinh ch đ ng h c thì h c sinh ph i vào ch t l
ắ ứ ơ ả ấ ị ế ậ ả ộ
ắ ố ượ ả ắ ướ ườ ầ ồ ắ n m ch c ki n th c c b n và ph i có m t kĩ năng suy lu n nh t đ nh. Vì ồ ưỡ ng i th y ph i n m ch c đ i t ụ ạ ng r i ph đ o, b i d c tiên ng ậ v y, tr
ầ ấ ế ủ ề ể ọ ọ và cung c p các kĩ năng c n thi ệ t cho h c sinh đ h c sinh có đ đi u ki n
ệ ọ ủ ủ ộ ch đ ng trong vi c h c c a mình.
ầ ườ ụ ể ế ế ả ạ Ng i th y ph i lên k ho ch c th và chi ti ừ t cho t ng gi
ọ ậ ủ ộ ể ọ ế ạ ườ ờ ạ d y, ậ ng sinh ho t nhóm và phi u h c t p đ h c sinh ch đ ng suy lu n tăng c
ứ ạ ả ừ ụ ể ế ổ ậ ụ ừ ơ t ế đ n gi n đ n ph c t p, t c th đ n t ng quát. Rèn kĩ năng v n d ng các
ừ ườ ỏ ư ế bào toán t thông th ng đ n các bài toán đòi h i t ạ duy sáng t o. Rèn cho
ừ ệ ệ ự ự ế ự ứ ọ h c sinh t vi c tham gia xây d ng bài đ n vi c t nghiên c u xây d ng bài.
ườ ầ ừ ề ươ ệ ề Ng ả i th y ph i luôn t rèn luy n nâng cao tay ngh , rèn v ph nng
ụ ậ ứ ụ ề ề ạ ọ ế ế ừ pháp truy n th , v n d ng nhi u hình th c d y h c, thi t k t ng gi ờ ạ d y
ộ ế ọ m t cách chi ti t và khoa h c.
ườ ọ ậ ề ế ứ ế ầ ả ọ Ng
ủ ả ớ ọ ậ ượ ự d ng phong trào h c t p chung c a c l p. Kích thích đ i th y ph i chú tr ng đ n rèn n n p, ý th c h c t p và xây ọ ứ ủ c ý th c c a h c
ỉ ượ ủ ọ ứ ế ế ớ ợ ề sinh, đi u ch nh l ả ng ki n th c phù h p v i kh năng ti p thu c a h c sinh.
ư ậ ệ ế ế ướ ả ế ế ợ Nh v y, vi c thi ạ t k bài d y theo h ớ ng c i ti n cùng k t h p v i
ự ứ ụ ệ ạ ả ọ ướ ổ ớ giáo d c ý th c cho h c sinh. Th c hi n gi ng d y theo h ng đ i m i thì
ấ ượ ủ ọ ẽ ượ ng c a h c sinh s đ c nâng cao.
ch t l
ạ ngày 05 tháng 05 năm 2008 M o Khê,
Ng ườ ế i vi t
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 10 Tr ng THCS M o Khê II
Ế
`
SÁNG KI N KINH NGHI M Ầ
Ệ Ụ Ụ
PH N IV: PH L C VÀ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ
IV.1 PH L C
ụ ờ
ự ễ
ậ
ứ
ề
Ầ Ở Ầ
PH N I: M Đ U I.1 LÝ do chän ®Ò tµi. ứ I.2 M c đích nghiên c u. ể ị I.3 Th i gian, đ a đi m. ớ ề I.4. Đóng góp m i v lí lu n th c ti n. Ộ Ầ PH N II: N I DUNG ươ ổ ng I: T ng quan II.1 Ch ấ ộ ươ ng II: N i dung v n đ nghiên c u. II.2 Ch
ẩ
ệ
ệ
ụ ế
ả Ế
Ụ Ụ Ả Ầ Ệ
ị II.2.1 Công tác chu n b . ế ộ ự II.2.2 Ti n đ th c hi n. ự II.2.3 Th c hi n. ạ ộ II.2.4 M t vài ví d minh ho . ươ II.3 Ch ng III: K t qu PH NẦ III: K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế PH N IV: PH L C VÀ TÀI LI U THAM KH O
Trang 1 1 1 1 2 3 3 3 3 3 4 5 8 9 10
Ả
Ệ
IV.2 TÀI LI U THAM KH O.
ậ 1, SGK Toán 6 t p 1; 2
ậ 2, SBT Toán 6 t p 1; 2
ậ 3, SGV Toán 6 t p 1; 2
ạ ươ ả ớ 4, Các d ng toán và ph ng pháp gi i l p 6
ề ớ 5, Toán nâng cao và các chuyên đ l p 6.
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 11 Tr ng THCS M o Khê II
Ệ
`
Ầ
SÁNG KI N KINH NGHI M Ộ Ồ
Ế Ủ
Ọ PH N V: ĐÁNH GIÁ C A H I Đ NG KHOA H C
Ấ
ƯỜ
Ụ
Ề
C P TR
NG, PHÒNG GIÁO D C ĐÔNG TRI U
ầ
ươ
Tr n Thu Th
ng
ườ ạ 12 Tr ng THCS M o Khê II