ĐỀ S 1. ĐỀ THI CHN HSG TOÁN LP 8
Câu 1. (3 điểm)
a) Phân tích đa thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b + +
thành nhân t
b) Cho
a,b,c
là ba s đôi một khác nhau tha mãn:
( )
22 2 2
a b c a b c+ + = + +
Tính giá tr ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
a b c
Pa 2bc b 2ac c 2ab
= + +
+ + +
c) Cho
x y z 0.+ + =
Chng minh rng:
( ) ( )
5 5 5 2 2 2
2 x y z 5xyz x y z+ + = + +
Câu 2. (2 điểm)
a) Tìm s t nhiên
n
để
n 18+
n 41
là hai s chính phương
b) Cho
tha mãn
a b 1.+=
Chng minh
22
1 1 25
ab
b a 2
+ + +
Câu 3. (1 điểm)
Cho hình bình hành
ABCD
có góc
ABC
nhn. V ra phía ngoiaf hình bình hành các
tam giác đều
BCE
DCF.
Tính s đo
EAF
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
AA',BB',CC'
và H là trc tâm
a) Chng minh
2
BC'.BA CB'.CA BC+=
b) Chng minh rng:
HB.HC HA.HB HC.HA 1
AB.AC BC.AC BC.AB
+ + =
c) Gọi D là trung điểm ca BC. Qua H k đưng thng vuông góc vi DH ct
AB,AC
lần lượt ti M và N. Chứng minh H là trung điểm ca
MN.
Câu 5. (1 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
2018
đưng thng cùng tính cht chia hình vuông
này thành hai t giác t s din tích bng
2.
3
Chng minh rng ít nht
505
đưng
thẳng trong 2018 đường thẳng trên đồng quy.
NG DN GII
Câu 1.
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b a b c b a c c a b + + = +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( ) ( )( )( )
( )( ) ( )( )( )
2 2 2
2 2 2 2
a b c b a b b c c a b
a b b c c b a b
a b a b b c b c b c a b
a b b c a b b c a b b c a c

= + +

= +
= + +
= + =

b)
( )
22 2 2
a b c a b c ab ac bc 0+ + = + + + + =
( )( )
2 2 2
22
a a a
a b a c
a 2bc a ab ac bc
==
−−
+ +
Tương tự:
( )( ) ( )( )
2 2 2 2
22
b b c c
;
b a b c c a c b
b 2ac c 2ac
==
++
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c
Pa 2bc b 2ac c 2ab
a b c
a b a c a b b c a c b c
a b a c b c 1
a b a c b c
= + +
+ + +
= +
==
c)
( )
33
x y z 0 x y z x y z+ + = + = + =
Hay
( )
3 3 3 3 3 3
x y 3xy x y z 3xyz x y z+ + + = = + +
Do đó:
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 3 3 3 2 2 2
5 5 5 3 2 2 3 2 2 3 2 2
3xyz x y z x y z x y z
x y z x y z y z x z x y
+ + = + + + +
= + + + + + + + +
( ) ( )
2
2 2 2
x y x y 2xy z 2xy Vi x y z+ = + = + =
Tương tự:
2 2 2 2 2 2
y z x 2yz;z x y 2zx+ = + =
Vì vy:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 5 5 5 3 2 3 2 3 2
3xyz x y z x y z x x 2yz y y 2zx z z 2xy+ + = + + + + +
( ) ( )
5 5 5 2 2 2
2 x y z 2xyz x y z= + + + +
Suy ra :
( ) ( )
5 5 5 2 2 2
2 x y z 5xyz x y z+ + = + +
Câu 2.
a) Để
n 18+
n 41
là hai s chính phương
2
n 18 p + =
( )
2
n 41 q p,q =
( ) ( ) ( )( )
22
p q n 18 n 41 59 p q p q 59 = + = + =
Nhưng 59 là số nguyên t, nên:
p q 1 p 30
p q 59 q 29
= =

+ = =

T
22
n 18 p 30 900 n 882+ = = = =
Thay vào
n 41,
ta được
22
882 41 841 29 q = = =
Vy vi
n 882=
thì
n 18+
n 41
là hai s chính phương
b) Có:
( )
22 2 2 2
a b 0 a b 2ab 0 a b 2ab (*) + +
Dấu đẳng thc xy ra khi
ab=
Áp dng
( )
*
có:
22
1 25 1 1 25 1
a 5 a ; b 5 b
b 4 b a 4 a
+ + + + + +
Suy ra:
22
1 1 25 1 1
a b 5 a b
b a 2 b a

