VNMATH.COM
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang)
Mã đề thi 123
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Đồ thị hàm số f (x) = x3 − 9x2 + 24x + 4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là (x1, y1) và (x2, y2).
Tính x1y2 − x2y1.
A. -56.
B. 56.
C. 136.
D. -136.
.
Câu 2. Tính giới hạn lim x→2
x2 − 2 x − 2
A. −∞
B. +∞
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3. Cho hàm f liên tục trên R thỏa mãn (cid:82) d
b f (x)dx.
b f (x)dx = 8, (cid:82) c
A. -5.
B. 7.
C. 4 a f (x)dx = 10, (cid:82) d C. 5.
a f (x)dx = 7. Tính (cid:82) c D. -7.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng trên tập số phức.
A. Tích của hai số thuần ảo là một số thực không dương. B. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có nghiệm. C. Hiệu của hai số phức không bao giờ là số nguyên. D. Mô đun của mọi số phức là một số dương.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2, 1, −3), B(4, 0, −2) và C(0, 2, −4). Tìm mệnh đề sai trong các
phát biểu sau.
2 , − 5
2 ).
A. Tọa độ trung điểm của AB là M (3, 1 B. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G(2, 1, −3). C. Mặt cầu tâm C bán kính bằng 1 có phương trình là x2 + y2 + z2 − 4y + 8z + 19 = 0. D. Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một mặt phẳng.
với x nằm trong khoảng (1 − h, 1 + h)
Câu 6. Hình nào dưới đây mô tả phần đồ thị của hàm số f (x) =
1 ex + x −
1 e
với 0 < h < 0, 2.
A.
D.
B.
C.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = x3 + ax + b, (a (cid:54)= b). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f tại x = a và x = b song song với
nhau. Tính f (1).
D. 3.
A. 2a + 1.
B. 2b + 1.
C. 1.
Câu 8. Cho 3 sin2 x − 5 cos x − 1 = 0. Tính giá trị của cos x.
B.
C.
D. Không có giá trị nào.
A. -2.
.
và -2.
1 3
1 3
(cid:19)
Câu 9. Nếu f
= x2 thì f (x) bằng
log5 x
(cid:18) 1 5
(cid:19)
A.
D.
B. 525x.
C. 510x.
.
log5 x2.
log5
log5 x
1 10
1 5
(cid:18) 1 5
(cid:19)
(cid:90) 5
ln
Câu 10. Giá trị của tích phân
dx bằng
1 x
2
(cid:18) 1 e B. ln(2, 5).
A. ln(0, 4).
C. ln(1, 4).
D. ln(0, 3).
Trang 1/5- Mã đề thi 123
Câu 11. Đường thẳng y = c chia hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 và đường thẳng y = 4 thành hai phần
√
√
√ 3
A.
B.
C. 2
D. 3
bằng nhau. Tìm c. √ 3 16.
9.
2.
3.
Câu 12. Phương trình x3 + 3x2 − 2 = m có ba nghiệm phân biệt khi
A. m ∈ (−2, 2].
B. m ∈ [−2, 2).
C. m ∈ (−2, 2).
D. m ∈ [−2, 2].
Câu 13. Trong các phương trình chính tắc từ (I)-(IV), có bao nhiêu phương trình biểu diễn đường thẳng đi qua hai
điểm (2, 2, 4) và (8, 13
2 , 5
=
=
(I)
x − 2 4
2 )? z − 4 −1
y − 2 3
=
=
(II)
x − 8 4
y − 6, 5 3
z − 2, 5 −1
=
=
(III)
x − 2 6
y − 2 4, 5
z − 4 −1, 5
=
=
(IV)
x − 8 12
y − 6, 5 9
z − 2, 5 −3
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 14. Đồ thị của x = log y A. chỉ cắt trục hoành. C. không cắt trục nào.
B. chỉ cắt trục tung. D. cắt cả hai trục tọa độ.
Câu 15. Nếu c > 0 và f (x) = ex − cx với mọi x ∈ R thì giá trị nhỏ nhất của f là
A. f (ln c).
B. f (c).
C. f (ec).
D. Không tồn tại.
Câu 16. Cho (x, y) ∈ Z là nghiệm của phương trình (8x + 7y)(6x + 15y) = 129. Tính tích tất cả các giá trị của x
và y.
B. 676.
C. 784.
D. -129.
A. 576.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = (cid:112)| log4(3x + 2)|.
) ∪ (−
C. (−∞, −
, +∞).
2 3
D. (−
A. R. B. (0, +∞). 2 3 , +∞).
2 3
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Đồ thị của hàm số y = x4 − 3x2 + 8 đối xứng qua trục tung.
(b) Hàm số y = f (x) đồng biến trên R thì f (cid:48)(x) > 0 với mọi x ∈ R.
(c) Mọi hàm số liên tục trên [a, b] đều có giá trị lớn nhất trên [a, b] .
(d) Hàm số y = |x| không có cực trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Hai viên bi được đánh số từ 1 đến 10 được đặt trong một hộp kín. Bốc ngẫu nhiên hai viên bi trong hộp đó
C.
B.
D.
A.
.
.
.
.
có số là m và n. Xác suất để m + n = 10 là bao nhiêu? 4 1 45 10
2 5
4 9
Trang 2/5- Mã đề thi 123
Câu 20. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua hai điểm A(0, 0), B(4, 0) và tiếp xúc với đường thẳng 3x + 4y + 4 = 0.
A. (2, 0) và (2, 8
).
B. (2, 1) và (2, 7
).
C. (2, 3) và (2, 8).
D. (2, 0) và (2, 8
).
1 2
1 2
8 9
Câu 21. Tìm giá tị lớn nhất của P = x + y biết rằng x ≥ 0, y ≥ 0, x + 3y ≤ 9 và 2x + y ≤ 8.
A. 7.
C. 5.
B. 6.
D. Không tồn tại.
Câu 22. Đường thẳng d đi qua ba điểm (1, 2, 3), (−1, 0, 2) và (a, b, 0). Tính a + b.
A. −9.
C. −10.
B. 10.
D. 9.
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 9x2 + 48x + 52 trên [−5, 12].
A. -396.
C. -92.
B. 104.
D. -58.
Câu 24. Cho f (x) = x3 − 4x. Khi đó f (cid:48)(x) không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 4.
C. 0.
B. -4.
D. -7.
=
=
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
và mặt phẳng P : x + 3y − 2z −
x − 1 2
z + 3 2
y + 2 2m − 1 5 = 0. Tìm m để đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ). C. m = 0.
A. m = −1.
B. m = 1.
D. Không tồn tại m.
+
+ x + ln x. Hàm g(x) = xf (cid:48)(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại giá trị nào của x?
Câu 26. Cho f (x) =
x3 3
x2 2
A. 0.
B. Không tồn tại.
C. -1.
D. -2.
√
A.
D. a3
C.
B. a3.
2.
.
.
Câu 27. Cho lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A(cid:48) lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng A(cid:48)B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 45◦. ;) Thể tích khối lăng trụ ABC.A(cid:48)B(cid:48)C(cid:48) bằng: a3 3
a3 2
Câu 28. Cho f (x) =
. Tính tổng tất cả các số nguyên dương n sao cho f (n) và f (cid:48)(n) đều là số nguyên.
400 x + 1
A. 36.
B. 25.
C. 49.
D. 16.
Câu 29. Tính f (2017)(x) của f (x) = xex − 2017ex.
A. xex − x.
B. 2017xex.
C. 2017ex.
D. xex.
Câu 30. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới trong đó đường thẳng trong hình là tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại (1, −2).
A. y = −4x3 + 3x − 1.
B. y = 2x3 + 3x2 − 1.
C. y = 2x3 − 3x − 1.
D. y = −x3 − 1.
có một tiệm cận ngang y = c và chỉ có một tiệm cận đứng. Tính
biết a là
Câu 31. Hàm số f (x) =
a bc
ax2 + x − 7 9x2 + bx + 4
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
số thực dương. 1 9
3 2
4 3
3 4
Trang 3/5- Mã đề thi 123
√
Câu 32. Tính khoảng cách từ A(3, −1, 2) đến mặt phẳng 4x − y + 3z + 2 = 0. √
√
√
26
21
26
21
A.
D.
B.
C.
21.
26.
.
.
21
26 √
Câu 33. Một đường tròn có bán kính ln
a3 và chu vi ln(b2π). Xác định loga b.
A.
B.
D.
.
.
.
C. π.
3 2
2 3
1 π
=
=
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
. Khoảng cách từ gốc tọa
x 2
y + 1 −2
z − 1 1
độ đến đường thẳng d bằng
√
√
C.
D.
A. 0.
B. 1.
2.
3.
Câu 35. Gọi V là hình biểu diễn tập hợp tất cả các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho (1 + i)z là số
thực. Khi đó V là
A. trục hoành. C. đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
B. đường phân giác của góc phần tư thứ hai. D. trục tung.
Câu 36. Tìm nguyên hàm (cid:82) xe−xdx
C. −
A. e−x(x + 1) + C.
B. e−x+1x + C.
x2e−x + C.
D. −e−x(x + 1) + C.
1 2
Câu 37. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27 cm3 với chiều cao h và bán kính đáy là r.
Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
(cid:114) A. r = 4 (cid:114) C. r = 4
(cid:114) B. r = 6 (cid:114) D. r = 6
38 2π2 . 36 2π2 .
36 2π2 . 38 2π2 .
Câu 38. Khẳng định nào sau đây là sai?
B. sin 4y = 2 sin 2y cos 2y. D. 1 + tan2(x − 2y) =
.
A. cos(y + 2x) = cos 2x cos y + sin 2x sin y. C. sin2 3x − cos2 3x = − cos(6x).
1 cos2(2y − x)
Câu 39. Hình dưới đây là một phần của đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c trong đó a, b, c là các hằng số thực. Có bao
nhiêu biểu thức nhận giá trị dương trong các biểu thức sau ab, ac, a + b + c và a − b + c?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 40. Một chiếc bánh hình lập phương có độ dài cạnh là 16. Bình cắt cái bánh làm hai phần bằng nhát bởi mặt phẳng đi qua trung điểm ba cạnh xuất phát từ một đỉnh của hình lập phương. :) Bình ăn phần bánh nhỏ. Tính diện tích xung quanh phần bánh còn lại.
√ √
√ √
3. 3
A. 1440 + 64 C. 1440 + 32
B. 1440 + 64 D. 1184 + 32
3. 3.
Câu 41. Đồ thị hàm số y = sin x cắt đồ thị hàm số y = ex tại bao nhiêu điểm? B. Một điểm .
A. Hai điểm.
C. Ba điểm.
D. Vô số điểm.
Trang 4/5- Mã đề thi 123
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017
Đề số: 01
Biên soạn: Trần Công Diêu
Môn: TOÁN ( 50 câu trắc nghiệm )
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên:...............................................................................................
Số báo danh: ....................................................................................
Câu 1: Cho hàm số
(1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1)
biết tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm m lớn nhất để hàm số
đồng biến trên
.
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng
. Viết
phƣơng trình mặt phẳng (P) vuông góc với
và
đồng thời khoảng cách từ M(2;-3;1) đến
mặt phẳng (P) bằng
A. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là
.
và
B. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là
và
.
C. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là
và
.
D. Có một mặt phẳng thỏa mãn là
.
Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
.Tính
A.
C.
D.
B.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
A.
B.
C.
D.
1
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 7: Giải phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0) và B(-2;1;1) v| đƣờng thẳng
. Viết phƣơng tình mặt cầu đi qu{ A,B có t}m I thuộc đƣờng thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số
.Tìm các giá trị m đẻ đƣờng thẳng
cắt đồ thị tại 2
điểm phân biệt A; B sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hình chop S.ABCD có đ{y l| hình bình h|nh với AB=a; AD=2a; góc BAD=60.SA
vuông góc với đ{y; góc giữa SC và mặt phẳng đ{y l| 60 độ. Thể tính khối chóp S.ABCD là V.
Tỉ số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hàm số
. Viết phƣơng tình tiếp tuyến của đồ thị C, biết tiếp
tuyến đi qua A(-1;-13)
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm các giá trị của m để hàm số
đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm số
. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có
ho|nh độ bằng 1
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho cấp số nhân
. Khi đó công bội q bằng:
A.
B.
C.
D.
2
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 15: Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Phƣơng trình
có 2 nghiệm
. Tổng 2 nghiệm có giá trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đ{y l| tam gi{c ABC vuông tại A, AC=a; góc
ACB=60. Đƣờng chéo BC’ của mặt bên (BCC’B) tạo với mặt (AA’C’C) một góc 30 độ. Tính thể
tích khối lăng trụ theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tính tích phân
A. .
B.
C.
D.
.
Câu 19: Giải bất phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Giải hệ phƣơng trình
Câu 21: Phƣơng trình
có tập nghiệm:
B.
A.
D.
C.
Câu 22: Cho hàm số
có đồ thị (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có ho|nh độ
A.
B.
C.
D.
3
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 23: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Số nghiệm của phƣơng trình
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Bất phƣơng trình
có tập nghiệm là:
Câu 26: Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có
ho|nh độ
là nghiệm của phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Số nghiệm của phƣơng trình
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Cho hàm số
(1). Gọi A l| điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có
ho|nh độ
. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với
đƣờng thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Sở y tế cử 1 đo|n gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi-rubela cho học
sinh trong đó có 2 b{c sĩ nam,3 y t{ nữ và 5 y tá nam. Cần lập một nhóm gồm 3 ngƣời về một
trƣờng học để tiêm chủng.Tính xác suất sao cho trong nhóm đó có đủ b{c sĩ,ý t{ trong đó có
nam và nữ:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Giải phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Tính giới hạn
4
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tìm m để phƣơng trình
có 3 nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho hình chóp
có đ{y
là tam giác vuông tại
, mặt bên
là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
, gọi
l| điểm thuộc cạnh
sao cho
. Biết
, tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Giải phƣơng trình :
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm
quả đỏ và
quả xanh. Lấy ngẫu nhiên
quả. Tính xác suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu xanh.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của biểu thức :
.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình chop đều S.ABCD có đ{nh bằng 2a.Mặt bên hình chóp tạo với đ{y một góc
60 độ. Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC,SD lần lƣợt tại
M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC .A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c đều cạnh bằng a . Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống mp ABC l| trung điểm củaAB. Mặt bên (AA’ C’C) tạo với đ{y một
góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
B.
C.
D.
5
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đƣờng thẳng
v| điểm
. Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho A(1;-2;3) v| đƣờng thẳng
, viết phƣơng tình mặt cầu tâm A,
tiếp xúc với d
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho ngũ gi{c ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE.
Gọi I, J lần lƣợt l| trung điểm c{c đoạn MP và NQ. Biết
,
,
. Tìm tọa độ
điểm A?
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có E, F lần lƣợt l| trung điểm của AD và BC.
Biết
,
và
. Tìm tọa độ điểm F.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho tứ gi{c ABCD. C{c điểm M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm
của AB, BC, CD, và DA. Biết
,
v| C có ho|nh độ là 2. Tính
?
A. 2
B. 1 C. 4
D. 3
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn (I) có hai đƣờng kính AB và MN với
. Gọi E và F lần lƣợt l| giao điểm của c{c đƣờng thẳng AM và AN với tiếp tuyến của
(I) tại B. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MEF sao cho H nằm trên đƣờng thẳng
v| có ho|nh độ là một số nguyên.
A.
B.
C.
D.
Câu 46: X{c định m để hàm số
đồng biến trong khoảng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Tìm m để phƣơng trình
có hai nghiệm phân biệt.
6
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Lớp 10A có 30 bạn học tiếng Anh, 20 bạn học tiếng Pháp, 15 bạn học tiếng Trung,
trong đó có 3 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Trung, 4 bạn học cả tiếng Pháp và tiếng Trung, 2
bạn học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh, biết rằng mỗi học sinh
đều học ít nhất một trong ba ngoại ngữ trên và không bạn nào học đồng thời cả ba ngoại ngữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho hai số thực dƣơng
thỏa
. Giá trị nhỏ nhất của
lớn hơn
giá trị n|o sau đ}y.
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
với
.
A.
B.
C.
D.
7
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Lời giải chi tiết
Câu 1: Cho hàm số
(1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(1) biết tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ta có
Gọi
là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Phƣơng trình tiếp tuyến tại
có dạng
Đƣờng thẳng y = 3x + 1 có hệ số góc 3
Do tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng nên:
phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là
Với
phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là
Với
Thử lại, ta đƣợc
thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn D
Câu 2. Tìm m lớn nhất để hàm số
đồng biến trên
.
A.
B.
C.
D.
Tập x{c định:
Ta có
Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
với
Vậy
thì hàm số đồng biến trên
. Chọn B
8
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng
. Viết
phƣơng trình mặt phẳng (P) vuông góc với
và
đồng thời khoảng cách từ M(2;-3;1) đến
mặt phẳng (P) bằng
A. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là
.
và
B. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là
và
.
và
.
C. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là
.
D. Có một mặt phẳng thỏa mãn là
Hướng dẫn:
Thủ thuật:
Thế đ{p {n: Với (P) là Ax+By+Cz+D=0
Nhớ công thức khoảng cách
, dùng MTCT phím alpha nhấp vào
Khoảng cách từ M đến (P) nhập
Với đ{p {n C nhập
Thay điểm M và nhập D thấy bằng 0
Chọn C
Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn :
Ta có
Hệ số không chứa x ứng với k=5=> hệ số
Chọn A
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
.Tính
9
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Thủ thuật giải phƣơng trình số phức (chứa
)
Nhập Mode+2 (Cmplx)=> chuyển chế độ số phức
Cách nhập số phức liên hợp :Shirt+2+2”conjg”+”X”
Nhập
, rồi bấm
( bấm Calc
nghĩa l| g{n
)
Nhập
rồi bấm
Chọn C
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn: Ta có
Ta vẽ bảng biến thiên và thấy
.
Chọn C
Câu 7: Giải phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Nhập phƣơng trình v|o MTCT bằng phím Alpha
Calc từng đ{p {n thấy x=1; x=-1 thì ra 0
Chọn C
Câu 8: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0) và B(-2;1;1) v| đƣờng thẳng
10
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
. Viết phƣơng tình mặt cầu đi qu{ A,B có t}m I thuộc đƣờng thẳng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
.
Cách 1: Giải tự luận
và
Vì mặt cầu đi qua A,B nên
a
Nhập máy chuyển vế+calc: X=1000 để ph{ ta đƣợc
Cách 2: mẹo nhanh hơn: phƣơng tình mặt cầu
Vì A thuộc mặt cầu nhập 4 biến
Với A; B; C là tâm I còn D là
chuyển sang dấu “-“
Với đ{p {n A: calc
(sẽ thấy =0)
Chọn A
Câu 9: Cho hàm số
.Tìm các giá trị m đẻ đƣờng thẳng
cắt đồ thị tại
2 điểm phân biệt A; B sao cho
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Phƣơng trình ho|nh độ giao điểm của (C) và d là
Vì A,B l| giao điểm của (C) và d nên A,B thuộc đƣờng thẳng d và tọa độ
là nghiệm của
phƣơng trình (*)
Chọn A
11
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 10: Cho hình chop S.ABCD có đ{y l| hình bình h|nh với AB=a; AD=2a; góc BAD=60.SA
vuông góc với đ{y; góc giữa SC và mặt phẳng đ{y l| 60 độ. Thể tính khối chóp S.ABCD là V.
Tỉ số
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ta có
Mà
do đó
.
Vậy
Chọn C
Câu 11: Cho hàm số
. Viết phƣơng tình tiếp tuyến của đồ thị C, biết tiếp
tuyến đi qua A(-1;-13)
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Thủ thuật ứng dụng đạo h|m để viết phƣơng trình tiếp tuyến đi qua 1 điểm:
Cách 1: giải tự luận
Phƣơng trình tiếp tuyến tại
là:
Tiếp tuyến đi qua A(-1;-13) nên
suy ra tiếp tuyến
.
Tính
suy ra tiếp tuyến
.
