Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Tri n khai h th ng mail Exchange Server 2003 cho

ệ ố

Tr

ng

ườ

CĐ-KT-KT Qu ng Nam

L I NÓI Đ U

Th k 21 đ c m nh danh là th k c a công ngh thông tin, v i s bùng n ế ỷ ượ ế ỷ ủ ớ ự ệ ệ ổ

m nh m v khoa h c công ngh . ẻ ề ệ Đây là k nguyên c a n n văn minh d a trên c s ủ ề ơ ở ự ạ ọ ỷ

công nghi p trí tu . Ngày nay, tin h c đã tr thành m t môn khoa h c quan tr ng trên ệ ệ ọ ọ ở ộ ọ

th gi i. ế ớ

Email có v nh vô hình. B ngoài Ta không th bi t đ ể ế ượ ằ ố c r ng s phân ph i ự ư ẻ ề

email qu th c là m t h th ng ph c t p v i r t nhi u thao tác c n ph i th c hi n. Đó ộ ệ ố ả ự ứ ạ ớ ấ ự ề ệ ầ ả

th c s là m t câu chuy n thú v ? Tuy nhiên n u Ta ph i đ ng ra ch u trách nhi m v ư ự ả ứ ệ ế ệ ộ ị ị ề

v n đ phân ph i email ho c qu n lý công vi c n ng nh c nh các qu n tr viên email ấ ệ ặ ư ề ả ả ặ ố ọ ị

c nh ng v n đ t i thi u v công ngh này. thì Ta c n ph i bi ầ ả t đ ế ượ ề ố ữ ấ ể ề ệ

Trong báo cáo này Nhóm chúng em s t p trung gi ẽ ậ ớ ệ ủ i thi u các công ngh c a ệ

ấ email. không đi sâu vào v n đ qu n lý mail cũng nh các chính sách công ty hay các v n ề ả ư ấ

đ có liên quan đ n hành vi con ng ế ề i ườ

Do th i gian th c hi n đ án ng n, nên s có nhi u h n ch và sai sót trong qúa ự ệ ẽ ề ế ắ ạ ờ ồ

trình th c hi n, mong th y cô và các b n đóng góp ý ki n đ đ tài c a Nhóm chúng em ể ề ự ủ ệ ế ạ ầ

đ c hoàn ch nh h n. T đó làm c s đ chúng em có th c ng c và phát tri n thêm . ượ ơ ở ể ể ủ ừ ể ơ ố ỉ

Nhóm sinh viên th c t p

ự ậ : Nguy n Văn Khánh ễ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

1

: Võ Cao Kỳ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Ch

ng I:T ng quan v Mail Server

ươ

1.1 Gi

1. Các khái ni m c b n ơ ả ệ

i thi u v mail Exchange Server 2003 ớ ệ ề

Mail server là máy ch dùng đ nh n và g i mail, v i các ch c năng chính: ủ ử ứ ể ậ ớ

- Qu n lý account ả

- Nh n mail c a ng i g i (c a nh ng ng i có account) và g i cho ng ủ ậ ườ ử ủ ữ ườ ử ườ ặ i nh n ho c ậ

mail server c a ng ủ ườ i nh n. ậ

- Nh n mail t mail server c a ng bên ngoài) và phân ph i mail cho ng ậ ừ ủ i g i (t ườ ử ừ ố ườ i

trong h th ng. tùy thu c vào vi c cài đ t mà mail-server cho phép ng ệ ố ệ ặ ộ ườ ử ụ i dùng s d ng

web-mail (web) đ nh n mail(gi ng yahoo), hay cho phép s d ng outlook (application), ử ụ ể ậ ố

hay c 2 (gi ng nh gmail) ố ư ả

M t s giao th c đ c s d ng trong h th ng mail. ộ ố ứ ượ ử ụ ệ ố

H th ng Mail đ c xây d ng d a trên m t s giao th c sau :Simple Mail ệ ố ượ ộ ố ự ự ứ

Transfer Protocol(SMTP), Post Office Protocol(POP), Multipurpose InternetMail

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

2

Extensions(MINE) và Interactive Mail Access Protocol(IMAP), đ c đ nh trong RFC 1176 ượ ị

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

c thi t k đ thay th POP, nó cung c p nhi u c ch là m t giao th c quan tr ng đ ứ ọ ộ ượ ế ế ể ề ơ ế ế ấ

tìm ki m văn b n, phân tích message t xa mà ta không tìm th y trong POP ế ả ừ ấ

- SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)

SMTP là giao th c tin c y ch u trách nhi m phân phát Mail, nó chuy n Mail t ứ ệ ể ậ ị ừ ệ h

th ng này sang h th ng khác, chuy n Mail trong h th ng m ng n i b ,c y h ộ ộ ậ ướ ệ ố ệ ố ể ạ ố ế ng k t

c cung c p b i giao th c TCP ( Trasmission Control n i( connection-oriented) đ ố ượ ứ ấ ở

Protocol ), nó s d ng s hi u c ng 25 ố ệ ổ ử ụ

- Post Office Protocol.

POP là giao th c cung c p c ch truy c p và l u tr h p th cho ng i dùng. ấ ơ ế ữ ộ ứ ư ư ậ ườ

c s d ng r ng r i là POP2, POP3.POP2 đ Có hai phiên b n c a POP đ ả ủ ượ ử ụ ả ộ ượ c

c đ nh nghĩa trong RFC 1725.POP2 s d ng 109 và đ nh nghĩa trong RFC 937, POP3 đ ị ượ ị ử ụ

ư POP3 s d ng Port 110. Các câu l nh trong hai giao th c này không gi ng nhau nh ng ử ụ ứ ệ ố

chúng cùng th c hi n ch c năng c b n là ki m tra tên đăng nh p và password c a user ơ ả ủ ự ứ ệ ể ậ

và chuy n t i t server t i h th ng đ c Mail c c b c a user. ể ớ ừ ớ ệ ố ụ ộ ủ ọ

- Internet message Access.

