TR

NG Đ I H C GTVT TP HCM

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA Đ-ĐTVT

B môn:

T T

NG H CHÍ MINH

Ư ƯỞ

Bài thu ho chạ

NG

TÓM T T CH Ắ

ƯƠ II, III, IV

Ch

ươ ІІ ng

T T

Ư ƯỞ

NG HÔ CHI MINH VÊ VÂN ĐÊ DÂN TÔC VA CACH MANG GIAI PHONG DÂN TÔC

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀

́ ̣ ̉ ́ ̣

T T

NG HÔ CHI MINH VÊ VÂN ĐÊ DÂN TÔC.

Ư ƯỞ

I. ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣

ề ộ ị ề ộ 1) V n đ dân t c thu c đ a. a. Th c ch t c a v n đ dân t c thu c đ a ộ ị - Đ u trang ch ng ch nghĩa th c dân và gi i phóng dân t c: ộ ấ ủ ấ ố ấ ự ấ ả ộ ầ ấ t Nam, đ c đi m th i đ i, Ng ể ộ ờ ạ ộ ị ườ ặ ề ả ệ ự ỏ ộ ậ ộ ự ứ ệ ự ự ủ nhu c u khách quan c a + HCM không bàn đ n v n đ dân t c nói chung, xu t phát t ủ ừ ấ ề ế t đ n các thu c đ a, i quan tâm đ c bi dân t c Vi ệ ế ộ ặ ự thu c đ a là đ u tranh ch ng ch nghĩa th c v ch ra th c ch t c a v n đ dân t c ủ ố ộ ị ộ ở ấ ủ ấ ạ ấ ộ i phóng dân t c , c ngoài, gi dân , xóa b ách th ng tr , áp b c, bóc l i n t c a ng ườ ướ ộ ủ ị ố giành đ c l p dân t c , th c hi n quy n dân t c t ộ c dân t c quy t, thành l p Nhà n ướ ậ ế ề ộ đ c l p. ộ ậ

i đã vi t nhi u tác ph m đ t ế ủ ủ ườ ể ố ể ế t gi ẩ ủ i, ch nghĩa t ế ủ ườ ư ả ỉ ườ ộ ủ t ng ằ cáo t i ác c a ch nghĩa th c dân, v ch tr n cái ầ ự ộ ế ộ t: đ che đ y s x u xa c a ch đ i vi ườ ng m c ụ ươ ự ố i ch rõ s đ i ẫ ứ ớ ữ ộ ị ậ ự ấ ể ẳ ự ạ ủ b n th c dân luôn trang đi m cho cái huy ch ng: bác ái, bình đ ng… Ng ố c. ượ - L a ch n con đ ế thu c đ a, đó là mâu thu n không th đi u hòa đ ẫ ự ị ng h ng phát tri n c a dân t c trong b i c nh th i đ i m i là giành ướ + Ng ề g i là “khai hóa văn minh” c a chúng. Ng ọ bóc l ự nát c a nó b ng nh ng châm ngôn ls t ưở kháng gi a các dân t c b áp b c v i ch nghĩa đ qu c th c dân là mâu thu n ch y u ủ ế ủ ể ề ở ng phát tri n dân t c: ộ ể c c a cha ông và l ch s nhân lo i, H Chí Minh ử ứ ướ ủ ố ả ể ủ ộ ớ ạ ồ ờ ạ ị ầ ủ ộ ế ạ ồ ươ t “Làm t i xã h i c ng s n”. Con đ t Nam, H Chí Minh vi ệ ả ể ộ ộ ớ ng lĩnh chính tr đ u tiên c a ủ s n dân quy n cách m ng và ư ả ề ng đó k t h p c n i dung dân ế ợ ả ộ ườ ng đ c l p dân t c g n li n v i ch ộ ắ ộ ậ ủ ườ ủ ề ộ ớ

ướ ả ớ ị ể ố ng dân t c, ti n hành các cu c cách m ng ch ng i xã h i c ng s n là h ế ế ộ ộ ộ ế ử ụ ể ở Ph thu c đ a. Đó cũng là nét đ c ộ ươ ng ợ t v i con đ ườ ả ị ể ủ ộ ị ủ b n ư ả ở ộ ữ ộ ị ọ ườ + T th c ti n phong trào c u n ừ ự ễ kh ng đ nh ph ươ ị ẳ đ c l p dân t c r i đi lên ch nghĩa xã h i. Trong c ộ ồ ộ ậ Đ ng C ng S n Vi ả ả ộ th đ a cách m ng đ đi t ạ ổ ị t c, dân ch và ch nghĩa xã h i; chính là con đ ủ ộ nghĩa xã h i.ộ ạ ủ ng phát tri n lâu dài. Nó quy đ nh vai trò lãnh đ o c a Đi t ộ ộ Đ ng C ng S n, đoàn k t m i l c l ả ạ ọ ự ượ ả t đ . đ qu c và phong ki n cho tri ệ ể ố ế ng này phù h p v i hoàn c nh l ch s c th + Con đ ớ ườ đáo, khác bi ng phát tri n c a các dân t c lên ch nghĩa t ệ ớ Tây. ộ ậ ủ ấ ề ộ

ộ ậ ủ ả ỹ i đ u sinh ra ộ “t ng và quy n t do”. b. Đ c l p dân t c – n i dung c t lõi c a v n đ dân t c thu c đ a ộ ộ ị ố ộ i quy n con ng - Cách ti p c n t ườ ế ậ ừ ề quy n con ng HCM ti p c n t ườ ề ế ậ ừ c a Pháp và nâng lên thành quy n dân t c ề ủ bình đ ng , dân t c nào cũng có quy n s ng , quy n sung s ề ố i thông qua 2 b n tuyên ngôn đ c l p c a M và t c các dân t c trên th gi ộ ướ ế ớ ề ề ự ấ ả ề ẳ ộ ộ ộ ứ ủ ộ ậ ộ ấ ặ ạ ả ộ ậ ả t , th ng tr c a gi c ngo i xâm ố ộ ậ ị ủ hi u , đ c l p theo H ộ ậ ả ệ ồ

t c các m t kinh t t chính tr ngo i giao ế ặ ạ ị ắ ề quy t dân t c ộ ế - N i dung c a đ c l p dân t c: ộ Làm cho dân t c y thoát kh i ách áp b c , bóc l ỏ Ph i là 1 n n đ c l p th c s ch không ph i là đ c l p gi ự ự ứ ề Chí Minh thì: ộ ậ ộ ậ ộ ậ ộ ậ ả ề ủ ấ do là quy n b t kh xâm ph m , là khát v ng l n c a dân t c , t t ấ ạ ọ ộ ư ưở ng c kh ng đ nh trong nhi u bài nói , bài vi  Đ c l p ph i đ c th hi n ể ệ ở ấ ả ả ượ  Đ c l p g n li n v i toàn v n lãnh th ổ ẹ ớ ề  Đ c l p ph i đ m b o ch quy n qu c gia và quy n t ủ ả ả ề ự ố  Đ c l p ph i g n li n v i c m no , áo m c a nhân dân ả ắ ớ ơ ớ ủ ề ộ ả ề ế ị t , hành đ ng c a H Chí Minh: ủ ồ ẳ

i đ a ra b n yêu sách , 8 đi m đòi quy n t ườ ư ề ự ể ả ộ do dân ch cho dân t c ủ Vi Đ c l p t ộ ậ ự này đ ượ : Th hi n ể ệ ở  1919 Ng ệ i kh ng đ nh t ị ầ ủ ẳ ư ng c t lõi c a đ c l p t t Nam.  2/1930 Trong b n c ố ả ươ ủ ộ ậ ự ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng : Ng ườ ố ộ ị ọ do cho dân t c là đánh đ đ qu c Pháp và b n ả ổ ế t ưở phong ki n.ế  5/1941 HCM ch trì h i ngh l n th 8 ban ch p hành trung ng Đ ng nêu cao ị ầ ủ ứ ấ ộ ươ ả ộ t th kính cáo đ ng bào ch rõ quy n l i gi ư ộ i phóng dân t c ề ợ ả ồ ỉ ơ ề ủ ệ ẳ ộ ị ộ ậ ố ủ ẳ ế ọ ị t Nam. i kêu g i toàn qu c kháng chi n , kh ng đ nh không có gì quý h n ơ do. i phóng dân t c. v n đ gi ề ả ấ  6/1941 Ng i vi ế ườ cao h n h t th y. ả ế  1945 đ c b n tuyên ngôn đ c l p kh ng đ nh ch quy n c a dân t c Vi ọ ả  1946 Ng ườ đ c l p t ộ ậ ự

i kh i x ng các ỉ ả ườ ở ướ ộ ộ H Chí Minh không ch là anh hùng gi ồ cu c đ u tranh gi ả ộ ấ c. Ch nghĩa yêu n ướ ủ ộ i phóng dân t c các dân t c thu c đ a trong th k XX c chân chính - 1 đ ng l c l n c a đ t n ̃ ứ ̣ c chân chinh cua cac dân tôc thuôc ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̃ ́ ̉ ́ ̣ c bât c thê l c ngoai xâm nao. i phóng dân t c mà còn là ng ộ ế ỉ ộ ị c ự ớ ủ ấ ướ ướ ́ ứ i tr ợ ướ ́ ự ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ng Hô Chi Minh, chu nghia yêu n c chân chinh la “1 bô phân cua tinh thân ̀ ứ t ư ưở ướ ̀ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ớ ườ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ c ma nh ng ng ̀ ữ ướ ườ ứ i đanh gia ́ i công san phai năm lây va phat ̣ ̉ ̉ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ Hô Chi Minh thây ro s c manh cua chu nghia yêu n đia. Đo la s c manh chiên đâu va thăng l Trong t đê quôc”, khac hăn v i tinh thân “vi quôc” cua bon đê quôc phan đông. Ng cao s c manh cua chu nghia yêu n huy. ̣ ữ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ 2) Môi quan hê gi a vân đê dân tôc va vân đê giai câp a. Vân đê dân tôc va vân đê giai câp co quan hê chăt che v i nhau ấ ọ ạ ấ ề ề ủ ̃ ớ ứ ể ậ ấ ứ ồ ư ầ ễ ể ấ ủ ả ộ ủ ứ ề ấ ấ

các đi m sau: ể ị ườ ự ế ợ ở ạ i kh ng đ nh vai trò l ch s c a giai c p công nhân và quy n lãnh đ o ử ủ ề ẳ ị t ệ Nam. ấ ạ ả ộ ộ ộ ạ ả ng đ i đoàn k t dân t c r ng rãi trên n n t ng liên minh công nhân, ủ ươ ầ ạ ủ ứ i b o l c ph n cách ớ ạ ự ạ ạ ự ầ ả H Chí Minh r t coi tr ng v n đ dân t c, đ cao s c m nh c a ch nghĩa yêu n c, ướ ộ ề i quy t v n đ i luôn đ ng trên quan đi m giai c p đ nh n th c và gi nh ng Ng ế ấ dân t c. S k t h p nhu n nhuy n v n đ giai c p và v n đ dân t c c a H Chí ồ ề ộ Minh th hiên ể M t làộ , Ng ườ duy nh t c a Đ ng C ng s n trong quá trình cách m ng Vi ấ ủ Hai là, ch tr ề ả ế i s lãnh đ o c a Đ ng. nông dân và t ng l p trí th c, d ướ ự ả Ba là, s d ng b o l c cách m ng c a qu n chúng đ ch ng l ể ố ủ ạ ử ụ m ng c a k thù. ủ ẻ ạ ớ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̃ ̃ ̣ c th c dân xâm l ộ ự ườ t thì khát ả c áp b c, bóc l ứ ộ ấ ệ i phóng con i phóng c h t, là c s ti n đ gi ề ả i ộ ề ấ ế ế ướ ế i phóng xã h i, gi ả ộ ộ ộ ế ườ ng c u n ớ ộ ớ ố ườ ế ỉ ủ c c a ông cha, g n đ c l p dân t c v i ch nghĩa ặ ớ ồ ướ ươ ướ ủ ủ ộ ắ ng c u ứ ủ ủ ắ b n (đ u th k XX), con đ ườ ế ỉ ư ả ng xã h i ch ng h ộ ề ộ ậ ầ c c a H Chí Minh là đ c l p dân t c g n li n v i ph ộ ậ

ng gi i phóng và phát tri n dân t c theo ả ướ ế ị ạ ườ ộ ấ ữ , đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. ng h ươ H Chí Minh đã có s g n bó th ng nh t gi a dân ả ở ồ ố ế ộ ậ ự ắ ủ ể ố ộ ộ ủ ấ ư ử ỷ ệ c Vi ệ ướ ng h nh phúc t ộ ậ ẳ ườ i ư t Nam Dân ch C ng hoà. Nh ng ủ ộ do, thì đ c l p cũng ch ng có ự ủ ự ộ c m nh, m i ng ự c đ c l p mà dân không h ưở ộ ậ i đ ườ ượ ướ ế ọ ng d n tôi đ n ch nghĩa Lêninl, Ng ủ ạ ế ự ị ạ ỉ ng, t ướ i kh ng đ nh l ẳ ượ ứ ả ộ

ả ỏ ả ủ ự ộ ồ ệ ả ờ ạ ả ố ế ụ ố ấ i phóng giai c p và gi ộ ế ậ ụ ỉ t; thi ộ

b. Giai phong dân tôc la vân đê trên hêt; đôc lâp dân tôc găn liên v i chu nghia xa hôi Ng i cho r ng, các dân t c b các n ướ ượ ằ ộ ị do nghĩa là ti n hành cu c đ u tranh gi v ng l n nh t là giành l i đ c l p, t ự ạ ộ ậ ấ ọ ớ dân t c. Đó là nhi m v hàng đ u, là v n đ trên h t, tr ơ ở ề ầ ấ ụ quy t các v n đ khác nh gi i phóng giai c p, gi ấ ề ả ư ả ng quá đ đi lên ch nghĩa xã h i. i; m đ ng ở ườ Khác v i các con đ ứ ướ ủ phong ki n (cu i th k XIX), ho c ch nghĩa t ế n nghĩa. Năm 1920, ngay khi quy t đ nh ph ng c a cách m ng vô s n, con đ t c và giai c p, dân t c và qu c t ộ ộ Trong th g i U ban nhân dân các kì, t nh, huy n và làng, ngày 17–10–1945, Ng ỉ t: “Ngày nay, chúng ta đã xây d ng nên n vi ế n u n ạ ế ướ ộ ậ nghĩa lí gì”. Do đó, sau khi giành đ c l p, ph i ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i, làm ả ế c sung s cho dân giàu, n do. Đ n năm 1960, trong bài ủ i rõ h n: “Ch có ch Con đ ườ ơ ẫ ườ i phóng đ nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n m i gi ữ c các dân t c b áp b c và nh ng ớ ộ ủ ộ ị i kh i ách nô l ”. i lao đ ng trên th gi ng ế ớ ệ ườ i phóng T t ng H Chí Minh v a ph n ánh quy lu t khách quan c a s nghi p gi ậ ừ ư ưở ữ dân t c trong th i đ i ch nghĩa đ qu c, v a ph n ánh m i quan h khăng khít gi a ừ ủ ộ i phóng dân t c v i m c tiêu gi m c tiêu gi ườ i. ả ộ ớ ả ự ự ủ c th c s c a Ch có xoá b t n g c tình tr ng áp b c, bóc l ứ ạ ố ỏ ậ i lao đ ng có quy n làm ch , m i th c hi n dân, do dân, vì dân m i b o đ m cho ng ệ ự ớ ả ớ ả ườ do, h nh đ ạ c s phát tri n hài hoà gi a cá nhân và xã h i, gi a đ c l p dân t c v i t ượ ự ữ i. Do đó, sau khi giành đ c l p, ph i ti n lên xây d ng ch nghĩa xã phúc c a con ng ủ ệ i phóng con ng ả t l p m t nhà n ướ ộ ủ ề ộ ớ ự ữ ộ ậ ủ ự ả ế ộ ộ ậ ể ườ

do. ọ ự ướ i đ ườ ượ ị ủ ườ c m nh, m i ng ổ ấ ẳ ồ ạ ố ộ ng, t ướ ề ớ ộ c sung s ả ắ ớ i kh ng đ nh: “ ủ Yêu T qu c, yêu nhân dân ph i g n li n v i yêu ch nghĩa xã ổ ỗ ạ c. Gi ”. i phóng giai c p ấ ồ ể ư ộ ả ề ề ế ấ ấ ấ ủ ự ộ ộ i phóng giai c p. Vì th , l ể ả ờ i quy t v n đ dân t c theo quan đi m giai c p, nh ng đ ng th i ấ i phóng dân t c kh i ách th ng tr c a ị ủ ỏ ố ấ i ích c a giai c p ế ợ ệ ề i ích dân t c. ợ c, nêu cao ng chi n l ả ươ ườ ế ượ

i s sinh t i c a b ph n, c a giai c p ph i đ t d ậ ộ ủ ả ề ế ố ự c v n đ dân t c gi ữ ng Đ ng chuy n h ể ướ i phóng dân t c là nhi m v hàng đ u và kh ng đ nh: “Trong lúc này ị ẳ ầ ụ , t n vong c a qu c gia ử ồ ủ ả ặ ướ ự ố i phóng, không i quy t đ ộ ế ượ ấ do cho toàn th dân t c, thì ch ng nh ng qu c gia dân t c còn ộ ẳ ộ i c a b ph n, c a giai c p đ n v n năm cũng ậ ề ợ ủ ộ ủ ế ấ ạ

d. Gi ộ ậ ủ ộ ọ ộ ồ ồ ỉ ấ ứ Ở ườ ộ ị ủ ủ ắ ề ự v ng đ c l p c a dân t c mình, đ ng th i tôn tr ng đ c l p c a các dân t c khác ờ chân chính, H Chí Minh không ch đ u tranh cho đ c l p c a ộ ậ ủ Ng i, trong sáng. ế quy t, ề trong vi c ng h các cu c đ u tranh gi ệ ủ ả i ư ộ

ườ ủ ế ậ ủ ự ủ ố ữ ế ế ố ộ giúp mình”. và ch tr ẩ ạ ự c mà đóng góp vào th ng l ả ng ph i ộ ộ ủ ủ ươ i chung c a cách ủ ỗ ướ ắ ợ

ộ ừ ừ ề ồ ọ ắ ộ ễ ắ ầ ớ c chân chính v i ủ ủ ề ướ ờ ộ ậ ồ ủ ợ ị ng dân t c chân chính trong phong trào công nhân bao gi cũng là nh ng t ộ ộ ắ t c ấ ả trong sáng, đ c l p cho dân t c mình đ ng th i đ c l p cho t ộ ư ữ ậ ư ưở ng t ữ ờ ộ h i, làm cho dân giàu, n ộ Ng h i, vì có t n lên ch nghĩa xã h i thì nhân dân mình m i ngày m t no m thêm, T ộ qu c m i ngày m t giàu m nh thêm ộ ố i phóng dân t c t o ti n đ gi ể ả ộ ạ ả – H Chí Minh gi ề ả ồ đ t v n đ giai c p trong v n đ dân t c. Gi ặ ấ ề ấ ch nghĩa th c dân là đi u ki n đ gi ủ ph i ph c tùng l ộ ụ ả i cùng Trung - Tháng 5–1941, Ng ng n c gi ệ ọ ờ ả quy n l ấ ề ợ ủ ộ dân t c. Trong lúc này n u không gi ả ộ c đ c l p, t đòi đ ể ượ ộ ậ ch u mãi ki p ng a trâu, mà quy n l ế ự ị i đ không đòi l c”. ạ ượ ộ ậ ủ ữ ữ Là m t chi n sĩ qu c t ộ ố ế ế t c các dân t c b áp b c. dân t c mình mà còn đ u tranh cho đ c l p c a t ộ ậ ủ ấ ả ấ ộ c chân chính, luôn luôn th ng nh t v i ch nghĩa qu c t ch nghĩa yêu n ố ế ấ ớ ố ướ ch , th c hi n nguyên t c v quy n dân t c t Nêu cao tinh th n đ c l p t ộ ự ệ ộ ậ ự ủ ầ i không quên nghĩa v qu c t nh ng Ng ườ ộ ấ ụ ố ế phóng dân t c trên th gi i. ế ớ ộ i tích c c ng h cu c kháng Nh ng năm 30 đ n nh ng năm 50 c a th k XX, Ng ế ỉ ữ chi n ch ng Nh t c a nhân dân Trung Qu c, cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân ố dân Lào và Campuchia v i kh u hi u: “Giúp b n là t ệ ớ i c a cách m ng m i n b ng th ng l ạ ợ ủ ắ ằ i. m ng th gi ế ớ ạ iạ , t ng H Chí Minh v dân t c v a mang tính khoa h c đúng đ n, v a có Tóm l t ư ưở tính ch t cách m ng sâu s c th hi n s k t h p nhu n nhuy n gi a dân t c và giai ể ệ ự ế ợ ấ ữ ạ c p, đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i, ch nghĩa yêu n ớ ộ ậ ấ ch nghĩa qu c t ộ ậ ố ế ủ các dân t c. Đi u đó hoàn toàn phù h p v i nh n đ nh c a Ph. Ăngghen: “Nh ng t ớ ề ộ t ưở qu c t chân chính”. ố ế

II. NG HÔ CHI MINH VÊ CACH MANG GIAI PHONG ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ T T Ư ƯỞ DÂN TÔC̣

1. Tinh chât , nhiêm vu va muc tiêu cua cach mang giai phong dân tôc ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ cac n ộ ủ ườ ộ ị : Ng ̣ ́ i nhân thây s phân hoa giai câp ng Tây. ươ ̣ ̣ ́ ự ban ph ng Đông không giông nh cac t ư ́ ư ̉ ậ ố i nô l ́ ở  Các giai c p ấ ở c, gi a h v n có s t ữ ọ ẫ ườ ́ ướ c thu c đ a ộ ị ự ươ ng ệ ấ m t ọ ề ề ủ ậ ớ ố ị ị

các n ộ ị : N u nh mâu thu n ch y u ướ ư ả b n ế - S phân hóa c a xã h i thu c đ a ́ ự ự thuôc đia ph ươ có s khác nhau ít nhi u, nh ng đ u chung s ph n m t n ấ ướ ề ư đ ng l n: dù là đ a ch hay nông dân, h đ u ch u chung s ph n là ng ồ n c.ướ - Mâu thu nẫ c a xã h i thu c đ a ủ ph ng Tây là mâu thu n gi a giai c p vô s n và giai c p t ẫ ấ ư ả ủ ế ở ủ ế s n, thì mâu thu n ch y u c t ẫ ộ ẫ ư ả ươ ữ ấ

t v i ch ng Đông là mâu thu n gi a dân t c b áp b c, bóc l ộ ẫ ứ ữ ủ ươ ộ ị ộ ị ộ ớ . thu c đ a ở ả ạ ủ ự s n b n x , cũng ả ứ ả ộ ị : không ph i là giai c p t ủ ấ ư ả ộ . ch nghĩa th c dân và tay sai ph n đ ng ộ ố ế ậ ớ t l p m t ch đ xã h i m i. ế ộ ố ở ế ệ ứ ị ủ ủ t nói chung. ộ ư ạ ạ ả ạ Yêu c u b c thi ầ ứ ằ ộ ị ấ ị ệ ộ t đ ách th ng tr c a ch nghĩa đ qu c”, ch ậ ổ h u, s bóc l ỏ ự ư ữ ộ ự t c a cách m ng thu c đ a là đ c l p dân t c ộ : Trong phong trào c ngộ ộ ậ ộ ị ạ ạ ấ ấ ấ ế ấ ạ ố ộ ủ ậ ổ ế ộ ệ