Tính
12
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Cách 2: Trắc nghiệm: Thấy điểm A(-1;-13) thuộc 2 đƣờng thẳng ở câu A.
(c}u n|y không có đ{p {n nhiễu mà A vẫn thuộc)
Câu 12: Tìm các giá trị của m để hàm số
đạt cực đại tại
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn
TXĐ :
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
. Kết luận : Giá trị m cần tìm là
Chọn đ{p {n a.
Câu 13: Cho hàm số
. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có
ho|nh độ bằng 1
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Lầm tƣơng tự câu 1, chọn đ{p {n A.
Câu 14: Cho cấp số nhân
. Khi đó công bội q bằng:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Nhớ công thức cấp số nhân
suy ra chọn D.
Câu 15: Tính giới hạn
13
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Tự luận:
Thủ thuật tính giới hạn lim
Bấm máy
. Chọn B
Câu 16: Phƣơng trình
có 2 nghiệm
. Tổng 2 nghiệm có giá trị?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Hiểu công thức mũ + biến đổi mũ
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đ{y l| tam gi{c ABC vuông tại A, AC=a; góc
ACB=60. Đƣờng chéo BC’ của mặt bên (BCC’B) tạo với mặt (AA’C’C) một góc 30 độ. Tính thể
tích khối lăng trụ theo a.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18: Tính tích phân
14
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Shirt Mode+4 (chuyển chế dộ rad)
Nhập máy
Sẽ ra đ{p {n B
Câu 19: Giải bất phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Giải tự luận: điều kiện
Chú ý hệ số a logarit
Kết hợp điều kiện chọn C
Mẹo: giải trắc nghiệm
Nhập máy tính
(xét lớn hơn hoặc bằng 0)
Với đ{p {n
Đ{p {n A: Bấm calc:-9999 và calc 1-0,0001 (s{t 1 đề kiểm tra) suy ra loại vì calc -999 ra số âm
Đ{p {n B: Bấm calc:0 và 2-0,0001 suy ra loại vì calc1,9999 không x{c định do điều kiện
Đ{p {n C: Bấm cac:0; calc 1-0,0001; calc 2+0,0001; calc:3=>thỏa mãn dƣơng v| bằng 0
Chọn C
Tự xét đ{p {n D
Câu 20: Giải hệ phƣơng trình
Hướng dẫn
15
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Mẹo thấy luôn x=0; y=2 không thỏa mãn phƣơng trình (1) suy ra loại B,C,D
Chọn A
Câu 21: Phƣơng trình
có tập nghiệm:
B.
A.
D.
C.
Hướng dẫn
Tự luận:
Các em nhập phƣơng trình rồi calc từng đ{p {n. Chọn A
Câu 22: Cho hàm số
có đồ thị (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có ho|nh độ
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Tại điểm có ho|nh độ
ta có tung độ tƣơng ứng
,
Phƣơng trình tiếp tuyến cần viết là
Chọn đ{p {n c.
Câu 23: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn.
16
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Nhập shirt +mode+4 “rad”
Nhập
. Chọn D
Câu 24: Số nghiệm của phƣơng trình
là:
Hướng dẫn
Kiến thức hay về dạng trị tuyệt đối h|m mũ với a chứa ẩn:
Giải phƣơng tình trên thu đƣợc x=4; x=-1; x=2.
Câu 25: Bất phƣơng trình
có tập nghiệm là:
Hướng dẫn
Giống câu 19, nhập
. Xét giá trị dƣơng hoặc bằng 0
Với đ{p {n A: calc: -9999; calc: 2 - 0,001 loại vi -999 không x{c định
Với đ{p {n B: calc: 2 + 0,0001; calc: 7 - 0,0001 thoả mãn vì đều dƣơng
Với đ{p {n C: calc: 2; calc: 7 - 0,0001.Thỏa vì đều dƣơng nhƣng khoảng của C rộng hơn khoảng
B.
Chọn C
Với đ{p {n D: calc: 7; calc 9999. Loại vì 7 không x{c định
Câu 26: Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có
ho|nh độ
là nghiệm của phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Theo đề bài, ta có:
Với
17
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Phƣơng trình tiếp tuyến tại điểm
là:
Chọn đ{p {n d.
Câu 27: Số nghiệm của phƣơng trình
Hướng dẫn
Thủ thuật chia số phức
Nhẩm A+B+C+D=0. Suy ra phƣơng trình có nghiệm z=1
Tách bằng máy tính
Đƣợc kết quả
Có 3 nghiệm
Câu 28: Cho hàm số
(1). Gọi A l| điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có
ho|nh độ
. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với
đƣờng thẳng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ta có:
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm A là:
Tiếp tuyến tại A vuông góc với đƣờng thẳng d
Chọn đ{p {n c.
Câu 29: Sở y tế cử 1 đo|n gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi-rubela cho học
sinh trong đó có 2 b{c sĩ nam,3 y t{ nữ và 5 y tá nam. Cần lập một nhóm gồm 3 ngƣời về một
trƣờng học để tiêm chủng.Tính xác suất sao cho trong nhóm đó có đủ b{c sĩ,ý t{ trong đó có
nam và nữ:
18
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Số phần tử không gian mẫu
Chọn A
Câu 30: Giải phƣơng trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn Nhập phƣơng trình v|o MTCT v| Calc từng đ{p {n.
Đ{p {n B
Câu 31: Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
. Chọn C
Ta có
Câu 32: Tìm m để phƣơng trình
có 3 nghiệm
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Mẹo: lấy m{y tính mode+5+4 “giải phƣơng tình bậc 3”
Với đ{p {n A: Thay m=2+0,0001 và m=-2-0,0001, với mỗi m phƣơng trình có 3 nghiệm nên đ{p
án thỏa mãn.
Tƣơng tự thử với đ{p {n B,C,D thấy không thỏa. Chọn A.
Câu 33: Cho hình chóp
có đ{y
là tam giác vuông tại
, mặt bên .
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
, gọi
l| điểm thuộc cạnh
. là tam giác
19
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
sao cho
. Biết
, tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Từ kẻ đƣờng thẳng song song với
cắt
tại
,
theo giao tuyến
.
Ta có
với
là hình chiếu của
trên
(đvdt) v|
Vậy
(đvđd)
Câu 34: Giải phƣơng trình :
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Phƣơng trình
Vậy phƣơng trình có hai họ nghiệm:
. Chọn A
20
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 35: Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm
quả đỏ và
quả xanh. Lấy ngẫu nhiên
quả. Tính xác suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu xanh.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố “Chọn đƣợc ba quả cầu trong đó có ít nhất một quả cầu m|u xanh”
Thì
là biến cố “Chọn đƣợc ba quả cầu m|u đỏ”
Vậy xác suất của biến cố
là
Chọn A.
Câu 36: Tính giới hạn :
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 37: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của biểu thức :
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Hệ số của của số hạng chứa
là
với
21
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Vậy hệ số của
là :
. Chọn C
Câu 38: Cho hình chop đều S.ABCD có đ{nh bằng 2a.Mặt bên hình chóp tạo với đ{y một góc
60 độ. Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC,SD lần lƣợt tại
M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ứng dụng công thức tỉ lệ thể tích
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC .A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c đều cạnh bằng a . Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống mp ABC l| trung điểm củaAB. Mặt bên (AA’ C’C) tạo với đ{y một
góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Hiểu c{ch x{c định góc giữa 2 mặt phẳng
Chọn A
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đƣờng thẳng
v| điểm
. Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Đƣờng thẳng d qua điểm
và có một VTCP
.
22
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Ta có
, suy ra mặt phẳng (P) có một VTPT
.
Mặt khác, (P) qua A nên có phƣơng trình
.
Câu 41: Cho A(1;-2;3) v| đƣờng thẳng
, viết phƣơng tình mặt cầu tâm A,
tiếp xúc với d
B.
A.
D.
C.
Hướng dẫn
Chú ý tâm A=> loại A và C vì
Xét B và D
Nếu tiếp xúc thì d tiếp xúc với mặt cầu tại một điểm (tức l| phƣơng trình có một nghiệm)
Gọi H là tiếp điểm =>
(B ở đ}y l| 50 hoặc
25)
Nhập calc X=t=1000, B=50 ta đƣợc
=> có 1 nghiệm
Chọn B
Câu 42: Cho ngũ gi{c ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE.
Gọi I, J lần lƣợt l| trung điểm c{c đoạn MP và NQ. Biết
,
,
. Tìm tọa độ
điểm A?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Ta có
Mà
do đó
Suy ra
. Từ đ}y tìm ra đƣợc tọa độ điểm A.
Câu 43: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có E, F lần lƣợt l| trung điểm của AD và BC.
23
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Biết
,
và
. Tìm tọa độ điểm F.
B.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Theo tính chất đƣờng trung bình của tứ giác ta có
Vậy
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho tứ gi{c ABCD. C{c điểm M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm
của AB, BC, CD, và DA. Biết
,
v| C có ho|nh độ là 2. Tính
?
B. 2
B. 1 C. 4
D. 3
Hướng dẫn
Ta có
Mà
. Chọn A
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn (I) có hai đƣờng kính AB và MN với
. Gọi E và F lần lƣợt l| giao điểm của c{c đƣờng thẳng AM và AN với tiếp tuyến của
(I) tại B. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MEF sao cho H nằm trên đƣờng thẳng
v| có ho|nh độ là một số nguyên.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
24
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Đƣờng tròn (I) có tâm
l| trung điểm của AB và có bán kính
.
Ta có
(vì
) nên AF l| đƣờng cao của tam giác MEF.
Suy ra H, A, F thẳng hàng.
Ta có AI//HM (vì cùng vuông góc với EF) nên
. Suy ra
Gọi
l| điểm đối xứng của I qua A. Khi đó
và
//HM. Suy ra
,
l| hình bình h|nh. Do đó
.
Mặt khác
(vì H nằm trên đƣờng thẳng
) và
.
Ta có
hoặc
(loại)
Vậy
. Đ{p {n a
Câu 46: X{c định m để hàm số
đồng biến trong khoảng
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
+ TXĐ: D = R
+ y’ =
Hàm số ĐB trong (0; +∞)
với mọi x
(0; +∞).
mọi x
(0; +∞). (1)
. m = 0 (1) đúng
25
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
. m > 0 : -mx + 1 ≥ 0 <=> x ≤ 1/m. Vậy (1) không thỏa mãn.
. m < 0: -mx + 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1/m. Khi đó (1)
(t/m ).
Giá trị cần tìm là:
Chọn đ{p {n a.
Câu 47: Tìm m để phƣơng trình
có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Điều kiện:
. Đặt
Phƣơng trình trở thành:
Đặt
với
Vẽ bảng biến thiên của g(t) trên
Suy ra để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt thì
Câu 48: Lớp 10A có 30 bạn học tiếng Anh, 20 bạn học tiếng Pháp, 15 bạn học tiếng Trung,
trong đó có 3 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Trung, 4 bạn học cả tiếng Pháp và tiếng Trung, 2
bạn học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh, biết rằng mỗi học sinh
đều học ít nhất một trong ba ngoại ngữ trên và không bạn nào học đồng thời cả ba ngoại ngữ.
Hướng dẫn
Số học sinh lớp 10A là
học sinh.
Học sinh vẽ biểu đồ Ven sẽ thấy rõ.
Câu 49: Cho hai số thực dƣơng
thỏa
. Giá trị nhỏ nhất của
lớn hơn
và gần giá trị n|o sau đ}y nhất.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
26
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Ta có
thay vào biểu thức ta đƣợc
với
.
Vì
dƣơng nên
suy ra
, bằng cách khảo sát và vẽ bảng biến thiên ta tìm
đƣợc giá trị nhỏ nhất là
. Số này lớn hơn
nên đ{p {n A đúng.
Câu 50: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
với
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Đề thi gồm:
- 30 câu có mức độ cơ bản dành cho học sinh trung bình.
- 10 câu có mức độ dành cho học sinh khá.
- 5 câu có mức độ dành cho học sinh giỏi.
- 5 câu có mức độ dành cho học sinh xuất sắc.
Cơ cấu kiến thức trong đề phân bố như sau:
- Kiến thức trong chƣơng trình lớp 10:10%
- Kiến thức trong chƣơng trình lớp 11: 20%
- Kiến thức trong chƣơng trình lớp 12:70%.
Phần nội
Lĩnh vực kiến thức Dạng câu hỏi
Số
Đo lường năng lực
dung
câu
(Mục tiêu đánh giá)
hỏi
Phần bắt buộc
Môn toán
Đại số; Hình học;
35 câu
trắc
50
Năng lực tƣ duy định lƣợng
Giải thích; Thống kê
nghiệm 4 lựa
câu
với các cấp độ hiểu, tính toán,
90 phút
và xác suất sơ cấp
chọn/một đ{p
suy luận, giải quyết vấn đề,
án duy nhất,
ứng dụng, đo lƣờng, sáng tạo
15 câu tự tìm
27
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
ra đ{p {n
28
53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
QSTUDY.VN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THẦY MẪN NGỌC QUANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
hàm số đồng biến trên
Câu 2. Hàm số có:
A. Một cực đại và 2 cực tiểu B. Một cực tiểu và 2 cực đại
C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất
Hướng dẫn giải.
và đổi dấu từ + sang – ( dựa vào bảng biến thiên).
Hàm số có 1 cực đại duy nhất.
1
Đáp án C.
Câu 3. GTNN của hàm số trên bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có :
Vậy GTNN của hàm số bằng
Cách giải khác: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
Câu 4. Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với
đường thẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
.
Đường thẳng có hệ số góc 3
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng nên:
2
suy ra phương trình tiếp tuyến:
phương trình tiếp tuyến:
Thử lại, ta được thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5. Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số: là:
A. B. C. D. Không có điểm uốn
Hướng dẫn giải.
Điểm uốn
Câu 6. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số chỉ có một cực trị:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Hàm số chỉ có một cực trị (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
Câu 7. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
3
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 nghiệm phân biệt.
Vậy d cắt (C) tại 2 điểm.
Câu 8. Với các giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Hàm số nghịch biến trên
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
Hàm số có đồ thị là (C) không có cực trị
Hàm số có điểm uốn là
Đồ thị hàm số có dạng
Hàm số có và
Số các phát biểu đúng là:
4
A. B. C. D.
Câu 10. Giá trị của để đường thẳng d: cắt đồ thị hàm số tại hai
điểm sao cho tam giác vuông tại điểm là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có .
Hoành độ giao điểm của d và (H) là nghiệm của phương trình
(1)
Ta có . M , N .
Ta có Tam giác AMN vuông tại A
hay .
. (2)
.
Áp dụng định lý Viet, ta có
Câu 11. Cho
Chọn nhận định đúng.
A. B. C. D.
5
Hướng dẫn giải.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải. Điều kiện:
Kết hợp điều kiện
Câu 13. Cho . Giá trị của biểu thức theo a và b là:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải.
Câu 14. Cho biểu thức , biết rằng a, b là các số thực
dương khác 1.
6
Chọn nhận định chính xác nhất.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có
Câu 15. Cho phương trình và các phát biểu sau:
là nghiệm duy nhất của phương trình
Phương trình có nghiệm dương
Cả nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn
Phương trình trên có tổng nghiệm là: .
Số phát biểu đúng là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Phương trình . Đặt
Phương trình có dạng:
Với
7
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm:
Câu 16. Nguyên hàm của là:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải.
Nguyên hàm
Câu 17. Tích phân bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Câu 18. Cho . Giá trị của là:
A. B. C. D.
8
Hướng dẫn giải.
Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay một vòng quanh trục là (theo đơn vị thể tích).
A. (dvtt) B. (dvtt) C. (dvtt) D. (dvtt)
Hướng dẫn giải.
Sử dụng Casio. Nhập vào máy . Chú ý có dấu trị tuyệt đối trong tích phân!
Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Bước 1 : Chuyển sang x theo y :
Lập phương trình ẩn y : (loại)
Bước 2 :
Câu 21. Cho số phức thỏa mãn Tính tổng phần thực và phần ảo của .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
9
Ta có: (1+i).z=14 – 2i z = =6 – 8i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn . Môdun của số phức có giá
trị bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có:
Câu 23. Cho số phức . Cho các phát biểu sau:
Modun của z là một số nguyên tố
z có phần thực và phần ảo đều âm
z là số thuần thực
Số phức liên hợp của z có phần ảo là
Số phát biểu sai là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có: . Phần thực: –4, phần ảo: –3
. Ta soi lại các đáp án nhé !
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
. Phát biểu nào sau đây là sai:
10
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; –2)
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 5
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là một hình tròn.
Hướng dẫn giải.
Gọi . Ta có
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm và bán kính
Câu 25.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. có phần thực là -3 B. có modun là
C. có phần ảo là D. có modun là
Hướng dẫn giải.
Đặt .
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
Vậy
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh với , ,
và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung
11
điểm của , . Thể tích tứ diện có giá trị là:
A. B. C. D.
S
Hướng dân giải.
Từ giả thiết ta có AB = a, ,
B
C
K
Nên vuông tại S đều.
H
M
Gọi M là trung điểm của AH thì .
D
A
. Do
Vậy
(đvtt)
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với giao điểm của và .
Tính theo thể tích khối hộp :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Gọi O = .
Từ giả thuyết suy ra .
.
Vì 𝐵𝐶𝐷̂ = 1200 nên 𝐴𝐵𝐶̂ = 600 đều.
.
12
. Suy ra
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác
có tất cả các cạnh bằng , góc tạo bởi cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng thuộc đường thẳng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Do nên góc là góc giữa và theo giả thiết thì góc AA1H bằng 300.
Xét tam giác vuông có
Xét có góc .
Do đều cạnh a, H thuộc B1C1 và
Suy ra A1H vuông góc B1C1.
nên
HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1 . Ta có
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng , góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng . Biết hình chiếu vuông góc của trên trùng với trung
điểm cạnh . Tính theo bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Tìm bán kính mặt cầu : Ngoại tiếp tứ diện .
13
Gọi là tâm của tam giác , qua kẻ đường thẳng cắt tại .
Gọi là trung điểm , trong mp kẻ đường thẳng trung trực của cắt
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện và bán kính
tại I
Ta có: Góc AEI bằng 600,
Câu 30. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , . H là
trung điểm của Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giá trị của là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có
Có và
14
Ta có
Câu 31. Đội tuyển học sinh giỏi của thầy Quang gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi thi quó c gia sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Số cách chọn 8 học sinh từ 18 học sinh của đội tuyển là: cách
Số cách chọn 8 học sinh khối 12 và 11 là
Số cách chọn 8 học sinh khối 11 và 10 là
Số cách chọn 8 học sinh khối 12 và 10 là
Suy ra số cách chọn theo yêu cầu bài toán là: cách
Câu 32. Hưng và Hoàng cùng tham gia kì thi THPT Quốc gia, trong đó có hai môn trắc nghiệm là Vật lí và Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau và các môn khác nhau có mã khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn thi đó Hưng và Hoàng có chung đúng một mã đề thi.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Số cách nhận mã đề hai môn Hưng là 6.6=36
Số cách nhận mã đề hai môn Hoàng là 6.6=36
Số phần tử của không gian mẫu
Gọi A là biến cố”Hưng và Hoàng có chung đúng một mã đề thi”
Khả năng 1: có cùng mã đề Vật lí
Điệp có 6.6 cách nhận mã đề hai môn, khi đó Hoàng có 1.5 cách nhận mã đề
Do đó có 36.5=180 cách
Khả năng 2: Tương tự có cùng mã đề Hóa học có 180 cách
15
. Vậy
Bài 33. Hệ số của trong khai triển của biểu thức : là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức : .
Hệ số của của số hạng chứa là với
Vậy hệ số của là :
Bài 34. Số nguyên thỏa mãn biểu thức là:
A. B. C. và D. Không có giá trị thỏa mãn
Hướng dẫn giải.
Điều kiện: .
Vậy có đáp án thỏa mãn là và . Suy ra đáp án C.
Câu 35. Trong kho ng gian vớ i he ̣ ̣ trục tọ a đo , cho đường thẳng đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương ; điểm . Phương trình mặt phẳng (P) chứa
16
đường thẳng d có vecto pháp tuyến là :
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải.