i dùng, thông qua IMAP Là giao th c h tr vi c l u tr và truy xu t h p th c a ng ữ ứ ỗ ợ ệ ư ấ ộ ư ủ ườ

ng i dùng có th s d ng IMAP Client đ truy xu t h p th t ườ ẻ ử ụ ấ ộ ư ừ ạ ặ m ng n i b ho c ộ ộ ể

m ng Internet trên m t ho c nhi u máy khác nhau. ề ạ ặ ộ

M t s đ c đi m chính c a MINE. ộ ố ặ ủ ể

- T ng thích đ y đ chu n MINE. ươ ầ ủ ẩ

- Cho phép truy c p và qu n lý message t m t hay nhi u máy khác nhau. ả ậ ừ ộ ề

- H tr các ch đ truy c p “online”, “offline”. ỗ ợ ế ộ ậ

- H tr truy xu t mail đ ng th i cho nhi u máy và chia s mailbox. ỗ ợ ề ẻ ấ ồ ờ

Client không c n quan tâm v đ nh d ng file l u tr trên Server ề ị ư ữ ạ ầ

M t s ti n ích c n thi t c a Mail Exchange Server. ộ ố ệ ầ ế ủ

GFI MailEssentials đ cượ tổ ch cứ GFI Software Ltd. phát phát tri nể nh mằ tích

h pợ thêm m tộ số công cụ hỗ trợ công tác quản trị Mail Server.

- M tộ số đặc đi mể của GFI MailEssentials:

- Anti spam: Cung cấp một số cơ chế chống sparm mail.

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

3

- Company-wide disclaimer/footer text: Được sử dụng để thêm m tộ số thông tin

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

chuẩn (standard

- Mail archiving to a database: cho phép nhận t tấ cả các inbound và outbound

Internet mail để ta có thể theo dõi ho cặ backup t tấ cả các E-mail này.

- Reporting: Cho phép ta có thể thống kê hi nệ trạng sử dụng Mail c aủ hệ th ngố

- Personalized server-based auto replies with tracking number: Cung cấp kỹ

thuật tự động reply message.

- POP3 downloader: M tộ số Mail Servers như Exchange Server và

Lotus Notes, không th ể download mail từ POP3 mailboxes. GFI

MailEssentials cung c pấ tiện ích này để có thể chuyển Mail và phân

ph iố Mail từ POP3 mailboxes t iớ mailbox server n iộ b .ộ

- Mail monitoring: cung cấp m tộ số cơ chế giúp theo dõi và giám sát hệ thống.

1.2 H đi u hành Windows Server 2003 ệ ề

Windows Server 2003 Standard Edition

Microsoft Windows Server 2003 Standard Edition là m t h đi u hành máy ch ộ ệ ề ủ

toàn di n, tích h p và đáng tin c y, đ c thi t k đ giúp các chuyên gia IT đ t đ ệ ậ ợ ượ ế ế ể ạ ượ c

hi u qu làm vi c cao h n b ng cách gi m giá thành và tăng tính hi u qu cho các thao ệ ệ ệ ả ả ả ằ ơ

tác máy tính. Đ c thi t k cho các t c p phòng, ượ ế ế ổ ch c nh và m c đích s d ng ụ ử ụ ứ ỏ ở ấ

Windows Server 2003 Standard Edition cung c p các tính năng có đ tin c y, có kh năng ấ ậ ả ộ

m r ng và an toàn m c đ cao. ở ộ ở ứ ộ

● Yêu c u h th ng. ầ ệ ố

- Máy tính v i b vi x lý Pentium 133-MHz ho c nhanh h n, khuy n ngh t c đ 550 ớ ộ ị ố ử ế ặ ơ ộ

MHz

- C n có 256 MB RAM (h tr t i thi u 128 MB; t i đa 4 GB) ỗ ợ ố ầ ể ố

- 1.5 – 2 GB dung l ượ ng tr ng* ố

- CD-ROM ho c DVD Ổ ặ

- Màn hình Super VGA ho c có đ phân gi ặ ộ ả i cao h n ơ

1.3 DNS là gì?

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

4

Vi Domain Name System ế t theo ti ng anh là ế

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Là m t h c s d li u phân tán dùng đ ánh x gi a các tên mi n và các đ a ch ể ộ ệ ơ ở ữ ệ ạ ữ ề ị ỉ

ng pháp đ c bi IP. DNS đ a ra m t ph ư ộ ươ ặ ệ ể t đ duy trì và liên k t các ánh x này trong ế ạ

m t th th ng nh t ấ ể ố ộ

Đ i v i tên mi n, m i Website có m t tên (là tên mi n hay đ ố ớ ề ề ỗ ộ ườ ẫ ng d n

URL:Universal Resource Locator) và m t đ a ch IP. Đ a ch IP g m 4 nhóm s cách nhau ộ ị ồ ố ỉ ị ỉ

ệ ẽ ế b ng d u ch m. Khi m m t trình duy t Web và nh p tên website, trình duy t s đ n ằ ở ộ ệ ậ ấ ấ

th ng website mà không c n ph i thông qua vi c nh p đ a ch IP c a trang web. Quá ủ ệ ậ ả ẳ ầ ỉ ị

trình "d ch" tên mi n thành đ a ch IP đ cho trình duy t hi u và truy c p đ c vào ậ ượ ể ệ ề ể ị ị ỉ

websit là công vi c c a m t DNS server. Các DNS tr giúp qua l ệ ủ ộ ợ ạ ớ ị i v i nhau đ d ch đ a ể ị

ch "IP" thành "tên" và ng i. Ng i s d ng ch c n nh "tên", không c n ph i nh ỉ c l ượ ạ ườ ử ụ ỉ ầ ả ầ ớ ớ

đ a ch IP (đ a ch IP là nh ng con s r t khó nh ) ớ ị ố ấ ữ ỉ ị ỉ

Đ i v i đ a ch IP, m i máy tính, thi ố ớ ị ỗ ỉ ế ị ạ ề t b m ng tham gia vào m ng Internet đ u ạ

"nói chuy n" v i nhau b ng đ a ch IP (Internet Protocol) . Đ thu n ti n cho vi c s ệ ử ệ ể ệ ậ ằ ớ ị ỉ

d ng và d nh ta dùng tên (domain name) đ xác đ nh thi ụ ễ ể ớ ị ế ị ề t b đó. H th ng tên mi n ệ ố

DNS (Domain Name System) đ ượ ử ụ ậ c s d ng đ ánh x tên mi n thành đ a ch IP. Vì v y, ề ể ạ ị ỉ

khi mu n liên h t i các máy, chúng ch c n s d ng chu i ký t d nh (domain name) ệ ớ ố ỉ ầ ử ụ ỗ ự ễ ớ

nh : www.microsoft.com, www.ibm.com..., thay vì s d ng đ a ch IP là m t dãy s dài ử ụ ư ộ ố ị ỉ

1.4 IIS là gì?

khó nh .ớ

IIS là vi t c a t t t (Internet Information Services ) .IIS đ c đính kèm v i các ế ắ ủ ừ ượ ớ

phiên b n c a Windows. ả ủ

Microsoft Internet Information Services (các d ch v cung c p thông tin Internet) là ụ ấ ị

các d ch v dành cho máy ch ch y trên n n H đi u hành Window nh m cung c p và ề ủ ạ ệ ề ụ ằ ấ ị

phân tán các thông tin lên m ng, nó bao g m nhi u d ch v khác nhau nh Web Server, ụ ư ề ạ ồ ị

FTP Server,...