ộ ị : H i ngh Ban Ch p hành Trung ạ ấ ộ ươ ng i phóng ủ ế ồ t nh t”, ch tr ứ ộ ệ ấ ạ ng cao ng n c gi ọ ờ ả ng t m gác kh u hi u “cách ẩ ằ ấ ạ m t m c đ thích h p nh m ph c v ở ộ ị ươ ủ ươ ứ ộ ệ ụ ụ ụ ứ ệ ạ ợ ộ ỉ ế i phóng dân t c. ạ ụ ụ ố ụ ọ ấ ộ ị ử ủ c h t ph i ti n hành cu c đ u tranh gi ướ ế trong xã h i thu c đ a ph nghĩa th c dân ự ng c a cách m ng - Đ i t ố ượ không ph i là giai c p đ a ch nói chung, mà là ị ủ ấ ả t đ n n th ng tr hi n có và thi Cách m ng xã h i là l ậ ổ ề ộ t ph i “l c li thu c đ a tr Cách m ng ố ả ướ ộ ị ch a ph i là cu c cách m ng xoá b s t ạ - ế ủ ề , có quan đi m cho r ng “v n đ c b n c a cách m ng thu c đ a là v n đ s n qu c t ề ơ ả ủ ể ố ế ả ng nh n m nh v n đ ru ng đ t, nh n m nh đ u tranh giai c p. nông dân”, và ch tr ấ ấ ấ ề ộ ủ ươ Đ qu c và tay sai là k thù s m t c a nông dân, l ọ t đ ch đ thu c đ a là nguy n v ng ố ộ ị ẻ hàng đ u c a nông dân. ầ ủ - Nhi m v hàng đ u c a cách m ng thu c đ a ầ ủ ụ ệ l n th tám (5–1941) do H Chí Minh ch trì kiên quy t gi ầ dân t c, nh n m nh đó là “nhi m v b c thi ế m ng ru ng đ t”, và ch ti n hành nhi m v đó ấ ộ ụ cho nhi m v gi ụ ả ệ Tính ch t c a cách m ng thu c đ a là s k t h p nhi m v dân t c v i dân ch trong - ệ ự ế ợ ủ ộ ớ ộ ị ấ ủ c xác đ nh là , trong đó, nhi m v dân t c đ m i quan h bi n ch ng, ch t ch v i nhau ặ ị ộ ượ ệ ẽ ớ ứ ệ ệ ề đ c đi m và đi u nhi m v quan tr ng hàng đ u c a s nghi p cách m ng. Xu t phát t ệ ể ừ ặ ệ ầ ủ ự ki n l ch s c a thu c đ a, quy đ nh tính ch t cu c đ u tranh cách m ng ộ c thu c các n ướ ở ạ ấ ị ệ ị đ a tr ộ ấ ị ả ạ ộ ấ i phóng dân t c. ộ i phai đi theo con đ ng cach mang vô san ợ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ s thât bai cua cac cuôc cach mang tr ườ c đo: ả ế 2. Cach mang giai phong dân tôc muôn thăng l ̣ ừ ự ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ c c a ông cha, m c dù đã di n ra vô cùng anh dũng, v i tinh ớ ứ ướ ủ ậ ườ ị ự ng nh không có đ ườ ặ ố ứ ướ ở ệ ướ ễ i sau đ ng d y”, nh ng r t cu c đ u b th c dân Pháp dìm ộ ề ư ầ ả ế ế ế ỉ ặ ng l ườ c c a ông cha, nh ng H Chí Minh không tán thành con đ ấ ườ ng ra”. Đó là t Nam đ u th k XX. Nó đ t ra yêu c m i. Chính vì th , m c dù r t khâm ph c ụ ủ ọ ng c a h ,

ủ ủ ộ ể ế ng c a ch nghĩa phong ki n, H Chí Minh đ n ế ồ ạ ề ụ s n là không tri t đ trong l ch s , tiêu bi u là Cách m ng t s n là không tri ữ ệ ể ư ử ể ạ ị ư ả s n Pháp. ạ c Mĩ, tìm hi u th c ti n cu c cách m ng t ộ ậ ủ ướ ể ạ ộ ự ễ ạ ề ủ ề ể i nh n th y: “Cach mang Pháp cũng nh cách m nh Mà nghĩa là cách ườ ư ệ ậ ́ ̣ b n, cách m nh ch a đ n n i. Ti ng là c ng hoà và dân ch , kì th c trong thì nó ấ ư ế ệ ộ ủ ự i không đi theo con đó, Ng ế ộ ị ở ẽ ơ ứ ườ s n.

ộ t Nam đ u tiên nh n th c sâu s c: C hai cu c gi ứ ậ ả ủ ự ể i phóng dân t c không có con đ ắ ệ ủ ộ ả ả ạ ỉ • Rut ra bai hoc t T t c các phong trào c u n ặ ấ ả c ngã, ng th n “ng i tr ư ố ứ ườ ướ ầ i t c lâm vào “tình hình đen t trong m t máu. Đ t n ố ưở ấ ướ ộ Vi tình tr ng kh ng ho ng v đ c i c u n ủ ề ườ ả ạ c u b c thi t ph i tìm ra con đ ng c u n ớ ầ ứ ứ ướ tinh th n c u n ầ ứ ướ ủ ư ồ mà quy t tâm ra đi tìm m t con đ ng m i. ế ớ ườ Đo n tuy t v i s phát tri n theo con đ ườ ệ ớ ự nhi u qu c gia và châu l c trên th gi i. ế ớ ố • Cách m ng t t đ : ệ ể ư ả ạ Nh ng cu c cách m ng t ạ ộ s n Mĩ, Cách m ng t ư ả ả s n i đ c Tuyên Ngôn Đ c l p c a n Ng ư ả ườ ọ ạ Mĩ; đ c Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n c a cách m ng Pháp, tìm hi u Cách m ng ọ s n Pháp, Ng t ư ả m nh t ư ả ệ c l c công nông, ngoài thì nó áp b c thu c đ a. B i l t ướ ụ ng cách m ng t đ ạ ườ ư ả • Con đ i phóng dân t c: ng gi ả ườ i phóng giai i Vi H Chí Minh là ng ả ộ ầ ệ ườ ồ c p vô s n và dân t c b áp b c ch có th là s nghi p c a ch nghĩa c ng s n và cách ả ộ ỉ ứ ộ ị ả ấ ng nào khác con i; mu n c u n m ng th gi c và gi ố ứ ướ ườ ế ớ ạ ng cách m ng vô s n. H Chí Minh th y đ c Cách m ng tháng M i không ch là đ ấ ượ ườ ườ ồ ạ i phóng dân t c. Nó nêu m t cu c cách m ng vô s n, mà còn là m t cu c cách m ng gi ộ ộ ả ộ ạ ạ ả ộ ộ

ộ ở i phóng các dân t c thu c đ a và “m ra tr ả ộ ị ườ ộ ng sáng v s gi ươ ế ứ ắ ọ ờ ạ c m t h th i đ i ướ ố ế i “hoàn toàn tin theo Lênin và Qu c t ườ i ự ộ ị ng m i đ gi i phóng dân t c: ng h i phóng dân t c”. Ng th ba đã “bênh v c cho các dân t c b áp b c”. Ng ố ế ứ ươ ớ ể ả ộ con đ ngườ ướ

muôn c u n c va giai phong dân tôc không co con đ ườ ́ ứ ướ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ng cach mang vô san ̉ ”. Chi co chu nghia xa hôi, chu nghia công san m i giai phong ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̃ ̃ ̣ ̉ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ i lao đông trên thê gi i khoi ach ap b c nô lê. t m g ề ự ả ấ ch ng đ qu c, th i đ i gi ờ ạ ố ố th ba”, chính vì Lênin và Qu c t ứ th y trong lí lu n c a Lênin m t ph ộ ậ ủ ấ cách m ng vô s n ả . Ng ườ con đ đ ượ ườ ́ ớ ́ ứ ̀ ữ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ớ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ̣ c h t ph i làm cho dân giác ng ”, “ph i gi ng gi ả ệ ướ ế ả ệ ể ố ủ ả ậ ể ứ ầ ả ề ệ ế ườ ệ ệ ẩ i kh ng đ nh: “Tr ẳ ả ệ ườ ườ ặ ấ ả ộ ề ố ậ ự ắ ệ ể ấ ả ữ ả ề c h t ph i có đ ng cách m nh đ trong thì t ổ ứ ướ ế ả ộ ị ớ ớ ạ ệ ữ ọ ơ i c m lái có v ng thuy n m i ch y”. Bây gi ề ́ ấ ắ ắ ấ ề ề ế ứ ư ườ ầ ủ ́ ấ ̣ ị ả ả ủ ươ ấ ị ầ ụ ờ ệ ụ ướ ự ộ ả ạ ố ả ế ướ ổ ọ ự ả ộ ậ ồ ả ả t Nam mang b n ch t giai c p công nhân; Đ ng ệ ấ ả ả ấ ủ ộ ế ợ ủ ớ ệ ạ ề ả ể ộ ạ i phóng dân t c, xây d ng m t lí lu n gi ậ ậ ụ ả ả ủ ộ ự ậ ộ

i c u n ng l ố ứ ướ ắ ề ề ườ ề ệ ớ ự ả Vi ở ệ ộ ệ ị ữ ch c cho s ra đ i m t chính đ ng cách m ng ạ ổ ứ ộ ự ạ ớ ớ ộ ộ c nhân dân, đ ượ ậ ộ đ ượ ớ ờ ộ ủ ờ ả ạ ả ầ ố ợ ủ ạ 4. L c l ạ ng nao khac i khăng đinh: “ ớ ườ c cac dân tôc bi ap b c va nh ng ng ́ ứ 3. Cach mang giai phong dân tôc trong th i đai m i phai do Đang công san lanh đao ờ i lí lu n và Mu n làm cách m nh, “tr ả ậ ả ả ượ i, ph i bày sách l ch nghĩa cho dân hi u”. “Cách m nh ph i hi u phong tri u th gi c ả ế ớ cho dân”. “V y nên s c cách m nh ph i t p trung, mu n t p trung ph i có đ ng cách ả ả ậ ệ i c a cách m nh. Trong m nh”. Đ ng là đi u ki n đ u tiên đ đ m b o cho s th ng l ệ ợ ủ ể ả tác ph m Đ ng cách m nh, Ng i đ t v n đ : “Cách m nh ph i có cái gì?” Ti p đó, ả ch c dân chúng, Ng ị ngoài thì liên l c v i dân t c b áp b c và vô s n giai c p m i n i. Đ ng có v ng cách ạ ớ ờ ọ h c m nh m i thành công, cũng nh ng thuy t nhi u, ch nghĩa nhi u, nh ng ch nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cach ủ ư mang nh t là ch nghĩa Lênin”. ủ ả C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng đã xác đ nh: “Đ ng là đ i tiên phong c a vô s n ủ c đ i b ph n giai c p mình, ph i làm cho giai c p mình giai c p, ph i thu ph c cho đ ượ ạ ộ ấ ấ ậ ả c dân chúng”. Đ ng th i, nêu rõ nhi m v cách m ng d i s lãnh đ o c a lãnh đ o đ ạ ủ ồ ạ ượ Đ ng: “Ph i đánh đ b n ch nghĩa đ qu c Pháp và b n phong ki n, làm cho n c Nam ế ọ ủ ch c quân đ i công nông”. hoàn toàn đ c l p, d ng ra Chính ph công nông binh và t ộ ổ ứ ủ Theo H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi ấ ộ c a giai c p công nhân, c a nhân dân lao đ ng và c a dân t c. ộ ủ ồ t Nam, H “K t h p lí lu n Mác – Lênin v Đ ng C ng s n v i th c ti n cách m ng Vi ự ễ Chí Minh đã v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác – Lênin trên m t lo t v n đ ề ạ ấ ộ i phóng dân t c”. Lí lu n đó v cách m ng gi ạ ậ ộ ả ề c, không ch đ ướ c truy n bá trong phong trào công nhân, mà c trong phong trào yêu n ả ỉ ượ ề ư c g n li n v i s chu n b nh ng đi u ki n v t i quy t v n đ đ gi ẩ ế ấ ả ề t ậ t Nam, sáng l p ng, chính tr và t ự ị ờ ưở t Nam. và rèn luy n Đ ng C ng s n Vi ệ ả ả ự ễ H Chí Minh đã xây d ng đ c m t đ ng cách m ng tiên phong, phù h p v i th c ti n ợ ộ ả ồ ượ ụ t Nam, g n bó v i nhân dân, v i dân t c, m t lòng m t d ph ng s T qu c, ph ng Vi ự ổ ố ớ ắ ệ ộ ạ ụ c dân t c th a nh n là đ i tiên phong c a mình. s nhân dân, đ ủ ộ ừ ự ứ ng và s c c l c l khi m i ra đ i, Đ ng do H Chí Minh sáng l p đã quy t Ngay t ụ ượ ự ượ ậ ồ ả ừ t Nam. Đó là m t đ c đi m và m nh c a toàn b giai c p công nhân và c dân t c Vi ả ể ộ ặ ệ ủ ạ ấ ộ m i ra đ i, Đ ng đã n m ng n c đ ng th i, là m t u đi m c a Đ ng. Nh đó, ngay t ọ ờ ừ ớ ờ ộ ư ắ ả ờ ồ ể lãnh đ o duy nh t đ i v i cách m ng Vi ả hàng đ u b o đ m t Nam và tr thành nhân t ạ ấ ố ớ ở ệ m i th ng l i c a cách m ng. ắ ọ ự ượ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ự ạ ng cua cach mang giai phong dân tôc bao gôm toan dân tôc ầ ự ứ ề ồ ị ả ượ ẩ ộ ở ị i phóng dân t c là s nghi p chung c a toàn dân t c; dân khí m nh thì quân lính nào, ủ ả ạ ộ ệ ố ố i n i. ạ ổ ẩ ả ượ ầ ộ ộ ồ ị - Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng b áp b c ứ ệ ủ ị ể ệ Theo H Chí Minh, cách m ng là s nghi p c a qu n chúng b áp b c. Đi u này th hi n ạ ầ ệ ủ ạ trong các n i dung: M t cu c kh i nghĩa ph i đ c chu n b trong qu n chúng; cách m ng ầ ộ ộ gi ự ộ súng ng nào cũng không ch ng l M t cu c kh i nghĩa ph i đ ở phê phán vi c l y ám sát cá nhân và b o đ ng non làm ph ệ ấ c chu n b trong qu n chúng: H Chí Minh nghiêm kh c ắ ươ ng th c hành đ ng. Trong tác ộ ứ ạ ộ

ố ễ ệ ạ ườ ặ ặ ệ ủ ả ộ ch c; ho c làm cho dân quen ổ ứ ệ ọ ố ứ ệ ủ ộ ng”. Ng ườ ộ ườ ể i. “Có dân là có t ủ ỉ ạ ấ ấ ả ệ ạ ộ ở ạ ộ ị ư ử ỷ ạ i, l i kh ng đ nh “cách m nh là vi c chung c a c dân chúng ị i”. Quan đi m “l y dân làm g i” xuyên su t quá t c ”, “D trăm l n không dân cũng ễ ầ c ngoài, năm 1923 trong n ở ướ i đã ố ớ ầ Pháp, H Chí Minh đã nói: “Đ i v i tôi, câu tr l ả ờ ấ ch c h , đoàn k t h , hu n ọ ổ ứ ọ do đ c l p”. H Chí Minh đánh giá r t cao vai trò ấ ế ọ ấ ồ ứ ỉ ộ ậ ạ ệ ầ ị ả ầ ở ố ả ố c, đi vào qu n chúng, th c t nh h , t ồ ự ậ i coi s c m nh vĩ đ i sáng t o vô t n ạ ườ i. Ng i kh ng đ nh: “Dân khí m nh thì ườ ợ i n i”. “Ph i d a vào dân, d a ch c vào ạ ổ ự ầ ứ ạ ắ ẳ ạ ắ ả ự ố ự c”, “Chúng ta tin ch c vào tinh th n và l c t đ ắ ệ ượ ầ ng c a cách m ng gi ủ ự ạ ự ượ ạ ị ạ ng toàn dân t c; đ ng l c dân t c là liên minh công nông; b n ộ s n dân t c và m t b ph n giai c p đ a ch . ủ ấ ậ ng cách m ng bao ự ượ ộ i phóng dân t c ộ ả ộ ộ s n, t ư ả ể ư ả ả ủ ươ ườ ạ ả ả ậ ợ ả ế ứ ả ộ ể ố ớ ủ ị ể ớ ư ậ ậ ả ế ậ ả ặ i ích gì c a công nông ổ ng m t chút l ộ ượ ủ ợ

i trò đ ng l c cách ế ứ ự ấ ồ ộ

ạ ấ i b áp b c, bóc l ứ ộ ặ ề ạ ấ

ổ ế ượ ế ế ườ ự ượ ủ ng đông nh t, nên có s c m nh l n nh t. H l ứ ề ộ ị ọ ạ ị ế i, cho nên h gan c thì d c c th gi ỉ ấ ọ ượ ả ế ớ ộ i kh ng đ nh: “công nông là g c cách m nh”. Kh ng đ nh vai trò đ ng ị ẳ ệ ậ ẻ ề ế ứ ườ ủ ẳ ớ ớ c tr ph m Đ ng cách m nh, Nguy n Ái Qu c nêu rõ cách làm không đúng: “làm m t cách r t ấ ẩ h đ ; ho c xúi dân b o đ ng mà không bày cách t ồ ồ mà quên tính t c ẳ ự ườ ch không ph i vi c c a m t hai ng ả trình ch đ o chi n tranh c a Ng ườ ế ch u, khó v n l n dân li u cũng xong”. Khi còn ho t đ ng ạ ầ Th g i các b n cùng ho t đ ng ạ rõ ràng: tr v n ở ề ướ luy n h , đ a h ra đ u tranh giành t ọ ư ọ qu n chúng nhân dân trong kh i nghĩa vũ trang, Ng c a qu n chúng làm then ch t b o đ m th ng l ủ quân lính nào, súng ng nào cũng không ch ng l dân thì k đ ch không th nào tiêu di ẻ ị ể l ng c a qu n chúng, c a dân t c” ủ ủ ượ  L c l ự ượ Theo H Chí Minh là l c l ồ đ ng minh c a cách m ng là ti u t ộ ộ ộ ủ ồ i xác đ nh l c l Trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng, Ng ị ầ ị ng t p h p đ i b ph n giai c p công nhân, ph i d a v ng g m c dân t c, Đ ng ch tr ả ự ữ ạ ộ ủ ươ ấ ậ ộ ồ vào dân cày nghèo, lãnh đ o nông dân làm cách m ng ru ng đ t… “Đ ng ph i h t s c liên ấ ạ ạ t, v.v. đ kéo h đi vào phe vô l c v i ti u t s n, trí th c, trung nông, Thanh niên, Tân Vi ệ ạ ớ ể ư ả ọ ứ b n An Nam mà ch a rõ m t s n giai c p. Còn đ i v i phú nông, trung ti u đ a ch và t ặ ư ả ấ ả i d ng, ít lâu m i làm cho h đ ng trung l p. B ph n nào đã ph n cách m ng thì ph i l ộ ọ ứ ả ợ ụ ạ ạ ớ ra m t ph n cách m ng (Đ ng L p hi n v.v…) thì ph i đánh đ ”, “Trong khi liên l c v i ả ả ạ các giai c p, ph i r t c n th n, không khi nào nh ả ấ ẩ ậ ấ ng th a hi p”. mà đi vào đ ệ ỏ ng toàn dân t c, H Chí Minh h t s c nh n m nh l Trong l c l ộ ạ i phân tích: các giai c p công nhân và nông dân có m ng c a công nhân và nông dân. Ng ườ ạ t n ng n nh t, s l ấ ấ ớ ố ượ nên “lòng cách m nh càng b n, chí cách m nh càng quy t”. “Công nông tay không chân ệ ệ r i, n u thua thì ch m t m t cái ki p kh , n u đ ồ góc”. T đó Ng ố ừ l c cách m ng c a công nhân và nông dân là m t v n đ h t s c m i m so v i nh n th c ứ ộ ấ ạ ự c a nh ng nhà yêu n ủ ướ ướ ữ c tiên hanh chu đông sang tao va co kha năng gianh c đó. 5. Cach mang giai phong dân tôc cân đ ̀ ượ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ c cach mang vô san ́ ́ ̣ ̉ ế ộ ị ứ ố ộ ầ ượ ở c ti n hành ch đ ng, sáng t o ủ ộ ạ ớ ủ các thu c đ a; kh năng cách m ng to l n c a ả ạ các n ộ i phóng dân t c c n đ ư ả ậ ộ ị ự ớ ở ộ ộ c đang ệ i phóng nhân dân thu c đ a ch có th th c hi n ộ ị ướ ể ự ả ộ i phóng. gi ủ ề b n chuy n sang giai đo n đ c quy n (đ qu c ch nghĩa), n n kinh t ư ả ể ạ ế ố ng. Đó là nguyên nhân sâu xa ộ c thu c đ a tr thành m t ở ộ ị ữ ế ủ ạ ế ề t v th tr ế ề ị ườ ầ ứ c thu c đ a. Các n ướ ượ ế ế ủ ủ ủ ự ạ t. Nhân dân các dân t c thu c đ a có kh năng cách m ng to ộ ị ặ ả ạ ọ ộ thăng l i tr ợ ướ  Cách m ng gi ạ ả b n t p trung S c s ng c a ch nghĩa t ủ ủ nhân dân các dân t c thu c đ a; ch nghĩa dân t c là m t đ ng l c l n ộ ủ đ u tranh giành đ c l p; công cu c gi ộ ậ ỉ ấ đ c b ng s n l c t ự ỗ ự ự ả ượ ằ Khi ch nghĩa t ộ ể ủ hàng hoá phát tri n m nh, đ t ra yêu c u b c thi ặ d n đ n nh ng cu c chi n tranh xâm l ộ ị ế ộ ẫ trong nh ng ngu n s ng c a ch nghĩa đ qu c. ữ ố ồ ố Trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c, ch nghĩa th c dân, cách m ng thu c đ a ộ ị ố ố ộ ấ có t m quan tr ng đ c bi ệ ầ l n.ớ

