TR NG Đ I H C GTVT TP HCMƯỜ
KHOA Đ-ĐTVT
B môn:
T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ
Bài thu ho ch
TÓM T T CH NG ƯƠ II, III, IV
Ch ng ươ ІІ
T T NG HÔ CHI MINH VÊ VÂN ĐÊ DÂN TÔC VA Ư ƯƠ
CACH MANG GIAI PHONG DÂN TÔC
I. T T NG HÔ CHI MINH VÊ VÂN ĐÊ DÂN TÔC.Ư ƯƠ
1) V n đ dân t c thu c đ a.
a. Th c ch t c a v n đ dân t c thu c đ a
- Đ u trang ch ng ch nghĩa th c dân và gi i phóng dân t c:
+ HCM không bàn đ n v n đ dân t c nói chung, xu t phát t nhu c u khách quan c aế
dân t c Vi t Nam, đ c đi m th i đ i, Ng i quan tâm đ c bi t đ n các thu c đ a, ườ ế
v ch ra th c ch t c a v n đ dân t c thu c đ a là đ u tranh ch ng ch nghĩa th c
dân , xóa b ách th ng tr , áp b c, bóc l t c a ng i n c ngoài, gi i phóng dân t c , ườ ướ
giành đ c l p dân t c , th c hi n quy n dân t c t quy t, thành l p Nhà n c dân t c ế ướ
đ c l p.
+ Ng i đã vi t nhi u tác ph m đ t cáo t i ác c a ch nghĩa th c dân, v ch tr n cáiườ ế
g i là “khai hóa văn minh” c a chúng. Ng i vi t: đ che đ y s x u xa c a ch đ ườ ế ế
bóc l t gi t ng i, ch nghĩa t b n th c dân luôn trang đi m cho cái huy ch ng m c ế ườ ư ươ
nát c a nó b ng nh ng châm ngôn ls t ng: bác ái, bình đ ng… Ng i ch rõ s đ i ưở ườ
kháng gi a các dân t c b áp b c v i ch nghĩa đ qu c th c dân là mâu thu n ch y u ế ế
thu c đ a, đó là mâu thu n không th đi u hòa đ c. ượ
- L a ch n con đ ng phát tri n dân t c: ườ
+ T th c ti n phong trào c u n c c a cha ông và l ch s nhân lo i, H Chí Minh ướ
kh ng đ nh ph ng h ng phát tri n c a dân t c trong b i c nh th i đ i m i là giành ươ ướ
đ c l p dân t c r i đi lên ch nghĩa xã h i. Trong c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a ươ
Đ ng C ng S n Vi t Nam, H Chí Minh vi t “Làm t s n dân quy n cách m ng và ế ư
th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n”. Con đ ng đó k t h p c n i dung dân ườ ế
t c, dân ch và ch nghĩa xã h i; chính là con đ ng đ c l p dân t c g n li n v i ch ườ
nghĩa xã h i.
Đi t i xã h i c ng s n là h ng phát tri n lâu dài. Nó quy đ nh vai trò lãnh đ o c a ướ
Đ ng C ng S n, đoàn k t m i l c l ng dân t c, ti n hành các cu c cách m ng ch ng ế ượ ế
đ qu c và phong ki n cho tri t đ .ế ế
+ Con đ ng này phù h p v i hoàn c nh l ch s c th thu c đ a. Đó cũng là nét đ cườ
đáo, khác bi t v i con đ ng phát tri n c a các dân t c lên ch nghĩa t b n Ph ng ườ ư ươ
Tây.
b. Đ c l p dân t c – n i dung c t lõi c a v n đ dân t c thu c đ a
- Cách ti p c n t quy n con ng iế ườ
HCM ti p c n t quy n con ng i thông qua 2 b n tuyên ngôn đ c l p c a M ế ườ
c a Pháp và nâng lên thành quy n dân t c “t t c các dân t c trên th gi i đ u sinh ra ế
bình đ ng , dân t c nào cũng có quy n s ng , quy n sung s ng và quy n t do”. ướ
- N i dung c a đ c l p dân t c:
Làm cho dân t c y thoát kh i ách áp b c , bóc l t , th ng tr c a gi c ngo i xâm
Ph i là 1 n n đ c l p th c s ch không ph i là đ c l p gi hi u , đ c l p theo H
Chí Minh thì:
Đ c l p ph i đ c th hi n t t c các m t kinh t chính tr ngo i giao ượ ế
Đ c l p g n li n v i toàn v n lãnh th
Đ c l p ph i đ m b o ch quy n qu c gia và quy n t quy t dân t c ế
Đ c l p ph i g n li n v i c m no , áo m c a nhân dân ơ
Đ c l p t do là quy n b t kh xâm ph m , là khát v ng l n c a dân t c , t t ng ư ưở
này đ c kh ng đ nh trong nhi u bài nói , bài vi t , hành đ ng c a H Chí Minh:ượ ế
Th hi n :
1919 Ng i đ a ra b n yêu sách , 8 đi m đòi quy n t do dân ch cho dân t cườ ư
Vi t Nam.