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương
Gọi là véc tơ pháp tuyến của (P)
Do (P) chứa d nên
Câu 36. Trong kho ng gian vớ i he ̣ ̣ trục tọ a đo cho mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) và cách điểm một khoảng bằng
có dạng:
A. hay hay B.
C. hay D.
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có:
17
hoặc
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm và ma ̣ t phả ng
. Đường thẳng đi qua , vuông góc với . Tìm giao điểm của
mặt phẳng và đường thẳng . Biết là trọng tâm tam giác
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Tam giác MNP có trọng tâm G(3; 6; -3)
Đường thẳng d qua G, vuông góc với (Q):
Đường thẳng d cắt (Q) tại A:
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hình thoi với điểm . Tâm
của hình thoi thuộc đường thẳng . Tọa độ của đỉnh là:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải.
Gọ i . Ta có
Do ABCD là hình thoi ne n
Do đó i xứ ng vớ i qua và đó i xứ ng vớ i qua nên
18
Câu 39. Trong kho ng gian vớ i he ̣ tọ a đo ̣ Oxyz cho hai điẻ m và đườ ng
thả ng . Điẻ m M tre n sao cho: là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Phương trình tham số đường thẳng
Ta có :
Từ đó suy ra:
Câu 40. Trong mặt phẳng cho tam giác với . Tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường . Với các giá
trị nào của sau đây thì là một đường tròn ?
19
A. B. và C. D.
Hướng dẫn giải.
Để là đường tròn
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giá c vuông tại có tâm đường
tròn ngoại tiếp là và điểm nằm trên đường thẳng : . Tọa độ đỉnh
Giá trị của là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có :
Giả sử
I là ta m đường tròn ngoại tiếp tam giá c ABC
Do tam giá c ABC vuo ng tại A là trung điểm của BC.
Vớ i
20
Vớ i
Vậy tọa độ đỉnh
là : và . Chỉ có đáp án thỏa mãn.
Câu 43. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hình thang vuông tại và . Biết ;
, phương trình là , C thuộc đường thẳng . Tọa độ của
biết điểm C có hoà nh độ dương. Tính
C. A. B. D.
Hướng dẫn giải.
Từ giả thiết chứng minh được DB vuông góc với BC và suy ra
là hình chiếu của lên đường thẳng
Mà nên A thuộc đường tròn có PT
Tam giá c ABD vuo ng ca n tại
Góc của AB là hoặc
Với thế và o (1) giải ra hoặc A(3; 1) thử lại không thỏa; A(3; 5) thỏa.
Với thế và o (1) giải ra hoặc A(1; 3) thỏa; A(5; 3) không thỏa.
nội tiếp đường tròn đường
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giá c kính là trung điẻ m củ a cạ nh . Bié t , điẻ m có tọa độ . Điẻ m
nà m tre n đườ ng thả ng đi qua và vuo ng gó c vớ i . Đườ ng thả ng đi qua .
Phương trình AB: . Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Giả sử . Vì M là trung điẻ m củ a BD ne n
21
cù ng phương.
Thế (1) và o (2) ta được
Với loạ i vì D trù ng C.
Với và
Đường thẳng qua
và đi qua
Сâu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng thuộc đường thẳng AC, điểm . Điểm
thuộc đường thẳng AB.
Cho các mệnh đề sau:
Số mệnh đề đúng là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Đường thẳng AB có phương trình
Do góc bằng 450 nên ta có:
Với , ta chọn a = 4 suy ra b = 3. Vì AC vuông AB nên
22
Với , ta chọn , loại do hệ số góc dương
Vậy tọa độ điểm thỏa yêu cầu bài toán là
và E là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi F là
Câu 46. Cho hình thoi ABCD có hình chiếu vuông góc của A lên BC. Cho tam giác AEF có điện tích là , điểm A thuộc
đường thẳng d: có là trực tâm. Phương trình EF: .
Biết có tung độ nguyên dương. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có: AB là phân giác của Do
Nên cân tại A.Lại có: đều
Xét tam giác : nên độ dài cạnh tam giác đều : ;
Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF :
A là giao của đường tròn và đường thẳng
Phương trình EF , đi qua M là trung điểm của EF , điểm M được tìm từ tỉ lệ vecto :
Phương trình EF khi đó :
Câu 47. Cho phương trình có nghiệm vô tỉ .
Tính tổng :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Điều kiện:
23
Phương trình đã cho tương đương
Phương trình tương đương
Từ đó suy ra:
Câu 48. Cho hệ phương trình: . Với là nghiệm
: của hệ phương trình trên. Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Phương trình
Thế vào PT (2) ta được:
Xét có
Suy ra là hàm số đồng biến nên: .
24
Đến đây coi như ta đã tìm được đáp án ! Nhưng ta cũng nên xét đến trường hợp còn lại.
Trường hợp
thế vào phương trình (2) ta được :
Vế trái luôn dương phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất:
Từ đó suy ra
Câu 49. Số giá trị nguyên của để phương trình có
nghiệm là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Điều kiện: Khi đó phương trình tương đương với:
Xét hàm số liên tục trên đoạn
Ta xét riêng như sau:
Suy ra hàm số đồng biến trên đoạn
25
Với
Suy ra hàm số đồng biến trên đoạn .
Từ đó suy ra luôn đồng biến trên đoạn .
Suy ra phương trình có nghiệm khi chỉ khi
Từ đó suy ra có giá trị nguyên của thỏa mãn
Câu 50. Cho là các số thực.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Ta có
Theo bất đẳng thức ta có
Đẳng thức xảy ra khi
Luyện thi THPT Quốc Gia môn TOÁN 2017 TN cùng thầy Mẫn Ngọc Quang tại QSTUDY.VN
Link khóa học: http://qstudy.edu.vn/
Mời quý bạn đón đọc sách:
Dự kiến ra mắt sau khi có đề mẫu bộ GD.
26
Nội dung sách: Sẽ bám sát cấu trúc đề mẫu bộ GD
Phương pháp tư duy giải nhanh trắc nghiệm Kỹ năng sử dụng Casio giải quyết một số dạng bài Luyện giải đề thi thử THPT cùng thầy Quang.
27
Khóa học liên quan : Hóa học thầy Nguyễn Anh Phong.
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………. Trong mỗi câu sau hãy chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Hàm số
giảm trên khoảng nào?
a. (0;2)
b. (-2;0)
c. (-
)
d.Tất cả đều sai
;-1) (1;+
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số
đạt cực đại tại
?
a. m=0
b. m=1
c. m=2
d. m=3
Câu 3: Giả sử đồ thị hàm số
có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có
phương trình là:
b.
a.
d. Tất cả đều sai
c.
Câu 4: Phương trình
có nghiệm là:
b.
c.
d.
a.
Câu 5: Bất phương trình
có tập nghiệm là:
b. (0;2)
c. (2;3)
d. Kết quả khác
a.
có tập nghiệm là:
Câu 6: Phương trình
a.{0}
b. {2}
c. {0,2}
d.{0,1,2}
Câu 7: Bất phương trình
có nghiệm là:
b.
a.
Câu 8: Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là
b.
c.
d.
a.
Câu 9: Tích phân
có giá trị bằng
a.
b.
c.
d.
Câu 10: Nguyên hàm
bằng
a.
b.
c.
d.
Câu 11: Tích phân
có giá trị bằng
a.
b.
c.
d.
Câu 12: Nguyên hàm
bằng
a.
b.
d.
d.
Câu 13: Cho số phức z thỏa
. Môđun của số phức
bằng
a.
b.
c.
d.
Câu 14: Số phức
có giá trị bằng
a. -
c.
d.
b.
Câu 15: Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng
a. 1
d. 4
c. 3
b. 2
Câu 16: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
a. 5
d. 40
c. 20
b. 10
Câu 17: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
b.
d.
c.
a.
Câu 18: mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
b.
a.
d.
c.
Câu 19: Cho hai đường thẳng d1:
và d2:
. Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:
a. Trùng nhau
b. Song song
c. Cắt nhau
d. Chéo nhau
Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:
và d2:
là:
a.
b.
c.
d.
Câu 21: Phương trình mặt phẳng chứa d1:
và d2:
có dạng:
c.
d. Tất cả đều sai
b.
a.
Câu 22: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng
có phương trình dạng
c.
d. -
b.
a.
Câu 23: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng
có tọa độ là:
a. (1;-1;2)
c.
d. Kết quả khác
b.
Câu 24: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
là
a.
b.
c.
d. 1
Câu 25: Với giá trị nào của m thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
c.
d. Với mọi m
a.
b.
Câu 26: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
c.
d.
a.
b.
Câu 27: Hàm số
có bao nhiêu cực trị
a. 0
b. 1
d. 3
c. 2
Câu 28. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
là
a. 2
b. 4
d. 8
c. 6
Câu 29: Qua điểm
kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
a. 3
b. 2
d. 0
c. 1
Câu 30: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
có cực đại, cực tiểu thỏa mãn
b.
d.
c.
|xCĐ+xCT|=2 a.
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại A(0;2) có dạng
a.
b.
d.
c.
Câu 32: Phương trình
có ba nghiệm phân biệt khi
a.
b.
d.
c.
hoặc
Câu 33: Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là
a.
b.
d.
c.
Câu 34: Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là
a.
d. 4
b.
c.
Câu 35: Tích phân
có giá trị bằng
d.
c.
a.
b.
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5?
a. 18
d. 144
b. 36
c. 72
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là
a.
d. 1
b.
c.
Câu 38. Phương trình
có nghiệm là
a.
b.
c.
d.
Câu 39. Giới hạn
có giá trị bằng
a. -2
b. -1
c. 0
d. 1
Câu 40. Cho hàm số
. Giá trị của f’’’(3) bằng
a. 1320
b. 2320
c. 3320
d. 4320
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A, AB: y+1=0, BC: x+y-2=0, AC đi qua M(-1;2). Diện tích tam giác ABC có giá trị bằng
a. 4
b. 8
c. 16
d. 32
Câu 42: Cho
thỏa
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng:
a.
b.
c.
d. 1
Câu 43: Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra cùng màu là:
a.
b.
c.
d.
Câu 44: Hàm số
tăng trên R khi
a.
b.
c.
d.
Câu 45: Đường thẳng
cắt đường tròn
theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng
a. 1
b. 2
c. 4
d. 8
Câu 46: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình
có nghiệm duy nhất
b.
c.
a.
d.
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
là
b.
c.
a.
d.
Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng
a.
b.
d.
c.
là:
Câu 49: Kết quả rút gọn số phức
a.
b.
c.
d.
Câu 50: Đồ thị nào là đồ thị hàm số
a.
c.
c.
d.
ĐÁP ÁN 1a,2c,3b,4d,5d,6c,7a,8d,9c,10d,11d,12c,13a,14b,15a,16c,17d,18a,19b,20c,21b,22c,23b,24a,25d,26c,27b,28b,29a,30c,31a, 32c,33b,34a,35d,36c,37a,38a,39c,40d,41b,42c,43a,44c,45d,46b,47b,48a,49c,50a
SỞ GD-ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
Họ tên thí sinh …………..................................…….... ……………. ……….................................…………... Lớp: ………………………..................................…… Ngày thi : ….………………….................................…
§Ò thi thö thpt quèc gia – m«n to¸n ĐỀ SỐ 03
C©u 1 :
=
ℝ
?
,
) thì
là hàm lẻ trên
y
Với điều kiện nào của các hệ số
a b c d ( , ,
c
0,
ad bc
0
\
-
+ ax b + cx d
d c
+ =
a d
c 2 .
a
d= =
0.
b
„ - „
D.
A. C©u 2 :
2
+
Hàm số
b= = 1. 0)
C. có đồ thị như sau
d= = 0. = y
B. + ( c
a a „
ax
bx
,
>
<
<
>
>
< 0.
0,
0,
0,
0,
0,
0,
Xác định dấu của > > a 0.
a
b
a
b
c
c
b
c
A.
C.
0.
> < < a 0. D. C thẳng hàng. (3; 4;1),
B -
(7; 0; 7).
(7; 0; 7).
> b c 0, A - (1; 6;5), (5; 0; 7).
C
C
C
- -
,a b c . 0, B. C©u 3 : Tìm điểm C thuộc mặt phẳng tọa độ Oxz sao cho ba điểm B.
C.
D. Đáp số khác.
A. C©u 4 :
3
2
3 6
3 2 )
>
Với
0,
hãy rút gọn biểu thức
a
b> 0,
.
- -
a b a b 8 ( 4 6 12
a b
2
.
.
9
.
-
D.
C.
A.
B.
b a 2 .
4
b 2 9
a b a
a
2 9 2 b a
C©u 5 : Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất ?
D. 52.
A. 46.
B. 50.
x
2
my+
-
C. 48. = + - 2 1
0
cắt đường tròn tâm (1; 2)
I
bán kính
A. 4.
,A B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất? C. -4.
D. -2.
C©u 7 :
2 0
-
C©u 6 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng 3R = tại hai điểm phân biệt B. 2. Tìm m để phương trình 3 3
m<
m<
< 4.
x B. 0
A. 0
D.
x
- < 2 I
my+
2
có ba nghiệm thực phân biệt. < 4. m cắt đường tròn tâm (1; 2) 0
m ‡ = 2
-
C. + - 1
3. bán kính
+ - = x m < 2. C©u 8 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng 3R = tại hai điểm phân biệt ? 1.m >
C. Mọi giá trị
m ˛ ℝ D. .
m <
2.
A. C©u 9 :
= -
y
2017
giảm trên tập xác định.
-
-
B. 1 3 + m ‡
Tìm m để hàm số m ‡
m £
m >
m< < 3. 23 + x mx 0.
3.
3.
3.
C.
D.
A. C©u 10 :
+
=
y
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
x B. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y mx=
2 x x
1 1
Trang 1/6 - Đề số 03
-
đối xứng với nhau qua gốc tọa độ ?
A. -1.
B. -2.
C. 1.
D.
Cả A, B và C đều sai.
C©u 11 : Một hộp có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi trắng và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi
có bao nhiêu cách để chọn ra 4 viên bi không có đủ cả ba mầu ?
B. 495.
C. 540.
D. 225.
A. 231. C©u 12 : Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau ( )
f x = có đúng hai nghiệm thực phân biệt. ( ) 3 x= có đúng hai nghiệm thực phân biệt. f x ( ) x = là một đường tiệm cận của đồ thị hàm số. 5
a
=
-
A. Phương trình B. Phương trình C. Đường thẳng D. Cả A và B đều đúng. u v w a b g , , , ,
,
thỏa mãn các điều kiện
1
w ,
g- 2
1,
w ,
+ = - 1
- = - u v 2
C©u 13 : Cho các số thực b g+ =
a
2 +
b
2.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
)
(
u v 2 + )
(
là
)
u (
v
g w
.
.
.
.
- - -
A.
B.
C.
D.
4 3
2 9
4 11
16 11
C©u 14 :
2
+
6
3
=
Cho hàm số
f x ( )
.
x 2
+
6
x A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang.
f
x
'( ) x
0
,
ℝ .
£ £ " ˛
B. Ta có
8 25 D. Cả A và C đều đúng.
f
(3)
f
(0)
3 0 .
- £ -
C. Ta có
C©u 15 :
p
p
2
2
2
= -
p
= + p
Cho phương trình
và
x
k
(1),
x
p 2
k
(2),
x
sin
tan
cos
0 (*)
3 2 8
+ 4
x 2
4
x = 2
p
=
+
x
p 2
k
(3),
với
k ˛ ℤ Các họ nghiệm của phương trình (*) là
.
2
- -
A. (2) và (3).
C. Cả (1), (2) và (3).
D. (1) và (3).
C©u 16 :
+
=
y
tăng trên từng khoảng xác định.
Tìm m để hàm số
m < -
1.
1.
0.
0.
-
B. (1) và (2). mx 1 1 x m > - B.
C.
D.
A. C©u 17 :
5
m < 2
=
4 +
y
(
m
2)
x
có ba điểm uốn ?
x
x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
m > 1 5
1 4
1 2
- -
C. 0.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C©u 18 :
2
2
2
+ +
m > thì đường thẳng
2
y m
= cắt elíp
0
x
= tại hai điểm phân
Với giá trị nào của
1
y+ 1
biệt
,M N mà tam giác OMN ( O là gốc tọa độ) có diện tích bằng
?
x 4 4 5
A. Đáp số khác.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
C©u 19 :
2
2
+ +
x
y m
= cắt elíp
0
= tại hai điểm phân biệt
1
Với giá trị nào của m thì đường thẳng
x 4
y+ 1
Trang 2/6 - Đề số 03
MON =
( O là gốc tọa độ) ?
B.
A.
D. Đáp số khác.
.
.
C. 3 2.
,M N mà (cid:3) 090 2 2 5
3 2 5
C©u 20 : Một hình lăng trụ có 24 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh ?
A. 36.
D. Đáp số khác.
+
C©u 21 :
+ x y
11
x
=
+ - 8
y =
Cho 3 4
16.4
9
0.
Tính
A. 3.
B. 48. x và 2 3 B. 21.
C. 24. y+ x . C. 7.
D. 10.
C©u 22 : Một lăng trụ tam giác đều có diện tích xung quanh bằng 192, tất cả các cạnh của lăng trụ bằng nhau.
Thể tích của khối lăng trụ này gần với số nào sau đây nhất ?
A. 234.
C. 229.
D. 225.
C©u 23 :
3
2
=
+
Hàm số
0)
có đồ thị như sau
B. 221. + ( +
y
ax
bx
cx d
a „
.d
<
>
>
< 0.
0.
0.
Xác định dấu của a và a 0.
d> 0,
a
d< 0,
a
d> 0,
a
d< 0,
B.
A.
C.
D.
C©u 24 : Điền số tiếp theo vào dãy số 3, 4,8,17,33,...
A. 85.
D. 58.
(0;0; 0),
C. 37. ( 1;1;0),
(1;1; 0).
Tọa độ tâm của hình bình
B. 20. C©u 25 : Cho hình bình hành OADB có
O
(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:5) OA = -
(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:5) OB =
hành OADB là (1;1;0).
(1;0; 0).
(1;0;1).
(0;1; 0).
B.
C.
D.
A. C©u 26 :
2
+
+
0
+ là hàm lẻ trên ℝ ?
a b c d ( , ,
a „
cx d
0.
Với điều kiện nào của các hệ số , d = b = 0.
y b
b
B.
A.
) thì C.
D.
C©u 27 : Hai đường tròn tiếp xúc với hai trục
,Ox Oy và đi qua điểm
3 = ax bx d= = 0. M (1; 2)
C. 7.
c= = 0. có tổng các bán kính là D. 8.
A. 5.
( 1;1; 0),
B. 6. (1;1;0),
(cid:5) a = -
(cid:5) b =
.
cos
+ + =
C.
A.
B.
cùng phương. D.
(cid:5)(cid:5) ,a b
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? (cid:5) (cid:5) (cid:5) a b c
(cid:5) 0.
C©u 28 : Cho (cid:5)(cid:5) a b = .
1.
(cid:5) c = (1;1;1). (cid:5) (cid:5) ) ( 2 b c = , 6
C©u 29 :
3
2
=
+
+
Với điều kiện nào của các hệ số
,
0
) thì
a b c d ( , ,
a „
y
ax
bx
cx d
0.
c = 0.
c
d= =
b
d= = 0.
A.
B.
C.
D.
+ là hàm chẵn trên ℝ ? Cả A, B và C đều sai.
C©u 30 :
2
=
=
=
Cho hàm số
có tập xác định
M
f x
m
f x
Khi đó
.D Gọi
f x ( )
x
1
x
min ( ). x D
max ( ), x D
M m-
bằng
- ˛ ˛
A. 1.
B. Đáp số khác.
C. 2.
D. 3.
Trang 3/6 - Đề số 03
C©u 31 :
=
y
3 x mx
2 2
+ mx
1
đều là đồ thị của hàm số bậc
m<
< 6.
- < 6
< m
0.
- -
B.
C. 0
D.
