TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HU
KHOA TOÁN
----------
H TH ĐỨC THO
T CÂU HI TRUYN THỐNG ĐẾN
TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CH ĐỀ:
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
Huế, tháng 4 năm 2017
H Th Đức Tho Toán 4T
2016 2017 2
Bài toán 1:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( 4; 2;4)A
đưng thng
32
: 1 ( )
14
xt
d y t t
zt
.
Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, ct và vuông góc với đường thng
d
.
Bài gii:
Cách 1: Đường thng
cn tìm giao tuyến ca hai mt phng
()P
()Q
,
trong đó
()P
mt phẳng đi qua
A
cha
d
,
mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
d
.
Đưng thng
d
đi qua
( 3 ; 1 ; 1)B
và có vectơ chỉ phương
(2 ; 1 ; 4)u
.
Ta có:
(1 ; 3 ; 5)AB 
Mt phng
()P
nhn
u
AB
làm vectơ chỉ phương, suy ra
()P
một vectơ
pháp tuyến là:
1, (1 ; 2 ; 1)
7
n u AB


Mt phng
()P
đi qua
( 4 ; 2 ; 4)A
nhn
(1 ; 2 ; 1)n
làm vectơ
pháp tuyến nên có phương trình:
1( 4) 2( 2) 1( 4) 0x y z
hay
2 4 0x y z
()Qd
nên
()Q
nhn
(2 ; 1 ; 4)u
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mt phng
()Q
là:
2( 4) 1( 2) 4( 4) 0x y z
hay
2 4 10 0x y z
( ) ( )PQ
Vậy phương trình của
là:
2 4 0
2 4 10 0
x y z
x y z
hay
13
2
3
xt
yt
zt


Cách 2:
đi qua
A
vuông góc vi
d
nên
phi nm trong mt phng
()P
đi qua
A
và vuông góc vi
d
.
Mt phng
()P
nhn vecto ch phương
(2 ; 1 ; 4)u
ca
d
làm vectơ pháp
tuyến.
Phương trình của mt phng
()P
là:
2 4 10 0x y z
H Th Đức Tho Toán 4T
2016 2017 3
Gi
()M d P
thì
( 3 2 ;1 ; 1 4 )M t t t d
M
( ) 2( 3 2 ) (1 ) 4( 1 4 ) 10 0 1M P t t t t
Vy
( 1;0;3)M
Khi đó:
(3;2; 1)AM 
Đưng thng
qua
A
M
có phương trình:
4 2 4
3 2 1
x y z

Cách 3: Gi
M
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
thì
Md
.
Suy ra:
( 3 2 ;1 ; 1 4 )M t t t
Khi đó:
(1 2 ;3 ; 5 4 )AM t t t
Đưng thng d có vectơ ch phương
(2 ; 1 ; 4)u
Ta có:
. 0 2(1 2 ) 1(3 ) 4( 5 4 ) 0 1AM d AM u t t t t
Suy ra:
(3;2; 1)AM 
Đưng thng
đi qua
A
M
nên có phương trình là
4 2 4
3 2 1
x y z

Phân tích: Bài toán này nhiu cách gii, hc sinh th viết phương trình
đưng thng
là giao tuyến ca 2 mt phng
()P
và
()Q
, trong đó mp
()P
cha
A
d
, mp
()Q
cha A vuông góc vi d (cách 1) hoặc xác định giao điểm
M
ca
và
d
ri lập phương trình
đi qua
A
M
(cách 2 3). Nếu hc
sinh tht bi ngay t ớc xác định vectơ ch phương của đường thng
d
da
trên phương trình tham s đề cho thì câu hi t lun s không th cho ta biết điều
gì v kh năng của hc sinh v các khía cnh khác ca câu hi.
Các cách gii khác nhau kim tra hc sinh nhiu kiến thc k năng như
cách xác định vectơ ch phương ca đường thng khi biết phương trình tham s,
viết phương trình mặt phng khi biết tọa độ điểm đi qua và vectơ pháp tuyến
hoặc hai vectơ chỉ phương, chuyển đổi gia các dng biu din khác nhau ca
phương trình đường thng.
Nhng câu hi trc nghim khách quan tương ứng:
H Th Đức Tho Toán 4T
2016 2017 4
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
:
12
1
23
5
xt
yt
z

Vectơ nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
?
A.
(1 ; 2 ;5)a
B.
1
1; ;5
3
a



C.
6; 1;0a
D.
1
2; ;5
3
a



Đáp án: C
Phân tích: Để chọn được phương án đúng thì học sinh cn biết được cách tìm
vectơ chỉ phương của đường thng khi biết phương trình tham s các vectơ chỉ
phương của đường thẳng cùng phương với nhau, đây cũng đim hc sinh
có th không chú ý.
Khi nhìn vào phương trình đưng thng
, hc sinh s d dàng m đưc ngay
mt vectơ ch phương của đường thng
là
1
2; ;0
3
u



.Tuy nhiên kết qu
này li không trùng vi c 4 phương án câu hỏi đưa ra, dẫn đến vic hc sinh
phi suy nghĩ đến các vectơ ch phương khác cùng phương với
u
, c th đây là
6; 1;0a
(phương án C ) . Các phương án A, B, D gây nhiu còn lại được đưa
ra da trên vic hc sinh th nhm ln tọa độ điểm đường thẳng đi qua
(tương ng vi h s t do) vi tọa độ vectơ ch phương của đường thng (tương
ng vi h s ca tham s t)
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua
đim
(4 ; 3 ; 1)M
vectơ pháp tuyến
(2 ; 3 ; 4)n
phương trình nào
trong các phương trình sau đây?
A.
2 3 4 13 0x y z
B.
4 3 13 0x y z
C.
2 3 4 13 0x y z
D.
2 3 4 9 0x y z
Đáp án: A
H Th Đức Tho Toán 4T
2016 2017 5
Phân tích: Để chọn được phương án đúng hc sinh cn nh được phương trình
mt phẳng đi qua đim
0 0 0
( ; ; )M x y z
vectơ pháp tuyến
( ; ; )n a b c
là:
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0a x x b y y c z z
.
Các phương án nhiễu đưc đưa ra da trên vic hc sinh th nhm ln tọa độ
đim
M
vi tọa đ vectơ pháp tuyến (phương án B), hay sai sót, bt cn trong
quá trình tính toán (phương án C và D).
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
()
đi qua
(0 ; 1 ; 1)A
và vuông góc với đường thng
11
:1 1 2
x y z
d

.
A.
2 1 0x y z
B.
2 1 0x y z
C.
2 1 0x y z
D.
2 3 0x y z
Đáp án: A
Phân tích: Để làm được câu hi này, hc sinh cn biết rng khi mt mt phng
()
vuông góc với đường thng d thì vecto ch phương của đường thng d s
vecto pháp tuyến ca mt phng
()
.
Các phương án nhiu được đưa ra da trên vic hc sinh th sai sót trong q
trình tính toán.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
13
:2
3
xt
d y t
zt


.
Phương trình nào sau đây không là phương trình của đường thng
d
?
A.
2 4 0
2 4 10 0
x y z
x y z
B.
4 2 4
3 2 1
x y z

C.
16
4
32
xt
yt
zt


D.
23
12
41
xt
yt
zt


Đáp án: D
Phân tích: Để chn được phương án đúng, hc sinh cn s chuyển đổi linh
hot gia các dng biu din khác nhau của phương trình đường thng.
Các phương án gây nhiễu được đưa ra dựa trên vic hc sinh lúng túng khi đưng
thng đưc biu din i dng giao ca 2 mt phng (phương án A), dng