2/1930 Trong b n c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng : Ng i kh ng đ nh t ươ ườ ư
t ng c t lõi c a đ c l p t do cho dân t c là đánh đ đ qu c Pháp và b nưở ế
phong ki n.ế
5/1941 HCM ch trì h i ngh l n th 8 ban ch p hành trung ng Đ ng nêu cao ươ
v n đ gi i phóng dân t c.
6/1941 Ng i vi t th kính cáo đ ng bào ch rõ quy n l i gi i phóng dân t cườ ế ư
cao h n h t th y.ơ ế
1945 đ c b n tuyên ngôn đ c l p kh ng đ nh ch quy n c a dân t c Vi t Nam.
1946 Ng i kêu g i toàn qu c kháng chi n , kh ng đ nh không có gì quý h nườ ế ơ
đ c l p t do.
H Chí Minh không ch là anh hùng gi i phóng dân t c mà còn là ng i kh i x ng các ườ ướ
cu c đ u tranh gi i phóng dân t c các dân t c thu c đ a trong th k XX ế
c. Ch nghĩa yêu n c chân chính - 1 đ ng l c l n c a đ t n c ướ ướ
Hô Chi Minh thây ro s c manh cua chu nghia yêu n c chân chinh cua cac dân tôc thuôc 4 ư 4 ươ
đia. Đo la s c manh chiên đâu va thăng l i tr c bât c thê l c ngoai xâm nao. ư ơ ươ ư ư
Trong t t ng Hô Chi Minh, chu nghia yêu n c chân chinh la “1 bô phân cua tinh thânư ươ 4 ươ
đê quôc”, khac hăn v i tinh thân “vi quôc” cua bon đê quôc phan đông. Ng i đanh gia ơ ươ
cao s c manh cua chu nghia yêu n c ma nh ng ng i công san phai năm lây va phatư 4 ươ ư4 ươ
huy.
2) Môi quan hê gi a vân đê dân tôc va vân đê giai câp ư4
a. Vân đê dân tôc va vân đê giai câp co quan hê chăt che v i nhau 4 ơ
H Chí Minh r t coi tr ng v n đ dân t c, đ cao s c m nh c a ch nghĩa yêu n c, ướ
nh ng Ng i luôn đ ng trên quan đi m giai c p đ nh n th c và gi i quy t v n đư ườ ế
dân t c. S k t h p nhu n nhuy n v n đ giai c p và v n đ dân t c c a H Chí ế
Minh th hiên các đi m sau:
M t, Ng i kh ng đ nh vai trò l ch s c a giai c p công nhân và quy n lãnh đ oườ
duy nh t c a Đ ng C ng s n trong quá trình cách m ng Vi t Nam.
Hai là, ch tr ng đ i đoàn k t dân t c r ng rãi trên n n t ng liên minh công nhân, ươ ế
nông dân và t ng l p trí th c, d i s lãnh đ o c a Đ ng. ướ
Ba là, s d ng b o l c cách m ng c a qu n chúng đ ch ng l i b o l c ph n cách
m ng c a k thù.
b. Giai phong dân tôc la vân đê trên hêt; đôc lâp dân tôc găn liên v i chu nghia xa hôi ơ 4 4
Ng i cho r ng, các dân t c b các n c th c dân xâm l c áp b c, bóc l t thì khátươ ướ ượ
v ng l n nh t là giành l i đ c l p, t do nghĩa là ti n hành cu c đ u tranh gi i phóng ế
dân t c. Đó là nhi m v hàng đ u, là v n đ trên h t, tr c h t, là c s ti n đ gi i ế ướ ế ơ
quy t các v n đ khác nh gi i phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng conế ư
ng i; m đ ng quá đ đi lên ch nghĩa xã h i.ườ ườ
Khác v i các con đ ng c u n c c a ông cha, g n đ c l p dân t c v i ch nghĩa ườ ướ
phong ki n (cu i th k XIX), ho c ch nghĩa t b n u th k XX), con đ ng c uế ế ư ế ườ
n c c a H Chí Minh là đ c l p dân t c g n li n v i ph ng h ng xã h i chướ ươ ướ
nghĩa.