A. C©u 32 :
3
0. 2 +
=
Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số nhất đồng biến. m = - 6. Cho hàm số
1)
2
x
y
x
+ x
1)
. Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
1.
-
A. Với mọi
m „ + + m m 6 ( 3(2 m ,m hàm số luôn đạt cực trị tại 1
1 2,x x thỏa mãn 2 x
= x- 1
3
2
=
+
y
2
x
3
x
+ 1.
0m = thì hàm số đồng biến trên (
]; 0 .
- ¥
B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số thỏa mãn phương trình C. Khi D. Cả A, B, và C đều đúng.
C©u 33 : Một hình chóp có 46 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt ?
A. 24.
C. 69.
D. 25.
C©u 34 :
4
2
=
+
Hàm số
y
ax
bx
0)
có đồ thị như sau
B. 46. a „ + ( c
,
>
<
>
<
>
<
<
0,
0,
b
c
a
0,
b
0,
0.
a
b> 0,
< 0, c 0.
a
b< 0,
< 0, c 0.
Xác định dấu của ,a b c . > a 0. B.
C.
D.
2
2
A. C©u 35 :
x
x
c + - 2
x x
=
2
- -
Số nghiệm của phương trình 2 B. 2.
A. 1.
3 là C. 3.
D. 4.
C©u 36 : Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau ( )
0
có nghiệm khi
m ‡
2.
(
)
) 2; 1 .
- - ¨ - -
Xét các mệnh đề sau đây = f x m- (1) Phương trình ( ) (2) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 1 điểm. (3) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn 2. (4) Hàm số nghịch biến trên ( 3; 2 (5) Cực đại của hàm số bằng 3.
Trang 4/6 - Đề số 03
-
(6) Điểm cực tiểu của hàm số là 2. Trong số các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
C©u 37 :
4
2
y
= + 1
x
2
x
cắt đường thẳng
4m
tại 6 điểm phân biệt.
y =
Tìm m để đồ thị hàm số
<
0
m<
.
m<
< 1.m<
< 2.
-
A.
B. 0
C. 1
D. Đáp số khác.
1 2
A
C
(0;0;1),
D
(1;1;1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
B
C©u 38 : Cho
A B C D không đồng phẳng).
,
,
,
(1;0; 0), ,
,
(0;1; 0), ,
A B C D là bốn đỉnh của một tứ diện (tức là bốn điểm
^
A. Bốn điểm AB CD . B. C. Tam giác ABD là tam giác đều. D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
C©u 39 : Một hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 4.
C©u 40 : Lời giải phương trình sau đây sai ở những bước nào ?
2
2 + x
5
5
x
x
- + 1
2 + - = 1 x +
+
x 2 - + x
(
1)(
1)(2
= x
1)
(
x
x +
(cid:219) -
1) - + x
1). (
(
x
1). (2
= x
1)
x 1)5 (1) + 5 . ( x
x
1) (2)
(cid:219) -
1) = x
1)
(2
1)
x 5 (3)
+ ( x + ( x - + x (
(cid:219) -
1 0, 2
x
1 0, 5
x
0
x
(4)
- +
1 2
- + x
1 2 (
x
1)(2
= x
1)
5
x
1
- ‡ - ‡ ‡ (cid:219) - -
(5)
x
1)(2
x
= + 1) 1
x
1
(cid:219) - -
(6)
2
1)(2
- = + 1) x (1
x
)
1
(cid:219) -
5 (7).
x
(cid:219) = 0
5
= x
x ‡ x ( ‡ x ( x ‡ x 2 x
(cid:219) -
A. (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (5), (7).
C©u 41 :
3
=
2 +
Cho hàm số
y
x
x
3
x
2 (
C
).
Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
1 3
- -
B. Đồ thị hàm số có điểm uốn có hoành
.ℝ
A. Hàm số đồng biến trên
độ bằng 1.
C. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại tâm đối
D. Cả A, B, C đều đúng.
xứng của đồ thị bằng 2.
Tính xác suất để phương trình
} 3, 2, 1, 0,1, 2 .
)
{ E = - = + có nghiệm.
- -
C©u 42 : Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập + x
( x m
2 sin
4 cos
cos
m
1
x
.
.
.
A.
B.
C. 50%.
D.
1 3
2 3
C©u 43 :
4
=
5 6 Đồ thị hàm số
2 + m x )
(1
1
y
x
?m
-
+ (2 m x 1) C. 3.
A. 1.
đi qua bao nhiêu điểm cố định với mọi D. Kết quả khác.
3 - + + - m x ) (1 B. 2. C©u 44 : Lời giải phương trình sau đây sai ở những bước biến đổi nào ? 3
3
3
2
x
17
5
x
+ + 3
3
- = 1 - + x
+ x 10 3 + 1) 3 5
(2
x
3 3 2
x
+ (5 x
+ 3)
1
3
= 2 x
1
10
x
17 (1)
(cid:219) - -
) +
+ (5 x
+ 3)
(cid:219) -
( 3 + + x 5 3 + 1 10
- + x
(2
3 + 1) 3 5
x
3 3 2
x
= x
+ 17 10
x
17 (2)
Trang 5/6 - Đề số 03
+ 3 (5 x
3)(2
x
+ 1)(10
x
= + 17)
x
5 (3)
2
3
2
(cid:219) -
x
13
= x
+ 51
x
+ 15
x
+ 75
x
125 (4)
3 + x
180 2
(cid:219) - -
100 3 + x
9
15
x
16 0 (5)
= x 8 2
(cid:219) - -
+ 1)(3
x
= 4)
0 (6)
1
(cid:219) -
(7).
( x = x = - x
(cid:219)
4 3 B. (2).
A. (3), (5), (7).
x
C. (1). = - + y m 0
tiếp xúc với đường tròn tâm (2; 0)
bán
D. (4), (6). I
C©u 45 : Với giá trị dương nào của m thì đường thẳng
kính
?
R =
2 2
A. 3.
C. 6.
D. 4.
C©u 46 : Cho
( 1;1; 0),
(cid:5) b =
(1;1;1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
(cid:5) c =
(cid:5) a =
3.
2.
A.
B.
C.
D.
(cid:5) a
(cid:5) a = - (cid:5) b^ .
C©u 47 :
=
y
xác định với mọi
Tìm m để hàm số
.x
8.
8.
m£
- £ £
B. 0
A. 0
D. 0
C©u 48 :
8. 2
C. 0 =
0
) thì
< m£ + là hàm lẻ trên ℝ ?
B. 2. (cid:5) c = (1;1;0), (cid:5) (cid:5) ,b cùng c phương. 2016 2 + mx mx 2 < m< 8. Với điều kiện nào của các hệ số ,a b c ( ,
a „
y
c
bx
m< 4 + ax 2
‡
A.
b
ac 4 .
B. D. Tất các các đáp án A, B và C đều sai.
=
=
.
C.
b a 4
c= = 0. c b 1 2
C©u 49 :
=
Tìm hoành độ dương của điểm M thuộc đồ thị
( ) : C y
biết rằng tổng khoảng cách từ M
2 x + x
1 1
-
- -
D. Đáp số khác.
tới hai đường tiệm cận của ( B. 1
3 1.
C. 2
3.
A. C©u 50 :
4
x
+ -
=
có hai nghiệm thực phân biệt.
mx
2 2
m
Tìm m để phương trình
-
)C đạt nhỏ nhất. + 3. 2 2 + x 2 x 1.m >
1.m „
1.m £
-
B.
A.
C.
D. Đáp án khác.
============= HẾT ============= (Đề thi gồm 6 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Trang 6/6 - Đề số 03
BANG DAP AN
Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
De so 03 D C B A B C A C A D D D D D B A C D D A D B C D D C B B D A D D A C B B A D B A D D C B B B D D A B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang)
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
2
y
x
1.
x
A.
B.
y
x
3 3
x
1.
4
y
x
x
C.
2 1.
D.
y
x
3 3
x
1.
y
f x ( )
Câu 2. Cho hàm số
có lim ( ) 1
f x
f x và lim ( )
. Khẳng định nào sau
1
x
x
1
đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y và
y .
1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x và
x .
Câu 3. Hỏi hàm số
y
42 x
đồng biến trên khoảng nào ?
1
;
;
).
; 0).
A.
. B. (0;
C.
.
D. (
1 2
1 2
y
f x ( )
Câu 4. Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
x 0 1 +
'y + 0 +
y
+ 0 1
0
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại
x và đạt cực tiểu tại
x 1.
x
3 3
. 2
4.
0.
Câu 5. Tìm giá trị cực đại CĐy A. 1.
B.
của hàm số y x CĐy D. CĐy C.
CĐy
CĐy 1.
1
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [2; 4].
y
2 3 x x 1
A.
.
y
y . B.
6
y . C.
2
y . D.
3
min [2; 4]
min [2; 4]
min [2; 4]
min [2; 4]
19 3
3
2
x
y
cắt đồ thị hàm số
y
x
tại điểm
2
x
Câu 7. Biết rằng đường thẳng duy nhất; kí hiệu
(
)
;
x 0
A.
0
4
0y . 2
1
2 y là tọa độ của điểm đó. Tìm 0 y . B. 0
y . C. 0
y . D. 0
y . 0
4
2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. y
mx
2
1
x
1
m
.
m
.
A.
B.
m . C.
D.
m 1.
1 3 9
1 3 9
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x
1
có hai tiệm cận ngang.
y
2
mx
1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m 0. C. m 0. D. m 0.
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x 6. B. x 3. C. x 2. D. x 4.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
đồng
y
tan tan
x 2 x m
biến trên khoảng 0;
.
4
A. m 0 hoặc 1 m 2. B. m 0. C. 1 m 2. D. m 2.
Câu 12. Giải phương trình
x
1)
. 3
log ( 4
A. x 63. B. x 65. C. x 80. D. x 82.
2
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
.
y
13x
x
x
A.
B.
C.
D.
y
'
x .13
1 .
y
x ' 13 .ln13.
y
' 13 .x
y '
.
13 ln13
Câu 14. Giải bất phương trình
x
1)
. 3
log (3 2
3
3
A.
x . B.
x . D.
.
x . C.
3
x
1 3
10 3
2
.
y
x
2
x
3)
; 1]
).
.
; 1)
(3;
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số A. D ( [3; C. D (
log ( 2 B. D [ 1; 3] D. D ( 1; 3) ). .
2
x
x
f x ( )
2 .7 .
Câu 16. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
2
A.
f x
( ) 1
x
x
0.
log 7 2
2
f x
( ) 1
x
ln 2
x
ln 7
0.
B.
2
C.
f x
( ) 1
x
x
0.
D.
f x
( ) 1
1
0.
log 2 7 x log 7 2
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
ab
)
log
b .
ab
)
2
b 2log .
2
2
a
a
log ( a
log ( a
C.
D.
ab
)
log
b .
ab
)
log
b .
2
2
a
a
log ( a
log ( a
1 2 1 4
1 2
1 2
1
x
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
.
y
4x
1
2(
1)ln 2
1
2(
1)ln 2
A.
. B.
.
y
'
y
'
1 2(
1)ln 2
1 2(
1)ln 2
C.
. D.
.
y
'
y
'
2
2
x 2 2 x x 2x
x 2 2 x x 2x a
b
Câu 19. Đặt
,
. Hãy biểu diễn
log 45 theo a và b.
log 3 2
log 3 5
6
2
ab
2
a
ab
a
A.
B.
.
.
log 45 6
log 45 6
2 ab
2 ab
2
2
C.
D.
.
.
log 45 6
log 45 6
a ab
2
ab b
2 a ab ab b
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
b
.
Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1 a đúng ? A. log
. B. 1 log
1 log
a
b
b
log
a
a
b
.
C. log
a
log
b
b . D. log
1
a
1 log
b
a
b
a
a
b
3
Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
3
3
A.
(triệu đồng). B.
(triệu đồng).
m
m
3
(1,01)
(1,01)
1
100.(1,01) 3
3
C.
(triệu đồng). D.
(triệu đồng).
m
m
3
120.(1,12) 1 (1,12)
100 1,03 3
Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f(x), trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b), xung quanh trục Ox.
b
b
A.
. B.
.
V
f
2 ( )d x x
V
f
2 ( )d x x
a
a
b
b
C.
. D.
.
V
f x x ( )d
V
f x
( ) | d
x
|
a
a
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số
f x ( )
2
x
. 1
A.
.
B.
.
f x x ( )d
(2
x
1) 2
x
1
C
f x x ( )d
(2
x
1) 2
x
1
C
2 3
C.
.
D.
.
f x x ( )d
2
x
1
C
f x x ( )d
2
x
1
C
1 3 1 2
1 3
10
t 5
Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô v t tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ( ) (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
3
Câu 25. Tính tích phân
.
I
cos
x x .sin d x
0
4. I
A.
B.
C. I 0.
D.
I
.
I
.
41 4
1 4
e
Câu 26. Tính tích phân
.
I
x
x x ln d
1
2
e
e
e
2
I
.
I
.
I
.
I
.
A.
B.
C.
D.
2 1 4
2 1 4
2
1 2
3
y
x
và đồ thị hàm
x
2
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số số
.
x
y
x
4
A.
. B.
. C.
D. 13.
.
37 12
9 4
81 12
2(
x
y
1) x e
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
V e
2 5. D.
V
2( e
5) .
V
e 4 2 .
V
e (4 2 ) .
z
3
i 2
Câu 29. Cho số phức
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.z
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2. C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
.
và i
1
z
2
i 3
z
Câu 30. Cho hai số phức 1 z
2
. Tính môđun của số phức 1 z
2
A.
. B.
. C.
|
z
. D. | 1
|
z
|
. 5
|
z
|
13
|
z
|
5
z 1
2
z 1
2
z 1
2
z 1
2
i z )
3
i
. Hỏi điểm biểu
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?
A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.
z
2
i 5
Câu 32. Cho số phức
. Tìm số phức w iz
. z
w
7
i 3
w
i 3 3
w
3
i 7
w
7
i 7
A.
. B.
. C.
. D.
.
4
z
z
2 12
. 0
|
|
2z , 3z và 4z là bốn nghiệm phức của phương trình z |
z
z
|
|
|
|
|
Câu 33. Kí hiệu 1z , Tính tổng T
.
2
3
4
z 1
T
2 3.
T 4
2 3.
T 2
2 3.
A. T 4. B.
C.
D.
i z 4 )
(3
w
i
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn | z | 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương
.
ABCD A B C D , biết '
.
'
'
'
AC
'
a
3
3
a
3
V
3 a 3 3 .
V
a
V
.
V
.
A.
. B.
C.
D.
31 a 3
3 6 4
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA
a
5
V
.
A.
B.
C.
D.
V
.
V
.
V
32 . a
32 a 4
32 a 6
32 a 3
3
D.
B.
C.
A.
V
.
V
a
.
3 a 14 .
a
37 .
V
V
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a, AC 7a và AD 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 37 a 2
28 3
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
chóp S.ABCD bằng
a Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
.
34 3
A.
B.
C.
D.
h
h
h
h
3 a . 4
2 a . 3
4 a . 3
8 a . 3
AC
a 3 .
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l a.
B.
. C.
.
D. l 2a.
l
2
a
l
a 3
Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) : Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu 1V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và
2V là tổng thể tích của hai thùng
gò được theo cách 2. Tính tỉ số
.
V 1 V 2
A.
. B.
. C.
1
. D.
2
. 4
1 2
V 1 V 2
V 1 V 2
V 1 V 2
V 1 V 2
Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp 4. B. Stp 2. C. Stp 6.
D. Stp 10.
6
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
V
.
V
V
V
.
.
.
5 15 18
5 15 54
4 3 27
5 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x – z + 2 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A.
. C.
. D.
.
( 1; 0; 1)
(3; 1; 2)
(3; 1; 0)
(3; 0; 1)
n 4
. B. 1 n
n 3
n 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2
2
2
(S) :
(
x
1)
(
y
2)
(
z
1)
. 9
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(–1; 2; 1) và R 3. B. I(1; –2; –1) và R 3. C. I(–1; 2; 1) và R 9. D. I(1; –2; –1) và R 9.
x
4
y
2
z
0
4
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3 và điểm A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A.
B.
C.
D.
d
.
d
.
d
.
d
.
5 3
5 9
5 29
5 29
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình : y
2
2
x
z
.
10 5
1
1 Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng . A. m –2. B. m 2 . C. m –52. D. m 52.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z – 3 0. B. x + y + 2z – 6 0. C. x + 3y + 4z – 7 0. D. x + 3y + 4z – 26 0.
y
0.
2
2
x
z
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là phẳng (P) : 2 một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S). 2
2
2
A. (S) :
(
x
2)
(
y
1)
(
z
1)
8.
2
2
2
B. (S) :
(
x
2)
(
y
1)
(
z
1)
10.
2
2
2
C. (S) :
(
x
2)
(
y
1)
(
z
1)
8.
2
2
2
D. (S) :
(
x
2)
(
y
1)
(
z
1)
10.
7
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có
x
1
z
1
phương trình :
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông
1
y 1
2
góc và cắt d.
x
1
z
2
x
1
z
A. :
. B. :
.
x
1
2
x
1
z
2
C. :
. D. :
.
1 2
y 1 y 2
1 1
1 1
y 1 y 3
2 1 z 1
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1; –1) và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.
------------------------- HẾT -------------------------
8
LỚP TOÁN 10-11-12-LTĐH
ĐỀ THI THỬ THPT 2016-2017
11a Nguyễn Trường Tộ - Đn
MÔN : TOÁN; LẦN 3
C©u 1 :
Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A.
C.
B.
D.
C©u 2 :
Giả sử
. Giá trị của
là:
A.
C.
B.
D.
C©u 3 : Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận
nào là đúng ?
A.
C.
B.
D.
z là một số thuần ảo
C©u 4 :
Cho
và
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
C.
B.
D.
C©u 5 : Trong không gian Oxyz cho ba vectơ
, trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai ?
A.
C.
B.
D.
C©u 6 : Sở y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi-rubela cho học sinh trong đó có 2 bác sĩ nam,3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập một nhóm gồm 3 người về một trường học để tiêm chủng.Tính xác suất sao cho trong nhóm đó có đủ bác sĩ,ý tá trong đó có nam và nữ :
A.
C.
B.
D.
C©u 7 : Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
C.
B.
D.
C©u 8 :
Hàm số
A. Có một cực đại và một cực tiểu
B. Có một cực đại
1
C. Không có cực trị
D. Có một cực tiểu
C©u 9 : Cho hai số thực dương
thỏa
. Giá trị nhỏ nhất của
lớn hơn và
gần giá trị nào sau đây nhất.
A.
C.
B.
D.
C©u 10 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0) và B(-2;1;1) và đường thẳng
. Viết phương tình mặt cầu đi quá A,B có tâm I thuộc đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : Số nào trong các số sau là số thực ?
A.
C.
B.
D.
C©u 12 :
Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
A.
C.
B.
D.
C©u 13 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
, trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện.
B. Tam giác ABD là tam giác đều.
D.
C. Tam giác BCD là tam giác vuông.
C©u 14 : Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai ?
A. Môđun của số phức z là một số phức.
B. Môđun của số phức z là một số thực dương.
C. Môđun của số phức z là một số thực.
D. Môđun của số phức z là một số thực không
âm.
C©u 15 :
Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến.
2
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
C©u 16 : Hàm số:
nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A.
C.
B.
D.
C©u 17 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết
,
và
. Tìm tọa độ điểm F.
A.
C.
B.
D.
C©u 18 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (I) có hai đường kính AB và MN với
. Gọi E
và F lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM và AN với tiếp tuyến của (I) tại B. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MEF sao cho H nằm trên đường thẳng
và có hoành độ
là một số nguyên.
A.
C.
B.
D.
C©u 19 : Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
B. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
C. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
D. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
C©u 20 : Phương trình
có tập nghiệm:
A.
B.
C.
D.
C©u 21 :
Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào là đúng?
A. Cả C và B đều đúng
B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
C.
D. Chỉ có B là đúng
Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1
C©u 22 : Cho cấp số nhân
. Khi đó công bội q bằng:
A.
C.
B.
D.