ầ ả ả ả ế i phóng nhân dân thu c đ a ch có ị ẳ ả ộ ị C ng s n và các Đ ng C ng s n quan tâm đ n cách m ng ạ ỉ ệ ượ ằ ộ ị ể ự ự ỗ ự ự ả i nói: “Kháng chi n tr ờ ạ ộ i phóng. ườ i ph i t ả ự ự ọ ồ ự ự ng kì gian kh đ ng th i l ỡ ủ ờ ườ l c cánh ổ ồ c b n là quan tr ng, nh ng ư ướ ạ l c cánh ộ ờ ộ ượ ộ ậ ả ở ỡ ộ ị ớ ố ố ượ ườ i khác. M t dân t c không t c đ c l p”. ứ chính qu c ố ẻ ả ế ạ c Ng ệ ạ ộ ộ ị ớ l c ượ ỷ ạ ứ ồ ệ ủ ệ ố i làm rõ trong các n i dung: Cùng ch ng k thù chung là ch ẳ i phóng dân t c có th giành th ng l ộ ố ả ắ ạ i tr ợ ướ ả ố ế i ợ ề ạ ắ ố ộ ị ạ ả ở i quan đi m xem th ng l ạ chính qu c. Đ c thông qua ử ộ các n ở chính qu c. ể ả ở ộ ị ượ ng v phong trào cách m ng ố ế ộ các n c t ụ ạ ả ộ ị C ng s n (1–9–1928) cho r ng: “Ch có th th c hi n hoàn toàn công ướ ư ả b n C ng s n, Pari). Quan đi m này, vô hình trong ị ả ạ ộ ố ế ộ ả ả ở i phóng dân t c t v i nhau, tác đ ng qua l ộ ở ộ ồ ố ố ạ ộ ị ạ ẫ ệ ứ ẳ ố ạ ủ ả ế ớ ế ệ ệ ậ ủ ặ ả ộ ẻ ệ ụ ứ ượ ạ c c a cách m ng thu c đ a, thu c đ a là ố c đúng vai trò, v trí chi n l ế ệ ố ủ ế ạ ộ ị ắ ứ ằ ễ ạ c và tinh th n dân t c, năm 1921, Nguy n Ái Qu c cho r ng, cách m ng c cách m ng vô ể ắ ạ ầ ả chính qu c và tác đ ng thúc đ y cách m ng vô s n chính qu c. ị ủ ộ ủ ộ ẩ ộ ị ộ ạ ể ệ ặ ộ ị ộ ố t sáng t o, có giá tr lí lu n và th c ti n r t l n; m t c ng c th ng l ắ ủ ồ ợ i i trong g n m t th k qua ch ng minh hoàn i phóng dân t c trên th gi ộ ả ở ậ ậ ầ ế ớ ế ỉ ả ộ

t: “Ngày mà hàng trăm tri u nhân dân châu Á b tàn sát và áp b c th c t nh đ ứ ỉ ể ị ệ ủ ự ộ ệ ộ ọ ủ ữ ộ ồ , và trong khi th tiêu m t trong nh ng đi u ki n t n t ề i anh em mình ứ t đê ti n c a m t b n th c dân lòng tham không đáy, h s hình thành m t ộ ọ ẽ i c a ch nghĩa ủ ệ ồ ạ ủ ng Tây ph ở ươ ỡ ữ ườ ế ọ ố

ặ ị ộ ố t sáng t o, có giá tr lí lu n và th c ti n r t l n; m t c ng c th ng l ắ ủ ồ ợ i i trong g n m t th k qua ch ng minh hoàn i phóng dân t c trên th gi ộ ậ ậ ầ ế ớ ế ỉ ả ộ Trong khi yêu c u Qu c t ố ế ộ ộ thu c đ a, H Chí Minh v n kh ng đ nh: công cu c gi ẫ ồ gi c b ng s n l c t th th c hi n đ Tháng 7–1952, Ng ế ườ sinh. Trông vào s c mình… C nhiên s giúp đ c a các n ố ứ ự c ng i mong ch ng i, không đ không đ ượ sinh mà c ng i ch dân t c khác giúp đ thì không x ng đáng đ ộ  Quan h c a cách m ng thu c đ a v i cách m ng vô s n ủ M i quan h này đ nghĩa đ qu c; quan h bình đ ng cách m ng thu c đ a v i cách m ng vô s n; cách m ng ạ c cách m ng vô s n gi ạ ể đã t ng tôn t – Trong phong trào công s n và công nhân qu c t ừ i c a cách m ng vô s n c a cách m ng thu c đ a ph thu c vào th ng l ạ ợ ủ ắ ủ c thu c đ a rà n a thu c đ a đ c ộ ị ướ ươ ề Đ i h i VI Qu c t ệ ỉ ằ ể ự ạ ộ i i phóng các thu c đ a khi giai c p vô s n giành đ c th ng l cu c gi ợ ở ượ ả ắ ấ ả ộ tiên ti n”. (Ngh quy t Đ i h i VI Qu c t ể ế ế thu c đ a. đã làm gi m tính ch đ ng, sáng t o c a các phong trào cách m ng ộ ị ở ủ ộ thu c đ a và cách m ng vô s n Theo H Chí Minh, gi a cách m ng gi ạ ạ ữ ộ ấ chính qu c có m i quan h m t thi i l n nhau trong cu c đ u ố tranh ch ng k thù chung là ch nghĩa đ qu c. Đó là m i quan h bình đ ng ch không ố ph i là quan h ph thu c, ho c quan h chính – ph . ụ – Do nh n th c đ ộ ị ế ượ ủ ậ ủ m t khâu y u trong h th ng c a ch nghĩa đ qu c, đánh giá đúng đ n s c m nh c a ộ ch nghĩa yêu n ố ủ ướ i tr gi i phóc dân t c thu c đ a ph i ch đ ng và có th giành th ng l ợ ướ ộ ả s n ố ố ả ở Đây là m t lu n đi m đ c bi ự ễ ấ ớ ạ ậ hi n r t quan tr ng c a H Chí Minh vào kho tàng lí lu n Mác – Lênin, đã đ ượ ọ ế ấ c a phong trào gi ứ ủ toàn là đúng đ n.ắ Ng i vi ế ườ g t b s bóc l ạ ỏ ự ng kh ng l l c l ổ ự ượ t b n là ch nghĩa đ qu c, h có th giúp đ nh ng ng ủ ư ả ể i phóng hoàn toàn”. trong nhi m v gi ụ ả ệ Đây là m t lu n đi m đ c bi ự ễ ấ ớ ạ ệ ể ậ ộ hi n r t quan tr ng c a H Chí Minh vào kho tàng lí lu n Mác – Lênin, đã đ ượ ọ ế ấ c a phong trào gi ứ ủ toàn là đúng đ n.ắ

các n t sáng t o cách m ng ồ ể ệ ở ư ậ ộ ị ặ c cách m ng vô s n ạ ạ ố ậ ộ i tr ợ ướ ố ạ ệ i phóng cho ta”. Không i ch đ i cách m ng chính ắ i thúc đ y cách m ng chính qu c. Nhân dân Vi gi ự ả ứ ướ c ạ chính qu c và có tác đ ng ộ ả ở t Nam hoàn toàn có th ch đ ng ể ủ ộ l ạ ỷ ạ ờ ợ Nh v y, H Chí Minh đã nêu m t lu n đi m đ c bi thu c đ a có th n ra và th ng l ể ổ tr l ẩ ở ạ đ ng lên “đem s c ta mà t ứ qu c.ố 6. Cach mang giai phong dân tôc phai đ c tiên hanh băng con đ ̉ ượ ườ ng cach mang bao l c ̣ ự ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣

i phóng dân t c ồ ấ ả ộ ở ệ ạ t y u c a con đ ạ ạ ạ ự t Nam. ườ ượ c ạ ự ế ự ế ị ố t Nam g m các v n đ r t Vi ề ấ ạ ạ ự ng cách m ng b o l c; b o l c cách m ng là b o l c ạ ự ườ Vi ở ệ ứ ủ ạ ự ố ử ụ ướ ố ớ ẻ ế ồ ạ ự ủ ẻ ạ t y u c a con đ ộ ị ộ ể i phóng dân t c, và gi ợ c ti n hành ộ ữ ộ ậ ượ ủ ộ i hoàn toàn. ế ị ủ ạ ự ế ợ ự ượ ạ ự ể c. “Ch đ th c dân t ế ộ ự ư c c a chúng thì ch a th có th ng l ắ ư đ c l p dân t c ph i đ ả ượ ớ ự ng chính tr c a qu n chúng v i l c ầ ộ ng và đè b p ý chí xâm l ẹ ng đ gi ể ả ườ ng cách m ng b o l c k t h p l c l ạ ng vũ trang nhân dân. ố ộ ả ủ ọ ẻ ấ ự ả ấ ế ủ ạ ự ố ạ ủ ạ ạ ự ạ ạ ự ấ ề ầ ụ ả ệ ự ủ ệ ủ ệ t quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin, coi s nghi p cách m ng là s nghi p ằ ầ ộ ờ ậ ườ ị ồ ự ộ ề ể ồ ả ộ ơ ở ủ ạ ự ả ng Đ ng ng chính tr ệ t

ữ ơ ả ộ ế ị ạ ng vũ trang nhân dân. Theo sáng ki n c a Ng ế ủ ệ ự ượ ổ ả ấ ấ ả ư ạ ụ ể ị ứ ấ ữ ứ ấ ế ợ ị ể ằ i cho cách m ng”. Trong Cách m ng tháng Tám 1945, b o l c th hi n b ng ể ệ ng chính tr là ch y u. Đó là công c đ đ p tan chính ạ ủ ế ớ ự ượ ị ở ề ủ ọ ề ự ượ ữ ị ế v trí quy t đ nh ề ng vũ trang và đ u tranh vũ trang gi ấ ấ ạ ự ị ữ ự ạ t l c l ệ ự ượ ấ ư ị ủ ị ể ạ ấ ch c l c l ể ơ ở ữ ị ấ ế

t ữ ơ ớ ư ưở ạ ắ ộ ằ ạ ả ế ế ệ ế i pháp b t cu c cu i cùng; khi ti n hành chi n tranh, v n tìm m i cách vãn h i hoà ng nhân đ o và hòa bình; t n d ng ậ ụ ỉ i quy t xung đ t b ng bi n pháp hoà bình; ph i ti n hành chi n tranh ch ộ ế ế ắ ẫ ố ọ ồ

ế ủ ẳ ng H Chí Minh v b o l c cách m ng khác h n v i t ng con ng ạ tình yêu th ề ạ ự c. Xu t phát t ấ t ớ ư ưở ườ ế ọ ượ ươ ư ưở ế ự ế ườ ồ ố ồ ổ ừ i, H Chí Minh luôn tranh th kh năng giành và gi ủ ả ữ i v n tìm m i cách đ vãn h i hoà bình. Ng ể ườ ẫ ế ế ế ả ộ ng l ậ ụ ươ ọ ọ ượ ủ ộ ọ ệ ữ ấ

ế ả ố ỉ ả ng th c dân, ch mu n giành th ng l i pháp b t bu t cu i cùng. Ch khi không còn kh ắ ợ i ỉ ỉ ố ự ế ớ ng b o l c cách m ng và t t ư ưở ệ ạ ấ B o l c cách m ng trong cách m ng gi ạ ự c b n: Tính t ấ ế ủ ơ ả c a qu n chúng nhân dân; hình th c c a b o l c cách m ng ầ ủ ạ – Tính t ng b o l c: Các th l c đ qu c s d ng b o l c đ xâm l ấ ế ủ b n và th ng tr thu c đ a, đàn áp dã man các phong trào yêu n ự ả ạ thân nó đã là m t hành đ ng b o l c c a k m nh đ i v i k y u r i. Ch a đánh b i c l c l đ ượ ự ượ Vì th , con đ ế b ng con đ ườ ằ l ượ ạ Đánh giá đúng b n ch t c c kì ph n đ ng c a b n đ qu c và tay sai, H Chí Minh v ch ế ồ ủ t y u c a b o l c Cách m ng: “Trong cu c đ u tranh gian kh ch ng k thù c a rõ tính t ổ ố ộ ấ i b o l c ph n cách m ng, giai c p và c a dân t c, c n d ng b o l c cách m ng ch ng l ả ạ ấ giành l y chính quy n và b o v chính quy n. – Quán tri ự ệ ạ c a qu n chúng, H Chí Minh cho r ng b o l c cách m ng là b o l c c a qu n chúng. ạ ạ ự ủ ầ ạ ự ủ i phóng dân t c 1940–1945, Ng Trong th i kì v n đ ng gi i cùng v i Trung ươ ớ ch đ o xây d ng c s c a b o l c cách m ng bao g m hai l c l ng: l c l ỉ ạ ự ượ ự ượ qu n chúng và l c l i, M t tr n Vi ặ ậ ự ượ ầ ườ ầ ng chính tr qu n c thành l p. Đó là n i t p h p, giác ng rèn luy n l c l Minh đ ị ợ ơ ậ ậ ượ chúng, m t l c l vai trò quy t đ nh trong t ng kh i nghĩa vũ trang. ng c b n và gi ộ ự ượ ở -Hình th c c a b o l c cách m ng bao g m c đ u tranh chính tr và đ u tranh vũ trang, ồ ứ ủ ạ ự nh ng ph i “tuỳ tình hình c th mà quy t đ nh nh ng hình th c d u tranh cách m ng ạ ế ị thích h p, s d ng đúng và khéo k t h p các hình th c đ u tranh vũ trang và chính tr đ ử ụ ợ giành th ng l ạ ự ạ ợ ắ kh i nghĩa vũ trang v i l c t ụ ể ậ quy n c a b n phát xít Nh t và tay sai, giành chính quy n v tay nhân dân. ậ Trong chi n tranh cách m ng, l c l ế ị ng quân s đ ch, làm th t b i nh ng âm m u quân s và chính trong vi c tiêu di ư ệ t v i đ u tranh chính tr . Theo H tr c a chúng. Nh ng đ u tranh vũ trang không tách bi ồ ệ ớ ấ Chí Minh, các đoàn th cách m ng càng phát tri n, qu n chúng đ u tranh chính tr càng ầ m nh thì càng có c s v ng ch c đ t ng vũ trang và ti n hành đ u tranh vũ ắ ể ổ ứ ự ượ ạ trang. ng b o l c cách m ng g n bó h u c v i t T t ạ ự ư ưở m i kh năng gi ả ả ọ là gi ả bình. – T t ng hi u chi n c a các th l c đ qu c xâm l ạ i, quý tr ng sinh m ng con ng chính quy n ít đ máu. ề Trong khi ti n hành chi n tranh, Ng i tìm ồ ườ ộ ằ m i cách ngăn ch n xung đ t vũ trang, t n d ng m i kh năng gi i quy t xung đ t b ng ả ặ bi n pháp hoà bình, ch đ ng đàm phán, th ộ ng b có ng, ch p nh n nh ng nh ượ ậ nguyên t c.ắ – Vi c ti n hành chi n tranh ch là gi ế ệ ắ năng hòa hoãn, khi k thù ngoan c bám gi l p tr ữ ậ ố ẻ b ng quân s , H Chí Minh m i kiên quy t ph t đ ng chi n tranh. ằ ế T t ư ưở nhau trong t ớ ng nhân đ o hòa bình th ng nh t, bi n ch ng v i ố ộ ườ ấ ộ ạ ng con ng i, yêu chu ng hoà bình, t ng H Chí Minh. Yêu th do, ự ồ ạ ự t ư ưở ứ ự ươ ườ ồ ộ

ộ ộ ả ế ể ủ ọ ả ế ở ệ ữ ế ả ỏ ạ ế ả ả ắ ự ớ và b o v hoà bình, vì ng, mà ch y u là đánh b i ý chí ạ ủ ế ể ế i pháp ngo i giao đ k t ạ ế ạ ể t h t l c l ệ ế ự ượ i v quân s v i gi ợ ề

ồ ở ạ ấ ằ ạ ự ự ố ế dân”, ng chính là ố ở ồ ế ế ự ự ượ ế ng l y nh đánh l n, l y ít đ ch nhi u, H Chí Minh ng ti n hành kh i nghĩa toàn dân và chi n tranh nhân dân. ng quan l c l ị ỏ ồ ớ ề ng ti n hành ki u chi n tranh thông th ế ệ ế ế ấ ườ i ch tr ủ ươ t ừ ươ ủ ươ ng quân đ i và d c toàn l c vào m t s tr n s ng mái v i k thù, mà ch ấ ế ự ỉ ự ng, có chi n tuy n rõ r t, ch d a ế ớ ẻ ộ ự ươ ộ ế ự ượ ộ ố ậ ố ự ượ t ng chi n l c ti n công, ố ệ ế ớ ẻ ủ ng vũ trang ế ươ ế ượ ng toàn dân, có l c l ế ượ ồ ể ự ề ủ ọ ng châm chi n l ự ượ ố ớ ư ưở c đánh lâu dài và d a vào s c mình là chính. H Chí Minh nói: ứ ắ ng c a nhân dân v đ m i m t đ ng phó thì không th nào th ng ặ ể ứ ủ

ng H Chí Minh v hình ồ ở ề ặ ắ ổ ậ ở ế t ư ưở ổ ậ t ồ ạ ấ , trong th ị ơ ẻ ế ề ự ứ i già, ấ ị ự ổ ậ ủ ạ t ng H Chí Minh v hình thái b o l c cách m ng. Xu t phát t ư ưở ữ ớ ộ ấ ộ t Nam thì ph i đ ng lên i Vi ườ ệ ễ ộ ườ ẻ ự ể ứ ổ ả ế ợ ư ự ế ặ ồ ỏ ế i tr , không chia tôn giáo, đ ng phái, dân t c. H là ng ả ố ệ ự ầ i chính tr s làm ờ ị ể ỗ ợ i chính tr , th ng l ắ ị ớ i th ng l ắ ị ẽ ủ ợ ợ i quân s to l n h n”. ị ắ ự ợ ớ ự c, h tr cho mũi quân s , ặ ậ ạ ấ ự ị

ủ ự ồ ủ ộ ủ ươ ừ ừ ầ ự ạ i. Th c l c là cái chiêng mà ngo i giao là cái ự ệ ạ ẽ ắ ự ự ợ ẻ ậ ệ ổ ố . H Chí Minh ch tr ả ủ ấ ạ ớ ớ t ki m, phát tri n kinh t là ra s c tăng gia s n xu t, th c hành ti ả ế ấ ứ ế ấ ự i kêu g i “h u ph c a ta, ế ủ ng”, coi ế ủ ị ớ ề ươ ậ ọ ng, cu c cày là vũ khí, nhà nông là chi n sĩ”, “tay cày tay súng, tay ẫ ộ ườ ố ể ả ấ ể ụ ụ ể ệ ng thi đua v i ti n ph ươ ế ế ng, Ng ườ ế ặ ậ ữ ế ớ ầ ặ ọ ả ạ t i coi “Chi n tranh ư ưở ng so v i nh ng m t khác cũng không kém ph n quan tr ng”. ế ộ ậ ở do, làm cho kh năng ti n ế giác tham gia kháng ự ự ệ ế

c k thù l n m nh, H Chí Minh ch tr ạ ồ i quy t xung đ t, nh ng m t khi không th công lí, tranh th m i kh năng hoà bình đ gi ư ể ả ạ ự tránh kh i chi n tranh thì ph i kiên quy t ti n hành chi n tranh, kiên quy t dùng b o l c ế ế cách m ng, dùng kh i nghĩa và chi n tranh cách m ng đ giành, gi đ c l p, t do. Đánh gi c không ph i tiêu di ặ ộ ậ ự c c a chúng, k t h p giành th ng l xâm l ế ợ ượ ủ thúc chi n tranh. ế H Chí Minh cho r ng, hình thái b o l c cách m ng là s th ng nh t kh i nghĩa toàn dân và chi n tranh nhânl dân. Theo H Chí Minh, trong s nghi p kháng chi n, ki n qu c “l c l ệ Ng ở ườ Xu t phát t ự ượ ấ không ch tr ể vào l c l ố ự ượ tr ng phát đ ng chi n tranh nhân dân, d a vào l c l làm nòng c t, đâu tranh toàn di n v i k thù đ qu c v i t ph “Không dùng l c l l i đ c”. ợ ượ Toàn dân kh i nghĩa, toàn dân n i d y là nét đ t s t trong t thái b o l c cách m ng. Toàn dân kh i nghĩa, toàn dân n i d y, chi n tranh nhân dân là nét ạ ự ng đ c s c trong t ừ ươ ạ ự ề ặ ắ ế quan so sánh gi a ta và đ ch, k thù m nh h n ta v ti m l c quân s , kinh t ự ề ề ạ ố ạ l y nh đánh l n, l y ít đ ch nhi u, H Chí Minh ch tr ng dùng s c m nh c a kh i đ i ủ ạ ủ ươ ồ ấ đoàn k t dân t c, s n i d y c a toàn dân t c “B t kì đàn ông, đàn bà, b t kì ng ườ ấ ng ả ứ đánh th c dân Pháp đ c u T qu c”. Trong chi n tranh, “quân s là vi c ch ch t”, nh ng đ ng th i, ph i k t h p ch t ch ẽ ủ ố v i đ u tranh chính tr . Quân s c n k t h p v i chính tr đ h tr nhau, phát huy s c ứ ớ ấ ế ợ m nh c a nhau: “Th ng l i quân s đem l ạ ự ạ cho th ng l ơ ợ ắ Đ u tranh ngo i giao cũng là m t m t tr n có ý nghĩa chi n l ỗ ợ ế ượ ộ chính tr ; phát huy thành qu c a đ u tranh quân s , chính tr ; có tác d ng thêm b n, b t ớ ạ ụ ị ả ủ ấ chính nghĩa c a cu c đ u tranh gi thù, phân hoá và cô l p k thù, phát huy y u t i phóng ả ộ ấ ủ ế ố , tranh th s đ ng tình dân t c và b o v T qu c, tranh th s đ ng tình ng h qu c t ả ủ ự ồ ố ế ộ ng h qu c t ng “v a đánh v a đàm”, “đánh là ch y u, đàm là ủ ế ố ế ồ ộ ủ h tr ”. Nh ng, s hi u qu c a đ u tranh ngo i giao c n d a trên th c l c c a chính ự ự ủ ư ỗ ợ mình “Th c l c m nh, ngo i giao s th ng l ạ ự ự ti ng. Chiêng có to ti ng m i l n”. ế Đ u tranh kinh t ế c a đ ch. Ng phá ho i kinh t ạ “ru ng r y là chi n tr ế ườ búa tay súng, ra s c phát tri n s n xu t đ ph c v kháng chi n”. ứ H Chí Minh cũng r t quan tâm đ n m t tr n văn hoá, t ấ ồ v m t văn hoá hay t t ề ặ ư ưở M c đích cách m ng và chi n tranh chính nghĩa – vì đ c l p, t ự ụ hành chi n tranh nhân dân tr thành hi n th c, làm cho toàn dân t chi n.ế Tr ướ ẻ lâu dài. “Tr ớ ng kì kháng chi n nh t đ nh th ng l ng s d ng ph ử ụ i”. “Th ng l ng châm chi n l ươ i v i tr ợ ớ ườ c đánh ế ượ ng kì ph i đi đôi ả ủ ươ ắ ấ ị ườ ế ắ ợ

KÊT LUÂN

ng kì gian kh , mu n tr ợ ắ ườ ổ ng châm chi n l ố ế ượ ấ i ph i tr ả ườ ươ ộ l c cánh sinh nh m phát huy cao đ ngu n s c m nh ch quan, ộ ự ự l c cánh sinh. ng châm ủ ng kì ph i t ả ự ự c r t quan tr ng. Ph ươ ạ ờ ọ ồ ứ ấ ự ặ ỡ ứ ằ ự ề ế ợ ọ ch . ộ ậ ự ủ là m t quan ộ ủ ự ỡ ớ ng b đ ng trông ch vào s giúp đ bên ngoài. M c dù r t coi tr ng s giúp nh ng H Chí Minh luôn đ cao s c m nh bên trong, đ c l p t ạ ng k t h p v i tranh th s giúp đ qu c t ch , t ố ế ế ườ ạ ồ ộ ờ ộ ố ứ ậ ầ ủ ự i. ng H Chí Minh. Trong hai cu c kháng chi n ch ng Pháp và ộ i đã đ ng viên s c m nh c a toàn dân t c, đ ng th i, ra s c v n đ ng, ế ợ to l n và có hi u qu , c v v t ch t và tinh th n, k t h p ạ ủ ệ ờ ạ ể ả ả ề ậ ắ ế ấ ợ ỡ ộ ớ ứ ố ễ ạ ạ ể ọ ạ ể ạ ạ ớ c sách l c, ph ế ượ ươ ả ạ v i nhau”. Mu n th ng l ớ ố T l c cánh sinh cũng là m t ph ự ự kháng chi n lâu dài, t ế tránh t t ư ưở ị ộ đ qu c t ồ ỡ ố ế ư l c, t c Đ c l p t ộ ậ ự ủ ự ự ự ườ đi m nh t quán trong t t ồ ể ư ưở ấ ch ng Mĩ, Ng ứ ộ ố tranh th s giúp đ qu c t ớ ố ế s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i đ kháng chi n th ng l ứ ế i, Nguy n Ái Qu c – H Chí Minh đã v n d ng sáng t o và phát tri n h c thuy t Tóm l ồ ậ ụ c a Lênin v cách m ng thu c đ a thành m t h th ng lu n đi m m i, sáng t o, bao g m ồ ộ ệ ố ộ ị ậ ủ ề ộ ng l i phóng dân t c ng pháp ti n hành cách m ng gi c đ i chi n l ế ượ ố ả ườ thu c đ a. ộ ị ở