Năm 1920, ngay khi quy t đ nh ph ng h ng gi i phóng và phát tri n dân t c theoế ươ ư
con đ ng c a cách m ng vô s n, H Chí Minh đã có s g n bó th ng nh t gi a dânườ
t c và giai c p, dân t c và qu c t , đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. ế
Trong th g i U ban nhân dân các kì, t nh, huy n và làng, ngày 17–10–1945, Ng iư ườ
vi t: “Ngày nay, chúng ta đã xây d ng nên n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà. Nh ngế ướ ư
n u n c đ c l p mà dân không h ng h nh phúc t do, thì đ c l p cũng ch ng cóế ướ ưở
nghĩa lí gì”. Do đó, sau khi giành đ c l p, ph i ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i, làm ế
cho dân giàu, n c m nh, m i ng i đ c sung s ng, t do. Đ n năm 1960, trong bàiướ ườ ượ ướ ế
Con đ ng d n tôi đ n ch nghĩa Lêninl, Ng i kh ng đ nh l i rõ h n: “Ch có chườ ế ườ ơ
nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n m i gi i phóng đ c các dân t c b áp b c và nh ng ượ
ng i lao đ ng trên th gi i kh i ách nô l ”.ườ ế
T t ng H Chí Minh v a ph n ánh quy lu t khách quan c a s nghi p gi i phóngư ưở
dân t c trong th i đ i ch nghĩa đ qu c, v a ph n ánh m i quan h khăng khít gi a ế
m c tiêu gi i phóng dân t c v i m c tiêu gi i phóng giai c p và gi i phóng con ng i. ườ
Ch có xoá b t n g c tình tr ng áp b c, bóc l t; thi t l p m t nhà n c th c s c a ế ướ
dân, do dân, vì dân m i b o đ m cho ng i lao đ ng có quy n làm ch , m i th c hi n ườ
đ c s phát tri n hài hoà gi a cá nhân và xã h i, gi a đ c l p dân t c v i t do, h nhượ
phúc c a con ng i. Do đó, sau khi giành đ c l p, ph i ti n lên xây d ng ch nghĩa xã ườ ế
h i, làm cho dân giàu, n c m nh, m i ng i đ c sung s ng, t do. ướ ườ ượ ướ
Ng i kh ng đ nh: “ườ Yêu T qu c, yêu nhân dân ph i g n li n v i yêu ch nghĩa xã
h i, vì có t n lên ch nghĩa xã h i thì nhân dân mình m i ngày m t no m thêm, T
qu c m i ngày m t giàu m nh thêm ”.
c. Gi i phóng dân t c t o ti n đ gi i phóng giai c p
– H Chí Minh gi i quy t v n đ dân t c theo quan đi m giai c p, nh ng đ ng th i ế ư
đ t v n đ giai c p trong v n đ dân t c. Gi i phóng dân t c kh i ách th ng tr c a
ch nghĩa th c dân là đi u ki n đ gi i phóng giai c p. Vì th , l i ích c a giai c p ế
ph i ph c tùng l i ích dân t c.