C©u 23 :
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
và điểm
3
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d.
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng ?
A.
C.
B.
D.
C©u 25 :
Cho
. Khi đó
bằng:
A.
C.
B.
D.
C©u 26 : Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
C.
B.
D.
C©u 27 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A.
C.
B.
D.
C©u 28 : : Giải bất phương trình
A.
C.
B.
D.
C©u 29 :
Cho A(1;-2;3) và đường thẳng
, viết phương tình mặt cầu tâm A, tiếp xúc
với d.
B.
A.
D.
C.
C©u 30 :
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
A.
C.
B.
D.
C©u 31 : Hàm số
là nguyên hàm của hàm số
A.
C.
B.
D.
4
C©u 32 : Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C©u 33 : Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ diện
ACB’D’ là
A.
C.
B.
D.
C©u 34 : Trong mặt phẳng Oxy, cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD,
và DA. Biết
,
và C có hoành độ là 2. Tính
?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
C©u 35 :
Xác định m để hàm số
đồng biến trong khoảng
.
A.
C.
B.
D.
C©u 36 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh
, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung
điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
A.
C.
B.
D.
C©u 37 :
Bất phương trình
có tập nghiệm là:
A.
C.
B.
D.
C©u 38 : Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số
.
A. Min y = 1
B. Max y = 19
C. Hàm số có GTLN và GTNN
D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3
C©u 39 : Cho đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
5
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : Đồ thị sau là của hàm số nào?
A. y = x4 – 8x2 + 10
B. y = x4 + 8x2 + 10
C. y = - x4 – 8x2 + 10
D. y = -x4 + 8x2 + 10
C©u 41 :
Cho hàm số
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
C©u 42 : Cho hàm số
(1). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường
thẳng
A.
C.
B.
D.
C©u 43 :
Tính giới hạn
A.
C.
B.
D.
C©u 44 :
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
6
.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\
.
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C©u 45 : Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác đều cạnh
, có SA vuông góc với (ABC). Để thể
tích của khối chóp SABC là
thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
A.
C.
B.
D.
C©u 46 : Đạo hàm của hàm số
là:
A.
C.
B.
D.
C©u 47 : Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm
quả đỏ và
quả xanh. Lấy ngẫu nhiên quả. Tính xác
suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu xanh.
A.
C.
B.
D.
C©u 48 :
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
C©u 49 :
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
B.
A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.
thì hàm số có hai điểm cực trị
C.
D.
thì hàm số có cực trị.
thì hàm số có cực đại và cực tiểu
C©u 50 : Nghiệm của phương trình
là:
A.
C.
B.
D.
7
ĐÁP ÁN
28 { | } ) 29 { | ) ~ 30 { | ) ~ 31 { ) } ~ 32 { ) } ~ 33 { | ) ~ 34 { | } ) 35 { | } ) 36 { | ) ~ 37 { | } ) 38 ) | } ~ 39 { ) } ~ 40 ) | } ~ 41 ) | } ~ 42 { | } ) 43 { | } ) 44 ) | } ~ 45 { | ) ~ 46 ) | } ~ 47 { | } ) 48 ) | } ~ 49 ) | } ~ 50 ) | } ~
01 ) | } ~ 02 { ) } ~ 03 { ) } ~ 04 { ) } ~ 05 { | ) ~ 06 { | } ) 07 { ) } ~ 08 { ) } ~ 09 { | } ) 10 { | ) ~ 11 { ) } ~ 12 { | } ) 13 { | ) ~ 14 { ) } ~ 15 ) | } ~ 16 ) | } ~ 17 { | } ) 18 { | } ) 19 { | ) ~ 20 { | ) ~ 21 ) | } ~ 22 { | ) ~ 23 { | ) ~ 24 { ) } ~ 25 { ) } ~ 26 ) | } ~ 27 { ) } ~
8
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
Chuyên đề
KHÓA 50 ĐỀ THI THỬ CHẤT LƯỢNG – THẦY HIẾU LIVE
Sưu tập và biên soạn: Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 Lớp học chuyên toán thầy Hiếu Live! Địa chỉ lớp học: Trung tâm Olympia – Cạnh trường cấp 3 Vân Nội Học thử và thi thử hàng tuần cho học viên mới!
Cảm ơn mọi người đã đọc tài liệu này!
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi sai xót. Rất mong được quý học sinh và thầy cô giáo góp ý để tài liệu được hoàn thiện hơn giúp
học sinh học được nhiều kiến thức hay hơn! Sử dụng tài liệu này xin hãy trích dẫn nguồn!
Xin chân thành cảm ơn!
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY HIẾU LIVE ĐỀ THI BIỆN SOẠN HẠN CHẾ TỐI ĐA CASIO!
Cho h|m số
. C{c đồ thị n|o dưới đ}y có thể l| đồ thị biểu diễn h|m số đã
cho?
(I)
(II)
Câu 1:
(III)
(IV)
Page 1
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
B.
C.
D.
A. I
(I) và (III)
(I), (III) và IV
(I), (II), (III) và IV
Câu 2: Cho h|m số
. Đồ thị h|m số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: H|m số
nghịch biến trên khoảng n|o sau đ}y.
A.
B.
và
C.
D.
Cho h|m số
x{c định liên tục trên R v| có bảng biến thiên dưới đ}y:
-1
0
x
+
0
-
||
+
y’
Câu 4:
y1
y
y2
H|m số f(x) có bảng biến thiên trên l| h|m số n|o dưới đ}y.
A.
B.
C.
D.
bằng
Câu 5: Gi{ trị cực đại của h|m số
A.
D.
B. 3
C. 1
Gọi M l| gi{ trị lớn nhất, m l| gi{ trị nhỏ nhất của h|m số
trên đoạn từ
.
Câu 6:
Tổng M + m có gi{ trị gần nhất với giá trị nào sau đ}y?
D.
A. 2,8
B. 2,7
C. 0,9
Cho h|m số
có đồ thị cắt trục tung tại
, tiếp tuyến tại A có hệ số góc
. Khi
Câu 7:
đó gi{ trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả gi{ trị của m để đồ thị h|m số
có ba điểm cực trị A, B ,C sao cho độ
Câu 8:
dài
v| A l| điểm cực trị thuộc trục tung.
D.
A. 9
B. 4
C. 1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
Câu 9: Đồ thị h|m số
Page 2
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cần phải x}y dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m3) (Hình 10.1) . Tỉ số
giữa chiều cao của hố (h) v| chiều rộng của đ{y (y) bằng 4. Biết rằng hố ga chỉ có c{c mặt bên
và mặt đ{y (không có nắp). Chiều d|i của đ{y (x) gần nhất với giá trị n|o ở dưới để người thợ
tốn ít nguyên vật liệu để x}y hố ga. (x,y,h > 0)
Câu 10:
(Hình 10.1)
D. 2,5
A. 1
B. 1,5
C. 2
Câu 11: Tất cả gi{ trị thực của m sao cho phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt là:
A.
B.
C.
D.
Gọi x1; x2 l| nghiệm của phương trình
với
. Khi đó
thỏa mãn điều
Câu 12:
kiện n|o sao?
A.
B.
C.
D.
(
). Mệnh đề n|o sau đ}y l| mệnh đề đúng ?
Câu 13: Cho h|m số
A. Đạo h|m của h|m số
B. H|m số đạt cực tiểu tại
D. H|m số đồng biến trên
C. Đồ thị h|m số đi qua gốc tọa độ O
.Tổng c{c nghiệm của phương trình l| bao nhiêu ?
Câu 14: Cho phương trình :
D.
A.
B.
C.
là:
Câu 15: Tập x{c định của h|m số
A.
B.
C.
D.
(Với
). Gọi a l| nghiệm phương trình
. Khi đó phương
Câu 16: Cho h|m số
Page 3
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
trình
có nghiệm x bằng:
A.
D.
B. 1
C. 0
. Hãy chọn hệ thức đúng?
Câu 17: Cho h|m số sau:
B.
A.
D.
C.
Gọi M, m lần lượt l| gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số
trên đoạn
Câu 18:
. Khi đó tổng
bằng:
. Biết
C.
D.
A.
B.
Câu 19: Cho phương trình :
có hai nghiệm
.Gi{i tị
bằng
C.
D. 72
A. 28
B. 65
Câu 20: Cho h|m số
có đạo h|m y’ v| y”. Hệ thức n|o sau đ}y đúng?
B.
A.
D.
C.
Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức
, với A là
biên độ rung chấn tối đa v|
l| một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động
Câu 21:
đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất kh{c Nam
Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ l|
A. 11
B. 2.075
C. 33.2
D. 8.9
với
thì
bằng:
Câu 22: Giả sử
A. 5
B. 1
C. 6
D. - 1
Cho h|m số
. Gọi F(x) l| một nguyên h|m của f(x), biết F(1) = 0. Bất phương trình
Câu 23:
có tập nghiệm l|:
B.
A.
D.
C.
Một đ{m vi trùng tại ng|y thứ t có số lượng l|
. Biết rằng
v| lúc đầu
Câu 24:
đ{m vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ng|y số lượng vi trùng l| (lấy xấp xỉ h|ng đơn vị)
Page 4
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
A. 264334 con
B. 257167 con
C. 258959 con
D. 253584 con
(Với
). Gi{ trị
bằng
Câu 25: Cho tích phân
A. 45
B. 25
C. 52
D. 61
Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức:
Câu 26:
B.
A.
D.
C.
Cho đồ thị h|m số y=f(x) trên đoạn *0;6+ như hình vẽ.
y
y=f(x )
Câu 27:
O
4
6
x
2 2
Biểu thức n|o dưới đ}y có gi{ trị lớn nhất:
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm l| phần giới hạn bởi đồ thị
với trục Ox
Page 5
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
với
là:
Câu 29: Phần ảo của số phức
A. -1
B. 5
C. -4
D. 1
Trong mặt phẳng phức tọa độ c{c điểm A, B, C lần lượt biểu diễn c{c số phức
;
Câu 30:
;
. Số phức biểu diễn trọng t}m G của tam gi{c ABC l|:
A.
B.
C.
D.
. Phần ảo của số phức
là:
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn phương trình
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Cho số thực a,b,c sao cho phương trình
nhận
v| z = 2 l|m nghiệm
Câu 32:
của phương trình. Khi đó tổng gi{ trị a + b + c là:
A. -2
B. 2
C. 4
D. -4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w, biết
và
Câu 33:
l| đường tròn có t}m I. Ho|nh độ t}m I có tọa độ l|:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng phức tọa độ Oxy, Tập hợp c{c điểm biểu diễn hình học của số phức z l|
đường thẳng
như hình vẽ. Gi{ trị mô đun số phức z nhỏ nhất l|:
Câu 34:
C.
D.
A. 2
B. 1
Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thang vuông tại A v| D. Biết AB = 2a,
Câu 35:
, SA = 3a (a > 0) v| SA vuông góc với mặt phẳng đ{y. Thể tích khối chóp S.BCD l|:
Page 6
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đ{y ABC vuông tại B biết BB' = AB = a v| B'C hợp với đ{y
Câu 36:
(ABC) một góc 30o . Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c vuông c}n tại B,
, góc giữa
Câu 37:
mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng
. Gọi M l| trung điểm của cạnh SC. Thể tích
khối chóp S.ABM.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật với
, tam giác SAB cân
Câu 38:
tại S v| nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y. Khoảng c{ch từ D đến (SBC) bằng
.
Khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SB v| AC l| :
B.
C.
D.
A.
Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn 3 đỉnh còn
Câu 39:
lại của tứ diện nằm trên đường tròn đ{y của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh của hình
nón tròn xoay là:
B.
C.
D.
A.
Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều d|i 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại th|nh mặt xung
Câu 40:
quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Thùng đựng được bao
nhiêu lít nước:
A. 20 lít
B. 22 lít
C. 25 lít
D. 30 lít
Cho hình trụ có b{n kính bằng 10 v| kho{ng c{ch giữa hai đ{y bằng 5. Diện tích to|n phần của
Câu 41:
hình trụ bằng trên bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh bằng a, cạnh SA = 2a và vuông góc
Câu 42:
với đ{y. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V. Tỉ số
là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
v| hai mặt phẳng
Câu 43:
. Mệnh đề n|o sau đ}y l| đúng?
Page 7
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102
không đi qua A v| không song song với
A.
đi qua A v| song song với
B.
đi qua A v| không song song với
C.
không đi qua A v| song song với
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
,
Câu 44:
. Với gi{ trị m v| n n|o dưới đ}y thì mặt phẳng
và
song song?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
v| điểm
Câu 45:
. Gọi H l| hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). Độ d|i AH bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
v| mặt phẳng
. Phương trình tổng qu{t mặt phẳng
đi qua hai điểm A, B v| vuông
Câu 46:
góc với mặt phẳng
có véc tơ ph{p tuyến l|:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
đường thẳng
.
Câu 47:
Hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d l| A’ có tọa độ l|:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0.
Câu 48:
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng(P):
v| đường
Câu 49:
thẳng
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt
v| vuông góc với đường thẳng d l|:
B.
A.
D.
B.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu
v| mặt phẳng
Page 8
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102 (P):
. Tìm mệnh đề đúng trong c{c mệnh đề sau:
A. (P) đi qua t}m của (S)
B. (P) cắt (S) theo một đường tròn
C. (S) không có điểm chung với (P)
D. (S) tiếp xúc với (P)
Theo dõi chữa đề vào thứ 7 hàng tuần Trên kênh youtube của thầy: https://www.youtube.com/channel/UCyV1HcErH9-K0qAT4ZR8hfA Facebook cá nhân thầy Hiếu Live: https://www.facebook.com/hieulive102 Nhóm casio (Các bài giảng – tài liệu chia sẻ của thầy) https://www.facebook.com/groups/Thuthuatcasio/?fref=ts Trung tâm Olympia thi thử hàng tuần vào chủ nhật và có bài giảng chữa chi tiết từng câu! Phân tích cách làm trắc nghiệm và tự luận!
Page 9
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Luyện thi Thầy Hiếu Live – 0988 593 390 - Facebook: www.facebook.com/hieulive102 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1 THẦY HIẾU LIVE
01 ) | } ~
{ ) } ~
{ | } )
35
18
02 { | ) ~
{ | ) ~
) | } ~
36
19
03 { ) } ~
) | } ~
{ | } )
37
20
04 ) | } ~
{ | } )
{ ) } ~
38
21
05 { | } )
{ | } )
{ | ) ~
39
22
06 { | } )
{ ) } ~
{ ) } ~
40
23
07 { | } )
) | } ~
{ | ) ~
41
24
08 { | } )
{ | } )
{ | ) ~
42
25
09 { | ) ~
{ | ) ~
{ ) } ~
43
26
10 { ) } ~
) | } ~
{ | } )
44
27
11 { ) } ~
{ | } )
{ ) } ~
45
28
12 { | } )
{ | } )
{ | ) ~
46
29
13 { ) } ~
) | } ~
{ | ) ~
47
30
14 { | } )
{ ) } ~
) | } ~
48
31
15 { | } )
{ | } )
) | } ~
49
32
16 { ) } ~
) | } ~
{ ) } ~
50
33
34
17 { | } )
{ | } )
Page 10
Trung Tâm Olympia – Vân Trì – Vân Nội (Cạnh trường cấp 3 Vân Nội)
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
NHÀ SÁCH LOVEBOOK BỘ ĐỀ TINH TÚY
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Toán. Đề số 1 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
:
B.
A.
D. Đáp án B và C.
C.
Câu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành:
B.
A.
D.
C.
Câu 3: Tìm giá trị cực đại
của hàm số
:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hàm số sau có thể ứng với hàm số nào trong bốn hàm đã cho:
y
x
O
A.
B.
C.
D.
1
Câu 5: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số:
.
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không có
Câu 6: Cho hàm số
. Khẳng định đúng là:
A. Tập giá trị của hàm số là
B. Khoảng lồi của đồ thị hàm số là
C. Khoảng lồi của đồ thị hàm số là
D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên khoảng
là:
A.
B. -3
C. 0
D. Không tồn tại
Câu 8: Hai đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư thứ bA.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Phương trình
có đúng một nghiệm âm.
B. Với
thỏa mãn
thì
C. Phương trình
không có nghiệm trên
D. A và C
Câu 9: Tìm m để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được quãng đường
là hàm phụ thuộc
theo biến 𝑡 (giây) theo quy tắc sau:
Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết
hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian).
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tìm giá trị của 𝑚 để hàm số
đạt cực trị tại
.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m
Câu 12: Phương trình:
có bao nhiêu nghiệm.
A. Vô nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm
C. Vô số nghiệm
Câu 13: Cho
và thỏa mãn
thì giá trị của
bằng:
A.
B.
C. 3
D. 1
Câu 14: Tìm số khẳng định sai:
.
với
1.
.
2.
có 301 chữ số trong hệ thập phân.
3.
.
4.
5.
2
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5
Câu 15: Giải bất phương trình:
.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người đó lấy lại
được tổng là bao nhiêu tiền?
A. 17,1 triệu
B. 16 triệu
C. 117, 1 triệu
D. 116 triệu
Câu 17: Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số:
trên
.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Tính đạo hàm bậc hai của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tính tích phân:
.
A.
B. 0
C.
D. 1
Câu 21: Tính tích phân:
Câu 22: Cho hàm số
xác định và đồng biến trên
và có
,công thức tính diện tích hình phẳng
được giới hạn bởi các hàm số:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị
hàm số
, trục 𝑂𝑥 và hai đường thẳng
xung quanh trục 𝑂𝑥 là:
A.
B.
C.
D.
3
Câu 24: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
biết rằng thiết diện của vật thể với mặt
phẳng vuông góc với trục 𝑂𝑥 tại điểm có hoành độ
là một tam giác đều có cạnh là
.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Tìm số phức 𝑧̅ thỏa mãn:
:
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Tìm phần thực của số phức z biết:
A. 10
B. 5
D.
C. -5
Câu 29: Tìm số phức
có
và
đạt giá trị lớn nhất.
A. 1
B. -1
D.
C.
Câu 30*: Cho số phức z thỏa mãn:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc số thuần ảo.
C. Phần thực của z không lớn hơn 1.
D. Đáp án B và C đều đúng.
Câu 31: Miêu tả tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn
là:
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường tròn
Câu 32: Cho số phức
thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức:
.
A. 0
B. 2
D.
C.
Câu 33: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy 𝑟 và độ dài đường sinh là 𝑙. Tìm khẳng định đúng:
A.
B.
D.
C.
Câu 34: Hình chóp
có tam giác
đều có diện tích bằng 1 , SA hợp với đáy
một góc 600. Biết
khoảng cách từ 𝑆 tới mặt phẳng
là 3. Tính thể tích khối chóp
.
4
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
A.
B. 1
C.
D. 3
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
có
là tam giác vuông,
M là trung điểm của
BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Đường kính của một hình cầu bằng cạnh của một hình lập phương. Thể tích của hình lập phương gấp
thể tích hình cầu:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳmg
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình chóp
có SA = SB = SC = 1,
. Tính theo a thể tích khối
chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Hình chóp
có đáy ABC là tam giác vuông cân (BA = BC), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là
, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình chóp
có thể tích bằng 48 và
là hình thoi. Các điểm
lần lượt là các
điểm trên các đoạn
thỏa mãn:
. Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Hình
khi quay quanh BC thì tạo ra:
A. Một hình trụ
B. Một hình nón
C. Một hình nón cụt
D. Hai hình nón
5
Câu 42: Cối xay gió của Đôn ki hô tê (từ tác phẩm của Xéc van téc). Phần trên của cối xay gió có dạng một hình
nón (h102). Chiều cao của hình nón là 40 cm và thể tích của nó là 18000 cm3. Tính bán kính của đáy hình nón
(làm tròn đến kết quả chữ số thập phân thứ hai).
A. 12 cm
B. 21 cm
C. 11 cm
D. 20 cm
Câu 43: Cho
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.
C.
D.
B.
Câu 44: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho
Xác định tích có hướng
:
A.
C.
D.
B.
Câu 45: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho các điểm
Chứng minh bốn điểm
không đồng phẳng và xác định thể tích
?