Nó có th đ c s d ng đ xu t b n n i dung c a các trang Web lên ể ượ ử ụ ủ ể ấ ả ộ

Internet/Intranet

ng th c chuy n giao siêu văn b n“ - Hypertext Transport b ng vi c s d ng “Ph ệ ử ụ ằ ươ ứ ể ả

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

5

Protocol (HTTP).

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh v y, sau ta thi t k xong các trang Web c a mình, n u ta mu n đ a chúng ư ậ ế ế ủ ư ế ố

lên m ng đ m i ng i có th truy c p và xem chúng thì ta ph i nh đ n m t Web ể ọ ạ ườ ờ ế ể ả ậ ộ

Server, đây là IIS. ở

N u không thì trang Web c a Ta ch có th đ ể ượ ủ ế ỉ ặ c xem trên chính máy c a Ta ho c ủ

thông qua vi c chia s t p (file sharing) nh các t p b t kỳ trong m ng n i b mà thôi. ư ệ ấ ộ ộ ẻ ệ ệ ạ

c gì? IIS có th làm đ ể ượ

Nhi m v c a IIS là ti p nh n yêu c u c a máy tr m và đáp ng l ầ ủ ụ ủ ứ ệ ế ậ ạ ạ i yêu c u đó ầ

b ng cách g i v máy tr m nh ng thông tin mà máy tr m yêu c u. ằ ử ề ữ ạ ầ ạ

Ta có th s d ng IIS đ : · Xu t b n m t Website c a Ta trên Internet · T o các giao ể ử ụ ấ ả ủ ể ạ ộ

trên Internet (hi n các catalog và nh n đ c các đ n đ t hàng d ch th ị ươ ng m i đi n t ạ ệ ử ậ ượ ệ ặ ơ

ngu i tiêu dùng) · Chia s file d li u thông qua giao th c FTP. · Cho phép ng t ừ ữ ệ ứ ẻ ờ ườ ở i xa

có th truy xu t database c a Ta (g i là Database remote access).Và r t nhi u kh năng ủ ề ể ấ ả ấ ọ

khác ...

1.5 Active Directory

i s d ng, máy Active Directory là m t c s d li u l u tr thông tin v ng ộ ơ ở ữ ệ ư ề ườ ử ụ ữ

tính, tài nguyên, các nhóm, các lo i khác c a các đ i t ng. Bây gi ố ượ ủ ạ ờ ữ thông qua nh ng

thông tin này, chúng ta có th gán quy n truy c p khác nhau, thi ể ề ậ ế ậ ấ t l p b o m t và c u ả ậ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

6

hình kháccho các đ i t ng này. ố ượ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Ch

ươ

ng II. H ng d n cài đ t Mail Exchange 2003 ặ

ướ

A. Các b c ti n hành cài đ t máy ch Mail Server. ướ ế ủ ặ

c khi 1. Yêu c uầ tr ướ cài đặt.

Khi cài đặt Microsoft Exchange 2003 ta cần tham khảo bảng yêu c uầ về

Thành ph nầ

Yêu c uầ đề nghị

Pentium III 500 (Exchange Server 2003, Standard Edition)

Bộ xử lý (CPU)

Pentium III 733 (Exchange Server 2003, Enterprise Edition)

Windows 2003

Hệ đi uề hành (OS)

512MB

Bộ nhớ (Memory)

gian

đĩa

(Disk

200MB trên ổ đĩa hệ thống, 500MB trên ổ đĩa cài đ tặ Exchange.

không space)

Ngoài yêu cầu về phần cứng ta cần ph iả cài đ tặ thêm các dịch vụ hệ th nố g nh :ư

- Microsoft .NET Framework.

- Microsoft ASP.NET.

- World Wide Web service.

- Simple Mail Transfer Protocol (SMTP) service.

- Network News Transfer Protocol (NNTP) service.

2 Ki m tra Active Directory. ể

Để tăng t cố quá trình cài đặt Exchange Server cũng như để tránh một

số lỗi không cần thi tế ta cần c pậ nhật các thông tin về Forest và Domain

trong Active Directory thông qua hai ti nệ ích ForestPrep và DomainPrep. Active

Directory l uư trữ dữ liệu trong ba phân vùng

Các b c ti n hành cài đ t máy ch Mail Exchange ướ ế ủ ặ

3. Cài đ t h đi u hành Windows Server 2003 ặ ệ ề

1. Đ a đĩa CD cài đ t vào CD-ROM, kh i đ ng l i Computer. Cho phép boot t ở ộ ư ặ ạ ừ

đĩa CD

2. Ch ng trình Windows setup b t đ u load nh ng Files ph c v cho vi c cài ươ ằ ầ ụ ụ ữ ệ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

7

đ t. Nh n Enter khi mà hình Welcome to Setup xu t hi n ệ ặ ấ ấ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

3. Đ c nh ng đi u kho n v License trên Windows Licensing Agreement , sau đó ữ ề ề ả ọ

nh n F8 đ đ ng ý v i các đi u kho n quy đ nh c a MS ể ồ ủ ề ả ấ ớ ị

4. Trên Windows Server 2003, xu t hi n màn hình t o các phân vùng Partition trên ệ ấ ạ

c h t t o Partition dùng cho vi c cài đ t H Đi u hành. Nh n ENTER. đĩa c ng, tr ứ ướ ế ạ ặ ệ ệ ề ấ

5. Trên Windows Server 2003, ch n Format the partition using the NTFS file ọ

system Nh n ENTER. ấ

6. Ch ươ ẽ ờ ng trình Windows Setup ti n hành đ nh d ng (format) đĩa c ng, s ch ít ị ứ ế ạ

phút cho ti n trình này hoàn t t ế ấ

7. Computer s t Restart khi ti n trình copy File vào đĩa c ng hoàn t ẽ ự ứ ế t ấ

8. Computer s restart l i và boot giao di n đ h a. Click Next trên trang Regional ẽ ạ ồ ọ ệ

and Language Options

9. Trên trang Personalize Your Software, đi n Tên và T ch c c a Ta ổ ứ ủ ề

Ví d : Name: Server 2003 ụ

Organization: Bao Tuoi Tre

10. Trên trang Product Key đi n vào 25 ch s c a Product Key mà Ta có và click ữ ố ủ ề

Next.