- Tháng 5–1941, Ng i cùng Trung ng Đ ng chuy n h ng chi n l c, nêu caoườ ươ ướ ế ượ
ng n c gi i phóng dân t c là nhi m v hàng đ u và kh ng đ nh: “Trong lúc này
quy n l i c a b ph n, c a giai c p ph i đ t d i s sinh t , t n vong c a qu c gia ướ
dân t c. Trong lúc này n u không gi i quy t đ c v n đ dân t c gi i phóng, không ế ế ượ
đòi đ c đ c l p, t do cho toàn th dân t c, thì ch ng nh ng qu c gia dân t c cònượ
ch u mãi ki p ng a trâu, mà quy n l i c a b ph n, c a giai c p đ n v n năm cũng ế ế
không đòi l i đ c”. ượ
d. Gi v ng đ c l p c a dân t c mình, đ ng th i tôn tr ng đ c l p c a các dân t c khác
Là m t chi n sĩ qu c t chân chính, H Chí Minh không ch đ u tranh cho đ c l p c a ế ế
dân t c mình mà còn đ u tranh cho đ c l p c a t t c các dân t c b áp b c. Ng i, ươ
ch nghĩa yêu n c chân chính, luôn luôn th ng nh t v i ch nghĩa qu c t trong sáng. ướ ế
Nêu cao tinh th n đ c l p t ch , th c hi n nguyên t c v quy n dân t c t quy t, ế
nh ng Ng i không quên nghĩa v qu c t trong vi c ng h các cu c đ u tranh gi iư ươ ế
phóng dân t c trên th gi i. ế
Nh ng năm 30 đ n nh ng năm 50 c a th k XX, Ng i tích c c ng h cu c kháng ế ế ườ
chi n ch ng Nh t c a nhân dân Trung Qu c, cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhânế ế
dân Lào và Campuchia v i kh u hi u: “Giúp b n là t giúp mình”. và ch tr ng ph i ươ
b ng th ng l i c a cách m ng m i n c mà đóng góp vào th ng l i chung c a cách ướ
m ng th gi i. ế
Tóm l i, t t ng H Chí Minh v dân t c v a mang tính khoa h c đúng đ n, v a cóư ưở
tính ch t cách m ng sâu s c th hi n s k t h p nhu n nhuy n gi a dân t c và giai ế
c p, đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i, ch nghĩa yêu n c chân chính v i ướ
ch nghĩa qu c t trong sáng, đ c l p cho dân t c mình đ ng th i đ c l p cho t t c ế
các dân t c. Đi u đó hoàn toàn phù h p v i nh n đ nh c a Ph. Ăngghen: “Nh ng t ư
t ng dân t c chân chính trong phong trào công nhân bao gi cũng là nh ng t t ngưở ư ưở
qu c t chân chính”. ế
II. T T NG HÔ CHI MINH VÊ CACH MANG GIAI PHONGƯ ƯƠ
DÂN TÔC
1. Tinh chât , nhiêm vu va muc tiêu cua cach mang giai phong dân tôc
-S phân hóa c a xã h i thu c đ a : Ng i nhân thây s phân hoa giai câp cac n cươ ư ơ ươ
thuôc đia ph ng Đông không giông nh cac t ban ph ng Tây. ươ ư ư ươ Các giai c p thu c đ a
có s khác nhau ít nhi u, nh ng đ u chung s ph n m t n c, gi a h v n có s t ng ư ướ ươ
đ ng l n: dù là đ a ch hay nông dân, h đ u ch u chung s ph n là ng i nô l m t ườ
n c.ướ
-Mâu thu n c a xã h i thu c đ a : N u nh mâu thu n ch y u các n c t b nế ư ế ướ ư
ph ng Tây là mâu thu n gi a giai c p vô s n và giai c p t s n, thì mâu thu n ch y uươ ư ế
trong xã h i thu c đ a ph ng Đông là ươ mâu thu n gi a dân t c b áp b c, bóc l t v i ch
nghĩa th c dân.
-Đ i t ng c a cách m ng thu c đ a ượ : không ph i là giai c p t s n b n x , cũng ư
không ph i là giai c p đ a ch nói chung, mà là ch nghĩa th c dân và tay sai ph n đ ng .
Cách m ng xã h i là l t đ n n th ng tr hi n có và thi t l p m t ch đ xã h i m i. ế ế
Cách m ng thu c đ a tr c li t ph i “l t đ ách th ng tr c a ch nghĩa đ qu c”, ch ướ ế
ch a ph i là cu c cách m ng xoá b s t h u, s bóc l t nói chung.ư ư
- Yêu c u b c thi t c a cách m ng thu c đ a là đ c l p dân t c ế : Trong phong trào c ng
s n qu c t , có quan đi m cho r ng “v n đ c b n c a cách m ng thu c đ a là v n đ ế ơ
nông dân”, và ch tr ng nh n m nh v n đ ru ng đ t, nh n m nh đ u tranh giai c p. ươ
Đ qu c và tay sai là k thù s m t c a nông dân, l t đ ch đ thu c đ a là nguy n v ngế ế
hàng đ u c a nông dân.