́ ̣

ng Hô Chi Minh vê vân đê dân tôc va cach mang giai phong dân tôc co nh ng ư ưở ́ ữ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ T t luân điêm sang tao, đăc săc, co gia tri ly luân va th c tiên l n ̀ ự ̃ ớ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣

̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ 1. Lam phong phu hoc thuyêt Mac-Lênin vê cach mang thuôc đia - V lí lu n cách m ng ậ ạ c theo khuynh h ị ườ ướ ề ế ị ạ ả ớ ả ng c u n ứ ướ ộ i phóng dân t c là do H Chí Minh ho ch đ nh, ồ ng chính ạ ị tr ư ả ng cách m ng gi c. i t ồ ạ ừ ướ ứ ồ ữ ẵ ậ ệ ị ử ở ề ấ i quy t v n đ dân t c theo quan đi m giai c p và gi ng xã ng h ế ấ ộ ấ ướ ộ ớ ộ ậ ấ ắ ấ

ễ ề ẩ ấ ề ự ở ấ ươ ố ộ ộ thu c đ a hay không? Đ n v i ch nghĩa Mác – Lênin, xác đ nh con đ ủ tr vô s n, nh ng con đ ườ ch không ph i đã t n t H Chí Minh không t khuôn mình vào nh ng nguyên lí có s n, không r p khuôn máy móc ậ ự ấ thu c đ a, mà có s k t h p hài hòa v n lí lu n đ u tranh giai c p vào đi u ki n l ch s ấ ự ế ợ ộ ị ề ấ đ dân t c v i v n đ giai c p, gi ả i ể ả ộ ớ ấ ộ ề ề quy t v n đ giai c p trong v n đ dân t c, g n đ c l p dân t c v i ph ế ấ ươ ề ề h i ch nghĩa. ủ ộ Trong nhi u tác ph m, nh t là Báo cáo v B c Kì, Trung Kì và Nam Kì (1924), Nguy n Ái Qu c trăn tr r t nhi u v s khác nhau gi a xã h i châu Âu và xã h i ph ọ ng Đông. H c ề thuy t đ u tranh giai c p có th áp d ng đ ụ ề ắ ữ c ượ ở ế ấ ộ ị ể ấ

ồ ề ệ ứ ư ủ ệ ự ễ thu c đ a, xây d ng nên lí lu n đánh m ng gi ể ậ ộ ị ự ử ụ ể ở ộ ộ ị ạ ộ ệ b n hay ầ ể ng pháp làm vi c bi n ch ng”– đi u mà H Chí Minh đánh giá là u đi m i đã phân tích th c ti n xã h i thu c đ a, phát tri n ch nghĩa Mác – ườ ả i ệ ị ề ủ ư ả ủ ố ủ ấ ị ủ ộ i ch nghĩa Mác ự ườ ặ ế ấ ả ệ ư ử ủ ể t lí nh t đ nh l ch s châu Âu. ị ụ ạ ng Đông”. ế i đ t ra nhi m v “xem xét l ươ ộ ọ ủ ố ử ủ ạ ồ ằ ộ ủ ậ ồ ả ả ử ể ạ ộ ệ ố ắ ủ ữ ả ộ S d ng “ph ươ ử ụ c a C. Mác, Ng ủ Lênin trong đi u ki n l ch s c th ề phóng dân t c và truy n bá vào Vi t Nam. Yêu c u khách quan c a cách m ng thu c đ a không ph i là ch ng ch nghĩa t ả ộ ị ạ ch nghĩa đ qu c nói chung, mà là ch ng ch nghĩa th c dân. Năm 1924, H Chí Minh đã ồ ự ủ ố ố c xây d ng trên m t tri phát hi n th y ch nghĩa Mác đ ượ “Đó ch a ph i là toàn th nhân lo i”. Ng ệ ạ v c s l ch s c a nó, c ng c nó b ng dân t c h c ph ề ơ ở ị ữ i phóng dân t c c a H Chí Minh bao g m m t h th ng nh ng Lí lu n cách m ng gi ả ậ quan đi m sáng t o, đ c đáo. Lí lu n đó ph i tr i qua nh ng th thách gay g t. Trong ữ ộ nh ng năm 1923–1924, 1927–1928 và 1934–1938, Qu c t ố ế ộ t đó là “dân t c ch nghĩa”. Nh ng năm 1930–1935, t ư ưở C ng s n không ng h , mà coi ấ ng đó b phê phán trong Ban Ch p ữ ủ ộ ị

ứ ậ ươ ạ ng Đ ng và trên báo chí ộ ủ c ngoài. Song, th c ti n đã ch ng minh lí ự ễ ắ n ả ơ ướ i phóng dân t c c a H Chí Minh là đúng đ n. ồ ả ớ ộ ả ộ ủ ề ạ ạ ờ ạ

ng pháp ti n hành cách m ng gi ả ế i phóng dân t c c a H Chí Minh h t s c đ c đáo ạ ng pháp ti n hành cách m ng gi ồ ạ ế ứ ộ i phóng dân t c ộ ộ ủ

ng quá chênh ấ ộ ị ầ ệ ị ấ , quân s gi a các dân t c b áp b c và ch nghĩa đ qu c, H Chí Minh đã ố ồ ủ ứ ự ượ ế ế ấ ừ ề ế ế đi u ki n l ch s c th ự ữ ề ươ ệ ể ng pháp kh i nghĩa toàn dân và chi n tranh nhân dân. ứ ỉ ị ấ ậ ỉ ấ ồ ữ ậ ử ụ ườ ố ư ỉ ở ậ ươ ườ ạ ộ ữ ỉ ấ ứ ể ệ i ch rõ “n u ch nhìn ạ ở ỉ ế ng quan l c l ữ ự ượ i xem xét so sánh l c l ự ượ ầ ủ ế ạ ủ ở ả ạ c khía c nh tinh th n; không ch th y s c m nh c a kinh t ủ ỉ ấ ứ ỉ ấ ứ ủ

i, mà còn th y s c m nh c a quá kh truy n th ng và s c m nh c a t ạ ạ ỉ ấ ứ ủ ươ ể ủ ứ ạ ố ạ ứ ứ ự ạ ạ ạ ng lai. ộ ể ế ở ế ợ ậ ủ ế ươ ể ồ ế ủ ở ế ồ ể ọ ng l ạ ậ ẻ ớ c và ph ộ ậ ụ ộ ệ ố ươ ế ạ t ự ồ ả ng đó thâm nh p vào phong trào công nhân và phong trào yêu n i cho Đ ng và nhân dân ta. c Vi t Nam, góp ng pháp ti n hành cách m ng gi ng quân s vô giá mà H Chí Minh đ l ậ ệ ướ c m i làm cho phong trào yêu n ế ị ườ ệ ớ ướ c ậ ỹ ạ ể ủ ữ ợ ướ i phóng dân t c truy n bá cho h , d n d t h đi theo con đ t Nam, r i đem ch nghĩa Mác – ề ậ ộ ườ c đ n v i ch nghĩa Mác – Lênin. S ng c u n ứ ướ t Nam chuy n d n sang qu đ o cách m ng vô s n. ả ạ c Vi ệ ọ ẫ ớ ng mà ự ừ ủ ư ả ả ướ ế t cách m ng Đ ng, t ạ ng vô s n. Đó là chuy n hoá mang tính cách m ng, đ a s nghi p gi ể s n đã chuy n i phóng ồ ắ ọ ủ l p tr ừ ậ ạ ng t ườ ư ự ệ ả ướ ế ộ hành Trung lu n cách m ng gi i phóng dân t c c a H Chí Minh là m t đóng góp l n vào kho tàng Lí lu n cách m ng gi ậ ồ lí lu n cách m ng c a th i đ i, làm phong phú thêm ch nghĩa Mác – Lênin v cách m ng ạ ậ ủ ủ thu c đ a. ộ ị - V ph ề ươ Ph ả ươ và sáng t o, th m nhu n tính nhân văn. ạ thu c đ a, nh t là so sánh l c l Xu t phát t ử ụ ể ở l ch v kinh t ộ ị ề ệ xây d ng nên lí lu n v ph ở ự H Chí Minh đã s d ng quan đi m toàn di n, bi n ch ng đ phân tích, so sánh l c l ự ượ ng gi a ta và đ ch, Ng ắ ẹ khía c nh v t ch t, n u ch l y con m t h p ế hòi mà xem xét” thì đúng là t ố ng gi a dân t c ta v i đ qu c Pháp gi ng ớ ế nh “châu ch u đá voi”, Ng khía ng gi a ta và đ ch không ch ấ ị c nh v t ch t mà và quân ấ ạ s , mà th y c s c m nh c a chính tr và văn hoá; không ch th y s c m nh c a vũ khí, ị ấ ả ứ ự c i c m vũ khí; không ch th y s c m nh trong n mà còn th y s c m nh c a con ng ướ ạ ấ ứ ườ ầ c t mà còn th y s c m nh có th tranh th đ ệ bên ngoài; không ch th y s c m nh hi n ủ ượ ừ ạ ấ ứ t ề ứ ấ ứ ạ Phát huy và s d ng s c m nh toàn dân t c, d a vào s c m nh toàn dân t c đ ti n hành ộ ử ụ kh i nghĩa vũ trang và chi n tranh cách m ng, k t h p các quy lu t c a kh i nghĩa và ạ chi n tranh là đi m đ c đáo trong ph ng pháp cách m ng H Chí Minh. ạ ạ H Chí Minh đã v n d ng sáng t o và phát tri n h c thuy t c a Lênin v cách m ng ề ế thu c đ a thành m t h th ng lu n đi m m i m , sáng t o, bao g m c đ i chi n ố ả ườ ạ ộ ị ồ ể i phóng dân t c c, sách l l thu c đ a. Đó ượ ộ ị ộ ở ả ượ là m t di s n t ể ạ ả ư ưở ộ T t ư ưở ph n quy t đ nh trong vi c xác l p con đ ầ Vi ầ ệ H Chí Minh đã t p h p nh ng thanh niên yêu n ậ ồ Lênin và là lu n gi ả ch nghĩa yêu n i đã tr i qua: t chính Ng ả ườ chuy n hoá tiêu bi u nh t là Tân Vi ể ệ ấ ể sang l p tr ể ả ườ ậ và phát tri n dân t c ti n lên theo đ nh h ị ể i cho cach mang giai phong dân tôc ng xã h i ch nghĩa. ̣ ở ộ ợ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ i c a Cách m ng tháng Tám 1945 và 30 năm cách m ng Vi ng thăng l ợ ủ ệ ủ Viêt Nam ạ ch , tính khoa h c, tính cách m ng và sáng t o c a H ạ ộ ậ ự ủ i phóng dân t c ề ạ ng cho dân t c Vi ườ i tr ch nghĩa th c dân trên ồ t Nam ọ Vi t Nam, soi đ ộ ở ệ ộ ầ ng gi ả ườ ế ạ ế ỉ ả ừ ủ ế ỉ ế t Nam (1945–1975) đã ạ ủ ộ ệ ự 2. Soi đ ườ Th ng l ắ ch ng minh tinh th n đ c l p t ứ Chí Minh v con đ ti n lên cùng nhân lo i bi n th k XX thành m t th k gi toàn th gi i. ế ớ ợ ủ ế ượ ươ ằ ố

ượ t trong H i ngh c 1939–1945, đ c bi ể ệ ươ ị i trong th i kì tr c ti p v n đ ng c u n ứ ướ ự ế c th hi n trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên ng đ i dài, và b thay b ng m t chi n ế ị ẳ c kh ng ư ị ộ ặ ệ ộ ng Đ ng (5–1941). i c a Cách m ng tháng Tám 1945 - Th ng l ạ ắ i phóng dân t c đ c gi M c dù chi n l ị ầ ộ ượ ả ặ c a Đ ng đã b ph nh n trong m t th i gian t ờ ộ ộ ị ủ ậ ả ủ ng chính tr tháng 10–1930, nh ng nó đã đ c đ u tranh giai c p c a Lu n c l ậ ươ ấ ủ ượ ấ đ nh tr l ờ ị l n th tám Ban Ch p hành Trung ấ ầ ở ạ ứ ậ ươ ả

ng chính tr v i l c l ị ớ ự ượ ự ế ợ ự ượ ộ ộ ạ ứ ả ủ ị ớ ấ ng vũ trang, k t h p đ u tranh chính tr v i đ u ấ ộ t Nam Dân ch C ng hoà. ế ợ ở c Vi ậ ậ ậ ủ ộ i phóng dân t c c a H ồ ạ ệ ậ ộ ủ ồ ạ ọ ờ ắ

ạ t ư ưở i c a 30 năm chi n tranh cách m ng 1945-1975 th ng nh t đ t n c ấ ấ ướ ạ ả ệ ả ồ ộ S k t h p l c l tranh vũ trang t o ra s c m nh áp đ o c a m t cu c kh i nghĩa dân t c, đ p tan b máy ộ ạ chính quy n c a phát xít Nh t và tay sai, l p nên n ướ ề ủ H Chí Minh là linh h n c a Cách m ng tháng Tám. Lí lu n gi ả ồ ủ Chí Minh là ng n c th ng l i c a Cách m ng tháng Tám 1945. ợ ủ ế ng cách m ng gi ộ ố i phóng dân t c c a H Chí Minh, c dân t c Vi ố ộ ủ ự ế ố ớ

c c a cách m ng Vi i chi n l t Nam trong th k XX ch ng t ế ỉ ệ ắ ỏ ợ ạ ng H Chí Minh v cách m ng gi t ế ượ ủ ự ễ ủ ư ưở ạ ị ậ ụ ề ộ ệ ộ ả ạ ủ ệ ổ ự ộ ộ i quy t t i quy t v n đ dân t c trên l p tr ườ ố ự ấ ệ ữ ộ - Th ng l ợ ủ ắ N m v ng t t Nam ữ ắ đã ti n hành hai cu c kháng chi n ch ng ch nghĩa th c dân cũ và m i su t 30 năm (1945– ủ ế 1975). Nh ng th ng l ồ hùng h n ữ ứ giá tr khoa h c và th c ti n c a t i phóng dân t c. ồ ọ ả ề ộ Trong công cu c đ i m i hi n nay, v n d ng t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c và ộ ổ ớ ư ưở ề ấ ồ cách m ng gi i phóng dân t c, chúng ta ph i bi t kh i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu ả ạ ế ủ ơ ậ ứ c và tinh th n dân t c, ngu n đ ng l c m nh m đ xây đ ng và b o v T qu c; n ố ồ ầ ướ ạ ả ẽ ể ng giai c p công nhân; chăm lo xây nh n th c và gi ứ ậ ề ả ậ d ng kh i đ i đoàn k t dân t c, gi t m i quan h gi a các dân t c anh em và ố ạ ế ố ả ộ ự t Nam. trong c ng đ ng dân t c Vi ồ ộ ế ấ ế ộ ệ ộ

NG III ƯƠ

T T

Ư ƯỞ

̀ ́

CH NG HÔ CHI MINH VÊ CHU NGHIA XA HÔI VA CON Đ

NG

̀ ̉ ̃ ̃ ̣ ̀

́ ̣ ̉ ̃ ̃ ̣

ƯỜ QUA ĐÔ LÊN CHU NGHIA XA HÔI VIÊT NAM

Ở

̣

I. T T NG HÔ CHI MINH VÊ CHU NGHIA XA HÔI VIÊT NAM Ư ƯỞ ̣ Ở ̀ ́ ̀ ̉ ̃ ̃ ̣

Viêt Nam ̣ ở ́ ́ ́ ̉ ̉ ̃ ̃ ̣ c phát tri n t c đ c l p theo con đ t y u sau khi giành đ ủ ướ ườ ng ể ấ ế ượ ộ ậ

ồ ậ ậ ụ ế ề ự ủ ộ Vi ể ấ ế t y u c nhà đã giành ướ

– xã h i. Quan đi m c a H Chí Minh là: ể t Nam sau khi n t y u ể ấ ế ở ệ ng cách m ng vô s n. Trong th i đ i quá đ t ờ ạ ả ộ ụ ồ ướ ch nghĩa t ộ ừ ủ ộ ệ ỉ ể ự ộ ủ ạ ả ộ i phóng dân t c, xây d ng con ự ủ ộ ợ ủ c phát tri n t ủ ạ ả t y u c a cách m ng Vi ể ấ ế ủ

ể ấ ế ủ ộ ủ ủ ủ t đ p nh t cho xã h i Vi ự ự t Nam, t Nam. Theo H ồ i, c a các dân ườ ủ ng b o đ m th c s ả ộ ế ủ ớ ỉ ắ ệ ở ử ế ớ ộ ậ ế ệ ớ ụ ả t Nam là n 1. Tinh tât yêu cua chu nghia xa hôi - Ch nhgĩa xã h i là b ộ cách m ng vô s n ả ạ – H Chí Minh đã ti p thu, v n d ng sáng t o lí lu n Mác – Lênin v s phát tri n t ạ ế c a xã h i loài ng i theo các hình thái kinh t ủ ộ ườ Ti n lên ch nghĩa xã h i là b c phát tri n t ộ ủ ế ư c đ c l p theo con đ đ ượ ộ ậ ườ ạ ệ ể t đ b n lên ch nghĩa xã h i, m c tiêu đ c l p dân t c ch có th th c hi n m t cách tri ộ ủ ả ộ ậ khi cách m ng dân t c dân ch g n li n v i cách m ng xã h i ch nghĩa do đ ng c a giai ớ ủ ắ ộ ề ủ ạ c ti n t c p công nhân lãnh đ o, đ a đ t n i ch nghĩa xã h i, không qua giai đo n phát ư ấ ướ ấ ạ ế ớ ạ b n ch nghĩa. Sau th ng l tri n t i c a cách m ng gi ắ ể ư ả ng lên ch nghĩa xã h i là b đ ệ ộ ạ ướ ườ t y u c a xã h i loài ng Chí Minh, “ch nghĩa xã h i là xu th phát tri n t ộ ộ t c”. Ch có ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n m i là con đ ớ ả ả ườ ộ ộ v ng ch c cho đ c l p dân t c, m i m ra tri n v ng t ấ ố ẹ ọ ể ữ i hi n đ i. phù h p v i xu th chung c a l ch s th gi ạ ợ ng cách m ng vô s n mà H Chí Minh đã l a – M c tiêu gi ự ườ ạ ộ ố ng cu c s ng c đ c l p, nhân dân đ ch n cho dân t c Vi ượ ộ ậ ộ ủ ị i phóng dân t c theo con đ ộ ả c nhà đ ộ ồ c h ượ ưở ướ ệ ọ

ự ứ ẽ ộ m no, t ộ ủ do, h nh phúc, t c là sau khi giành đ c l p dân t c, nhân dân ta s xây d ng m t ộ ộ ậ ự ớ i m t cách tri i phóng con ng ấ xã h i m i, xã h i ch nghĩa. ủ ằ ộ ả ườ ạ ộ - Xây d ng ch nghĩa xã h i là nh m gi ế ỉ ữ ả t đ ệ ể ộ ọ đ u nh ng năm 20 c a th k XX, khi đã tin theo v ch nghĩa c ng s n khoa h c ộ ẳ ủ ủ ồ ộ ề ủ ỉ i cho m i ng ằ ị i không phân bi ồ ọ ạ ạ ệ ủ ườ ệ ộ ọ ườ ế ấ ạ ớ ư ả ề ộ ỉ ươ ể ả ng yêu nham. “Ch có gi ộ ủ ế ớ ượ ả ớ ỉ ươ ư ả ạ ạ i xã h i c ng s n”. Năm 1960, trong bài Con đ ng d n tôi đ n ch nghĩa Lênin, H ế ả s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ ồ i phóng ủ i nêu rõ: “ch tr ộ ộ ẳ ẫ ủ ả ơ ớ ộ c các dân t c b áp b c và nh ng ng ị ộ ị ế ớ ư ậ ứ ộ ủ ng cách m ng vô s n; xây d ng ch nghĩa xã h i là nh m gi ế i hi u nhau và th c dân t c. C hai cu c gi ả ộ ế ớ ạ ề ườ ộ i lao đ ng trên th gi ể ấ ế ộ ộ t y u sau khi giành đ ằ ườ ả ả ự Ngay t ừ ầ c a ch nghĩa Mác – Lênin, H Chí Minh kh ng đ nh r ng: “Ch có ch nghĩa c ng s n ả ủ ủ ố ự ự t ch ng t c và ngu n g c s t m i c u nhân lo i, đem l ớ ứ i và vì m i do, bình đ ng, bác ái, đoàn k t, m no trên qu đ t, vi c làm cho m i ng ọ ườ ả ấ ẳ i chân chính, i là n n c ng hoà th gi i, ni m vui, hoà bình và h nh phúc, nói tóm l ng ế ớ ạ ề i t ng dài ngăn b n ch nghĩa cho đ n nay ch là nh ng vách t xoá b nh ng biên gi ườ ữ ỏ ữ i phóng c n nh ng ng i lao đ ng trên th gi ỉ ộ ườ ữ ả ể i phóng đ giai c p vô s n thì m i gi i phóng này ch có th là ả ấ ả i”. Trong C ng lĩnh chính tr đ u s nghi p c a ch nghĩa c ng s n và cách m ng th gi ị ầ ộ ệ ủ ả ự ể ng làm t tiên, Ng ổ ị ủ ươ ườ đi t ủ ớ Chí Minh kh ng đ nh rõ h n: “Ch có ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n m i gi ả ủ ỉ i kh i ách nô l ”. đ ữ ệ ỏ ườ ượ c đ c l p theo con c phát tri n t Nh v y, ch nghĩa xã h i là b ượ ộ ậ ướ đ ộ i m t i phóng con ng ủ ự ạ ườ cách tri 2. Quan ni m c a Hô Chi Minh v đ c tr ng b n ch t c a chu nghia xa hôi Viêt Nam ề ặ ư ả ̣ ở t đ . ệ ể ủ ệ ̀ ́ ̉ ̃ ̃ ̣ ấ ủ a) Cách ti p c n c a Hô Chi Minh v chu nghia xa hôi ế ậ ủ ̀ ́ ̉ ̃ ̃ ̣ ể ườ ủ c đi tìm con đ ả ế ậ ướ l p tr ừ ậ ộ ộ ậ ng c a ủ i phóng dân t c đ xây d ng m t xã h i t i yêu n ộ ố t ọ i ti p thu quan đi m c a nh ng nhà sáng l p ch nghĩa xã h i khoa h c, ổ ộ ng gi ữ ớ ề ủ ế ế ộ ể ủ ộ ọ ủ ọ c h t là t ả ướ ế ng t i giá ệ ng di n đ o đ c, h ộ ộ m t ph ớ ướ ạ ứ ộ ở ộ t Nam. ệ i phóng dân t c Vi ươ ị ạ văn hóa. ộ ừ t Nam ồ ủ ả ủ ề H Chí Minh ti p c n ch nghĩa xã h i theo quan đi m Mác – Lênin t ồ m t ng ườ ự ộ ườ đ p. Ng ủ ể ườ ế ẹ đ ng th i, có b sung cách ti p c n m i v ch nghĩa xã h i. ế ậ ờ ồ - H Chí Minh ti p thu lí lu n v ch nghĩa xã h i khoa h c c a h c thuy t Mác - ậ ề ủ ồ khát v ng gi Lênin tr ọ ừ - H Chí Minh ti p c n ch nghĩa xã h i ủ ế ậ ồ tr nhân đ o, nhân văn mácxít - Bao trùm lên t ặ ấ ộ ủ Vi ộ ở ệ t ệ ủ ế ộ ổ là H Chí Minh ti p c n ch nghĩa xã h i t t t ấ ả ế ậ b) B n ch t và đ c tr ng c a ch nghĩa xã h i ư Ch nghĩa xã h i, là m t ch đ xã h i u vi ộ ư ộ - Hô Chi Minh quan ni m t ng quát v ch nghĩa xã h i, giai đo n đ u c a ch ề ủ ầ ủ ệ ạ ộ ̀ ́ ả ồ ộ ộ i đ ườ ượ ự t ch , c c u xã h i đ u nh m t i m c tiêu gi ế ộ ộ c phát tri n toàn di n, t ể ằ ộ ề ế ơ ấ ồ ệ ụ ế ộ ọ ộ ớ