A. 1
B.
C.
D.
Câu 46: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho mặt phẳng
có phương trình
Tìm khẳng định đúng:
A. Vec tơ chỉ phương của mặt phẳng
là
.
B. Điểm
không thuộc mặt phẳng
C. Mặt phẳng
song song với mặt phẳng
D. Không có khẳng định nào là đúng.
Câu 47*: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho 5 điểm
Hỏi từ
5 điểm này tạo thành bao nhiêu mặt phẳng:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
Câu 48: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua 𝐴
và vuông góc với 𝐴𝐵.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
tới mặt phẳng
trong đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho mặt cầu
Tìm tọa độ tâm và bán kính của
mặt cầu:
B.
A.
D.
C.
____HẾT___
6
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
Câu 1: Phân tích: Rất nhiều học sinh cho rằng: Hàm số
nghịch biến khi và chỉ khi
trên
tập xác định. Nhưng các em lưu ý rằng khi đọc kĩ quyển sách giáo khoa toán của bộ giáo dục ta thấy: -Theo định lý trang 6 sách giáo khoa: Cho hàm số
có đạo hàm trên K thì ta có:
Lưu ý rằng: hàm số bậc ba bất kì luôn nhận được mọi giá trị từ −∞ đến +∞ nên ta có thể loại ngay hàm này, tức là đáp án B sai. Tiếp tục trong ba đáp án còn lại, ta có thể loại ngay đáp án A vì hàm bậc bốn có hệ số bậc cao nhất 𝑥4 là 1 nên hàm này có thể nhận giá trị +∞. Trong hai đáp án C và D ta cần làm rõ:
a) Nếu
thì hàm số
đồng biến
C)
trên K.
b) Nếu
thì hàm số
nghịch
D)
. Thấy ngay tại
thì
nên loại ngay đáp án này.
biến trên K. Như vậy có thể khẳng định chỉ có chiều suy ra từ
thì
nghịch biến chứ không có chiều
ngược lại. -Tiếp tục đọc thì ở chú ý trang 7 sách giáo khoa ta
Vậy đáp án đúng là C. Câu 3: Ở đây, anh sử dụng định lý 2 trang 16 sách giáo khoa. Hàm số xác định với mọi
. Ta có:
có định lý mở rộng: Giả sử hàm số
có đạo
hàm trên K. Nếu
và
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số
nên
và
là hai điểm cực
tiểu.
nên
là điểm cực đại.
đồng biến (nghịch biến) trên K. Như vậy, đối với các hàm đa thức bậc ba, bậc bốn (ta chỉ quan tâm hai hàm này trong đề thi) thì đạo hàm cũng là một đa thức nên có hữu hạn nghiệm do đó ta có khẳng định:
Kết luận: hàm số đạt cực đại tại
và
Hàm đa thức
là hàm nghịch biến trên
khi và chỉ khi đạo hàm
Từ đó ta đi đến kết quả:
(loại).
(chọn).
(chọn).
Vậy đáp án đúng là đáp án B. Sai lầm thường gặp: Nhiều em không biết định lý 2 trang 16 sách giáo khoa nên thường tính đến 𝑦′ = 0 rồi vẽ bảng biến thiên và dự đoán có thể gây nhầm dẫn tới kết quả A. Một số em lại hoặc đọc nhầm đề là tìm cực trị hoặc hỏng kiến thức chỉ cho rằng 𝑦′ = 0 là cực tiểu cũng có thể nhầm sang kết quả C. Đối với nhiều em làm nhanh do quá vội vàng, lại tưởng tìm 𝑥𝐶Đ và cũng có thể cho là đáp án D. Câu 4: Có rấ nhiều thông tin trong đồ thị hàm số bên. Thế nhưng ta sẽ chỉ chọn ra tính chất đặc trưng nhất của bài toán.Đây cũng là kinh nghiệm trong thi trắc nghiệm phải có. Ta có thể kiểm tra nhanh thông qua việc tìm các tiệm cận. Rõ ràng đồ thị hàm số có hai tiệm cận là:
Khi đó, ta thấy ngay hai đáp án C và D bị loại bỏ vì chúng có tiệm cận ngang. Kiểm tra tiệm cận của hai hàm số trong A và B ta thấy ngay hàm số thỏa
Vậy đáp án đúng ở đây là đáp án D. Nhận xét: Rất nhiều em khi không chắc kiến thức hoặc quá nhanh ẩu đoảng cho rằng 𝑦′ phải nhỏ hơn 0 nên sẽ khoanh đáp án B và đã sai!!! Câu 2: Phân tích: Trước tiên muốn làm được bài toán này ta cần phải hiểu đồ thị hàm số luôn nằm dưới trục hoành khi và chỉ khi:
Câu 7: Ở đây ta có hai hướng tìm giá trị nhỏ nhất: +Một là dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có:
mãn là đáp án A . Cùng lúc ta cũng thấy ngay các tính chất khác của hàm số thì hàm A là thỏa mãn. Câu 5: Nhận xét: Khi 𝑥 → 1 hoặc 𝑥 → −1 thì 𝑦 → ∞ nên ta là hai tiệm cận đứng có thể thấy ngay
của đồ thị hàm số. Ngoài ra ta có:
.
Dấu “=” xảy ra khi: +Hai là tính đạo hàm và vẽ bảng biến thiên và nhận xét. Như vậy, rõ ràng đáp án cần tìm là B. Câu 8: Với bài toán này ta cần biết góc phần tư thứ ba trên hệ trục tọa độ Oxy là những điểm có tung độ và hoành độ âm. Từ đó, đáp án đúng ở đây là đáp án D. (Lưu ý cách xác định góc phần tư, ta xác định góc phần tư theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ và thỏa mãn góc phần tư thứ nhất là các điểm có tung độ và hoành độ dương:
).
Câu 9:
Như vậy
và
là hai tiệm cận ngang của
Điều kiện cần tìm là:
đồ thị hàm số. Vậy đáp án là có 4 tiệm cận và là đáp án C. Sai lầm thường gặp: Nhiều học sinh chỉ nhìn được hai tiệm cận đứng và cho đáp án A. Nhiều học sinh phát do hiện ra tiệm cận ngang nhưng thường bỏ sót
Như vậy đáp án cần tìm là: C. Câu 10: Ta có công thức vận tốc:
quên khai căn
và cho đáp án B. Học sinh mất
gốc hay khoanh đáp án lạ là D. Câu 6:
Đáp án A sai vì khẳng định đúng phải là:
là
Với
ta có:
. Đáp án đúng là D.
Sai lầm thường gặp:
tập xác định của hàm số. Đáp án D sai vì tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
giao hai tiệm cận và điểm đó phải là
.
Bây giờ, ta chỉ còn phân vân giữa đáp án B và C . Ta cần chú ý:
(do không biết đạo hàm →đáp án C)
Định lý 1 trang 25 sách giáo khoa: Cho hàm số . Nếu
có đạo hàm cấp hai trên
thì đồ thị hàm số lồi trên
luôn không đổi)→đáp án B
khoảng đó và ngược lại.
Ta có:
(do học vẹt đạo hàm Câu 11: Đối với hàm đa thức, điều kiện cần để hàm số đạt cực trị là:
. Do đó ta có:
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
Thử lại với
ta có:
không đổi dấu khi qua điểm 1 nên
1 không là cực trị của hàm số. Vậy đáp án của bài toán này là không tồn tại m và đáp án đúng là D. Sai lầm thường gặp: Nhiều học sinh chỉ dừng lại là đáp án và thiếu bước thử lại nên cho đáp án A là sai. Câu 12: Đây là phương trình mũ dạng cơ bản. Ta có:
Với biểu thức cuối thì ta suy ra đáp án đúng là B. Sai lầm thường gặp: Do quên các kiến thức về đồng biến nghịch biến nên có thể ra đáp án ngược lại là đáp án C hoặc D. Nếu học sinh làm nhanh cũng có thể nhầm ngay ở đáp án A , muốn đáp án A là đúng thì phải sửa lại thành :
.
Dễ thấy các hàm
là các hàm nghịch biến
Câu 16: Lưu ý rằng một năm có 4 quý và lãi suất kép được hiểu là lãi quý sau bằng 2% so với tổng số tiền quý trước. Do đó, ta có ngay số tiền thu được sau 2 năm ( 8 quý) là:
1,028. 100 ≈ 117,1 triệu
nên phương trình có tối đa 1 nghiệm mà là một nghiệm nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Vậy đáp án đúng là B. Câu 13: Bài này yêu cầu nhớ các công thức biến đổi của hàm logarit:
Như vậy đáp án đúng là C. Sai lầm thường gặp: Đọc đề nhanh tưởng hỏi là thu số tiền lãi và khi làm đúng lại ra đáp án A. Sai lầm thứ hai là không hiểu lãi suất kép và nghĩ là lãi suất đơn (tức là 2% của 100 triệu) và thu được đáp án D. Câu 17:
Do đó, với
thì ta có:
Tập xác định của hàm số
là:
Vậy đáp án đúng là A. Câu 14: Khẳng định 1 sai. Cần phải sửa lại thành:
Khẳng định 2 đúng. Do
là hàm đồng biến và
Vậy đáp án đúng là B. Câu 18: Bài này yêu cầu kiểm tra cách tính đạo hàm, ta có thể sử dụng thêm một chút kĩ thuật để đơn giản:
ta có:
nên ta có khẳng định đúng.
Khẳng định 3 sai. Do sử dụng máy tính ta có: 1000. log 2 = 301,02999 … nên 21000 có 302 chữ số. Khẳng định 4. Sai rõ ràng. Khẳng định 5. Đúng do:
Vậy đáp án của bài toán này là 3 khẳng định sai. Đáp án A. Câu 15: Bài này yêu cầu nhớ tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarit:
Như vậy đáp án đúng là đáp án C. Sai lầm thường gặp: Tính toán sai dấu sau khi rút gọn, có thể nhầm sang đáp án D. Không nhớ công thức có thể sai sang A. Sai lầm đạo hàm 4𝑥 bằng 4𝑥 (giống hàm 𝑒 𝑥) có thể sang đáp án B. Câu 19:
Đạo hàm cấp hai của hàm số:
Thể tích vật thể là:
Vậy đáp án đúng là C.
Sai lầm thường gặp:
sai lầm giữa
Vậy đáp án đúng là C. Câu 25: Ta có:
các đại lượng này. Câu 20: Ta có:
Bài này có thể bấm máy tính. Đáp án đúng là C. Câu 21: Đổi biến:
Vậy đáp án cần tìm là C. Câu 26: Ta có:
Câu 22:
Do đó ta có:
Công thức tổng quát ứng với
là:
Do
đồng biến nên ta có:
Vậy đáp án đúng là A . Lỗi sai thường gặp: Một số học sinh do không chắc kiến thức nên cứ có 𝑒 𝑥 thì cứ coi tích phân và đạo hàm không đổi nên nhầm ngay ra đáp án B. Đáp án D cũng có một số học sinh nhầm bởi phép thế không đổi dấu hoặc sai cơ bản về tích phân lượng giác. Câu 27:
Ta có:
Vậy đáp án đúng là D. Lưu ý: Cách phá dấu trị tuyệt đối. Đáp án A sai do
biểu thức đầu chưa khẳng định được
nên
Vậy đáp án cần tìm là B. Sai lầm cơ bản: Ra đáp án của 𝑧 mà khoanh luôn đáp án A, do không đọc kĩ đề bài là tìm 𝑧̅. Câu 28: Ta có:
không thể viết như thế được mà đáp án D mới đúng. Câu 23: Công thức đúng là đáp án A. Câu 24:
Bài này yêu cầu nắm vững công thức:
Vậy đáp án là B. Câu 29:
Trong đó,
là cái gì thì bạn đọc xin xem thêm
Đặt
thì:
ở sách giáo khoa nhé . Gọi
là diện tích thiết
Khi đó ta có:
diện đã cho thì:
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó
nên ta có:
Do đó, giá trị lớn nhất đạt được bằng 2 khi:
và
Vậy đáp án đúng là C. Câu 30: Ta có:
và
đều thỏa mãn phương
Như vậy khẳng định A sai. Ta nhận thấy trình nên B là đúng.
Rõ ràng từ
thì ta thấy ngay phần thực
Ta có:
Tứ diện
có các cạnh
đôi một
của z không lớn hơn 1 nên khẳng định C cũng đúng. Vậy đáp án cần tìm là D. Câu 31: Mỗi số phức
được biểu diễn bởi một điểm
vuông góc nên là bài toán quen thuộc:
Do đó ta có tập số phức 𝑧 thỏa mãn là:
Vậy đáp án đúng là C. Câu 32:
Vậy đáp án đúng là A.
3
)
=
. 𝜋 (
𝜋𝑅3 =
𝑎3
𝑉ℎì𝑛ℎ 𝑐ầ𝑢 =
𝑎 2
𝜋 6
Vậy đáp án đúng là B. Sai lầm thường gặp:
⟹
=
6 𝜋
đáp án C.
Câu 36: Ta có công thức: 𝑉ℎì𝑛ℎ 𝑙ậ𝑝 𝑝ℎươ𝑛𝑔 = 𝑎3; 4 4 3 3 𝑉ℎì𝑛ℎ 𝑙ậ𝑝 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑉ℎì𝑛ℎ 𝑐ầ𝑢 Vậy đáp án đúng là C. Sai lầm thường gặp: Cho rằng bán kính bằng đường kính nên thường ra đáp án D. Ngoài ra cũng có thể nhầm lấy thể tích hình cầu chia cho thể tích hình lập phương. Câu 37:
Câu 33: Đáp án đúng ở đây là đáp án C. Câu hỏi này nhằm kiểm tra lại các công thức của hình nón.
Câu 34: Đáp án đơn thuần của bài toán là:
Đáp án đúng là B. Sai lầm thường gặp: Nếu không đọc kĩ đề bài có thể ra bất cứ đáp án nào trong ba đáp án còn lại. Câu 35:
S
K
A
D
H
C
B
M
Ta có: Suy ra,
nên:
Gọi M sao cho ABMC là hình bình hành Vẽ AH vuông góc với BM tại H, AK vuông góc SH tại K
Do đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác vuông. Ta có: AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên
Suy ra, AK vuông góc
Ta có:
Vì AC song song
suy ra
Do đó ta có:
Vậy đáp án đúng là B. Câu 38:
Vậy đáp án cần tìm là A. Câu 40: Lưu ý công thức tỉ lệ thể tích chỉ dùng cho chóp tam giác chung đỉnh và tương ứng tỉ lệ cạnh. Ta có:
Chứng minh:
Vậy:
Vậy đáp án cần tìm là D. Sai lầm thường gặp: Sử dụng công thức sai:
→đáp án A.
Vậy đáp án đúng là B. Câu 39:
Câu 41: Gọi O là giao điểm của BC và AD. Khi quay hình ABCD quanh BC tức là tam giác vuông OBA quanh OB và tam giác vuông OCD quanh OC. Mỗi hình
Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017
Gia đình Lovebook
Vậy đáp án đúng là B.
Sai lầm thường gặp: Tùy do thiếu hệ số
hay nhớ
nhầm sang
ở công thức thể tích mà đưa ra kết quả
quay sẽ tạo ra một hình nón nên hình tạo ra sẽ tạo ra 2 hình nón. Vậy đáp án đúng là D. Câu 42: Theo đề bài ta có: Do đó, ta có:
sai. Câu 46: Dễ thấy chỉ có khẳng định C là đúng. Câu 47:
cm.
cm. Vậy bán kính của hình tròn là Câu 43:
Bài này ta cần kiểm tra có bốn điểm nào đồng phẳng hay không? Và câu trả lời là không? Bạn đọc tự suy ngẫm. Do đó, có 3 điểm tạo thành 1
Đáp án A sai vì Đáp án B đúng vì:
mặt phẳng và có tất cả:
mặt phẳng. Vậy
đáp án đúng là D
Câu 48:
Ta có:
Phương trình mặt phẳng
. Không thỏa
Đáp án C sai vì:
nhận
là vecto pháp tuyến nên ta có:
mãn đẳng thức.
Đáp án D sai vì:
.
Câu 44: Công thức tích có hướng:
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 49: Giao điểm
của
thỏa mãn:
Do đó ta có:
Vậy đáp án đúng là D. Sai lầm thường gặp: Tính sai định thức và dẫn tới đáp án A. Câu 45: Bài này đơn thuần dùng công thức:
Ta có:
.
Vậy đáp án đúng là A. Câu 50:
Do đó ta có:
. Do đó,
Ta có:
đáp án đúng là C.
LỚP TOÁN 10-11-12-LTĐH
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2016-2017
11a Nguyễn Trường Tộ - Đn
THỜI GIAN : 90 PHÚT
C©u 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
. A. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
. C. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
D. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó.
C©u 2 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tập xác định . B. Trục Ox là tiệm cận ngang.
C. Hàm số có đạo hàm . D. Trục Oy là tiệm cận đứng.
C©u 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
B. Số phức được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi .
C. Số 0 không phải là số ảo.
D. Số được gọi là đơn vị ảo.
C©u 4 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm . Mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C có dạng :
A. B. . .
C. D. . .
C©u 5 : Giải bất phương trình .
1
. . A. C. B. D. . .
C©u 6 : Cho hàm số xác định trên . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm . A. Hàm số đạt cực trị tại .
C. Hàm số có đạo hàm tại . D. Hàm số đồng biến trên .
C©u 7 : Tìm số phức , biết .
. . A. C. B. D. . .
C©u 8 : Cho hình lập phương cạnh . Thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của
hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông là :
A. C. . . B. D.
C©u 9 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng và
. Xét vị trí tương đối giữa và .
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau tại .
C©u 10 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và .
. . . . A. C. B. D.
C©u 11 : Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng
Lập phương trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc
với mặt phẳng
A. B.
C. D.
C©u 12 : Cho hai điểm cố định A và B. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Có vô số mặt cầu nhận AB làm đường kính.
2
B. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai điểm A và B.
C. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc đường thẳng
trung trực của đoạn AB.
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
D. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc mặt phẳng
trung trực của đoạn AB.
C©u 13 :
Với giá trị nào của thì hàm số có một điểm cực đại và một điểm
cực tiểu ?
hoặc Với mọi giá trị A. C. B. D. . . của . .
C©u 14 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.
A. B.
. C. D.
C©u 15 :
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , được tính bằng
giây, được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại (giây).
A. C. B. D. . .
C©u 16 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên
khoảng .
A. C. . D. B. . . .
C©u 17 : Giải phương trình sau trên tập số phức :
. . A. C. B. D. . .
3
C©u 18 : Cho hàm số . Với giá trị nào của thì .
. A. C. B. D. . . .
C©u 19 : Gọi là ba nghiệm của phương trình . Tính .
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
A. C. B. D. . . .
C©u 20 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hình lập phương là đa diện lồi . B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với
nhau là một hình đa diện lồi.
C©u 21 : Cho là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của
bằng :
A. C. . . . . B. D.
C©u 22 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và
, với . Xác định m, n để song song với .
A. C. . . B. D. . .
C©u 23 : Cho số thực dương a và thoả . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
. A. Bất phương trình tương đương với
, nghiệm của bất phương trình là . B. Với
C. Tập nghiệm của bất phương trình là .
D. Bất phương trình tương đương với
C©u 24 :
Cho hàm số có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc
bằng là :
và và A. B. . .
và và C. D. . .
C©u 25 : Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC= , (a>0) và
4
đường cao OA= . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và OM.
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
A. B.
C. D.
C©u 26 : Cho xác định trên khoảng . Biến đổi nào sau đây là sai ?
A. B.
, C là C. D.
một hằng số.
C©u 27 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
. A. B.
D. Không tồn tại giá trị lớn nhất. C.
C©u 28 : Cho số phức . Môđun của số phức là
A. . B. 3 C. 5 D. 4
C©u 29 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt
phẳng . Toạ độ giao điểm của và là :
. A. C. B. D.
C©u 30 : Giải phương trình .
hoặc A. C. B. D. . . hoặc . .