-Nhi m v hàng đ u c a cách m ng thu c đ a : H i ngh Ban Ch p hành Trung ng ươ
l n th tám (5–1941) do H Chí Minh ch trì kiên quy t gi ng cao ng n c gi i phóng ế ươ
dân t c, nh n m nh đó là “nhi m v b c thi t nh t”, ch tr ng t m gác kh u hi u “cách ế ươ
m ng ru ng đ t”, và ch ti n hành nhi m v đó m t m c đ thích h p nh m ph c v ế
cho nhi m v gi i phóng dân t c.
-Tính ch t c a cách m ng thu c đ a là s k t h p nhi m v dân t c v i dân ch trong ế
m i quan h bi n ch ng, ch t ch v i nhau , trong đó, nhi m v dân t c đ c xác đ nh là ượ
nhi m v quan tr ng hàng đ u c a s nghi p cách m ng. Xu t phát t đ c đi m và đi u
ki n l ch s c a thu c đ a, quy đ nh tính ch t cu c đ u tranh cách m ng các n c thu c ướ
đ a tr c h t ph i ti n hành cu c đ u tranh gi i phóng dân t c. ướ ế ế
2. Cach mang giai phong dân tôc muôn thăng l i phai đi theo con đ ng cach mang vô san ơ ươ
Rut ra bai hoc t s thât bai cua cac cuôc cach mang tr c đo: ư ư ươ
T t c các phong trào c u n c c a ông cha, m c dù đã di n ra vô cùng anh dũng, v i tinh ướ
th n “ng i tr c ngã, ng i sau đ ng d y”, nh ng r t cu c đ u b th c dân Pháp dìm ườ ướ ườ ư
trong m t máu. Đ t n c lâm vào “tình hình đen t i t ng nh không có đ ng ra”. Đó là ướ ưở ư ườ
tình tr ng kh ng ho ng v đ ng l i c u n c Vi t Nam đ u th k XX. Nó đ t ra yêu ườ ướ ế
c u b c thi t ph i tìm ra con đ ng c u n c m i. Chính vì th , m c dù r t khâm ph c ế ườ ướ ế
tinh th n c u n c c a ông cha, nh ng H Chí Minh không tán thành con đ ng c a h , ướ ư ườ
mà quy t tâm ra đi tìm m t con đ ng m i.ế ườ
Đo n tuy t v i s phát tri n theo con đ ng c a ch nghĩa phong ki n, H Chí Minh đ n ườ ế ế
nhi u qu c gia và châu l c trên th gi i. ế
Cách m ng t s n là không tri t đ : ư
Nh ng cu c cách m ng t s n là không tri t đ trong l ch s , tiêu bi u là Cách m ng t ư ư
s n Mĩ, Cách m ng t s n Pháp. ư
Ng i đ c Tuyên Ngôn Đ c l p c a n c Mĩ, tìm hi u th c ti n cu c cách m ng t s nư ướ ư
Mĩ; đ c Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n c a cách m ng Pháp, tìm hi u Cách m ng
t s n Pháp, Ng i nh n th y: “Cach mang Pháp cũng nh cách m nh Mà nghĩa là cáchư ườ ư
m nh t b n, cách m nh ch a đ n n i. Ti ng là c ng hoà và dân ch , kì th c trong thì nó ư ư ế ơ ế
t c l c công nông, ngoài thì nó áp b c thu c đ a. B i l đó, Ng i không đi theo conướ ườ
đ ng cách m ng t s n.ườ ư
Con đ ng gi i phóng dân t c:ườ
H Chí Minh là ng i Vi t Nam đ u tiên nh n th c sâu s c: C hai cu c gi i phóng giai ườ
c p vô s n và dân t c b áp b c ch có th là s nghi p c a ch nghĩa c ng s n và cách
m ng th gi i; mu n c u n c và gi i phóng dân t c không có con đ ng nào khác con ế ướ ườ
đ ng cách m ng vô s n. H Chí Minh th y đ c Cách m ng tháng M i không ch ườ ượ ườ
m t cu c cách m ng vô s n, mà còn là m t cu c cách m ng gi i phóng dân t c. Nó nêu