- H Chí Minh di n đ t quan ni m v ch nghĩa xã h i ộ ở ệ ệ ạ ồ ủ ộ ễ ặ ủ ị ừ ổ n ộ ở ướ ằ i ích c a T qu c, c a nhân dân, là “làm sao cho dân giàu, n - H Chí Minh quan ni m v ch nghĩa xã h i ệ ổ ề ủ ủ ấ ướ ạ ạ ố ợ ủ ố ướ ạ ồ ổ

c ta đ ng, t ầ ủ ự ướ ướ ượ c c h c hành” nh “ham ụ c ta b ng cách nh n m nh m c c m nh”, là ng”, là nh m nâng cao đ i s ng ờ ố ặ ấ c ăn no, m c m, ọ c hoàn toàn đ c l p, dân ta hoàn toàn đ ượ ặ ằ i đ ườ ượ ộ ậ ượ ọ ư i các nhà báo (1–1946). ủ nghĩa c ng s n, theo H Chí Minh, đó là m t ch đ xã h i bao g m các m t r t ặ ấ phong phú, hoàn ch nh, trong đó con ng do. Trong ỉ m t xã h i nh th , m i thi ả i ư ế i.ườ phóng con ng ộ ố ặ t Nam trên m t s m t Vi ề ủ ễ , văn hoá, xã h i… V i cách di n đ t nh th nào đó c a nó, nh chính tr , kinh t ư ế ư ạ ớ ế ta không nên tuy t đ i hoá t ng m t, ho c tách riêng r t ng m t c a nó mà c n ầ ệ ố ẽ ừ ặ ặ đ t trong t ng th chung. ặ ể ồ tiêu vì l “làm cho T qu c giàu m nh, đ ng bào sung s v t ch t và tinh th n c a nhân dân”, là làm cho m i ng ấ ậ c sung s đ do, là “n ượ do, đ ng bào ai cũng có c m ăn, áo m c, ai cũng đ t ồ ơ ự i đã tr l t b c” mà Ng mu n t ố ộ ậ ả ờ ườ

- H Chí Minh nêu ch nghĩa xã h i ủ n ộ ở ướ ả ứ ộ ạ ủ ự ủ ệ c ta trong ý th c, đ ng l c c a toàn dân ộ ủ ộ ự ủ ự ớ ộ ổ ứ ạ c s d ng và phát huy, đó là s c m nh ạ ồ ụ d i s lãnh đ o c a Đ ng. Xây d ng ch nghĩa xã h i là trách nhi m, nghĩa v và ự ướ ự quy n l i, đ ng l c c a toàn dân t c Cho nên, v i đ ng l c xây d ng ch nghĩa xã ộ ự ủ ề ợ t Nam, s c m nh t ng h p đ h i Vi ợ ượ ử ụ ạ ứ ộ ở ệ toàn dân t c k t h p v i s c m nh th i đ i. ớ ứ ộ ế ợ ờ ạ Vi ộ ở ệ ủ ủ ơ ồ ủ ữ ị ề ụ ể ặ ấ ữ ấ ạ ồ

ủ ể phát tri n ế ộ ủ ế ề ộ ộ ể ủ cao, g n li n v i s phát tri n c a khoa h c k thu t ậ t ng ộ ế ộ ộ ủ ủ ặ i bóc l ề ộ ệ ố c sáng t o m i trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i. Ch ạ t Nam, theo H Chí Minh, cũng trên c Đ c tr ng t ng quát c a ch nghĩa xã h i ổ ư ặ , văn s lí lu n c a ch nghĩa Mác – Lênin, nghĩa là trên nh ng m t chính tr , kinh t ậ ủ ế ở hoá – xã h i. Còn v c th , chúng ta th y H Chí Minh nh n m nh nh ng đi m ch ủ ể ộ y u sau đây: ế - V ch đ chính tr : do nhân dân làm ch ề ế ộ ị : ch nghĩa xã h i là m t ch đ xã h i có n n kinh t - V ch đ kinh t ề ế ộ ộ ế ọ ỹ ớ ự ề ắ - Ch nghĩa xã h i là ch đ không còn ng i ườ ộ ườ - Ch nghĩa xã h i là m t xã h i phát tri n cao v văn hóa đ o đ c ạ ứ ể ộ ộ Các đ c tr ng nêu trên là hình th c th hi n m t h th ng giá tr v a k th a di s n ả ể ệ ứ c a quá kh , v a đ ủ ộ ủ nghĩa xã h i là hi n thân đ nh cao c a ti n trình ti n hóa l ch s c a nhân lo i. ạ ệ ư ứ ừ ượ ộ ự ị ế Viêt Nam 3. Quan đi m Hô Chi Minh v m c tiêu, đ ng l c c a chu nghia xa hôi ỉ ề ụ ớ ủ ộ ế ự ủ ị ừ ế ừ ủ ử ủ ̣ ở ể ̀ ́ ̉ ̃ ̃ ̣

ộ ấ ủ ụ ộ ộ ạ ự c hoàn toàn đ ộ ậ c ta hoàn toàn đ c l p, dân ta đ ồ i là m t. Đó là đ c l p, t ướ ụ do cho dân t c, h nh phúc cho nhân dân; đó là làm sao do, đ ng bào ta ai cũng c t ượ ự ặ ộ ề ủ ừ ộ ố ự ể ọ

ồ ườ ự ư ự ể ệ ặ ấ ắ ộ ấ ặ ố ộ ắ ấ ng g p, th hi n phong cách và năng l c t ế ế ộ ậ ườ ấ ủ ủ ề ả ắ ế ộ i. ư ườ ộ ưở ự ụ ng cao đ vào lí t ộ ủ ụ ủ ậ ồ ạ ộ ỉ ế ộ ộ i phóng t ng cá nhân con ng ả

a) M c tiêu ụ ấ ủ H Chí Minh, m c tiêu chung c a ch nghĩa xã h i và m c tiêu ph n đ u c a ủ Ở ồ Ng ườ cho n ộ ậ ượ có c m ăn, áo m c, ai cũng đ c h c hành. ơ ượ ọ T cách đ t v n đ này, theo H Chí Minh, hi u m c tiêu c a ch nghĩa xã h i, nghĩa ủ ụ ồ xã h i mà chúng ng l a ch n và b n ch t th c t là n m b t n i dung c t lõi con đ ự ế ườ ấ ả ng di n m c tiêu là m t nét ta ph n đ u xây d ng. Ti p c n ch nghĩa xã h i v ph ộ ộ ề ươ ụ ệ ủ ế ậ duy lí lu n khái quát c a H Chí th ủ ậ t, đó là Minh. Xã h i ngày càng ti n b , v t ch t ngày càng tăng, tinh th n ngày càng t ầ ấ i nói m t cách gián ti p, không nh c đ n ch nghĩa xã ch nghĩa xã h i”. Có khi Ng ủ ộ ộ ủ h i, nh ng xét v b n ch t, đó chính là m c tiêu c a ch nghĩa xã h i theo quan ni m ệ ụ ộ c a Ng ủ H Chí Minh quan ni m m c tiêu cao nh t c a ch nghĩa xã h i là nâng cao đ i s ng ờ ố ủ ấ ủ ệ ồ ng vì dân. nhân dân. Đó là s tin t ưở ư Ch rõ và nêu b t m c tiêu c a ch nghĩa xã h i, H Chí Minh đã kh ng đ nh tính u ị ỉ ồ ộ ẳ i trong l ch s , ch ra t c a ch nghĩa xã h i so v i ch đ xã h i đã t ng t n t vi ử ị ừ ớ ệ ủ ộ ủ i phóng dân i m t cách toàn di n, theo các c p đ : t i phóng con ng nhi m v gi gi ệ ườ ụ ả ộ ừ ả ấ ệ t c, gi i, hình thành các i phóng giai c p, xã h i đ n gi ườ ừ ộ ế ấ ả ộ do. nhân cách phát tri n t ể ự  Nh ng m c tiêu c th ụ ể ụ - M c tiêu chính tr : Theo t ng H Chí Minh, trong th i kì quá đ lên ch nghĩa ờ ữ ụ ồ ị t ư ưở ả ộ ướ ế ộ ủ ộ ộ ứ ứ

ế ộ ị ủ ế ộ ỉ : Theo H Chí Minh, ch đ chính tr c a ch nghĩa xã h i ch ề ơ ở ủ ồ ữ ạ ả c b o đ m và đ ng v ng trên c s c a m t n n kinh t ề ế b n đ c b ủ v ng m nh. N n kinh ế ữ xã h i ch nghĩa v i công – nông nghi p ệ ớ ư ả ượ ỏ ế ủ xã h i, ch đ chính tr ph i do nhân dân lao đ ng làm ch , nhà n c là c a dân, do ị ủ ớ c có hai ch c năng: dân ch v i nhân dân, chuyên chính v i dân và vì dân. Nhà n ủ ớ ướ k thù c a nhân dân. Hai ch c năng đó không tách r i nhau, mà luôn luôn đi đôi v i ớ ờ ủ ẻ nhau. - M c tiêu kinh t ụ đ ộ ề ượ ả ứ mà nhân dân ta xây d ng là n n kinh t t ủ ộ ự ế t theo ch nghĩa t hi n đ i, khoa h c k thu t tiên ti n, cách bóc l ệ ủ ộ ậ c c i thi n. d n, đ i s ng v t ch t c a nhân dân ngày càng đ ượ ả ấ ủ ầ ọ ỹ ậ ạ ờ ố ệ

ộ ủ ụ ạ ụ ạ ồ ể ệ ơ ả ủ ầ ủ ữ ộ ạ ọ ụ ự ớ ệ ệ ự ự ậ ự ạ ả ừ ệ ụ ậ ụ ắ

- M c tiêu v con ng ườ ệ ề ể ầ ồ , m c tiêu cao ặ i. B i l ở ẽ ụ ạ ạ ộ ộ ườ ủ ườ ậ

ng xã h i ch nghĩa, t ư ưở ộ i cho r ng: ”Mu n có con ố ằ ủ ng xã h i ch ng xã h i ch nghĩa”; t ả ng. Ng ộ t ư ưở ủ ộ m i con ng ườ ủ ể - M c tiêu văn hoá – xã h i: Theo H Chí Minh, văn hóa là m c tiêu c b n c a cách ộ m ng xã h i ch nghĩa. Văn hóa th hi n trong m i sinh ho t tinh th n c a xã h i, đó là xoá n n mù ch , xây d ng, phát tri n giáo d c, nâng cao dân trí, xây d ng và ể phát tri n văn hóa ngh thu t, th c hi n n p s ng m i, th c hành v sinh phòng ể ế ố b nh, gi ạ i trí lành m nh, bài tr mê tín d đoan, kh c ph c phong t c t p quán l c ị ệ h u…ậ ệ i phát tri n toàn di n: H Chí Minh đ t lên hàng đ u nhi m ụ v c a cách m ng xã h i ch nghĩa là đào t o con ng ộ ụ ủ ườ ủ i. Trong nh t, đ ng l c quy t đ nh nh t c a công cu c xây d ng chính là con ng ự ế ị ự ấ ấ ủ i xã h i ch nghĩa, ph i có t lí lu n xây d ng con ng ự ộ ủ c h t m t t H Chí Minh quan tâm tr t ườ ồ ặ ư ưở ướ ế t i xã h i ch nghĩa, ph i có t ng ả ủ ư ưở ộ ườ i là k t qu c a vi c h c t p, v n d ng, phát tri n ch nghĩa nghĩa ả ủ ế ở ỗ Mác – Lênin, nâng cao lòng yêu n ướ ậ ụ c, yêu ch nghĩa xã h i. ộ ệ ọ ậ ủ

ng di n: v t ch t và tinh ộ ậ ể ữ ị ẳ ạ ệ ọ ự ườ các ph ự ứ ệ ở ộ i, là nhân dân lao đ ng, mà nòng c t là công – nông – trí th c. H Chí ố t thân c a h ; đ ng th i chăm ế ủ ọ ồ ấ ế ị ồ ờ

ự ừ ơ ữ ng xuyên quan tâm đ n l ng s c dân. Đó là l ộ ườ ấ ự ự ế ợ ươ i kh ng đ nh, đ ng l c quan tr ng và quy t đ nh ộ i ích chính đáng, thi ế ợ i ích c a nhân dân và t ng cá nhân. ủ ứ ọ i là đ ng l c c a ch nghĩa xã h i, h n n a là đ ng l c quan tr ng ộ ộ ứ ộ ứ ế ộ ồ ể ớ ợ ủ ủ ạ đ ng l c này có s k t h p gi a cá nhân (s c m nh ữ i cho r ng, không có ch đ nào coi ườ ề i b ng ch đ xã h i ch nghĩa. Truy n ộ ườ ằ c c a dân t c, s đoàn k t c ng đ ng, s c lao đ ng sáng t o c a nhân ồ ộ ợ ự ủ ậ ạ i ích chính đáng c a cá nhân con ng ủ ế ộ ộ ộ ằ ế ộ ứ ọ ạ ủ ộ ự ợ ạ ủ ủ ự ạ ổ

ạ ứ ậ ể ủ ấ ộ ự ộ i, m i nhà tr nên giàu có, ích ả , s n xu t, kinh doanh, ế ả ở ọ ọ ọ ọ ự ả i dân, g n li n kinh t ắ ế ị ị ườ ế ấ ầ

NG, BI N PHÁP QUÁ Đ

Ộ VI T NAM

II- CON Đ ƯỜ LÊN CH NGHĨA XÃ H I Ủ

Ộ Ở Ệ

t o thành s c m nh t ng h p đ i hay nêu cao tinh th n đ c l p, t ọ ố ế ạ ạ ạ ộ ậ ỡ ợ ổ ệ ự b) Đ ng l c ự ộ Theo H Chí Minh, nh ng đ ng l c đó bi u hi n ồ th n; n i sinh và ngo i sinh. Ng ầ ộ nh t là con ng ườ ấ Minh th ườ lo b i d ồ ưỡ Xem con ng nh t, H Chí Minh đã nh n th y ấ ở ộ cá th ) v i xã h i (s c m nh c ng đ ng). Ng ồ ộ tr ng l ọ th ng yêu n ướ ủ ố dân, đó là s c m nh t ng h p t o nên đ ng l c quan tr ng c a ch nghĩa xã h i. Trong ứ bài Đ o đ c cách m ng (12–1958), theo H Chí Minh, ch nghĩa xã h i “Đó là công ộ ủ ồ ạ i s lãnh đ o c a Đ ng ta”. trình t p th c a qu n chúng lao đ ng d ạ ủ ướ ự ầ , phát tri n kinh t H Chí Minh r t coi tr ng đ ng l c kinh t ồ ấ ể ế i phóng m i năng l c s n xu t làm cho m i ng gi ườ ấ ả v i xã h i. v i kĩ thu t, kinh t qu c l ề ộ ế ớ ậ ế ớ ố ợ ấ Gi a n i l c và ngo i l c, H Chí Minh xác đ nh r t rõ n i l c là quy t đ nh nh t, ạ ự ữ ộ ự ộ ự ấ ồ ch , ngo i l c là r t quan tr ng. Chính vì th , Ng ự ủ ọ ạ ự l c cánh sinh là chính, nh ng luôn luôn chú tr ng, tranh th s giúp đ , h p tác qu c t ố ự ự ể , k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh qu c t t ế ế ợ ứ xây d ng thành công trên c s b o đ m các quy n dân t c c b n c a Vi ề ả không can thi p vào công vi c n i b c a nhau, chung s ng hoà bình cùng phát tri n. ủ ự ạ ứ ộ ơ ả ủ ố ư ộ ớ ứ ơ ở ả ệ ộ ộ ủ ợ t Nam, ể ệ

Viêt Nam ể ụ ủ ủ ộ ̣ ở ̃ ̣ ấ ặ ự ủ ặ ộ ờ ng quá đ lên ch nghĩa xã h i: m t là, con đ ể ườ ộ b n phát tri n 1. Đ c đi m, nhi m v c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xa hôi ờ a) Th c ch t, lo i hình và đ c đi m c a th i kỳ quá đ ủ c t ướ ư ả ộ ộ ừ ữ ộ ể ở ệ ạ Theo Mác – Lênin có hai con đ quá đ tr c ti p lên ch nghĩa xã h i t hai là, con đ ng quá đ gián ti p lên ch nghĩa xã h i nh ng n ộ ự ế ườ nh ng n ủ ộ ở ữ ủ ộ ế ướ ườ ng trình đ cao; ộ c ch nghĩa t ủ ư

ấ ằ ể ữ c có n n kinh t ề ả ủ ủ ướ ể ề ệ ụ ể ề ề ắ ồ ệ l c h u, ế ạ ậ ặ ư ộ b n ch nghĩa, cũng có th đi lên ch nghĩa xã h i ể ư ả c trong đi u ki n c th nào đó, nh t là trong đi u ki n đ ng ki u m i c a giai ệ ấ c m t hay nhi u n ề ướ ộ ượ ủ ộ ế ụ ể ộ ừ ộ ệ ạ ậ ả ệ ề ộ ế ớ ủ ể ả c tiên ti n giúp đ . ỡ ế t Nam là quan Vi ộ ở ệ ử m t xã h i thu c đ a, n a ộ ị ộ c đ c l p dân t c đi lên ch nghĩa ủ ượ ộ ậ ộ

ướ ủ ộ ộ ờ c vào th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i, n ậ ồ ể ứ ồ ẫ ơ ả ẫ ờ c theo xu h ữ c ta có nh ng ướ t l u ý ệ ư ặ ắ c ta, đó là mâu thu n gi a nhu c u n ầ ộ ở ướ ữ – xã h i quá ng ti n b và th c tr ng kinh t ộ ộ ế ướ ự ế ạ ấ ữ ả ờ ợ ừ ọ ừ ả ộ ự ừ ả ạ ế ừ ệ ể ổ b n phát tri n còn th p, ho c nh Lênin cho r ng, nh ng n ả ch a tr i qua th i kì phát tri n t ờ ư đ ượ c p vô s n n m quy n lãnh đ o và đ ạ ấ Quan ni m H Chí Minh v th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i ề ờ ni m v m t hình thái quá đ gián ti p c th – quá đ t ộ phong ki n, nông nghi p l c h u sau khi giành đ xã h i.ộ Theo H Chí Minh, khi b đ c đi m, mâu thu n c n nh n th c đúng đ n. Trong đó, H Chí Minh đ c bi ẫ ầ ặ đ n mâu thu n c b n trong th i kì quá đ ế phát tri n cao c a đ t n ủ ấ ướ ể c ta. th p kém c a n ủ ướ ể ế Th i kì quá đ ph i có nh ng gi i pháp phù h p trong c i t o và xây d ng đ ti n ả ạ ả ộ d n lên ch nghĩa xã h i. Ph i có th i gian, v a h c, v a làm, v a c i t o, v a xây ừ ờ ầ ủ d ng, v a đ i m i, v a phát tri n, v a h c v a rút kinh nghi m, t ng k t th c ti n, ự ễ ừ ổ ừ ọ ừ ớ ự phát tri n lí lu n. ể ậ b) Nh ng nhi m v l ch s c a th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i ệ ữ ụ ị ộ ở ệ ị ể ủ ấ ờ ặ Vi ộ ầ ụ ị ử ủ ữ ầ t Nam ủ ử ủ ộ ớ ồ ộ ộ ộ ở ệ ứ ạ ồ ộ ấ Vi ậ ệ t Nam g m hai n i dung l n: ậ ế ề ủ ộ ộ , chính tr , văn hoá, t ị ự ộ t ư ưở ớ ố ế , d n d n c a th i kì quá đ lên ch nghĩa ấ ủ ấ ộ i trên các đi m sau: ượ ấ ủ ố ờ i lí gi ả ọ ộ ự ự ấ ượ ầ ả ế i quy t hàng lo t mâu thu n khác nhau. ộ ng s n xu t, c c s h t ng và ki n trúc th ả ơ ở ạ ầ ẫ ế ạ ệ ự ự ủ ả ệ ế ớ ế ấ ổ ể ộ ứ ạ ơ ả c ta luôn luôn b các th l c ph n n ị ộ ở ướ ỗ ế ự ớ ệ ứ ủ ộ Theo H Chí Minh, do nh ng đ c đi m và tính ch t quy đ nh, quá đ lên ch nghĩa xã ờ h i là m t quá trình d n d n, khó khăn, ph c t p và lâu dài. Nhi m v l ch s c a th i ộ kì quá đ lên ch nghĩa xã h i ủ M t là, ph i xây d ng n n t ng v t ch t và kĩ thu t cho ch nghĩa xã h i, xây d ng ự ả ề ả ự ộ ủ các ti n đ v kinh t ng cho ch nghĩa xã h i. ề ề Hai là, c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i, k t h p c i t o và xây d ng, trong đó ự ộ ả ạ ế ợ ả ạ l y xây d ng làm tr ng tâm, làm n i dung c t y u nh t, ch ch t, lâu dài. ấ ấ ọ ự H Chí Minh nh n m nh tính ch t tu n t ầ ủ ầ ự ầ ạ ồ c Ng xã h i. Tính ch t ph c t p khó khăn c a nó, đ ể ộ ườ ủ ứ ạ Th nh t, đây th c s là m t cu c cách m ng làm đ o l n m i m t đ i s ng xã h i, ộ ặ ờ ố ả ộ ạ ứ ấ c l c l ỏ ồ ng t ng. Nó đòi h i đ ng ả ự ượ th i gi ả ờ c và nhân dân ta Th hai, trong s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i, Đ ng, Nhà n ướ ộ ứ . Đây là công vi c h t s c m i m ch a có kinh nghi m, nh t là trên lĩnh v c kinh t ẻ ấ ệ ế ứ ự ư đ i v i Đ ng ta, nên ph i v a làm, v a h c và có th cú v p váp và thi u sút. Xây ả ừ ả ừ ọ ố ớ d ng xã h i m i bao gi i th i. cũng khó khăn, ph c t p h n đánh đ xã h i cũ đó l ờ ờ ộ ự Th ba, s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i ự ự đ ng trong và ngoài n c tìm cách ch ng phá. ướ ộ ố c ta trong ệ ủ ự n ộ ở ướ ờ ủ ủ ộ ộ ủ c ta là m t s nghi p cách m ng mang ệ ạ c) Quan ni m c a H Chí Minh v n i dung xây d ng ch nghĩa xã h i ề ộ ồ th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ Công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i n ự ộ ở ướ tính toàn di n. H Chí Minh đã xác đ nh rõ nhi m v c th cho t ng lĩnh v c: ị ồ ừ ự ệ v ng và phát huy vai trò ệ ự ữ ữ ấ ả ả ứ ộ ự ụ ụ ể - Trong lĩnh v c chính tr , n i dung quan tr ng nh t là ph i gi ả đ i m i và t ớ ự ổ ố ầ ch c phù h p đ đáp ng các yêu c u, ứ ổ ứ ủ ch nh đ n, nâng cao năng ự ỉ ợ ộ ứ ướ ể ả ệ ộ ở ạ ủ ạ ụ ớ ầ ườ ề ả ề ề ả ầ ố ớ ấ ờ ế ả ả ấ ệ ơ ọ ị ộ lãnh đ o c a Đ ng. Đ ng ph i luôn luôn t ả l c lãnh đ o và s c chi n đ u, có hình th c t ế ự nhi m v m i. B c vào th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i, Đ ng ta đã tr thành Đ ng c m quy n. M i quy t tâm l n nh t c a Ng i v Đ ng c m quy n là làm sao ấ ủ cho Đ ng không tr thành Đ ng quan liêu, xa dân, thoái hoá, bi n ch t, làm m t lòng ấ ng l tin c a dân, có th d n đ n nguy c sai l m v đ i, c t đ t m i quan h máu ố ố ề ườ ầ ế i nhi u hình th c. th t v i nhân dân và đ cho ch nghĩa cá nhân n y n d ở ướ ả ở ể ẫ ể ế ắ ứ ề ủ ị ớ ủ ứ