11. Trên trang Licensing Modes ch n đúng option đ c áp d ng cho version ọ ượ ụ

Windows Server 2003 mà Ta cài đ t. N u cài đ t Licence ch đ per server licensing, ế ặ ặ ở ế ộ

hãy đ a vào s connections mà Ta đã có License. Click Next. ư ố

12. Trên trang Computer Name và Administrator Password đi n tên c a Computer ủ ề

ví d Server2003, tên này đ ụ ượ ụ c đi n vào Computer Name text box. Đi n ti p vào m c ề ế ề

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

8

Administrator password và xác nh n l i password t i m c Confirm password (ghi nh l ậ ạ ạ ớ ạ i ụ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

password administrator c n th n, n u không thì Ta cũng không th log-on vào Server cho ế ể ẩ ậ

các ho t đ ng ti p theo). Click Next. ạ ộ ế

13. Trên trang Date and Time Settings xác l p chính xác Ngày, gi và múi gi Vi ậ ờ ờ ệ t

t Nam), l u ý time zone là GMT + 7 Nam (n u các Ta ế Vi ở ệ ư

Click Next.

14. Trên trang Networking Settings, ch n Custom settings option. ọ

15. Trên trang Network Components, ch n Internet Protocol (TCP/IP) entry trong ọ

Components và click Properties.

16. Trong Internet Protocol (TCP/IP) Properties dialog box, xác l p các thông s ậ ố

sau:

IP address: 10.0.0.2.

Subnet mask: 255.255.255.0.

Default gateway: 10.0.0.1 (chú ý Default Gateway 10.0.0.1 này cũng là IP address c aủ

Card Ethernet cua Router ADSL).

ấ Preferred DNS server: 10.0.0.2 và Additional DNS server la đ a ch mà ISP đã cung c p ỉ ị

cho ADSL Router, ví d : 203.162.4.1 ụ

17. Click OK trong Advanced TCP/IP Settings dialog box.

18. Click OK trong Internet Protocol (TCP/IP) Properties dialog box.

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

9

19. Click Next trên trang Networking Components.

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

20. Ch p nh n l a ch n m c đ nh môi tr ng Network là Workgroup (chúng ta s ậ ự ặ ị ấ ọ ườ ẽ

t o môi tr ạ ườ ng Domain sau, thăng c p (promote) máy này tr ấ ở thành m t Domain ộ

controller và cũng là thành viên c a Domain. Click Next. ủ

21. Ti n trình cài đ t đ c ti p t c và khi Finish, Computer s t kh i đ ng l ặ ượ ế ụ ẽ ự ở ộ ế i ạ

22. Log-on l n đ u tiên vào Windows Server 2003 dùng password mà chúng ta đã ầ ầ

t o cho tài kho n Administrator trong quá trình Setup. ạ ả

23. Xu t hi n đ u tiên trên màn hình là trang Manage Your Server, Ta nên check ệ ầ ấ

vào "Don’t display this page at logon checkbox" và đóng c a s Window l i. ử ổ ạ

4. Cài đ t Antivirut ặ

5. Update Windows, Update Antivirus, Disable các d ch v không c n thi ụ ầ ị ế t,

c u hình Group Polocy nâng cao tính b o m t, Enable FireWall ch cho phép các ả ấ ậ ỉ

t. d ch v c n thi ụ ấ ị ế

6. Cài đ t DNS, c u hình DNS ặ ấ

Ti n hành các b ế ướ c sau đ cài đ t DNS server ặ ể

5.1. Click Start, Control Panel. Click Add or Remove Programs.

5.2. Trong Add or Remove Programs, click Add/Remove Windows Components

5.3. Trong Windows Components, xem qua danh sách Components và click

Networking Services entry. Click Details.

5.4. Check vào Domain Name System (DNS) checkbox và click OK.

5.5. Click Next trong Windows Components.

5.6. Click Finish trên Completing the Windows Components Wizard.

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

10

5.7. Đóng Add or Remove Programs

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

DNS server đã đ c cài đ t, Admin c n đ a vào DNS Server các thông s c th ượ ố ụ ể ầ ư ặ

ph c v cho ho t đ ng truy v n tên, c th là s t o ra hai vùng Forward và Reverse ụ ể ạ ộ ẽ ạ ụ ụ ấ

lookup zones.

Ti n hành các b c sau đ c u hình DNS server : ế ướ ể ấ

1. Click Start và sau đó click Administrative Tools. Click DNS.

2. Trong b ng làm vi c c a DNS (DNS console), m r ng server name ở ộ ủ ệ ả

(Server2003 ), sau đó click trên Reverse Lookup Zones. Right click trên Reverse Lookup

Zones và click New Zone.

3. Click Next trên Welcome to the New Zone Wizard.

4. Trên Zone Type , ch n Primary zone option và click Next. ọ

5. Trên Reverse Lookup Zone Name page, ch n Network ID option và Enter 10.0.0 ọ

vào text box. Click Next.

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

11

6. Ch p nh n ch n l a m c đ nh trên Zone File page, và click Next. ọ ự ặ ị ậ ấ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

7. Trên Dynamic Update page, ch n Allow both nonsecure and secure dynamic ọ

updates option. Click Next.