C©u 31 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện
5
là :
Đường thẳng đi qua hai điểm và A. B. Hai điểm và . .
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
Đường tròn tâm , bán kính C. Đường tròn tâm , bán kính . D. .
C©u 32 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng và mỗi cạnh bên đều bằng
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là :
. . A. C. B. D.
C©u 33 : Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của . Cho hàm số xác định
trên K. Ta nói được gọi là nguyên hàm của hàm số trên K nếu như :
A. B. , C là hằng số tuỳ ý. .
C. D. , C là hằng số tuỳ ý.
C©u 34 : Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 7 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 10 năm.
C©u 35 : Cho tứ diện ABCD. Gọi và lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số
thể tích của khối tứ diện và khối tứ diện ABCD bằng :
. . . . A. C. B. D.
C©u 36 : Tính tích phân .
. . . . A. C. B. D.
C©u 37 : Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x - -1 0 1 +
y’ - 0 + 0 - 0 +
6
+ 2 +
y 1 (cid:13) 1
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
Khẳng định nào sau đây là sai ?
được gọi là điểm cực đại của hàm số. A.
được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số. B.
được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. C.
và ( ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C©u 38 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. B.
C. D.
C©u 39 : Tìm nguyên hàm của hàm số .
. . A. B.
C. D.
C©u 40 : Cho đường cong . Với mỗi , gọi là diện tích của phần hình thang
cong đã cho nằm giữa hai đường vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0 và
. Khi đó
A. C. . . . . B. D.
C©u 41 : Tìm tập xác định của hàm số .
A. C. . . . . B. D.
C©u 42 :
Tìm cực tiểu của hàm số .
7
Không tồn tại . . . A. C. B. D. cực trị.
C©u 43 : Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét so với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho
góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó ? ( gọi là góc nhìn.)
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
C
1,4
B
1,8
A
O
A. C. B. D.
C©u 44 :
Tính tích phân .
A. C. B. D. . . . .
C©u 45 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và
Tính khoảng cách giữa và .
C. A. B. D.
C©u 46 : Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là :
. A. C. . B. D. .
C©u 47 :
Cho hàm số . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của là :
. A. C. . B. D.
C©u 48 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách từ điểm đến đường
thẳng là :
A. C. B. D. . . .
8
C©u 49 : Biết rằng , giá trị của biểu thức là :
A. C. B. D. . . . .
C©u 50 :
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
Đường cong trong hình bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây ?
9
A. C. . . . . B. D.
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
ĐÁP ÁN
28 { | ) ~ 29 { | } ) 30 { ) } ~ 31 { | ) ~ 32 { | } ) 33 { ) } ~ 34 { ) } ~ 35 { | } ) 36 { ) } ~ 37 ) | } ~ 38 { ) } ~ 39 { ) } ~ 40 { | ) ~ 41 { ) } ~ 42 ) | } ~ 43 ) | } ~ 44 { ) } ~ 45 { | } ) 46 ) | } ~ 47 ) | } ~ 48 { | } ) 49 { ) } ~ 50 ) | } ~
01 { | ) ~ 02 { ) } ~ 03 { | ) ~ 04 { | } ) 05 { ) } ~ 06 ) | } ~ 07 { | ) ~ 08 { | ) ~ 09 { | } ) 10 { | ) ~ 11 { | } ) 12 { | } ) 13 ) | } ~ 14 { | } ) 15 ) | } ~ 16 ) | } ~ 17 { | ) ~ 18 ) | } ~ 19 { | ) ~ 20 { | } ) 21 { | ) ~ 22 { | } ) 23 { ) } ~ 24 ) | } ~ 25 { | ) ~ 26 { ) } ~ 27 ) | } ~
1 0
Nguyễn Thành Hiển | Trắc nghiệm Toán 2017
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
ĐỀ 001
C©u 1 : Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. C. B. D.
C©u 2 : Trong không gian cho , điểm nào thuộc đoạn trong 4 điểm
sau:
A. C. B. D.
C©u 3 : Phương trình mặt cầu có tâm ở trên và tiếp xúc với hai mặt phẳng
là:
A. B.
C. D. và đều đúng
C©u 4 : Nếu thì
A. C. B. D.
C©u 5 : Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , .
S
Cạnh bên , hình
chiếu của điểm lên mặt
phẳng đáy trùng với trung
điểm của cạnh huyền
. Thể tích khối chóp
A
M
C
theo bằng:
B
1
C. A. B. D.
C©u 6 : Hàm số nào sau đây có hoành độ của cực trị lập thành cấp số cộng ?
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. C. B. D.
C©u 7 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng:
A. C. B. D.
C©u 8 : Cho . Khi đó
A. C. B. D.
C©u 9 : Khẳng định nào sau đây là đúng về đơn điệu ( tăng, giảm ) của hàm số ?
luôn đồng biến trên , luôn nghịch biến trên A. Hàm số
luôn đồng biến trên B. Hàm số
luôn đồng biến trên luôn nghịch biến trên , C. Hàm số
luôn nghịch biến trên D. Hàm số
C©u 10 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. C. B. D.
C©u 11 : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và
Tính theo thể tích khối lăng trụ
A. C. B. D.
C©u 12 : Hàm số đồng biến trên khi đó thỏa :
A. C. B. D.
C©u 13 :
2
Cho hai đường thẳng và hai mặt phẳng
; mặt phẳng . Kết luận đúng là:
A. C. B. D.
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
C©u 14 : Cho bốn điểm . Khoảng cách từ đến mặt
phẳng bằng:
C. A. B. D.
C©u 15 : Những điểm trên đồ thị hàm số tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng có tọa
độ là :
A. B. và và
C. D. và và
C©u 16 : Trong không gian , gọi là hình chiếu của lên đường thẳng
thì có tọa độ:
A. C. B. D.
C©u 17 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , tâm .
S
Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng . Góc
giữa cạnh bên và mặt
F
M
đáy bằng . Gọi
E
A
D
là trung điểm . Mặt
phẳng đi qua hai điểm
O
B
C
và đồng thời song
song với cắt , lần
lượt tại . Tính diện tích
mặt cầu đi qua năm điểm
A. C. B. D.
C©u 18 : Trên đoạn hàm số có mấy điểm cực trị ?
3
A. C. B. D.
C©u 19 : Xác định để hàm số là một nguyên hàm của hàm số
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. C. B. D.
C©u 20 : Một chất điểm chuyển động theo quy luật (t tính theo giây). Vận
tốc chuyển động của chất điểm đó đạt giá trị nhỏ nhất tại thời điểm bao nhiêu
giây?
A. C. B. D.
C©u 21 : Một người gửi tiết kiệm với lãi suất /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. C. B. D.
C©u 22 : Phương trình có một nghiệm dạng , với và là các số
nguyên dương lớn hơn và nhỏ hơn . Khi đó rút gọn bằng:
A. C. B. D.
C©u 23 : Khẳng định nào sau đây là sai về đồ thị hàm số?
có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng A. Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số
C©u 24 : Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng và hai
điểm . Trong các đường thẳng đi qua và song song với , tìm
đường thẳng mà khoảng cách từ đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
A. C. B. D.
C©u 25 : Khẳng định nào sau đây sai về hàm số ?
4
thuộc đồ thị với thì tiếp tuyến tại song song với nhau. A. Lấy
tiếp tuyến song song với đường thẳng B. Tại giao điểm của đồ thị và trục
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc bằng C. Tại
D. Đồ thị tồn tại một cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau
C©u 26 : Gọi là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được giây. Biết rằng
và lúc đầu bồn không chứa nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm
được giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. C. B. D.
C©u 27 : Hàm số đồng biến trên khi đó thỏa :
A. C. B. D.
C©u 28 : Mặt phẳng nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến:
A. C. B. D.
C©u 29 : Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu
đúng?
A. C. D. B.
C©u 30 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều có cạnh bằng .
C'
A'
Gọi là trọng tâm tam giác
; là trung điểm và
B'
Lấy điểm sao
cho là hình chữ nhật,
là hình chiếu vuông góc
K
của trên . Khi đó độ
E
dài bằng:
A
C
G
M
N
B
5
C. A. B. D.
C©u 31 : Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
tích 1000 . Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên
vật liệu nhất có giá trị là a. Hỏi giá trị a gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. C. B. D.
C©u 32 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với đường chéo bằng . Tính diện
tích toàn phần của hình trụ.
A. C. B. D.
C©u 33 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi bằng :
A. C. B. D.
C©u 34 : Cho hình nón có đường cao bằng và bán kính đáy bằng . Tính diện tích xung
quanh của khối nón được tạo thành bởi hình nón trên.
A. C. B. D.
C©u 35 : Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số ?
A. Số cực trị của hàm số là B. Số điểm cực trị của hàm số là
Hàm số có giá trị cực trị; đồ thị của C. D. Cả đều đúng hàm số có điểm cực trị
C©u 36 : Trong không gian cho điểm và hai mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng đi qua đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
và là:
A. C. B. D.
6
C©u 37 : Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và .
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
S
Góc giữa mặt bên với
mặt đáy bằng , cạnh
K
vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là hình chiếu
H
vuông góc của lên cạnh
C
A
bên và . Tính thể tích
của khối cầu tạo bởi mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
B
theo .
A. C. B. D.
C©u 38 : Tính giá trị , với là nghiệm của phương trình
A. C. B. D.
C©u 39 : Bán kính mặt cầu là:
A. C. B. D.
C©u 40 : Cho bốn điểm và . Để tứ giác là hình chữ nhật thì
có tổng bằng bao nhiêu ?
A. C. B. D.
C©u 41 : Đồ thị hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại giao điểm ?
A. Chỉ và và C. Chỉ và B. Chỉ D. Chỉ
C©u 42 : Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm
thì phương trình của hàm số là :
A. C. B. D.
7
C©u 43 : Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số ?
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
A. C. B. D.
C©u 44 : Tập xác định của hàm số là:
A. C. B. D.
y
C©u 45 : Hãy xác định để hàm số
có đồ thị như
4
hình vẽ
x
-3
-2 O
2
3
-2
A. C. B. D.
C©u 46 : Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy chiều. Độ sâu của
mực nước trong kênh tính theo thời gian trong một ngày cho bởi công thức
. Khi nào mực nước của kênh là cao nhất?
C. A. D. B.
C©u 47 : Nếu thì giá trị của là:
C. A. D. B.
C©u 48 : Tọa độ điểm đối xứng với qua trục là:
A. C. B. D.
C©u 49 : Cho số phức thì là số phức nào:
A. C. B. D.
C©u 50 : Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số trên khoảng ?
8
là điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số A.
, điểm cực tiểu B. Đồ thị của hàm số có điểm cực đại
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
Hàm số đồng biến trên các khoảng và , nghịch biến trên khoảng có độ C.
dài lớn nhất bằng
9
D. Cả đều đúng
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
ĐÁP ÁN ĐỀ 001
28 ) | } ~ 29 { | ) ~ 30 { | } ) 31 { | } ) 32 { | ) ~ 33 ) | } ~ 34 ) | } ~ 35 { | } ) 36 { ) } ~ 37 { | } ) 38 { | ) ~ 39 { ) } ~ 40 { | } ) 41 ) | } ~ 42 { | ) ~ 43 { ) } ~ 44 { ) } ~ 45 { ) } ~ 46 { | } ) 47 { | } ) 48 { ) } ~ 49 ) | } ~ 50 { | } )
01 { | ) ~ 02 { ) } ~ 03 { | } ) 04 { ) } ~ 05 { | ) ~ 06 { | } ) 07 { ) } ~ 08 ) | } ~ 09 ) | } ~ 10 ) | } ~ 11 { ) } ~ 12 { | } ) 13 { ) } ~ 14 ) | } ~ 15 { ) } ~ 16 { | ) ~ 17 { | ) ~ 18 { | ) ~ 19 { | ) ~ 20 { | } ) 21 ) | } ~ 22 { | } ) 23 ) | } ~ 24 { | } ) 25 { | } ) 26 { | ) ~ 27 { | ) ~
1 0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ------------------------
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học: 2016 -2017 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang)
Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi B. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi C. Khối hộp là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 2: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
A. {3,5}
B. {3,6}
C. {5, 3}
D. {4,4}
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau. C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
1
3
( )
Câu 4: Cho hàm số
, giá trị lớn nhất của hàm số
f x trên tập xác định của nó là:
y
f x ( )
x 2
x
1
A. 2
B. 4
D. 10
C. 2 2
Câu 5: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với (SAB) góc
030 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a
a
a
a
A.
B.
C.
.
D.
3 3 3
3 2 4
3 2 3
3 2 2
3
y
x
23 x
. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có
2
y
2
x
y
x 2
y
B.
2
C.
2
D.
x 1
Câu 6: Cho hàm số phương trình là: x y 1
A.
ABCD A B C D có đáy là hình vuông có thể tích là V . Để diện tích
.
'
'
'
'
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
B. 3
C. 3 V
D. V
A. 3
2V
V 2
Câu 8: Hàm số
y
3 x mx
(với m là tham số) có hai cực trị khi và chỉ khi 3 C. B.
D.
A.
0m
0m
0m
0m
Câu 9: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là
C. 8
D. 6
A. 10
( )
Câu 10: Cho hàm số
f x đạt cực tiểu tại:
y
x
2sin
x
, hàm số
2
B. 4 f x
k
k
k
k
k
2
k
k 2
k
C.
A.
B.
D.
3
3
3
3
4
2
( )
Câu 11: Cho hàm số
f x có đúng một cực đại khi và chỉ
y
f x ( )
m
x
3 2
. Hàm số
1
1
m x
khi:
m
1
A.
B.
C.
D.
m .
m 1
3 2
3 m 2
3 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 896
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
2
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số
y
cos
x
2 cos
x bằng:
B. 1
A. 3
AB a AD
,
2
a
C. 2 .S ABCD có đáy là hình chữ nhật,
D. 2 ; cạnh bên SA a và vuông
C.
A.
B.
D. a
Câu 13: Cho hình chóp góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng ( SBD ) là: a 2 3
a 2
a 3
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau. B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải
là số chẵn.
D. Nếu lăng trụ tam giác
ABC A B C là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.
.
'
'
'
2
Câu 15: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
là:
y
2
2 3
x x
A. 1
B. 4
D. 2
x 3 x 2 C. 3
Câu 16: Cho hàm số
y
f x ( )
, trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?
2
x
f x là hàm chẵn trên tập xác định của nó. ( )
f x trên tập xác định của nó bằng 0 x 2
A. Hàm số ( ) B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số C. Hàm số ( ) D. Hàm số ( )
f x không tồn tại đạo hàm tại f x liên tục trên
3
2
y
x
(
m
1)
x
(
m
1)
x
1
Câu 17: Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi
1 3
A.
B.
C. 2
m
1
D. 2
m
1
m 1 m 2
m 1 m 2
x
2 3x 3
m x
có 4 nghiệm phân biệt là:
1
Câu 18: Giá trị của m để phương trình
A.
B.
3m
1m
C. 3
4m
D. 1
3m
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là:
B.
A.
C.
D.
1 8
1 2
1 16
1 4
4
y
x
22 x
2
Câu 20: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số
tại 6 điểm
C.
phân biệt là: A. 0
3m
B. 2
3m
3m
D. 2
4m
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 5
D. 3
B. 4 3
2
bằng:
Câu 22: Cho hàm số
f x ( )
x
3
x
. Giá trị
1
x
B. 1
A. 2
C. Vô số 1f C. 3
D. 0
.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , gọi
,M N lần lượt là trung điểm của SMC SNB cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60o .
Câu 23: Cho hình chóp ,AD DC . Hai mặt phẳng Thể tích của khối chóp
, .S ABCD là:
A.
3 a
B.
3 a
C.
3 15 a
D.
3 a
16 15 5
15 3
16 15 15 3
2
Câu 24: Cho hàm số
f x ( )
ax
bx
y
x
c . Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.
B. lim ( ) f x
x
Trang 2/5 - Mã đề thi 896
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có cực trị
y
f x ( )
Câu 25: Cho hàm số
0; và thỏa mãn lim ( ) 1
f x
. Với giả thiết đó,
xác định trên khoảng
x
hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
( ) f x f x ( ) ( ) f x f x ( )
A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng
1x là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1y là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 1x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
.S ABC có
và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo
3,
AC a
5
AB a BC a , .S ABC là:
Câu 26: Cho hình chóp với đáy góc 45o . Thể tích của khối chóp
3
A.
3 a
B.
C.
33 a
D.
3 a
11 12
12
15 12
a 12
Câu 27: Cho bốn hình sau đây:
Mệnh đề nào sau đây SAI ? A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi. C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
x m
2
y
y
Câu 28: Cho hàm số
. Điều kiện cần và đủ để đồ thị để hai hàm
và đường thẳng
1 x 1 x ,A B phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ số đã cho cắt nhau tại 2 điểm
bằng
là:
5 2 A. 8
C. 10
D. 9
B. 11 ' ' .
'
ABC A B C có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và ABC trùng với trung điểm của BC . Thể tích của
'A trên mặt
Câu 29: Khối lăng trụ đáy là 30o . Hình chiếu vuông góc của khối lăng trụ đã cho là:
a
a
a
a
A.
B. `
C.
D.
3 3 3
3 3 8
3 3 12
3 3 4
Câu 30: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
a
a
a
a
A.
B.
C.
D.
3 2 6
3 3 3
3 3 6
3 2 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 896
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
2
2 x y
x
2
xy
x
2
y
1 0
;x y là nghiệm của phương trình
thì giá trị lớn nhất của y
Câu 31: Nếu là:
A.
B. 1
D. 2
C. 3
3 2
3
y
x
C.
A.
D.
Câu 32: Hàm số 0m
đạt cực tiểu tại x = 2 khi : 0m
0m
23 x mx 0m B. Câu 33: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?
A.
B.
y
tany
x
x
y
x
3
x
y
C.
2
D.
x 2 1 2 2 1
x
x
1
y
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
sin sin
x x
cos cos
x x
1 3
2 1
C.
A.
B.
D. 1
1 4
1 7
2 3
Câu 35: Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh
1a đơn vị là:
cos
cos
B.
A. 20.
( đơn vị thể tích);
(đơn vị thể tích);
2
2
5 4
4 sin
1
4sin
1
cos
sin
D.
C.
( đơn vị thể tích)
(đơn vị thể tích);
2
2
5 3
5 3
4 sin
1
4 sin
1
5 5 5 5
5 5 5 5
4
2
f
x '( )
Câu 36: Cho hàm số f có đạo hàm là
, số điểm cực tiểu của hàm số f là:
x x
1
A. 1
x 1 C. 3
D. 0
B. 2
x
1
Câu 37: Cho hàm số
y
. Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
x
2
có phương trình lần lượt là:
x
4,
y
x
2,
y
x
2,
y
x
4,
y
A.
B.
1
C.
D.
1
1 2
1 2
Câu 38: Cho khối chóp
. Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
SA a SB a ,
2,
SC a
3
a
a
a
A.
C.
a
3 6
D.
B.
3 6 6
3 6 2
.S ABC có 3 6 3
3
Câu 39: Cho hàm số
y
23 x
5
x
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng là:
1
x 3
5,
x hàm số đạt cực đại tại
1x
1;5
1,
A. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đồng biến trong khoảng D. Hàm số đạt cực tiểu tại
x hàm số đạt cực đại tại
5x
3
2
2
Câu 40: Cho hàm số
m
x
3
x
. Để hàm số đồng biến trên thì:
5
1
y m
A.
C.
D.
1 m
m hoặc 1
2m
2m
x 1 3 1 m
B. 2
y
x
. Đường thẳng đi qua điểm (2; 3) và cắt parabol tại đúng 1 điểm có hệ số góc
Câu 41: Cho parabol là:
A. 2 và 6
B. 0 và 3
C. 1 và 4
D. 1 và 5.
Trang 4/5 - Mã đề thi 896
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
y
Câu 42: Hàm số
đồng biến trên:
2 - 5 x x 3
B.
D.
A.
3;
C.
3 \
a
, 3 Câu 43: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là: (đã chỉnh sửa) a
a
a
A.
B.
C.
D.