ị ộ ọ ộ ủ ủ ộ ộ ố ng s c m nh toàn b h ạ ạ ứ ườ ộ ệ ở ộ ứ

ặ ậ ả ộ ị - N i dung kinh t ả ấ ặ ự ượ ấ ế ế ạ ủ ấ ộ ầ ơ ấ ề ậ ơ ấ

ề ơ ấ ấ t nh t ấ ố ố ệ ầ ệ ố ệ ố ả ế ế ủ ấ ủ ộ ổ ồ ề ế ả ồ i đ c bi ỉ ạ ế ệ ế ể ữ ể ư t chú tr ng ch đ o phát tri n kinh t ờ ố ừ ề ệ c. nông thôn. Ng ừ ạ ả ườ ặ ệ ố ệ ở ữ ệ ọ ố ồ ả ự ế ấ ấ ạ ộ ồ ố M t n i dung chính tr quan tr ng trong th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i là c ng c ờ và m r ng M t tr n dân t c th ng nh t, nòng cót là liên minh công nhân, nông dân và ộ ấ trí th c, do Đ ng C ng s n lãnh đ o; c ng c và tăng c ả ố ủ th ng chính tr cũng nh t ng thành t c a nó. ố ư ừ ố ủ , đ ng s n xu t, quan c H Chí Minh đ c p trên các m t: l c l ế ượ ộ ề ậ ồ . Ng h s n xu t, c ch qu n lí kinh t i nh n m nh đ n vi c tăng năng su t lao ơ ế ệ ả ấ ệ ườ ả đ ng trên c s ti n hành công nghi p hoá xã h i ch nghĩa. Đ i v i v i c c u kinh ố ớ ớ ơ ấ ộ ệ ơ ở ế t , H Chí Minh đ c p c c u ngành và c c u các thành ph n kinh t , c c u kinh ế ơ ấ ế ồ vùng, lãnh th . t ổ ế công – nông nghi p, l y nông i quan ni m h t s c đ c đáo v c c u kinh t Ng ệ ườ ế ế ứ ộ nghi p làm m t tr n hàng đ u, c ng c h th ng th ng nghi p làm c u n i t ặ ậ ươ ầ ệ gi a các ngành s n xu t và xã h i, tho mãn nhu c u thi t y u c a nhân dân ả ầ ữ vùng, lãnh th , H Chí Minh l u ý ph i phát tri n đ ng đ u gi a kinh Đ i v i kinh t ố ớ đô th và kinh t t ọ ị ế vùng núi, h i đ o, v a t o đi u ki n không ng ng c i thi n và nâng cao đ i s ng c a ủ ả ả ả đ ng bào, v a b o đ m an ninh, qu c phòng cho đ t n ừ ả ấ ướ ồ Bên c nh ch đ và quan h s h u, H Chí Minh r t coi tr ng quan h phân ph i và ấ ế ộ ạ qu n lí kinh t . ế ự i m i. Đ c bi - Trong lĩnh v c văn hoá – xã h i, H Chí Minh nh n m nh đ n v n đ xây d ng con ọ ề ụ ủ ặ ồ ớ ủ ủ ự ằ ộ ố ộ ủ ả ầ ị ắ ư ứ ắ ậ ậ ạ ồ ớ i đ n h nh phúc vô t n. H Chí Minh ẳ ườ ế ử ụ ệ ạ ọ ị

c đi, bi n pháp th c hi n trong ng v nguyên t c, b t, H Chí Minh đ cao vai trò c a văn hoá, giáo d c và khoa h c kĩ ng ườ ề ệ thu t trong xã h i xã h i ch nghĩa. Ng ộ i cho r ng, mu n xây d ng ch nghĩa xã h i ườ ậ nh t đ nh ph i có h c th c, c n ph i h c c văn hoá, chính tr , kĩ thu t và ch nghĩa xã ọ ả ọ ả ấ ị h i c ng v i khoa h c ch c ch n đ a loài ng ọ ộ ộ r t coi tr ng vi c nâng cao dân trí, đào t o và s d ng nhân tài, kh ng đ nh vai trò to ấ l n c a văn hóa trong đ i s ng xã h i. ớ ủ ộ ề ữ ờ ố 2. Nh ng ch d n có tính đ nh h ị ỉ ẫ ướ ướ ự ệ ệ ắ ̉ ̃ ̃ ̣ c đi và tìm cách làm phù h p v i Viêt Nam, Hô Chi Minh đ ra 2 ớ ề ợ ể ̣ ̀ ́ ng pháp lu n: ị ắ ươ ng ph bi n mang tính qu c t quá trình xây d ng chu nghia xa hôi ự Đ xác đ nh đ c b ượ ướ nguyên t c có tính ch t ph ấ - M t là, xây d ng ch nghĩa xã h i là m t hi n t ủ ự ậ ộ ệ ự ế ộ ớ ả ữ ủ ủ ế ệ ọ ậ ướ ố ế ầ , c n ệ ượ t các nguyên lí c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin v xây d ng ch đ m i, có ướ ượ ồ c khác ằ ổ ế ề c anh em. H c t p nh ng kinh ọ ậ c sao chép, máy móc, giáo đi u. H ề ướ ố ộ ộ quán tri ơ ả ủ th tham kh o, h c t p kinh nghi m c a các n ệ ể nghi m c a các n c tiên ti n, nh ng không đ ư ủ Chí Minh cho r ng, Vi ể vì Vi ệ t Nam có th làm khác Liên Xô, Trung Qu c và các n ệ t Nam có đi u ki n c th khác. ệ ụ ể ệ ừ ủ ấ ủ ế c a nhân dân. ự ầ ộ ể ươ ự ủ c đi và bi n pháp xây d ng ch nghĩa xã h i ch y u xu t phát t ự ế ủ ả c đi trong xây d ng ch nghĩa xã ự ệ ướ ộ ừ ấ ế ng châm th c hi n b ừ ướ ế ị ộ ừ ả . Trong b th p đ n cao, không ch quan nóng ạ ẩ ồ ả ế ả ủ ự ế ủ ệ c đi lên ch nghĩa xã h i, H Chí Minh đ c bi ặ ộ ng ph i đi ườ ủ ộ ệ ả

ườ i ề ộ ề - Hai là, xác đ nh b ị ướ ộ , đ c đi m dân t c, nhu c u và kh năng th c t đi u ki n th c t ề ự ế ặ ệ i ch rõ ph T đó, Ng ườ ừ ỉ h i: d n d n, th n tr ng t ng b c m t, t ủ ọ ậ ộ ầ ầ v i do khách quan quy đ nh. M t khác, ph i ti n nhanh, ti n m nh, ti n v ng ế ữ ặ ộ ợ ch c lên ch nghĩa xã h i; nh ng không ph i là làm b a, làm u mà ph i phù h p ư ắ ệ t v i đi u ki n th c t ướ ớ ề l u ý vai trò c a công nghi p hóa ch nghĩa xã h i, coi đó là “con đ ủ ư c a chúng ta”. ủ Theo H Chí Minh, xây d ng ch nghĩa xã h i có nhi u bi n pháp khác nhau. Ng ồ ủ nh n m nh quan tr ng nh t là phát huy tài dân, s c dân, c a dân. ạ ệ ủ ự ấ ứ ấ ọ

ệ ậ ồ c đi: Quán tri - V b ề ướ đ nh nh ng ph ữ ị t hai nguyên t c ph ắ ng châm th c hi n b ệ ướ ươ ự ng pháp lu n nêu trên, H Chí Minh đã xác ươ ộ c đi trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i: ự ủ

c m t, t ậ ầ ủ ượ ướ ả ộ ư ấ ứ ồ ủ th p lên cao, không đ ề ế ắ ủ . Trong các b ớ ệ ữ ệ ủ ắ ừ ồ ủ ườ ụ ọ ộ ệ ủ ậ ấ ấ ữ ữ ệ ừ ộ ủ ạ ệ ậ ớ ồ ơ ở ủ ẩ ẹ ự ự ể ự ắ i quy t v n đ l ế ấ ộ ng pháp, cách th c, cách làm i đã g i ý nhi u đ n ph ng th c bi n pháp ti n hành xây ươ ệ ế i đã s d ng m t s cách làm c th sau , Ng t y u cho xã h i. ứ c đi, Ng ườ ộ ế ụ ể ứ ộ ố ề ườ ử ụ

ế ợ ả ạ ự ự ộ ộ ớ ớ

ế ượ c ớ ả ự ụ ự ệ ồ ờ ự ự ế ợ hai mi n khác nhau trong ph m vi m t qu c gia. ệ ạ ệ ộ ế ế ố ạ ể ự ế ệ ả ộ

ơ ả ủ ệ i cho dân d c ta, bi n pháp c b n, quy t đ nh, lâu dài trong xây d ng ch ế ị ự ạ ủ i s lãnh đ o c a ợ ướ ự ứ ả ả ớ ệ ả ng l ỉ ứ ườ i l u ý, ph i đ c l p, t ả ộ ậ ườ ư i; và ố ự ủ ch , ộ ụ ả ự ễ ự ạ ệ - Cách làm: Ch nghĩa xã h i là s nghi p c a nhân dân; vì v y, cách làm là “đem tài c ch quan, nóng v i; ộ d n d n, th n trong t ng b ừ ầ c đi ph i luôn căn c vào đi u ki n khách quan quy đ nh. H Chí vi c xác đ nh các b ị ệ ướ ị ệ ng châm “Ti n nhanh, ti n m nh, ti n v ng ch c lên ch Minh nh n th c v ph ạ ứ ề ươ ậ ế ế ữ nghĩa xã h i” không có nghĩa là làm b a, làm u, “đ t cháy giai đo n”, ch quan, duy ý ẩ ừ ộ ố ạ ướ c, phù h p v i đi u ki n th c t chí, mà ph i làm v ng ch c t ng b c ự ế ợ ề ướ ả đi lên ch nghĩa xã h i, H Chí Minh đ c bi t l u ý đ n vai trò c a công nghi p hóa xã ủ ế ệ ư ặ ộ ng ph i đi c a chúng ta”, là nhi m v tr ng tâm c a h i ch nghĩa, coi đó là “con đ ủ ệ ủ ả ộ c th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i; nh ng công nghi p hoá không có nghĩa là xây ư ộ ả ờ ề d ng nh ng nhà máy, xí nghi p cho th t to, quy mô cho th t l n b t ch p nh ng đi u ự ki n c th cho phép trong t ng giai đo n nh t đ nh. Theo H Chí Minh, công nghi p ệ ấ ị ệ ụ ể i trên c s xây d ng và phát tri n hoá xã h i ch nghĩa ch có th th c hi n th ng l ể ự ợ ắ ỉ nông nghi p toàn di n, v ng ch c, m t h th ng ti u th công nghi p, công nghi p ệ ộ ệ ố ệ ể ữ ệ ệ ng th c, th c ph m cho nhân dân, các nhu nh đa d ng nh m gi ề ươ ả ằ ạ c u tiêu dùng thi ầ ế ế - V ph ề ươ Cùng v i các b ợ ớ ướ d ng ch nghĩa xã h i. Trên th c t ự ế ủ ự đây: + Th c hi n c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i, k t h p c i t o v i xây d ng, l y ấ ệ ả ạ xây d ng làm chính. K t h p xây d ng v i b o v , th c hi n ti n hành đ ng th i hai nhi m v chi n l ở ề + Xây d ng ch nghĩa xã h i ph i có k ho ch, bi n pháp, quy t tâm đ th c hi n ệ ủ ự th ng l i k ho ch. ạ ợ ế ắ + Trong đi u ki n n ệ ướ ề nghĩa xã h i là đem c a dân, tài dân, s c dân làm l ủ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam. ệ ộ V i quan ni m “Ch nghĩa xã h i là ph i có bi n pháp ch không ch là đ ệ ủ xây d ng ch đ m i ph i có m c đích, cách làm”. Ng ế ộ ớ t Nam. sáng t o ra cách làm phù h p v i th c ti n Vi ợ ộ ệ ủ ậ ứ

K T LU N

c”. Vì l c l ng c a Đ ng và nh đó mà Đ ng th ng l ờ ắ ợ ớ ủ ự i cho dân”… Đó là “ch nghĩa xã h i nhân dân”, không dân, s c dân, c a dân đ làm l ể ộ ợ ủ g n h t, dân chúng là ph i là “ch nghĩa xã h i nhà n ế ộ ả ở ầ ướ ủ “n n t ng l c l ấ i. Đây là ch sâu s c nh t ự ượ ỗ ủ ề ả ng nhân dân, t t c a t ủ ư ưở ủ ng bao nhiêu là ự ượ ả ắ ng l y dân làm g c c a H Chí Minh. ố ủ ả t ư ưở ấ ồ

ồ ư ưở ườ ủ ộ ữ ể ấ ấ ộ ơ ả ở ơ ở ả ậ ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ Vi ng quá đ lên ch nghĩa xã h i T t ộ ở ệ t ề ủ ạ Nam bao quát nh ng v n đ c t lõi, c b n nh t, trên c s v n d ng và phát tri n sáng t o ề ố ơ ở ậ ụ ng đó tr thành tài s n vô giá, là c s lí lu n và kim ch nam h c thuy t Mác – Lênin. T t ư ưở ế ọ v ng đ nh h cho vi c kiên trì, gi ả ướ ị ề ng xã h i ch nghĩa c a Đ ng ta, đ ng th i, g i m nhi u ữ ữ ỉ ở ủ ủ ệ ộ ợ ồ ờ

ướ ớ ặ c đi lên ch nghĩa xã h i phù h p v i đ c ủ ợ ộ ị ề ề ứ ệ

ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ ế ờ ạ ồ ộ ườ ộ ng đi lên ch nghĩa xã h i ủ v n đ v xác đ nh hình th c, bi n pháp và b ấ đi m dân t c và xu th th i đ i ngày nay. ộ ể t V n d ng t ề ủ ư ưở ậ ụ chúng ta c n t p trung gi ữ ầ ậ ấ ụ ng gi t Nam: Con đ ồ ườ ộ ậ ng đ c l p ộ ắ ả ụ ủ ế ủ ườ ề ớ ả ấ c đ c l p dân t c, t ng b ấ ỉ ộ ộ ứ ủ ộ ừ ọ ọ ủ i phóng dân t c Vi ệ ủ ộ ướ ự ướ ủ i dân Vi ườ ề ơ ộ ậ ấ ộ ế ể ự ộ ơ ở ả ộ ậ ữ ụ ế ớ c ướ ng cách m ng đ c l p dân ộ ộ ậ ế ằ ủ ự ổ ớ ề ậ ụ ể ư ưở ộ ậ ồ ồ ụ ị ủ ộ t ả ứ v ng đ nh h ổ ẫ ủ ấ ị ế t ể ườ ụ ụ ộ ự ủ ủ ng kinh t ề ặ ử ụ ấ ệ ệ ữ ạ ọ ưở ề ạ ứ ự ủ ự ộ ớ ự ế ộ ự ề ạ ạ ằ

i quy t nh ng v n đ sau đây: ả ế ề • Kiên trì m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i ộ ộ ộ ậ ủ i tìm ra con đ H Chí Minh là ng ộ ườ ả dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i. Đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i cũng chính là ộ ộ ậ ộ m c tiêu cao c , b t bi n c a toàn Đ ng, toàn dân ta. D i s lãnh đ o c a Đ ng, nhân ạ ủ ả ộ c quá đ lên ch nghĩa xã h i. dân ta đã đ u tranh giành đ ủ ộ ượ ộ ậ c khát v ng c a toàn dân t c: đ c l p cho dân Ch có ch nghĩa xã h i m i đáp ng đ ộ ậ ượ ớ t Nam. Th c ti n phát t c, dân ch cho nhân dân, c m no áo m cho m i ng ự ễ ấ ệ ộ c cho th y, đ c l p dân t c là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n ch nghĩa xã tri n đ t n ộ ủ ệ ệ ấ ướ ể h i và ch nghĩa xã h i là c s b o đ m v ng ch c cho đ c l p dân t c. ắ ả ủ ộ c vì m c tiêu “dân giàu, n Hi n nay, chúng ta đang ti n hành đ i m i toàn di n đ t n ệ ấ ướ ổ ệ m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh” là ti p t c con đ ườ ạ ế ụ ạ t c g n li n v i ch nghĩa xã h i mà H Chí Minh đã l a ch n. Đ i m i, vì th , là quá ọ ớ ộ ắ trình v n d ng và phát tri n t ộ ng H Chí Minh, kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c, ch nghĩa xã h i, ch không ph i là thay đ i m c tiêu. ụ ộ ng xã h i ch nghĩa, bi V n đ đ t ra là trong quá trình phát tri n v n gi ướ ữ ữ i ph c v cho công cu c xây d ng ch nghĩa xã cách s d ng các thành t u c a loài ng ộ ế h i, nh t là nh ng thành t u khoa h c – công ngh hi n đ i làm cho tăng tr ộ luôn đi li n v i s ti n b , công b ng xã h i, s trong s ch, lành m nh v đ o đ c, tinh th n.ầ • Phát huy quy n làm ch c a nhân dân, kh i d y m nh m t ơ ậ ạ ủ ủ ạ ướ t c các ngu n l c, tr c ồ ự c g n v i phát ấ ướ ắ ớ ệ ệ ạ ẽ ấ ả h t là n i l c đ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ế tri n kinh t ể ế ồ ự ệ ủ ự ề ộ ự ể ẩ trí th c. ứ ỉ ẫ ạ ộ ợ ả ứ ể ạ ủ ủ ự ườ ộ ể ậ ướ ự ế ủ ủ ề ả H Chí Minh đã ch d n: xây d ng ch nghĩa xã h i là s nghi p c a toàn dân, do Đ ng i cho dân, nghĩa là ph i phát huy m i lãnh đ o, ph i đem tài dân, s c dân, c a dân làm l ọ ả ngu n l c v n có trong dân đ xây d ng cu c s ng m no, h nh phúc cho nhân dân. ộ ố ấ ồ ự ẫ ủ ả i Vi Ngu n l c c a nhân dân, c a con ng t Nam bao g m trí tu , s c lao đ ng, c a c i ệ ứ ủ ồ ệ ồ ự ủ ấ t s c m nh c a toàn dân t c đ xây d ng và phát tri n đ t th t to l n. Đ phát huy t ự ộ ể ủ ạ ố ứ ể ớ t nh ng v n đ sau: i quy t t c, c n gi n ấ ữ ế ố ả ầ ề o Tin dân, d a vào dân, xác l p quy n làm ch c a nhân dân trên th c t ậ ự , làm cho ườ ọ ệ ự ủ ự ạ ộ ấ i, nh t c th c hi n trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng ủ ượ ng, c s , làm cho dân ch th c s tr thành đ ng l c c a s phát ộ ơ ở ự ủ ự ủ ự ự ở ế ộ ở ị ể ể ặ ờ ố ự ồ ấ ự ủ ế ượ ạ ấ ượ ộ ủ ế ch đ dân ch đ đ a ph là ươ tri n xã h i. ộ o Chăm lo m i m t đ i s ng c a nhân dân đ nâng cao ch t l ọ o Th c hi n nh t quán chi n l ồ ự ồ ậ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn ủ ụ ằ ắ ạ

ạ thu n l ố ế ủ ệ ề ả • K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i ờ ạ ủ ạ ứ ạ ậ ợ ậ i, t n cu c cách ở ộ ơ i đa các c ờ ạ ậ ứ ầ ủ ố ph i có c ch , chính sách đúng ệ ể ả ợ ả ạ ng ngu n nhân l c. c đ i đoàn k t toàn dân t c c a H Chí Minh, trên ệ c s l y liên minh công – nông – trí th c làm nòng c t, t o nên s đ ng thu n xã ố ạ ứ ơ ở ấ h i v ng ch c vì m c tiêu dân giàu, n ộ ướ ộ ữ minh. ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ t tranh th các đi u ki n qu c t Xây d ng ch nghĩa xã h i ph i bi ự ộ ế d ng t i đa s c m nh c a th i đ i. Ngày nay, s c m nh c a th i đ i t p trung ứ ủ ờ ạ ủ ố ụ m ng khoa h c, công ngh , xu th toàn c u hoá, chúng ta c n ra s c tranh th t ọ ầ ế ạ h i do xu th đó t o ra đ nâng cao hi u qu h p tác qu c t ố ế ệ ạ ế ộ đ thu hút v n đ u t ể ệ ệ ả ầ ư ố m nh dân t c v i s c m nh th i đ i theo t ộ ớ ứ ạ , kinh nghi m qu n lí và công ngh hi n đ i, th c hi n k t h p s c ế ợ ứ ả ự ng H Chí Minh. Mu n v y, chúng ta ph i có ố ơ ế ệ ậ ệ ờ ạ t ư ưở ạ ồ

ng l ủ ợ ự ủ ườ ướ ch . Tranh th h p tác ph i đi đôi v i th ủ ị ộ ậ c, tinh th n dân t c chân chính c a m i ng ự ộ ủ ộ ả ắ ế ậ ộ ấ ng c t c a n ế ờ ộ ễ ộ ấ ơ ậ ng xuyên kh i d y ớ ầ i Vi t Nam nh m góp ph n ằ ệ ườ ệ ph i g n li n v i nhi m qu c t ề ớ ố ế ự ượ ng ả đánh m t mình b i xa r i c i r dân t c. Ch có b n ế ẽ ắ ớ ộ ở ể ạ ừ ề ườ i chính tr đ c l p, t đ ả ườ ố ch nghĩa yêu n ọ ầ ủ làm gia tăng ti m l c qu c gia. Ch đ ng h i nh p kinh t ề ố v trau d i b n lĩnh và b n s c văn hoá dân t c nh t là cho thanh, thi u niên – l c l ả ắ ồ ả ụ c nhà, đ không t r ộ ỉ ự ể ộ ủ ướ ườ đ c h i, ti p thu lĩnh và b n s c dân t c sâu s c, m nh m đó m i có th lo i tr các y u t ế ố ộ ạ ạ ả ắ tinh hoa văn hoá loài ng i, làm phong phú, làm giàu n n văn hoá dân t c. ộ • Chăm lo xây d ng Đ ng v ng m nh, làm trong s ch b máy nhà n ự ữ ạ ả ạ ẩ ướ ệ ự ộ ệ ầ ự ộ ộ ề ụ ủ c, đ y m nh đ u ấ ạ tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí, th c hi n c n ki m liêm chính, chí công vô t ự ố đ xây d ng ch nghĩa xã h i ộ ủ ư ể ộ ậ ệ ủ ủ c th c s ộ ầ ạ ế ướ ả ạ ủ ố ộ ầ ề ự ạ ậ ầ t Nam c m quy n, m t Đ ng “đ o đ c, văn minh”. Cán ệ ng d n, lãnh đ o nhân dân, ị ớ ạ ứ ừ ẫ ng m u trong m i vi c. ẫ ệ ộ ề ươ ủ ố ề ộ ả i h ườ ướ ọ ẽ ủ ộ c pháp quy n xã h i ch nghĩa m nh m , c a nhân dân, do nhân dân, ạ ệ ả ồ