+ + + + + + +


( )
22
1 1 25 1 1
a b 5 a b
b a 2 a b

+ + + + + + +


22
1 1 25 1 1
a b 5 5 (Vi a b 1)
b a 2 a b
+ + + + + + + =
Vi
a,b
dương , chứng minh
1 1 4 4 (Vi a b 1)
a b a b
+ = + =
+
Du bng xy ra khi
ab=
Ta được:
22
1 1 25
a b 5 5.4
b a 2
+ + + + +
22
1 1 25
ab
b a 2
+ + +
. Dấu đẳng thc xy ra
1
ab2
= =
Câu 3.
Chứng minh được
ABE ECF=
Chứng minh được
( )
ABE FCE c.g.c AE EF = =
Tương tự:
AF EF=
AE EF AF AEF = =
đều
0
EAF 60=
Câu 4.
a) Chng minh
BH BC'
BHC' BAB' BH.BB' BC'.BA (1)
AB BB'
= =
E
F
D
A
B
C
N
M
D
H
C'
A'
B'
A
B
C
Chng minh
BH BA'
BHA' BCB' BH.BB' BC.BA' (2)
BC BB'
= =
T (1) và (2)
BC'.BA BA'.BC=
Tương tự :
CB'.CA CA'.BC=
( )
2
BC'.BA CB'.CA BA'.BC CA'.BC BA' A'C .BC BC + = + = + =
b)
BHC
ABC
S
BH BC' BH.CH BC'.CH
AB BB' AB.AC BB'.AC S
= = =
Tương tự:
AHC
AHB
ABC ABC
S
S
AH.BH AH.CH
;
CB.CA S CB.AB S
==
ABC
ABC
S
HB.HC HA.HB HC.HA 1
AB.AC AC.BC BC.AB S
+ + = =
c) Chng minh
( )
HM AH
AHM CDH g.g (3)
HD CD
=
Chng minh
( )
AH HN
AHN BDH g.g (4)
BD HD
=
CD BD (gt) (5)=
T
( ) ( ) ( )
HM HN
3 , 4 , 5 HM HN
HD HD
= =
H
là trung điểm ca MN
Câu 5.
Gi
E,F,P,Q
lần lượt là trung điểm ca
AB,CD,BC,AD.
Lấy các điểm
I,G
trên EF và
K,H
trên PQ tha mãn:
IE HP GF KQ 2
IF HQ GE KP 3
= = = =
Xét d là một trong các đường thng bt k đã cho cắt hai đoạn thng
AD,BC,EF
lần lượt
ti
M,N,G'.
Ta có:
( )
( )
ABMN
CDNM
AB. BM AN
S2 2 EG' 2
2G G'
S 3 3 G'F 3
CD. CM DN
2
+
= = =
+
hay
d
qua G.
T lp lun trên suy ra mỗi đường thng tha mãn yêu cu của đề Câu đều đi qua một
trong 4 điểm
G,H,I,K
Do có
2018
đưng thẳng đi qua 1 trong 4 điểm
G,H,I,K
theo nguyên lý Dirichle phi tn
ti ít nht
2018 1 505
4

+=


đưng thẳng cùng đi qua một điểm trong 4 điểm trên.
Vy có ít nhất 505 đường thng trong s 2018 đường thẳng đã cho đồng quy.
(Hc sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ S 2. ĐỀ THI CHN HSG TOÁN LP 8
Câu 1. (3 điểm)
1) Chng minh :
( )
( )
3 2 2 3 4 4
x y x x y xy y x y+ + =
2) Phân tích đa thức thành nhân t:
( )
( )
2
x x 2 x 2x 2 1+ + + +
3) Tìm
a,b,c
biết:
2 2 2
a b c ab bc ac+ + = + +
8 8 8
a b c 3+ + =
Câu 2. (4 điểm)
Cho biu thc:
2 2 2
2
2 2 2 2
y x y x y
2x
P.
x xy
x xy xy y x xy y

−+
= +

+ + + +

vi
x 0; y 0; x y
1) Rút gn biu thc
P.
2) Tính giá tr ca biu thc
P,
biết
x,y
thỏa mãn đẳng thc:
( )
22
x y 10 2 x 3y+ + =
Câu 3. (4 điểm)
1) Giải phương trình:
( )( )( )
2
6x 8 6x 6 6x 7 72+ + + =
2) Tìm các cp s nguyên
( )
x; y
tha mãn:
22
x x 3 y+ + =
Câu 4. (2 điểm)
Cho các s
a,b,c
tha mãn
1 a,b,c 0.
Chng minh rng:
23
a b c ab bc ca 1+ +
Câu 5. (5,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a,
biết hai đường chéo ct nhau ti O.Ly
đim
I
thuc cạnh AB, điểm M thuc cnh
BC
sao cho
0
IOM 90=
(I và M không trùng vi
các đỉnh ca hình vuông). Gọi N là giao điểm ca
AM
CD
, K là giao điểm ca
OM
BN.
1) Chng minh
BIO CMO =
và tính din tích t giác
BIOM
theo
a
2) Chng minh
BKM BCO=
3) Chng minh
2 2 2
1 1 1
CD AM AN
=+
Câu 6. (1,5 điểm)
Cho tam giác
( )
ABC AB AC ,
trng tâm
G.
Qua G v đưng thng
d
ct các cnh
AB,AC
theo th t
D
và E. Tính giá tr biu thc
AB AC .
AD AE
+
NG DN GII
Câu 1.
1) Ta có:
( )
( )
3 2 2 3
x y x x y xy y+ +
4 3 2 2 3 3 2 2 3 4
44
x x y x y xy x y x y xy y
xy
= + + +
=−