8. Click Finish trên Completing the New Zone Wizard page.

ẽ K ti p chúng ta t o Forward lookup zone cho Domain mà Computer này s là ế ế ạ

Domain Controller. Ti n hành các b c sau: ế ướ

1. Right click Forward Lookup Zone và click New Zone.

2. Click Next trên Welcome to the New Zone Wizard page.

3. Trên Zone Type page, ch n Primary zone option và click Next. ọ

4. Trên Zone Name page, đi n tên c a forward lookup zone trong Zone name text ủ ề

box. Trong ví d này tên c a zone là tuoitre.com.vn, trùng v i tên c a Domain s t o sau ẽ ạ ụ ủ ủ ớ

này. Đ a tuoitre.com.vn vào text box. Click Next. ư

5. Ch p nh n các xác l p m c đ nh trên Zone File page và click Next. ặ ị ấ ậ ậ

6. Trên Dynamic Update page, ch n Allow both nonsecure and secure dynamic ọ

updates. Click Next.

7. Click Finish trên Completing the New Zone Wizard page.

8. M r ng Forward Lookup Zones và click vào MSFirewall.org zone. Right click ở ộ

trên tuoitre.com.vn và Click New Host (A).

9. Trong New Host dialog box, đi n vào chính xác Server2003 trong Name (uses ề

parent domain name if blank) text box. Trong IP address text box, đi n vào 10.0.0.2. Check ề

vào "Create associated pointer (PTR) record checkbox".

Click Add Host. Click OK trong DNS dialog box thông báo r ng (A) Record đã ằ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

12

đ c t o xong. Click Done trong New Host text box. ượ ạ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

10. Right click trên tuoitre.com.vn forward lookup zone và click Properties. Click

Name Servers tab. Click exchange2003be entry và click Edit.

ầ 11. Trong Server fully qualified domain name (FQDN) text box, đi n vào tên đ y ề

đ c a Domain controller ủ ủ computer là Server2003. tuoitre.com.vn. Click Resolve. Sẽ

nh n th y, IP address c a Server xu t hi n trong IP address list. Click OK. ấ ủ ệ ậ ấ

12. Click Apply và sau đó click OK trên tuoitre.com.vn Properties dialog box.

13. Right click trên DNS server name Server2003, ch n All Tasks. Click Restart. ọ

14. Close DNS console.

Gi đây Computer này đã s n sàng đ nâng vai trò lên Thành m t Domain controller ờ ể ẵ ộ

trong Domain tuoitre.com.vn

Ti n hành các b ế ướ ầ c sau đ t o Domain và nâng server này thành Domain Controller đ u ể ạ

tiên c a Domain ủ

Cài đ t First Domain Controller ặ

1. Click Start và click Run .

2. Trong Run dialog box, đánh l nh dcpromo trong Open text box và click OK. ệ

3. Click Next trên Welcome to the Active Directory Installation Wizard page.

4. Click Next trên Operating System Compatibility page.

5. Trên Domain Controller Type page, ch n Domain controller for a new domain ọ

option và click Next.

6. Trên Create New Domain page, ch n Domain in a new forest option và click ọ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

13

Next.

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

7. Trên New Domain Name page, đi n tên đ y đ c a Domain (Full DNS name) ủ ủ ề ầ

tuoitre.com.vn text box và click Next.

8. Trên NetBIOS Domain Name page (NetBIOS name c a Domain nh m support ủ ằ

cho các Windows OS- nh các dòng Windows NT và WINDOWS 9x đ i cũ, khi các Client ư ờ

này mu n giao d ch v i Domain), ch p nh n NetBIOS name m c đ nh Trong ví d này là ặ ị ụ ấ ậ ớ ố ị

tuoitre. Click Next.

9. Ch p nh n các xác l p m c đ nh trên Database and Log Folders page và click ặ ấ ậ ậ ị

Next.

10. Trên Shared System Volume page, ch p nh n v trí l u tr m c đ nh và click ấ ữ ặ ư ậ ị ị

Next.

11. Trên DNS Registration Diagnostics page, ch n I will correct the problem later ọ

by configuring DNS manually (Advanced). Click Next.

12. Trên Permissions page, ch n Permissions compatible only with Windows 2000 ọ

or Windows Server 2003 operating system option. Click Next.

13. Trên Directory Services Restore Mode Administrator Password page (ch đế ộ

ph c h i cho Domain Controller khi DC này g p ph i s c , Khi DC offline, vào ch đ ả ự ố ụ ồ ế ộ ặ

troubleshoot này b ng cách Restart Computer, ch n F8), đi n vào Restore Mode Password ề ằ ọ

và sau đó Confirm password. (Các Admin không nên nh m l n Password ầ ẫ ở ch đ này ế ộ

v i Domain Administrator Password, đi u khi n ho t đ ng c a DCs ho c Domain). ớ ủ ề ể ặ ạ ộ

Click Next.

14. Trên Summary page, click Next.

15. Bây gi ờ là lúc Computer c n Restart đ các thông s v a cài đ t Active ể ố ừ ặ ầ

16. Click Finish trên Completing the Active Directory Installation Wizard page,

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

14

hoàn thành vi c cài đ t. ệ ặ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

17. Click Restart Now trên Active Directory Installation Wizard page.

18. Log-on vào Domain Controller dùng tài kho n Administrator. ả

7. Cài đ t IIS, và các component: SMTP, NNTP, ASP.NET ặ

Đ u tiên Ta c n ph i có máy tính ch y XP. Ti p theo, đ ki m tra IIS đã đ ạ ể ể ế ầ ầ ả ượ c

cài đ t hay ch a, Ta hãy truy c p vào Control Panel ư ặ ậ

ụ Nó s hi n ra c a s Control Panel -> Administrative Tools và tìm xem m c ử ổ ẽ ệ

Internet Services Manager có t n t i hay không. ồ ạ

N u máy c a Ta đã cài đ t IIS thì trong này Ta s th y xu t hi n muc IIS. ẽ ấ ủ ệ ế ấ ặ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

15

Ho c Ta có th ki m tra cách khác b ng cách . ể ể ằ ặ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

M c a s Run:Start/Run/ Gõ : http://localhost/ ở ử ổ

N u duy t trình ch y đ c và xu t hi n thông báo đã có IIS thì đi u đó ch ng t máy ế ệ ạ ượ ứ ệ ề ấ ỏ

c a Ta đã có IIS r i. ủ ồ

N u ch a có thì chúng ta quay l i c a s Control Panel b m đúp chu t vào m c Add ư ế ạ ử ổ ụ ấ ộ

Remove Program

B m chu t vào Add/ remove Windows Components nó s hi n ra m t b ng , Ta đánh ộ ả ẽ ệ ấ ộ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