ằ ế ụ ể ộ ộ ự ộ ế ậ t, t n ữ ế ư ớ ớ ướ ậ ạ ể ư ầ ợ ạ ụ ộ ấ ữ ữ c. ộ ủ ấ ướ ị ứ ụ ế ớ ế ệ ấ ướ ắ ệ ế ố ộ ớ c, hăng hái đ y t cách làm giàu cho đ t n ẩ ấ ướ c nhà. Trong t ki m đ xây d ng n ướ ự ể t ki m ph i tr thành qu c sách, thành m t chính sách ộ ư ồ ộ ế ế ầ ộ ộ ộ ự ạ ứ t c n, ki m” là m t dân t c văn minh, ti n b ; dân t c ộ ộ ệ ẹ c nghèo nàn, l c h u, ngày càng giàu có v v t ch t, cao đ p ạ ậ ề ậ ượ ấ

ườ ủ ộ ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ ề ủ t ư ưở ng quá đ lên ch nghĩa xã ổ ỉ ự ng ti n t ị Th c hi n m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, phát huy quy n làm ch c a nhân dân c n đ n vai trò lãnh đ o c a m t đ ng cách m ng chân chính, m t nhà n ự ự ộ ả c a dân, do dân, vì dân. Mu n v y c n ph i: ủ – Xây d ng Đ ng C ng s n Vi ả ả b , đ ng viên g n bó máu th t v i nhân dân, v a là ng ắ ộ ả v a h t lòng h t s c ph c v nhân dân, g ụ ụ ế ứ ừ ế - Xây d ng nhà n ướ ự vì nhân dân; th c hi n c i cách n n hành chính qu c gia m t cách đ ng b đ ph c v đ i ộ ể ụ ụ ờ ự s ng nhân dân. ố - B ng các gi t th c, c th , hình thành m t đ i ngũ cán b liêm khi i pháp thi ả c, t n hi u v i dân; kiên quy t đ a ra kh i b máy chính quy n nh ng “ông trung v i n ề ế ỏ ộ i ích riêng; phát huy vai trò i c a dân đ m u c u l quan cách m ng”, l m d ng quy n l ề ợ ủ c a nhân dân trong cu c đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí, gi ự ổ v ng s n ố ủ đ nh chính tr – xã h i c a đ t n ị - Giáo d c m i t ng l p nhân dân ý th c bi ọ ầ ớ m nh tăng gia s n xu t kinh doanh g n li n v i ti ạ ề ấ ả đi u ki n đ t n c còn nghèo, ti ả ở ệ ề kinh t l n và cũng là m t chu n m c đ o đ c m i, m t hành vi văn hoá nh H Chí ẩ ộ ế ớ Minh đã căn d n: “M t dân t c bi ặ đó ch c ch n s th ng đ ắ ẽ ắ ắ v tinh th n. ầ ề Tóm l iạ , t t ồ ư ưở t Nam th c s là n n t ng t h i Vi ề ả ự ự ộ ở ệ chúng ta hi n nay. Ch t ch H Chí Minh kh ng đ nh: “Con đ ủ ị ệ ồ ng chung c a th i đ i, c a l ch s , không ai ngăn c n n i”. là con đ ủ ộ ng và kim ch nam cho s nghi p đ i m i c a ớ ủ ệ ộ i c a các dân t c ẳ ế ớ ủ ử ờ ạ ủ ị ườ ả ườ ổ

CH

ƯƠ

T T

Ư ƯỞ

DÂN T C VÀ ĐOÀN K T QU C T

NG V NG H CHÍ MINH V Đ I ĐOÀN K T Ề Ạ Ế

Ố Ế

I- T T Ư ƯỞ Ồ V Đ I ĐOÀN K T DÂN T C Ề Ạ NG H CHÍ MINH Ế Ộ

ự ̣ ́ ̣ 1. Vai trò c a đ i đoàn k t dân tôc trong s nghi p cach mang ế a) Đ i đoàn k t dân tôc là v n đ có ý nghĩa chi n l c, quy t đ nh thành công c a cach ệ ế ượ ủ ạ ế ấ ề ủ ế ị ̣ ́

c đ c vân dung c hiêu la ph ng châm va biên phap co tinh toan cuc đ ̣ ượ ́ ượ ượ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ộ ế ế ượ ứ ự ợ ệ ấ ứ t ư ưở ể ạ ệ ủ ữ ằ ộ ng H Chí Minh Đoàn k t là m t chi n l ồ ể ệ ộ ế ộ ậ ế ộ ạ t ư ưở ạ ấ c, c b n, nh t ơ ả ấ ề ự ễ ế ượ ề ạ ể ệ ả ấ ồ ố ế ờ ầ ạ ạ ừ ữ ướ ng có th và c n thi ệ ề ợ ể ấ ng pháp t p h p l c l ậ ng, song đ i đoàn k t luôn là v n đ s ng còn, quy t đ nh ế ạ c nh ng yêu c u và nhi m v khác ụ t đi u ch nh cho ỉ ế ế ị ể ề ầ ề ố ậ ế ố ạ ạ ạ ứ ứ ủ ạ ủ ủ ế ọ ắ ể ể ấ ị ị ộ ự ượ ế i” . ợ ấ ắ ể ệ ắ ụ ụ t thì đ ra con cháu đ u t t” . ể ể ệ ố ề ố ẻ

ế ế ế ẹ ố ủ ạ ế ạ mang̣ Chiên l ̀ ươ trong suôt tiên trinh cach mang. c ch a đ ng h th ng nh ng ữ Trong t ệ ố ự ượ lu n đi m th hi n nh ng nguyên t c, bi n pháp giáo d c, t p h p nh ng l c l ng ụ ậ ữ ắ ậ ự trong s cách m ng ti n b nh m phát huy cao nh t s c m nh dân t c và qu c t ố ế ộ ạ ố c là cái nh t quán, xuyên su t nghi p đ c l p dân t c, dân ch và CNXH. Chi n l ế ượ ti n trình cách m ng, th hi n c v n đ lý lu n l n v n đ th c ti n. Đ i đoàn k t ế ấ ậ ẫ ề dân t c trong t ng H Chí Minh là v n đ có ý nghĩa chi n l ấ quán và lâu dài, xuyên su t ti n trình cách m ng. Trong t ng th i kỳ, t ng giai đo n cách m ng, tr ừ nhau, chính sách và ph ươ ợ ự ượ phù h p v i t ng đ i t ố ượ ớ ừ thành b i c a cách m ng. H Chí Minh đã khái quát thành lu n đi m có tính chân lý v ồ ạ vai trò c a kh i đ i đoàn k t: ẽ + Đoàn k t làm ra s c m nh: “Đoàn k t là s c m nh c a chúng ta. Đoàn k t ch t ch ế ế ặ thì chúng ta nh t đ nh có th kh c ph c m i khó khăn, phát tri n m i thu n l i và làm ậ ợ ọ ụ tròn nhi m v mà nhân dân giao phó” ; “Đoàn k t là m t l c l ng vô đ ch c a chúng ủ ta đ kh c ph c khó khăn, giành l y th ng l + “Đoàn k t là đi m m . Đi m này mà th c hi n t ự + Đoàn k t là then ch t c a thành công. “Đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k t; ế Thành công, thành công, đ i thành công” . ủ ế ả ạ ộ b) Đ i đoàn k t dân t c là m c tiêu, nhi m v hàng đ u c a Đ ng, c a dân t c ộ ệ ế ồ ươ ả ạ ụ ạ ụ ng l ầ ầ ủ ộ ộ ấ ủ ấ ề ố

ộ ủ ạ ạ ườ ố ơ ở ườ ng ng pháp cách ả ụ ể ắ ụ ươ ụ ớ ừ ả ợ ờ ế ổ ồ ộ ạ ị i k t thúc bu i ra m t c a Đ ng Lao đ ng Vi ắ ủ ộ t Nam năm 1951, H Chí Minh ự ữ Đoàn k t toàn dân, ph ng s ủ ụ ệ ế ả ồ ụ ố ”. qu c ệ ề ệ ề ấ ề ạ ớ ỉ ạ ồ ể ượ ụ ệ ấ ấ ộ ộ ậ ể ạ ế ờ ụ ề ấ ộ c nhà” . ấ ướ ủ ấ ố ộ ộ ệ ạ ở ộ ầ ế ệ ủ ề ụ ừ ệ ả ợ ướ ế ậ ả ợ phát đó thành nhu c u t ầ ể ự ứ ệ ạ ạ ụ ầ ủ ụ ng pháp t p h p l c l ợ ự ượ - Theo H Chí Minh, đ i đoàn k t không đ n thu n là ph ng ơ ậ cách m ng, mà đó là m c tiêu, nhi m v hàng đ u c a Đ ng, c a cách m ng. Đ i đoàn ạ ệ ạ k t dân t c là m t v n đ có tính đ ể i, m t chính sách nh t quán ch không th là ế ứ ườ m t th đo n chính tr . ị ộ i đúng đ n thôi ch a đ , mà trên c s đ Cách m ng mu n thành công, đ ng l ư ủ ố i đúng, Đ ng ph i c th hoá thành nh ng m c tiêu, nhi m v và ph l ệ ữ ố m ng phù h p v i t ng giai đo n l ch s . ử ạ + Trong l ệ ả nêu m c đích c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam g m 8 ch : “ t ổ + Năm 1963, khi nói chuy n v i cán b tuyên truy n và hu n luy n mi n núi v cách ộ c Cách m ng tháng Tám và trong kháng chi n, m ng XHCN, H Chí Minh ch rõ: “Tr ế ướ c m y vi c: M t thì nhi m v tuyên hu n là làm sao cho đ ng bào các dân t c hi u đ ộ ệ ồ là đoàn k t. Hai là làm cách m ng hay kháng chi n đ đòi đ c l p. Ch đ n gi n th ỉ ơ ả ế ế m c đích c a tuyên truy n hu n luy n là: M t là đoàn k t. Hai là xây thôi. Bây gi ế ệ ủ d ng ch nghĩa xã h i. Ba là đ u tranh th ng nh t n ự - Đ i đoàn k t dân t c còn là nhi m v hàng đ u c a toàn dân t c. B i vì cách m ng là ầ ủ ạ s nghi p c a qu n chúng nhân dân. T trong đ u tranh mà n y sinh nhu c u khách ầ ấ ự ầ ng d n qu n quan v đoàn k t, h p tác. Đ ng có nhi m v th c t nh, t p h p, h ẫ ụ ứ ỉ giác, chúng; chuy n nh ng nhu c u, đòi h i khách quan, t ầ ự ự ữ thành hi n th c có t ợ ổ ế ạ đ hoàn thành các m c tiêu cách m ng. ể ch c trong kh i đ i đoàn k t, t o thành s c m nh t ng h p to l n ớ ổ ứ ụ ỏ ố ạ ạ

ạ ế ̣ ế ế ự ượ ạ ồ ể ặ ắ ủ ế

c. ự ệ ớ ườ ệ ớ i mà làm đ ượ t Nam đ u có ít nhi u lòng ái qu c. ố ộ ấ ộ ậ ầ ể ộ ề ng H Chí Minh có biên đ r t r ng l n. Đó là: ồ t có lòng yêu n ế ố c, tr m t b ph n ôm chân đ qu c, ừ ộ ộ ướ ả ộ i con R ng cháu Tiên”, không phân bi t đa s hay thi u s , có tín ể ố ệ ố ưỡ ưỡ c hi u v i t i Vi ẻ cách m i con ng ỗ ớ ư ng hay không tín ng t ư ưở ườ ệ ồ ng H Chí Minh v a đ ộ ậ ừ ượ ầ ả ủ ể ủ ợ ọ ộ ườ ế ấ ố ổ ố ế ả i nói: “Ta đoàn k t là đ đ u tranh th ng nh t và đ c l p T Qu c, ta còn ph i ể ấ ự ổ c nhà. V y ai có tài, có đ c, có s c, có lòng ph ng s T ế ộ ậ ứ ụ ự ậ ng đ i đoàn k t dân tôc 2. L c l a) Đ i đoàn k t dân t c là đ i đoàn k t toàn dân ạ ộ - Đây là lu n đi m sáng t o, đ c s c c a H Chí Minh. ạ ậ - Vì sao ph i đoàn k t toàn dân? ả + Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng nhân dân. ệ ủ ạ + Cách m ng là vi c l n, không th m t hai ng ườ ạ i Vi + Trong m i con ng ệ ề ỗ - Khái ni m “Dân” trong t t ư ưở c Vi + Toàn th con dân n ệ ướ ể i c a dân t c. i quy n l ph n b i l ề ợ ủ ộ ạ + Là “m i m t ng ồ ườ ộ ỗ ng ng, không phân bi t “già, tr , gái trai, giàu nghèo, quý ti n”. ệ ệ t Nam Dân trong t ể c th , v a là m t t p h p đông đ o qu n chúng nhân dân, h là ch th c a kh i đ i ố ạ ụ ể ừ đoàn k t dân t c. Ng đoàn k t là đ xây d ng n ứ ướ ể Qu c và ph c v nhân dân thì ta đ u đoàn k t v i h ”. ụ ụ ế ớ ọ ề ố ố ạ ế - Nòng c t c a kh i đ i đoàn k t là liên minh công - nông - trí th c. ố ủ ứ ế i nh c nh : Trong khi t p h p kh i đ i đoàn k t thì “l c l ự ượ ợ ậ ắ ộ ố ộ ạ ủ ế ướ ế ớ ở ế ặ ậ ố c h t là đoàn k t đ i đa ầ ộ ở ộ ầ ồ ố ạ ng đoàn k t c a nhân dân”. ằ ự ượ ờ ế ủ ạ ̣ ề ự ủ ế ủ ng ch y u c a Ng ườ ố ạ kh i đ i đoàn k t dân t c là liên minh công - nông, cho nên liên minh công - nông là ố ạ n n t ng c a m t tr n dân t c th ng nh t”. “Đ i đoàn k t tr ế ạ ấ ề ả s nhân dân, mà đa s nhân dân ta là công nhân, nông dân và các t ng l p nhân dân lao ố đ ng khác”. V sau, H Chí Minh m r ng “liên minh công - nông và lao đ ng trí óc ề ộ làm n n t ng c a kh i đ i đoàn k t toàn dân”. “Trong b u tr i không có gì quý b ng ằ ủ ề ả dân, trong th gi ế ớ ự ệ ạ ́ ừ ướ ế ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̃ ̀ c-nhân nghia-đoan ng, tin vao nhân dân, tin ̣ ượ ờ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ườ ̀ ng yêu, tin t ng con ng ng, th i. - ộ ượ ườ ả ủ ể ề t quan tr ng c a nhân dân trong l ch s ươ ế ừ ặ ưở ố ọ ủ ị ủ ệ ị ị ơ ở ự ệ ạ ấ ườ ườ ệ ế ế ằ i cũng có ng tiên ta. V y nên, ta ph i khoan h ng, đ i l ậ ồ ườ ủ ổ ồ ả ề ng, ta ph i dùng tình thân ái mà c m hoá h . Có nh ố ọ ườ ế i không có gì m nh b ng l c l ạ b) Đi u ki n th c hi n đ i đoàn k t dân tôc ế ệ Th c hiên đ i đoàn k t toan dân phai kê th a truyên thông yêu n kêt cua dân tôc; đông th i phai co tâm long khoan dung, đô l vao con ng i. Ph i có lòng khoan dung, đ l Quan đi m này c a H Chí Minh đã k th a truy n th ng nhân ái, khoan dung c a dân ồ t c, trên c s xác đ nh rõ vai trò, v trí đ c bi ử ộ và trong s nghi p cách m ng. i th này, th khác, nh ng th ế i cho r ng: “Trong m y tri u ng Ng ư , ta này hay th khác đ u là dòng dõi c a t ế ạ ộ ề ph i nh n r ng là con L c cháu H ng thì ai cũng có ít hay nhi u lòng ái qu c. Đ i v i ố ớ ạ ậ ằ ư nh ng đ ng bào l c l ả ạ ố ầ ồ th m i thành đoàn k t, có đ i đoàn k t thì t ế ng lai ch c ch n v vang” . ắ i l m đ ạ ả ẻ ươ ế ắ - V i Hô Chi Minh, yêu dân, tin dân, d a vao dân, sông, đâu tranh vi hanh phuc cua nhân ự ả ữ ế ớ ớ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ứ ́ ớ ng c a giai c p công nhân, th c hiên đai đoan kêt v i ủ ự ấ ̣ ̣ ̀ dân la nguyên tăc tôi cao. - Luôn đ ng v ng trên l p tr ậ ữ ng châm “n ườ c lây dân lam gôc”. ướ ươ ́ ̀ ́ ́ ữ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̉ ̀ ph Nên gôc cua đai đoan kêt la liên minh công-nông. Nên gôc v ng vân cân phai đoan kêt ́ v i cac tâng l p nhân dân khac. ớ ́ ̀ ́ ố ̣ ̣ ớ ch c kh i đ i đoàn k t dân tôc là m t tr n dân tôc th ng nh t ấ ̣ ch c kh i đ i đoàn k t dân tôc là m t tr n dân tôc là m t tr n dân tôc ặ ậ ứ ổ ứ ứ ổ ứ ặ ậ ặ ậ ố ạ ố ạ ế ế ̣ ̣ 3. Hình th c t a) Hình th c t th ng nh t ấ ố

ộ ộ ộ ầ ế ệ ụ ụ ầ ủ

ng l i ch tr ố ế ệ ủ ươ ệ ụ ụ ộ ướ ả ượ ạ c quán tri ế t trong m i đ ả ộ ng chính sách ọ ườ c. đ i đoàn k t dân t c ph i là m c tiêu m c đích nhi m v hàng ụ

ộ ỏ ầ ủ ả

ng d n t ậ ữ ứ ỉ ợ ướ ẫ ổ ứ ỏ ch c nhân dân bi n nh ng đòi h i ế ứ ệ ự ế ệ ế t ư ưở ồ ng h chí minh khái ni m dân và nhân dân r t r ng, bao g m m i con ọ ng tôn giáo , gi ồ ạ ấ ộ t dân t c tín ng ộ ưỡ ớ i ệ

ụ ụ ứ ụ ố ị ệ ở ng trên và đem l ố t không đ k . ph i bao dung nâng đ . Trên th c t ạ ế qu c ph c v nhân dân thì ta đ i đoàn k t i đã ệ t i nhi u thành công cho cách m ng vi ạ ng ự ế ườ ạ t ư ưở ề ấ

ấ ộ ọ ố ặ ậ ế ừ ặ ạ ờ ọ ủ t 1946, ặ ậ ặ ậ ặ ậ ệ ế t nam 1955-nay t minh 1941, m t tr n liên vi ệ ặ ậ ặ ấ ề ụ ệ t nam. ặ ậ ự ự ắ ộ ư ặ ế ớ ạ ạ ộ i cũng ộ qu c vi ệ ố : ố ế ế ớ t nam là m t b ph n c a cách m ng th gi ạ ủ i. cách m ng th gi ạ ế ớ ệ ạ ạ tình đoàn k t v i vi ế ớ ỏ i. Đ i đoàn k t dân t c là m t m c tiê m t nhi m v hang đ u và là nhu c u c a qu n ầ ạ chúng: đ i đoàn k t dân t c ph i đ ạ c a đ ng và nhà n ủ ả đ u c a c dân t c, ộ ầ ủ ả Ngoài ra đ i đoàn k t dân t c cũng là đòi h i khách quan c a b n thân qu n chúng ế ạ nhân dân. Đ ng có s m nh th c t nh t p h p h ả giác. phát thành t t ự Đ i đoàn k t là đ i đoàn k t toàn dân: ạ ạ Trong t ồ r ng cháu tiên , con l c cháu h ng, không phân bi ồ tính… Ai có tài có đ c có s c có lòng ph ng s t ự ổ ứ v i h . không phân bi ớ ọ ả th c hi n r t nh t quán t ệ ấ ự nam. Đ i đoàn k t dân t c trong m t trân dân t c th ng nh t: ạ Tùy theo t ng th i kỳ cách m ng m t tr n có tên g i khác nhau m t tr n dân ch 1936, m t tr n nhân dân ph n đ 1939, m t tr n vi ệ ả m t trân DTGPMNVN 196, m t tr n t qu c vi ố ặ ậ ổ c nhân dân tham gia đ u tranh, có nhi u m t tr n ặ ậ Các m t tr n đã th t s t p h p đ ậ ự ậ ợ ượ th c s g n bó v i qu n chúng nhân dân và dân t c hoàng thành nhi m v to l n cho ớ ầ ớ dân t c nh m t trân DTGHMNVN, m t tr n t ặ ậ ổ Đ i đoàn k t dân t c ph i g n v i đ i đoàn k t qu c t ế ả ắ Cách m ng vi ộ ộ bày t ệ Cách m ng vi ỉ ắ t nam. ợ ạ ạ ệ ề ự ̣ ế ớ ạ ộ ự i khi đoàn k t v i phong trào cách m ng th gi ế ớ ủ ố ề ả trí th c, đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng. i ích t ấ ạ ủ • M t tr n dân t c th ng nh t ph i ho t đ ng trên c s b o đ m l ả ấ ủ i cao c a ơ ở ả ả ợ ố i c b n c a các t ng l p nhân dân. ầ t nam ch th ng l b) M t s nguyên t c c b n v xây d ng và ho t đ ng c a m t tr n dân tôc th ng nh t ắ ơ ả ấ ặ ậ • M t tr n dân t c th ng nh t ph i đ c xây d ng trên n n t ng liên minh công - nông - ố ộ ặ ướ ự ố ộ dân t c, quy n l ề ợ ơ ả ủ ố ộ • M t tr n dân t c th ng nh t ph i ho t đ ng theo nguyên t c hi p th ả ả ượ ả ạ ộ ớ ạ ộ ủ ng dân ch , ươ ệ ắ ấ ế ộ ộ ố ặ ậ ứ ặ ậ ộ ặ ậ b o đ m đoàn k t ngày càng r ng rãi và b n v ng. ả ả ặ ậ ề ữ ế ậ ự ẽ ế ặ ấ ộ • M t tr n dân t c th ng nh t là kh i đoàn k t ch t ch , lâu dài, đoàn k t th t s , chân ố thành, thân ái, giúp đ nhau cùng ti n b . ộ ỡ ố ế

Ư ƯỞ

NG H CHÍ MINH V ĐOÀN K T QU C T Ề

Ố Ế

II- T T

ố ế ế 1. Vai trò c a đoàn k t qu c t a) Th c hi n đ i đoàn k t qu c t ạ ủ ệ ờ ạ nh m k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i, ớ ứ ạ ố ế ạ ộ ổ ạ ằ ạ ̣ t Nam là s t ng h p c a các y u t ế ợ ộ ệ ạ ự ổ c và ý th c t ướ ủ ế ợ ứ ự t o s c m nh t ng h p cho cách m ng Viêt Nam ạ ứ S c m nh c a dân t c Vi ứ ủ Tr ướ ế th n đoàn k t, c a ý chí đ u tranh anh dũng, b t khu t cho đ c l p t ầ ợ ủ l c, t ứ ự ự ự ườ ấ c h t là ch nghĩa yêu n ủ ế ủ c ấ ấ v t ch t và tinh th n. ầ ấ ế ố ậ ng dân t c; s c m nh c a tinh ứ ạ ộ ứ do…chính s c ộ ậ ư

c và c l ch s cách m ng Vi t Nam ch ng minh trong su t quá trình d ng n ố ạ ệ ứ ử ự ướ ượ ị

ồ ạ ế ệ ủ ạ ầ ư ạ ể i đã t ng b ừ i mà Vi ệ

ớ ấ ườ ố ượ

c Nga XôVi ạ c TBCN nói chung, đoàn k t v i n ướ ế ớ t và các n ế ệ ự do cho ự ự ộ ậ ộ ấ

, nh m góp ph n cùng nhân dân th gi ầ ự ế ớ m nh đó đ ạ c. n gi ữ ướ ự ễ Trong quá trình hoat đ ng cách m ng c a mình, H Chí Minh luôn chú ý t ng k t th c ti n ổ ủ ộ c phát hi n ra s c m nh vĩ đ i d ạ i ánh sáng ch nghĩa Mác- Lênin, Ng ườ ướ ứ ướ ti m n trong các trào l u cách m ng th gi t Nam c n tranh th , đi n hình là ủ ế ớ ề ẩ cách m ng Tháng M i Nga năm 1917. ườ ạ r t r ng l n. Đó là phong trào đ u tranh gi ả i ng đoàn k t qu c t i, đ i t Theo Ng ố ế ấ ộ ế chính phóng dân t c, phong trào cách m ng c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng ộ ở ấ ủ ộ ủ c dân ch . qu c và các n ướ ế ớ ướ ố Đ c bi t là đoàn k t v i nhân dân Lào và nhân dân Campuchia, th c hi n kh i đ i đoàn ố ạ ệ ặ k t Vi t- Miên- Lào, trong cu c đ u tranh ch ng CNĐQ th c dân giành đ c l p, t ố ệ ế nhân dân m i n ệ i th c hi n th ng l ệ ợ i ự ắ b) Th c hi n đoàn k t qu c t ố ế ủ i bi ạ ố ờ ạ ấ ờ ị ố ế ộ ở ụ ờ ạ ữ ậ ủ ả ố ủ ệ ộ ỗ t ệ ứ ngày càng sâu r ng cho các dân t c, làm i. Vì ủ ể ứ ả ệ ờ ậ ộ ự ễ ủ ờ ớ ả ấ ể ủ ườ ng đoàn k t qu c t ố ế ế i m i khuynh h ọ ố ộ ấ ướ ạ ả ủ ộ ấ ủ ế ữ ng cách m ng th gi ạ ố ế ế ợ ự ế ặ ố ế ằ ả ẽ ủ ế ớ , theo Ng ờ ạ ụ ộ i các m c tiêu cách m ng c a dân t c và c a th i đ i. B i l ở ẽ ủ ạ ộ ậ ự ồ ng đoàn k t và hình th c t ộ ế

ế ố ế

c. ỗ ướ ế ằ các m c tiêu cách m ng c a th i đ i ờ ạ Th i đ i mà HCM s ng và ho t đ ng chính tr là th i đ i đã ch m d t th i kỳ t n t ồ ạ ạ ộ l p gi a các qu c gia, m ra các quan h qu c t ộ ệ ậ cho c n m nh c a m i dân t c không th tách r i v n m nh chung c a c loài ng ườ ể đó, HCM cho r ng, Đ ng ph i l y toàn b th c ti n c a mình đ ch ng minh: ch l ằ ẽ vô s n trong sáng. c tri nghĩa yêu n t đ không th nào tách r i v i ch nghĩa qu c t ả ố ế ệ ể ướ trong cu c đ u tranh vì m c tiêu chung, Theo HCM, mu n tăng c ụ ố ng sai l m c a ch nghĩa c ơ các Đ ng C ng s n ph i kiên trì ch ng l ả ầ ủ ủ ả ộ h i, ch nghĩa v k dân t c, ch nghĩa Sôvanh…nh ng khuynh h ế ứ ng làm suy y u s c ị ỷ ộ ướ ủ m nh đoàn k t th ng nh t c a các l c l i. ạ ế ớ ố ự ượ , k t h p ch t ch ch nghĩa ng HCM, th c hi n đoàn k t qu c t t Nh v y, trong t ệ ư ưở ư ậ ự vô s n là nh m góp ph n cùng nhân dân th gi yêu n i th c c v i ch nghĩa qu c t ướ ớ ầ ủ hi n th ng l ườ i: ủ ệ ợ ắ ạ giúp mình. Đ c l p cho dân t c mình đ ng th i là đ c l p cho dân t c b n, giúp b n là t ộ ạ ộ ậ ờ 2. L c l ch c ứ ổ ứ ự ượ ng c n đoàn k t a) Các l c l ế ầ ự ượ - Theo HCM các l c l ng c n đoàn k t là: ầ ự ượ + Phong trào c ng s n và công nhân qu c t ả ộ + Phong trào đ u tranh GPDT ấ + Phong trào hòa bình dân ch th gi i ủ ế ớ ả ế ớ ự ấ ộ ả ữ ả ợ ủ ề ế i c a ch nghĩa c ng s n. Đi u này đ ộ ạ ộ i: S đoàn k t gi a giai c p vô s n qu c ố ả c HCM ượ ủ ể ạ i Đ i h i Tua Tháng 12/1920: “Nhân danh toàn th , chúng tôi kêu ữ ẫ ả ả ấ ả ứ ộ ạ - Đ i v i phong trào c ng s n và công nhân th gi ộ ố ớ là m t đ m b o v ng ch c cho th ng l t ắ ắ ả ữ ế th hi n trong l i phát bi u c a mình t ể ủ ờ ể ệ t c các đ ng viên xã h i, c phái h u l n phái t i, nhân danh t loài ng ộ ả ườ g i: các đ ng chí hãy c u chúng tôi”. (HCMTT, t p 1, tr 23- 24, NxbCTQG, HN 2002). ậ ồ ọ ố ớ ư - Đ i v i phong trào đ u tranh gi ẽ ấ ộ ạ ự ệ ậ ủ ố i phóng dân t c ế ộ ở ộ ẽ ng Đông Qu c t ườ ươ ế các n ả đó, ằ ị ộ ủ ộ c thu c đ a. Vì l ộ ị ệ ể C ng s n v nh ng bi n pháp nh m: “ ơ i đ đ t c s cho m t liên minh Ph t nhau hi u bi t nhau h n và ế ng lai, kh i liên minh này s i phóng dân t c: CNĐQ là k thù c a nhân lo i, chúng có ẻ t l p, đ i kháng và thù ghét dân t c, ch ng t c…nh m ằ ướ ả ề ữ ệ ươ ố ế ộ c đ n nay v n cách bi ẫ ng Đông t ươ ố ẽ tr ộ ị ừ ướ ế ộ ạ - Đ i v i các l c l ả âm m u chia r dân t c, t o s bi làm suy y u phong trào đ u tranh gi ấ i đã ki n ngh Ban ph Ng Làm cho các dân t c thu c đ a, t đoàn k t l ế ạ ể ặ ơ ở là m t trong cái cánh c a cách m ng vô s n”. ủ ộ ố ớ ự ượ ả ườ ế ộ i yêu chu ng hòa bình dân ch , t ủ ự ắ ế ộ ậ ở ớ i, t do và công ng ti n b , nh ng ng ữ ộ ộ ấ lý: HCM cũng tìm m i cách đ th c hi n đoàn k t. Trong quá trình đó, đã g n cu c đ u ệ ể ự ọ do, công lý và bình đ ng đ t p tranh vì đ c l p ể ậ ả ụ ẳ ệ ơ đó HCM đã kh i h p và tranh th s ng h c a các l c l ự ượ ộ ủ ợ VN v i m c đích b o v hòa bình, t ự ng ti n b trên th gi ộ ế ớ ừ ủ ự ủ ế

các t ng tri c a loài ng ủ ộ ạ ẽ ừ ủ ữ ế i trên hành tinh, tích c c đ u tranh vì s ườ ế ứ i ti n b , t o nh ng ti ng nói ng h m nh m t ự ấ ch c ổ ứ ự ườ ộ ạ ừ i. ể ủ ườ ộ b) Hình th c t g i l ợ ươ qu n chúng, các nhân sĩ trí th c và t ng con ng ầ ti n b và phát tri n c a loài ng ế ch c ứ ổ ứ ơ ở ệ ề ị ự ộ ấ ệ ư ố ạ ị ỗ ủ ự ồ i các nhi m v c a cách ợ ầ ắ ự ủ ạ ủ ụ ủ ạ ộ ệ ươ ở ẽ ả ệ ố ớ ủ ầ , HCM luôn dành s quan tâm đ c bi ự ộ ề

ế ị ề ự ươ ể c Vi ệ ạ ộ ậ ng đ ng v l ch s , văn hóa và cùng chung m t k thù là th c dân Pháp. Năm ế ủ ừ ệ ế ươ ộ ậ i quy t đ nh thành ộ ế t Nam, Lào, Cao Miên, ti n ằ t- Miên- Lào nh m ỡ ấ ế t đ i v i các dân t c trên ặ ề , c ba dân t c đ u là láng gi ng g n gũi c a nhau, có nhi u ề ự ộ ẻ quy t c a m i dân t c. Ng ườ ỗ ướ ặ ậ i. ợ ế ữ ủ ướ ị ợ ắ ố ố i chăm lo c ng c m i quan h đoàn k t, h u ngh , h p tác ệ ừ c khác, Ng ầ ng đ i đoàn k t, HCM đã đ nh h ị ạ ệ ướ ồ ế t ư ưở ố ầ ng cho vi c hình thành b n t ng

ạ ế ế ớ ệ c. t Nam i đoàn k t v i VN ch ng đ qu c xâm l ố ế ớ ượ ế ố ặ ậ ặ ậ ặ ậ ặ ậ ắ ế D a trên c s các quan h v đ a lí- chính tr và tính ch t chính tr xã h i trong khu v c và ự ị ừ i, cũng nh tình hình và nhi m v cách m ng trong m i th i kì. HCM đã t ng trên th gi ờ ạ ụ ế ớ ộ ủ tranh th s đ ng tình, ng h c a c xây d ng và c ng c kh i đ i đoàn k t qu c t b ố ế ế ự ướ ố các trào l u cách m ng th i đ i, góp ph n th c hi n th ng l ư ệ ệ ờ ạ t Nam. m ng Vi ệ Trong m i quan h qu c t ố ế ố bán đ o Đông D ng. B i l ả đi m t ử ề ị ồ ể 1941, đ kh i d y s c m nh và quy n t ơ ậ ứ l p riêng bi t M t tr n đ c l p đ ng minh cho t ng n ồ ặ ậ ệ ậ i thành l p Đông D ng đ c l p đ ng minh và M t tr n đoàn k t Vi t ồ ậ ớ ph i h p và giúp đ nhau cùng chi n đ u, cùng th ng l ố ợ Đ i v i các n ố ớ ườ nhi u m t theo tinh th n “ v a là đ ng chí, v a là anh em”. ề ừ ặ Nh v y, trong t ư ậ m t tr n: ặ ậ  M t tr n đ i đoàn k t dân t c ế ộ  M t tr n đoàn k t Vi t- Miên- Lào ệ  M t tr n nhân dân Á- Phi đoàn k t v i Vi  M t tr n nhân dân th gi ế ớ 3. Nguyên t c đoàn k t qu c t ế ố ế a) Đoàn k t trên c s th ng nh t m c tiêu và l ơ ở ố ệ ấ ụ ự ươ ồ ố ả ệ i và nh n th c v nghĩa v c a Vi i ích có lý, có tình ố ữ ướ ờ ạ ế ợ ợ ụ ủ ứ ề ờ c ch ng đ qu c ch nghĩa nh ủ ố i ích c a cách m ng ạ ủ ố ớ t Nam đ i v i ạ ớ ủ ậ ệ ạ ợ ng đ ng gi a các n ế t Nam trong b i c nh chung c a th i đ i k t h p l ư ủ t Nam v i trào l u cách m ng th gi ế ớ i ti n b . ộ ườ ế ệ ươ ộ ộ ắ ủ ề ế ộ ố vô s n có lý, có tình. ủ ủ ả - ủ ả ả l ừ ợ ạ - i ích chung c a cách m ng th gi ẫ ẻ ầ ả ng, cùng chung m c tiêu đ u tranh, cùng hành đ ng vì l ấ ủ i ích ợ ộ

- ể ệ ừ ừ ủ ủ ấ ớ ộ ộ ụ ộ ồ ố ủ ộ ố ế ủ ng cao ng n c đ c l p, t ươ ữ ề ẳ ấ ả

do, ấ ự ọ ờ ộ ậ i m t n n hòa bình th t s cho t ậ ự ộ ề do”. Ch t ch H i đ ng Hòa bình th gi ế ớ ộ ồ ồ ự do và quy n bình đ ng gi a các dân t c và t c các dân t c - “hòa bình ộ i Rômét Chanđra t ng nói: “B t ấ ừ đó có H Chí Minh và ng n c H Chí Minh ọ ờ ồ ộ ậ ấ ở H Chí Minh đã phát hi n ra s t ồ đ t cách m ng Vi ặ Vi ệ s nghi p chung c a loài ng ự , H Chí Minh gi Đ i v i phong trào c ng s n và công nhân qu c t ọ ờ ộ ng cao ng n c đ c ố ế ồ ả ố ớ l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i, th c hi n đoàn k t th ng nh t trên n n t ng ề ả ự ấ ệ ớ ậ c a ch nghĩa Mác - Lênin và ch nghĩa qu c t ố ế ủ ấ “Có lý”: ph i tuân th nh ng nguyên t c c b n c a ch nghĩa Mác - Lênin, ph i xu t ắ ơ ả ủ ủ ữ i. phát t ủ ế ớ ữ “Có tình”: là s tôn tr ng l n nhau, thông c m, chia s , trên tinh th n tình c m c a nh ng ọ ả ự ng i cùng chung lý t ụ ưở ườ chung. “Có lý”, “có tính” v a th hi n tính nguyên t c, v a là m t n i dung c a ch nghĩa nhân ắ văn H Chí Minh - ch nghĩa nhân văn c ng s n. Nó có tác d ng r t l n trong vi c c ng ệ ủ ả ủ c a giai c p công nhân và c a nhân dân lao đ ng. Vì v y, H c kh i đoàn k t qu c t ồ ậ ế ố Chí Minh luôn gi ộ hòa bình trong công lý, ti n t ế ớ trong đ c l p t ủ ị ộ ậ ự c n i nào chi n đ u cho đ c l p, t ế ứ ơ bay cao…”. b) Đoàn k t trên c s đ c l p, t ch , t l c, t c ng ơ ở ộ ậ ế ự ủ ự ự ự ườ

ộ ủ ự ồ t ph i có n i l c t ế ế ộ ự ố ụ ố ế ể ạ ỉ ạ ồ ng qu c t ồ ự ấ ệ ố ườ ỡ ủ t. N i l c là nhân t ố ồ ự ộ ẩ ự ự c h t mình ph i t ả ự ướ ế l c cánh sinh mà c ng i ch dân ứ ồ ự ự ườ ờ ộ ỉ i ta giúp cho thì tr i ch rõ: “M t dân t c không t ộ c đ c l p”. ứ ỡ c s ng h qu c t . Đ ng ph i có đ ng l ườ ả ố ộ

K T LU N

ng l ch đúng đ n. Th ng l ắ ủ ệ ắ ng l ố ỹ ắ ồ ượ ộ ậ i ố ủ ượ ự ủ ố ế ả ế i c a Cách m ng Tháng Tám năm 1945 và kháng chi n ạ i đúng đ n và sáng t o c a i c a đ ạ ủ ợ ủ ườ i đ c ố ộ ố ế ng cao hai ng n c đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, k t h p hài hòa ắ i v i đ ợ ớ ườ ế ợ ộ ọ ờ ộ ậ ủ ộ i ích qu c t là tranh th s đ ng tình, ng h , giúp đ c a các l c ự Theo H Chí Minh đoàn k t qu c t ủ ố ế quy t đ nh, t . Đ đoàn k t qu c t l ế ị ộ ự ả ố ế ố ượ còn ngu n l c ngo i sinh ch có th phát huy tác d ng thông qua ngu n l c n i sinh. Vì ể v y, trong đ u tranh cách m ng, H Chí Minh luôn nêu cao kh u hi u: “T l c cánh sinh, ồ ậ d a vào s c mình là chính”; “mu n ng mình giúp ứ ự l y mình đã”; và Ng ấ t c khác giúp đ thì không x ng đáng đ ộ H Chí Minh cho r ng: mu n tranh th đ ằ ồ đ c l p, t ợ ủ ự ủ ộ ậ ắ ch ng th c dân Pháp c a Vi t Nam là th ng l ự ố Đ ng và Ch t ch H Chí Minh, đ n kháng chi n ch ng M th ng l ế ủ ị ả l p, t ậ l ợ ch gi ự ủ ươ i ích dân t c và l ộ . ố ế ợ

 Đ i đoàn k t dân t c là chi n l ồ ứ ạ ộ t Nam, m t đóng góp quan tr ng vào cách m ng th gi ế ượ ộ ạ ạ ệ ắ c cách m ng, là c i ngu n s c m nh làm nên m i th ng ế ạ ọ i. Đây là i c a cách m ng Vi l ế ớ ạ ợ ủ i. đóng góp sáng t o c a HCM mà các nhà sáng l p ch nghĩa Mác- Lênin ch a đ c p t ư ề ậ ớ ạ ủ ộ ọ ủ ậ

  T t ọ ộ ủ ng đ i đoàn k t dân t c c a HCM là m t đóng góp quan tr ng vào kho tàng kinh ộ ạ ề ủ ế ế ớ ậ i, làm phong phú lý lu n ch nghĩa Mác- Lênin v công tác v n ộ ầ ả ứ ệ ủ ư ưở ư ưở ạ nghi m cách m ng th gi ệ đ ng và t ổ ứ ộ ự ễ ậ ch c qu n chúng c a Đ ng C ng s n. ủ  Th c ti n CMVN đã và đang ch ng minh s c s ng ký di u c a t quan tr ng giúp chúng ta v ố ữ ả ứ ố ọ ạ ọ ử ướ ạ ả c cái nh c đói nghèo, l c h u, cái nh c t ể ộ ạ ạ ậ c trong khu v c và trên th gi ự ộ i m c tiêu: “ Dân giàu, n ể ế ớ ụ ệ ớ ộ ổ c r a đ ụ ấ ướ ử ượ , khoa hoc, công ngh so v i các n ệ ụ ụ ậ ế ớ ướ ấ ướ ộ t qua m i th thách, phát huy đ ớ th i c , v n h i, phát huy tinh th n t ọ l c t ầ ự ự ự ườ ỗ c tính năng đ ng c a m i ộ ỏ ỡ ờ ơ ậ ử ượ ủ

ả ng HCM đòi h i ph i xây d ng đ t ự ư ưở ậ ự ừ ạ ỏ ộ ả ệ ề ế ạ th t trung thành c a nhân dân. ả i lãnh đ o, v a là ng ầ ạ ủ ạ ậ ự i đ y t ườ ầ ớ ậ ế ụ ổ ừ ổ ậ ấ ộ t ế ng đ i đoàn k t t qua m i khó khăn th HCM, đây là m t trong nh ng nhân t ượ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh”. thách đ ti n t ủ ằ ậ ụ Trong công cu c đ i m i hi n nay, trong quá trình lãnh đ o, Đ ng ta đã k th a, v n d ng ế ừ t h u xa h n v và phát tri n đ t n ề ơ i, quy t tâm kinh t ế ế c, không b l ch n h ng đ t n ng, c ấ ư đ y lùi m i nguy c , v ơ ượ ọ ẩ i c a c c ng đ ng. ng ườ ủ ả ộ ồ c Trong đi u ki n hi n nay, đ i đoàn k t theo t ượ ệ ề m t Đ ng c m quy n th t s trong s ch, v ng m nh, cán b , đ ng viên th t s v a là ộ ữ ng ườ Trong khuôn kh lu t pháp, ti p t c đ i m i chính sách giai c p, chính sách xã h i, hoàn ớ thi n chính sách dân t c, chính sách tôn giáo… ộ ệ

ố ậ ướ ị trong Mu n v y, Đ ng và Nhà n c ph i ch đ ng xác đ nh rõ các b ả xu th toàn c u hóa hi n nay. Th c hi n chính sách m c a giao l u, h p tác, đa d ng hóa, ầ c h i nh p qu c t ố ế ậ ướ ộ ạ ư ủ ộ ệ ả ự ở ử ế ệ ợ

ng hóa, c ng c kh i đoàn k t v i m i l c l ươ ế ớ ủ ố ng ti n b trên th gi ộ ế ớ ế i vì m c tiêu ụ ọ ự ượ ể ộ ậ ủ Trang đa ph ố hòa bình, đ c l p dân t c dân ch và phát tri n. ộ M c l c ụ ụ

ng II.........................................................02 ươ

ng H Chí Minh v v n đ dân t c........................................................................02 ề i phóng dân t c........................................................05 ng H Chí Minh v cách gi ộ ả ồ ồ ề ấ ề ư ưở ư ưở

ồ Vi ề ủ ng, bi n pháp quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ủ ệ

ế ư ưở ư ưở ồ ồ ế ...................................................................Ch I.T t ộ II.T t ...................................................................K t lu n............................................................12 ậ ế ng III........................................................14 ...................................................................Ch ươ t Nam.................................................14 ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i I.T t Vi ộ ở ệ ư ưở II.Con đ t Nam....................................17 ộ ở ệ ườ ...................................................................K t lu n............................................................20 ậ ế ng V.........................................................23 ...................................................................Ch ươ ng H Chí Minh v đ i đoàn k t dân t c...............................................................23 I.T t ề ạ ộ ....................................................................26 ng H Chí Minh v đoàn k t qu c t II.T t ố ế ề ....................................................................K t lu n............................................................29 ậ ế