16

d uvào m c IIS ( Nh là ph i ph i đ a đĩa có b cài windows XP vào nhé) ấ ả ư ụ ả ớ ộ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Và nh n NEXT đ ti n hành cài đ t. ể ề ặ ấ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

17

Ta ch trong giây lát đ IIS đ ể ờ ượ c cài đ t hoàn t ặ t ấ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

M IIS ra, n u th y ra màn hình nh này nghĩa là IIS đã cài và ch y ngon lành ư ế ạ ấ ở

8. Cài đ t Active Directory ặ

Chúng ta có th vào c a s Manage Your Server ch n Add or Remove a Role đ ử ổ ể ọ ể

cài đ t Active Directory nh ng cách m i ng i hay s d ng là vào Run gõ dcpromo. ư ặ ọ ườ ử ụ

- Vào Run gõ dcpromo s xu t hi n c a s sau ệ ử ổ ẽ ấ

Các Ta nh n Next đ ti p t c quá trình cài đ t Active Directory. Vào c a s gi ể ế ụ ử ổ ớ i ặ ấ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

18

thi u t ng thích v i các Windows c a Active Directory. ệ ươ ủ ớ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh n Next đ ti p t c, trong c a s này Ta ph i l a ch n gi a hai Options: ể ế ụ ử ổ ả ự ữ ấ ọ

- Domain Controller for a New domain: Là thi t l p t o ra Domain Controller đ u tiên ế ậ ạ ầ

trong Domain

- Additional domain Controller …: là l a ch n đ cài đ t them m t máy ch DC vào cho ọ ự ủ ể ặ ộ

m t Domain, v i thi t l p Hai hay nhi u DC cho m t Domain đáp ng đ ớ ộ ế ậ ứ ề ộ ượ ộ c khi m t

máy ch b s c x y ra thì h th ng v n ho t đ ng bình th ủ ị ự ố ả ệ ố ạ ộ ẫ ng. ườ Ở ọ đây Ta ch n

ầ Option: Domain Controller for a New Domain đ cài đ t Máy ch Domain Controller đ u ủ ể ặ

tiên trên Domain

.

Sau khi l a ch n Options trên Ta nh n Next đ ti p t c quá trình cài đ t. ấ ể ế ụ ự ặ ọ

- Trong c a s ti p theo này có ba Options vô cùng quan tr ng đ khi Ta cài đ t Domain ử ổ ế ể ặ ọ

Controller.

ẽ ả - Domain in a new forest: Cài đ t máy ch Domain Controller đ u tiên trên Forest s ph i ủ ầ ặ

t l p này ví d l a ch n thi ọ ự ế ậ ụ ở ả ự đây tôi cài cho domain đ u tiên là: vnexperts.net ph i l a ầ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

19

ch n Options này. ọ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

- Child domain in an existing domain tree: N u khi tôi đã có domain vnexperts.net mà tôi ế

i mu n cài đ t các domain con bên trong c a nó nh : mcsa.vnexperts.net, hay l ạ ư ủ ặ ố

ccna.vnexperts.net thì tôi ph i l a ch n Options này. ả ự ọ

- Domain tree in an existing forest: N u tôi mu n t o m t domain khác v i tên vne.vn ố ạ ế ớ ộ

cùng trong forest vnexperts.net tôi s ph i l a ch n Options này ẽ ả ự ọ

- C hai options d i là vi c cài đ t Multiple domain s đ c trình bày các bài vi ả ướ ẽ ượ ệ ặ ở ế t

sau trong bài vi ế t này tôi trình bày cài đ t máy ch Domain Controller đ u tiên trong ủ ặ ầ

Domain.

L a ch n Options đ u tiên r i nh n Next ti p t c quá trình cài đ t, Trong b ế ụ ự ặ ấ ầ ọ ồ ướ c

này h th ng yêu c u Ta là: Máy ch Domain Controller này qu n lý Domain tên là gì tôi ệ ố ủ ả ầ

gõ vnexperts.net

Nh n Next đ ti p t c, l a ch n NetBIOS name cho Domain. NetBIOS name ể ế ụ ự ấ ọ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

20

chính là tên c a Domain xu t hi n khi client đăng nh p vào h th ng. Ta đ m c đ nh ể ặ ị ệ ố ủ ệ ậ ấ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh n Next Ta c n ph i l a ch n n i ch a th m c NTDS cho quá trình ơ ả ự ứ ụ ư ấ ầ ọ

Replications c a h th ng Domain Controller: ủ ệ ố

Nh n Next đ ti p t c, Ta c n ph i thi ể ế ụ ả ầ ấ ế ậ t l p n i l u tr th m c SYSVOL đây ữ ư ụ ơ ư

là th m c b t bu c ph i đ trong Partition đ nh d ng NTFS, v i tác d ng ch a các d ư ụ ắ ả ể ụ ứ ạ ộ ớ ị ữ

li u đ Replication cho toàn b Domain Controller trong Domain. N u m c đ nh h ể ế ệ ặ ộ ị ệ

th ng s đ t i th m c %systemroot%\SYSVOL ẽ ể ạ ố ư ụ

Nh n Next đ ti p t c, b ể ế ụ ấ ướ c này h th ng s hi n th các thong tin v DNS đã ị ẽ ể ệ ố ề

đ c c u hình chu n ch a và các thong tin v Domain… th hi n hình d ượ ấ ể ệ ở ư ề ẩ ướ ế i đây. N u

trong b c này mà h th ng báo l i các b c trong cài đ t và ướ ệ ố ỗ i Ta c n ph i th c hi n l ả ệ ạ ự ầ ướ ặ

thi t l p DNS. ế ậ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

21

- đây toàn b đã thi t l p chu n Ở ộ ế ậ ẩ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

-

Gi là b c Ta nh n Next, và l a ch n Mode cho Domain. ờ ướ ự ấ ọ

- Domain Function Level có 4 Mode là

- Mix Mode là Active Directory đ c t o ra b i c Windows NT Server, Windows 2000 ượ ạ ở ả

Server, và Windows 2003 Server. Trong Mode này Active Directory không có m t s tính ộ ố

ả năng cao c p c a Windows Server 2000, và Windows Server 2003, nh ng Ta s ph i ủ ư ẽ ấ

bu c cài Mode này khi Ta Joint h th ng windows 2003 m i vào h th ng Windows NT ệ ố ệ ố ộ ớ

cũ đang ho t đ ng. ạ ộ

- Native Mode: Active Directory đ c t o trên n n t ng Windows Server 2000 và ượ ạ ề ả

Windows Server 2003 nên có g n nh đ y đ h t các tính năng cao c p c a Active ủ ế ư ầ ủ ấ ầ

Directory

- Interim Mode: đ c t o ra b i Windows NT và Windows Server 2003 t ng t nh ượ ạ ở ươ ự ư

Mix Mode

- 2003 Mode: Là mode cao nh t h tr đ y đ nh t toàn b các tính năng c a Windows ấ ỗ ợ ầ ủ ủ ấ ộ

Server 2003.

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

22

- đây trong b c này tôi ch n là mode Native Ở ướ ọ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh n Next đ ti p t c quá trình cài đ t, H th ng yêu c u thi t l p Password trong ể ế ụ ệ ố ặ ầ ấ ế ậ

Restore Mode.

- Khi Ta backup Active Directory là hoàn toàn d dàng trong Windows Server 2003 b i h ở ệ ễ

th ng s d ng c ch Shadow Backup, cho phép backup c nh ng d li u, file, service ơ ế ữ ệ ử ụ ữ ả ố

đang ho t đ ng. ạ ộ

- Nh ng khi Ta Restore l i s là c v n đ , Windows không cho can thi p vào File, hay ư ạ ẽ ả ấ ệ ề

d li u đang đ ữ ệ ượ ử ụ c s d ng, và khi đó Ta ph i kh i đ ng h th ng vào Mode mà Active ở ộ ệ ố ả

Directory không ho t đ ng thì m i Restore đ ạ ộ ớ ượ ầ c. N i dung này s trình bày trong ph n ẽ ộ

sau, Password đ t trong ph n này chính là Password đ đăng nh p vào h th ng khi ệ ố ể ậ ặ ầ

Restore l i Active Directory. ạ

Sau đ t Password Ta nh n Next h th ng s cho Ta hi n th toàn b thông tin ệ ố ẽ ể ấ ặ ộ ị

nh :ư

- NetBIOS name đây là VNEXPERTS ở

- Folder ch a d li u c a Active Directory là NTDS đâu ứ ữ ệ ủ ở

- T ng t v y các folder SYSVOL ươ ự ậ

- H th ng s thông báo là Password đăng nh p vào Domain c a User Administrator s ệ ố ủ ẽ ậ ẽ

ng t c khi cài Active Directory. t ươ ự ư nh Password đăng nh p c a User Administrator tr ậ ủ ướ

Nh n Next b t đ u ti n hành cài đ t Active Directory ắ ầ ế ặ ấ

Đ i vài phút cho đ n khi h th ng thong báo hoàn thành và yêu c u kh i đ ng l ở ộ ệ ố ế ầ ợ ạ i

là Ta đã hoàn t t quá trình cài đ t Active Directory trên máy ch Windows Server 2003. ấ ủ ặ

B. Cài đ t Microsoft Exchange Server 2003 ặ

Đ b t đ u cài đ t Exchange yêu c u Ta đã cài đ t DNS, Active Directory hoàn ể ắ ầ ầ ặ ặ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

23

ch nh r i. ồ ỉ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Cho đĩa CD cài đ t Microsoft Exchange Server 2003 tìm file Setup.exe ch y ạ ặ

Ch y File Setup.exe đ c c a s sau: Ta ch n Exchange Deployment Tools đ ạ ượ ử ổ ọ ể

b t đ u quá trình cài đ t. ắ ầ ặ

Trong c a s này Ta hoàn toàn có th xem các h ng d n v Exchange Server ử ổ ể ướ ề ẫ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

24

phía bên trái c a s t ử ổ ừ phiên b n, các th vi n, các công c … ư ệ ụ ả

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh n vào Deployment Tools đ c c a s sau: Ch n Deploy the First Exchange 2003 ấ ượ ử ổ ọ

Server.

Ta ch n Options Install Exchange 2003 on additions Server khi mu n cài m t máy ọ ộ ố

ch Exchange khác có vai trò t ng t nh máy ch đ u tiên. Cái này vai trò t ng t ủ ươ ự ủ ầ ư ươ ự

nh Additions c a máy ch Domain Controller. ủ ư ủ

Trong ph n này tôi ch n Options đ u tiên cài đ t máy ch Exchange đ u tiên. Đ ủ ầ ầ ặ ầ ọ ể

b t đ u cài đ t ặ ắ ầ

Sau khi ch n Deploy the First exchange 2003 server tôi đ i đây: ọ c c a s d ượ ử ổ ướ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

25

Sau khi ch n Options New Exchange 2003 Installation tôi đ i đây: ọ c c a s d ượ ử ổ ướ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

- Đây chính là c a s yêu c u các thành ph n c n ph i cài đ t tr ử ả ầ ầ ặ ầ ổ ướ ặ c khi cài đ t

Microsoft Exchange 2003.

ớ ơ ả Windows Server 2003. - 1 – Windows yêu c u ph i là Windows M i h n windows server 2000, tôi hoàn toàn tho mãn b i tôi cài đ t t ở ầ ặ ừ ả

- 2 – Cài đ t các component nh : IIS, NNTP, SMTP, ASP.NET ư ặ

Vào Controll Panel à Add or Remove Programs ta ch n Add/Remove Windows ọ

Component.

ế Trong c a s Add or Remove Windows Components ch n Application Server ch n ti p ử ổ ọ ọ

IIS, ASP.NET, SMTP, NNTP.

Sau khi đã có m t h th ng v i đ y đ các Component c n thi ớ ầ ủ ộ ệ ố ầ ế t cho h th ng tôi ệ ố

tr l i ph n cài đ t Exchange Server 2003. ở ạ ầ ặ

Tr l i màn hình các b ở ạ ướ ế c cài đ t Exchange tôi đã hoàn thành hai m c là 1, 2 ti p ụ ặ

m c 3 là ki m tra h th ng Windows ho t đ ng th nào, máy tính c a tôi cài Windows ạ ộ ệ ố ụ ủ ể ế

Server 2003 và toàn b các Service đ c đ t m c đ nh hoàn toàn phù h p v i cài đ t tôi ộ ượ ặ ặ ị ặ ớ ợ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

26

t qua b c 3. v ượ ướ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Sang b ướ ế ố c th 4: n u máy ch c a tôi cài DNS, Active Directory và đang k t n i ủ ủ ứ ế

m ng bình th ng thì không ph i th c hi n b ạ ườ ự ệ ả ướ c này. B c này đ test h th ng mà ể ệ ố ướ

t khi máy ch cài Exchange không ph i là máy ch DNS, và Active thôi, r t c n thi ấ ầ ế ủ ủ ả

Directory.

B c 5 t ng t tôi quan tâm đó là b c th 6. ForestPrep m r ng Active ướ ươ gi ự ờ ướ ở ộ ứ

Directory đ h tr Exchange Server 2003. ể ỗ ợ

Ta ch n đ n file Setup.exe r i nh n Run ForestPrep now ồ ế ấ ọ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

27

Sau khi nh n Run forestprep now s đ c c a s : ẽ ượ ử ổ ấ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Nh n Next đ b t đ y quá trình cài đ t. ể ắ ầ ặ ấ

ch n I agree - đ ng ý ch n Next đ ti p t c cài đ t. ọ ể ế ụ ặ ồ ọ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

28

Nh n Next đ h th ng b t đ u m r ng Active Directory ắ ầ ể ệ ố ở ộ ấ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Đ i kho ng vài phút đ h th ng hoàn thành tác v này. ể ệ ố ụ ả ợ

Sau khi hoàn thành ForestPrep tôi ph i ch y DomainPrep b ả ạ ướ ặ c 7 trong quá trình cài đ t

Exchange 2003.

Làm t ng t nh thi t l p ForestPrep ươ ự ư ế ậ

Sau khi b c DomanPrep hoàn thành tôi chuy n sang b ướ ể ướ c th 8 b ứ ướ ấ c quan tr ng nh t ọ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

29

trong quá trình cài đ t Exchange Server 2003. ặ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Chon Run Setup Now tôi đ c c a s . ượ ử ổ

Đ m c đ nh ch n Next đ h th ng b t đ u quá trình cài đ t. ể ệ ố ể ặ ị ắ ầ ặ ọ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

30

c c a s ti p theo Sau khi nh n Next đ ấ ượ ử ổ ế

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Ch n Option đ u tiên nh n Next đ ti p t c quá trình cài đ t. ể ế ụ ặ ấ ầ ọ

Nh n Next đ b t đ u quá trình cài đ t đây là b ể ắ ầ ặ ấ ướ ủ c lâu nh t tuỳ thu c vào c u hình c a ộ ấ ấ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

31

máy tính nh ng cũng kho ng 45 phút v i máy c a mình. ư ủ ả ớ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Đ i cho h th ng hoàn thành quá trình cài đăt. ệ ố ợ

Sau khi h th ng hi n th hoàn thành quá trình cài đ t, đ kh i đ ng các d ch v ở ộ ệ ố ể ể ặ ị ị ụ

Mail trong h th ng Ta ph i vào Service c a Windows và b t nh ng Service liên quan ủ ệ ố ữ ậ ả

i d ch v g i Mail c a Exchange. t ớ ị ụ ử ủ

M c đ nh sau khi cài đ t Exchange ch có m t d ch v duy nh t đ ộ ị ấ ượ ụ ặ ặ ị ỉ ở ộ c kh i đ ng

đó là d ch v Mail qua HTTP. ụ ị

ở Vào Administrative Tools à Service s th y m t danh sách các service tôi kh i ẽ ấ ộ

đ ng các service: ộ

ế POP3 ph c v mail POP3, SMTP, IMAP4… n u đ thu n ti n ta kh i đ ng h t ụ ụ ở ộ ệ ể ế ậ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

32

nh ng service liên quan t Exchange ữ i t ớ ừ

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

10. Ti p t c cài đ t Microsoft Exchange Server 2003 trên m t máy ch khác ế ụ ủ ộ ặ

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

33

(Additions)

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ

Báo cáo th c t p t

ự ậ ố

t nghi p ệ

Ch

ươ

ng III. K t Lu n ế

1. u đi m Ư ể

Có đ ng d n và ch b o k p th i c a th y h c s h ượ ự ướ ờ ủ ầ ướ ỉ ả ẫ ị ng d n. Th y luôn luôn ầ ẫ

giám sát trong quá trình làm đ án . ồ

Tài li u v đ tài khá nhi u và t nhi u ngu n khác nhau nên trong quá trình làm đ ề ề ệ ề ừ ề ồ ồ

án em đ c tr giúp r t nhi u. ượ ề ấ ợ

Trong quá trình th c hi n đ án, em đã rút ra đ c r t nhi u bài h c b ích cho ự ệ ồ ượ ấ ề ọ ổ

chuyên ngành c a mình. Qua đây t o cho em c s và đ nh h ng cho ngành h c em đã ơ ở ủ ạ ị ướ ọ

ch n. ọ

2. Nh ượ c đi m ể

Vì đây là m t h th ng t ộ ệ ố ươ ể ng đ i m i m đ i v i sinh viên nên vi c tìm hi u ẻ ố ớ ệ ớ ố

ch a th t th u đáo. Ch a th th c hi n cài đ t tr c ti p đ ki m ch ng ặ ự ế ể ự ể ể ư ư ứ ệ ấ ậ

Th i gian th c hi n đ án t ng đ i ng n nên không đ th i gian tìm hi u sâu v ự ệ ờ ồ ươ ủ ờ ề ắ ố ề

c đ án. đ tài. Do v y không m r ng đ ề ở ộ ậ ượ ồ

ấ Tài li u v đ tài có quá nhi u ngu n có c chính xác l n không chính xác, nên r t ề ề ề ệ ả ẫ ồ

t n th i gian đ ch n l c tài li u phù h p. ố ể ọ ọ ệ ờ ợ

3. H ng phát tri n c a đ án ể ủ ồ ướ

Cài đ t Microsoft Exchange Server 2003 cho Tr ng CĐ-KT-KT Qu ng Nam ặ ườ ả

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

M t s website v tin h c: ộ ố ề ọ

http://msopenlab.com

http://911.com.vn

http://quantrimang.com

http://ebook.com.vn

SVTH: Nguy n Văn khánh-Võ Cao Kỳ

34

http://nhatnghe.net

GVHD:Tr n Hoàng Anh ầ