3 3 3
3 3 6
3 3 4
3 2 12
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
B. Lớn hơn 7 D. Lớn hơn hoặc bằng 6
3
m
x
Số các cạnh của một hình đa diện luôn: A. Lớn hơn 6 C. Lớn hơn hoặc bằng 7
2
y
m
x
4
x
1
Câu 45: Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1
1,x đạt cực đại tại
1 3
2x đồng thời
x 1
x 2
1
1
A.
B.
C.
D.
5m
1m
5
5
m m
khi và chỉ khi: m m 1
3
2
Câu 46: Cho hàm số
y
x
x
m
x
3
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
1
m 3 số đã cho không có cực trị là:
;0
2;
A. 1
D.
B.
0;2
C.
0;2 \ 1
3
y
x 1 sin -
sin
x
Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên khoảng
bằng:
4 3
; 2 2
B.
C. -2
D.
A. 0
2 3
4 3
Câu 48: Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 2 ; 1 ; 1, 5
m . Thể tích của bể nước đó là:
B.
C.
D.
m m 3 1,5 m
A.
3 2 m
3 3 cm
3 3 m
ABC A B C có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối
.
'
'
'
Câu 49: Cho khối lăng trụ tam giác tứ diện
'
AB C C là: ' A. 5 (đơn vị thể tích) C. 12,5 (đơn vị thể tích)
B. 10 (đơn vị thể tích) D. 7,5 (đơn vị thể tích)
4
y
x
23 x
là: 1
Câu 50: Số cực tiểu của hàm số B. 1
C. 0
D. 3
A. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 896
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI 2017
ĐỀ 002
C©u 1 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. BC=BA=a. SA vuông
góc với đáy và Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC?
A. B. C. D.
C©u 2 : Tính đạo hàm ?
A. B. C. D.
C©u 3 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc tơ nào
dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d ?
A. B. C. D.
C©u 4 : Đặt . Hãy biểu diễn theo t.
A. B. C. D.
C©u 5 : Giải bất phương trình ?
A. B. C. D.
C©u 6 : Cho các số phức w, z, u có biểu diễn hình học thỏa mãn:
w nằm ở góc phần tư thứ (I), z nằm ở góc phần tư thứ (II), và u nằm trên chiều âm
1
của trục thực.
Khẳng định nào sau đây có thể đúng?
A. B.
C. D.
C©u 7 : Một người muốn sau 4 tháng có 1 tỷ đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gửi mỗi
tháng là bao nhiêu tiền (như nhau). Biết lãi suất 1 tháng là 1%.
(tỷ đồng) (tỷ đồng) A. B.
(tỷ đồng) C. (tỷ đồng) D.
C©u 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) :
Tìm tâm và bán kính của (S)?
A. B. C. D.
C©u 9 : Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z:
Phần thực bằng và phần ảo bằng A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B.
Phần thực bằng và phần ảo bằng C. D. Phần thực bằng và phần ảo bằng
C©u 10 : Trong không gian cho hai đường thẳng:
2
Phương trình của đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và vuông góc với cả và là:
A. B. C. D.
C©u 11 : Tính đạo hàm
A. B. C. D.
C©u 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Phương trình
đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Oyz) là:
A. B. C. D.
C©u 13 : Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
A. B. C. D.
C©u 14 : Một hình nón có bán kính đáy bằng 6cm và chiều cao 9cm. Tính thể tích lớn nhất
3
của khối trụ nội tiếp trong hình nón ?
A. B. D. C.
C©u 15 : Tìm tập xác định của hàm số
A. B. D. C.
C©u 16 : Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau.
. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:
A. B. D. C. a
C©u 17 : Giải phương trình: ?
A. B. C. D.
C©u 18 : Tìm m để hàm số đạt cực đại tại ?
A. m=3 B. m=0 C. m=1 D. m=1 hoặc m=3
C©u 19 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d nằm trong mặt phẳng Oxy và cắt cả hai
đường thẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
C©u 20 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
C©u 21 : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.
4
C. D.
C©u 22 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A. B. C. D.
C©u 23 : Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm theo 2
cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây
để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy.
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ?
A. x=20 B. x=30 C. x=45 D. x=40
C©u 24 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. B.
C. D.
C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Tính khoảng cách từ
O(0;0;1) đến (P)?
A. B. C. D.
C©u 26 : Hình chóp tứ giác ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông cân
và tam giác SCD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A. B. C. D.
5
C©u 27 : Hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) trên khoảng K. Biết hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm
số f’(x) trên khoảng K.
Số điểm cực trị của hàm số f(x) trên K là :
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
C©u 28 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số
Hàm số f(x) có công thức nào trong các công thức sau:
A. B. D. C.
C©u 29 : Biểu thức nào sau đây bằng với
A. B.
C. D.
C©u 30 : Tìm m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
.
6
A. B. C. D.
C©u 31 : Cho 2 số phức . Tính môđun của số phức ( )
C. D. A. 0 B. 4
C©u 32 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
Viết phương trình d trong (P) cắt cả .
A. B.
C. D.
C©u 33 : Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính
B. C. D. A. 7
C©u 34 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. B. C. D.
C©u 35 : Cho số phức z. Biết số phức w=(1-i)z+2i có điểm biểu diễn là đường tròn tâm O(0 ;0)
bán kính R= . Chọn khẳng định đúng:
A. Số phức z có điểm biểu diễn thuộc đường tròn
B. Số phức z có điểm biểu diễn thuộc đường tròn
C. Số phức z có điểm biểu diễn thuộc đường tròn
7
D. Số phức z có điểm biểu diễn thuộc đường tròn
C©u 36 : Tìm m để hàm số đồng biến trên ?
A. B. C. D.
C©u 37 : Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và các
đường là:
A. B.
C. D.
C©u 38 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số có đúng một cực trị. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt D. cực đại tại
C©u 39 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
C©u 40 : Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. BA=BC=a. Biết
góc giữa A’C và (ABB’A’) bằng và . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ ?
A. B. C. D.
C©u 41 : Cho tích phân . Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
C©u 42 : Cho mặt phẳng và điểm A(1;2;3). Chọn khẳng định
đúng:
8
A. (P) không đi qua một điểm cố định nào khi k thay đổi
B. Hình chiếu của A trên (P) luôn thuộc một mặt phẳng cố định khi k thay đổi.
C. (P) luôn chứa trục Oy khi k thay đổi.
D. Hình chiếu của A trên (P) luôn thuộc một đường tròn cố định khi k thay đổi.
C©u 43 : Người ta cắt một miếng tôn hình tròn ra làm 3 miềng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn và gò 3 miếng tôn để được 3 hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón?
A. B. C. D.
C©u 44 : Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và AA’
bằng a và tạo với đáy góc là:
A. B. C. D.
C©u 45 : Tính tích phân :
A. B. C. D.
C©u 46 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong bằng:
B. C. D. A. 0
C©u 47 : Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn số phức z là:
A. P(-1;2) B. M(2;1) C. N(1;2) D. Q(2;-1)
9
C©u 48 : Cho đồ thị hàm số . Chọn khẳng định đúng:
A. a
C©u 49 : Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
C©u 50 : Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn , cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được bởi đường tròn
thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là:
10
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN ĐỀ 002
28 ) | } ~ 29 { ) } ~ 30 ) | } ~ 31 { | ) ~ 32 { | } ) 33 { | ) ~ 34 ) | } ~ 35 { | ) ~ 36 ) | } ~ 37 { ) } ~ 38 ) | } ~ 39 { ) } ~ 40 { | } ) 41 { ) } ~ 42 { | } ) 43 { | } ) 44 { | ) ~ 45 { ) } ~ 46 { | ) ~ 47 { | ) ~ 48 { ) } ~ 49 ) | } ~ 50 { | ) ~
01 { | } ) 02 ) | } ~ 03 { | } ) 04 { ) } ~ 05 { ) } ~ 06 { | ) ~ 07 { ) } ~ 08 { | } ) 09 { | ) ~ 10 { | } ) 11 { ) } ~ 12 { | } ) 13 { | ) ~ 14 { | ) ~ 15 { ) } ~ 16 { | ) ~ 17 ) | } ~ 18 ) | } ~ 19 { | } ) 20 { ) } ~ 21 { ) } ~ 22 ) | } ~ 23 ) | } ~ 24 ) | } ~ 25 { | } ) 26 { | } ) 27 ) | } ~
11
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
ĐỀ 003 – 14-10-2016
C©u 1 : Có bao nhiêu phép đối xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác đều thành chính
nó ?
A. Không có B. Một C. Bốn D. Ba
C©u 2 : Hàm số f(x)= đồng biến trên mấy khoảng ?
A. Không đồng biến trên khoảng nào. B. Trên hai khoảng
C. Trên một khoảng. D. Trên ba khoảng
C©u 3 : Cho f(x) và F(x) xác định trên khoảng (a;b) và thoả mãn:
F’(x)=f(x)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. F(x) là 1 nguyên hàm của f(x B. Nếu G(x) là 1 nguyên hàm của f(x) thì
G(x) – F(x)=0
C. Một nguyên hàm của 2f(x) là 2F(x) +3 D. f(x) có 1 họ nguyên hàm là F(x)+C (C là
hằng số)
C©u 4 : Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Tìm hệ thức sai:
B. A.
D. C.
C©u 5 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ
bằng:
C. A. 8 B. 24 32 D. 16
C©u 6 : Cho hình chóp tam giác SABC đáy là một tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB), (SAC) vuông góc với đáy. SB hợp với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:
1
A. C. D. B. a3
C©u 7 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), và . Khi đó
chưa chắc là điểm cực trị là điểm cực đại A. B.
là điểm cực trị là diểm cực tiểu C. D.
C©u 8 : Số nghiệm của phương trình là
C. 2 A. 3 B. 1 D. 0
C©u 9 : Kết quả của bằng:
A. sinx B. sinx +C C. cosx D. cosx+C
C©u 10 : Tính tích 2 số phức và
C. A. 3-2i B. 5 D. 5-5i
C©u 11 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. 2x + 3x = 5x B. 2x+ 3x=0 C. 2x+ 3x+4x=3 D. 3x + 4x = 5x
C©u 12 : Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới
nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước là 6km /h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng
yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E(v) =
cv3t. trong đó c là hằng số cho trước ; E tính bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước
đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất bằng
A. 9 km/h B. 8 km/h C. 10 km/h D. 12 km/h
C©u 13 : Cho 2 số phức . Tính hiệu
A. 1 B. 1 + i C. 1 + 2i D. 2i
C©u 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. C. B. D.
C©u 15 : Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quanh trục hoành
2
A. C. B. D.
C©u 16 : Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa
hai mặt phẳng này là:
A. B. C. 4 D.
A. C. D. 2 B. 4
C©u 17 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy A/ trên cạnh SA sao cho
. Mặt phẳng qua A/ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC,
SD lần lượt tại B/, C/, D/. Khi đó thể tích khối chóp S.A/B/C/D/ là
A. C. B. D.
C©u 18 : Cho hình nón có độ dài đường cao là , bán kính đáy là a khi đó độ dài đường
sinh l và độ lớn góc ở đỉnh là:
A. B. l = a và = 300 l = 2a và = 600
C. D. l = a và = 600 l = 2a và = 300
C©u 19 : Gọi (S) là mặt cầu tâm I(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( có phương trình: 2x
– 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ?
C. B. D. A. 2
C©u 20 : Cho hàm số liên tục trên (a;b) và có đạo hàm tới cấp hai trên khoảng đó. Mệnh đề
nào sau đây đúng:
thì x0 là một điểm cực trị của hàm số A. Nếu
thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. B. Nếu
C. Tất cả đều sai
thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số D. Nếu
3
C©u 21 : Trong các hình sau hình nào không có mặt phẳng đối xứng:
A. Một tia B. Hình bình hành C. Tứ diện D. Tam giác cân
C©u 22 : Tìm số phức liên hợp của số phức
B. A. 1+i .-1+i C. 1-i D. -1-i
C©u 23 : Hàm số y = đạt cực tiểu tại các điểm:
A. C. D. B. 0
C©u 24 :
Đồ thị hàm số có tính chất nào sau đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục Oy
C. Đối xứng qua trục Ox. D. Không cắt trục hoành
C©u 25 : Giá trị cực đại của hàm số bằng?
C. D. A. 2 B. 0
C©u 26 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng?
B. 0 D. 3 C. 2 A. 2
C©u 27 : Một nguyên hàm của hàm số là:
A. C. B. D.
C©u 28 : Với giá trị nào của m thì hàm số có hai điểm cực trị có hoành
độ nằm trong
A. 0 < m < 2 B. m =2 C. m < 2 D. m > 2
C©u 29 : Tìm mệnh đề sai?
A. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy và chiều cao tưong ứng bằng nhau thì có thể
4
bằng nhau.
C. Hai Khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể
tích bằng nhau
C©u 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm
. Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là
lớn nhất có phương trình
A. C. B. D.
C©u 31 : Giá trị bằng số của biểu thức là:
C. B. A. -2 D. 2
C©u 32 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. C. B. D.
C©u 33 : Cho hai hàm số và
A. f(x) và g(x) cùng nghịch biến trên khoảng
B. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng
C. f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng
D. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên khoảng
C©u 34 : Cho hàm số liên tục trên (a;b) và có đạo hàm trên khoảng đó. Mệnh đề nào sau đây
đúng:
A. Tất cả đều sai
B. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực đại của hàm số.
5
D. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực trị của hàm số.
C©u 35 :
Đồ thị (Hm): . Với giá trị nào của m thì (Hm) đi qua điểm M(-1;0).
A. -1 B. 2 C. -2 D. 1
C©u 36 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức
B. A. Phần thực là 1 và phần ảo là i . Phần thực là 1 và phần ảo là -1
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 D. Phần thực là 1 và phần ảo là –i.
C©u 37 : Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức
A. C. B. D.
C©u 38 : Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn
điều kiện nào sau đây:
A. - 2 < m < 2 B. -2 < m < 0 C. -2 < m < 1 D. -1 < m < 2
C©u 39 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tất cả đều sai
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) thì đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó.
C. Mọi hàm số liên tục và có cực trị trên (a; b) đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên
khoảng đó.
D. Mọi hàm số tăng (hoặc giảm) trên (a;b) đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên đoạn
[a;b] đó.
C©u 40 : Cho A (1;2;1) ; B(5;3;4) ;C(8;-3;2). Khi đó:
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC không đặc biệt
C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông
C©u 41 : Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
B. A.
6
D. C.
C©u 42 :
Vị trí tương đối của hai đường thẳng và
A. . B. C. . D. .
A. Trùng nhau B. cắt nhau C. song song D. chéo nhau
C©u 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a ,
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a . Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .
A. C. B. D.
C©u 44 : Cho a > 0 và a 1 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
+ K A. B.
C. D.
C©u 45 : Đạo hàm của hàm số
A. C. B. D.
C©u 46 : Diện tích giới hạn bởi đường cong y = x(3 - x)2 và các đường thẳng x = 2; x = 4; Ox là:
D. A. 1 B. 2 C. 4
C©u 47 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và
mặt phẳng (P) có phương trình: . Tọa độ điểm M trên (P) sao cho
nhỏ nhất có tọa độ
A. C. B. D.
C©u 48 : Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A. C. B. D.
7
C©u 49 : Một nguyên hàm F (x) của hàm số là:
B. F(x) = - A. F(x) =
C. F(x) = D. F(x) =
C©u 50 :
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng : và là
8
A. C. B. D.
ĐÁP ÁN
28 ) | } ~ 29 { | ) ~ 30 { | } ) 31 { ) } ~ 32 { ) } ~ 33 { ) } ~ 34 ) | } ~ 35 ) | } ~ 36 { | ) ~ 37 { | ) ~ 38 ) | } ~ 39 ) | } ~ 40 { | } ) 41 { | ) ~ 42 { | } ) 43 { | } ) 44 { ) } ~ 45 { ) } ~ 46 { ) } ~ 47 { | } ) 48 { ) } ~ 49 { ) } ~ 50 { | } )
01 { | ) ~ 02 ) | } ~ 03 { ) } ~ 04 { | } ) 05 { | } ) 06 { | } ) 07 ) | } ~ 08 { ) } ~ 09 { ) } ~ 10 { | ) ~ 11 { ) } ~ 12 ) | } ~ 13 { | ) ~ 14 { ) } ~ 15 { | ) ~ 16 { | } ) 17 { | ) ~ 18 { | } ) 19 { | } ) 20 ) | } ~ 21 { | ) ~ 22 { | ) ~ 23 ) | } ~ 24 ) | } ~ 25 ) | } ~ 26 ) | } ~ 27 { | ) ~
9
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TP. HỒ CHÍ MINH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên R?
3
2
3
4
y
A.
C.
D.
.
y
2
x
x
. B. 2
x
y
x
23 x
. 2
y
x
22 x
. 2
x x
3 1
3
9
y
x
23 x
đồng biến trên khoảng nào ?
4
Câu 2: Hỏi hàm số A.(–3 ; 1).
x B.(–1; 3).
C.( ; –3).
D.(3; ).
0
x
a b ( ; )
f
'
y
Câu 3: Cho hàm số
có đạo hàm trên ( ; )a b ,
. Khẳng định nào sau đây là
x
.
B.
.
)
f x (
)
(
a b
; ) :
)
f x (
)
; ) :
a b
(
x 2
f x ( 1
2
x x , 1
2
x 1
x 2
f x ( 1
2
f x khẳng định đúng ? A. x 1
x x , 1
2
C.
.
D.
.
(
a b
; ) :
)
f x (
)
(
a b
; ) :
)
f x (
)
x x , 1
2
x 1
x 2
f x ( 1
2
x x , 1
2
x 1
x 2
f x ( 1
2
3
2
y
x
(
m
1)
x
(2
m
3)
x
2017
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
1 3
đồng biến trên R. m . A. 2 B. m R . C. m . 2 D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
y
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
3x x m
(4;16) .
m
A.
B.
.
D.
.
4m .
3m .
C. 3
4m
hoặc
m
16
33 16
3
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số
y
x
23 + x
x
là :
1
A.3.
B.1.
C.2.
D.0.
4
4
2
4
4
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: . . 1 1
22 x
2
4
y
x
y
x
x
y
x
22 x
. 1
y
x
22 x
. 1
4
Câu 8: Cho hàm số
y
x
22 x
.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
3
A.Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. B.Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. D.Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
2
3
2
y
m
6
mx
6
x
6
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
đạt cực
m x 5
1
x
.
tiểu tại A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. C.
.
.
1m . m { 2;1} m 2
D.
Trang 1 / 6
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
3
y
x
2
2 mx mx
1
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
có 2 điểm
1 3
cực trị .
m
A.
B.
. 0
C.
m .
D.
0m .
0m .
1 4
1 4
1 m hoặc 4
3
2
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y
3
x
x
7
x
tại điểm A(0;1) là:
1
y
7
x
y
7
x
A.
. 1
B.
. 5
C.
1y .
D.
y . 0
3
Câu 12: Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y
x
26 x
9
x
. 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A.Đường thẳng d song song với trục tung. B.Đường thẳng d song song với trục hoành. C.Đường thẳng d có hệ số góc dương. D.Đường thẳng d có hệ số góc âm.
Câu 13: Cho hàm số
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?
y
x
3 3
x
A.3.
B.1.
C.2.
D.0.
Câu 14: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
y
x
3 3
x
, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
2
C.1.
D. 1 .
nhất bằng: A. 3 .
B. 3 .
y
Câu 15: Phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
?
x x
2 1
y
x
10
y
10
y
3
x
10
y
x 3
10
A.
.
B.
.
C.
D.
.
1 3
1 x 3
3
và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
y
x
23 x B.1.
C. 2 .
Câu 16: Đồ thị hàm số A. 0 .
D. 3 .
y
Câu 17: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm:
x x
1 1
A. ( 1; 0)
.
B. (0; 1) .
C. (1; 0) .
D. (0;1) .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
0,
ad bc
0
c
y
y
A.Đồ thị của hàm số
luôn cắt đường thẳng d:
tại một 2
ax b cx d
a c
điểm.
B.Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) bằng số nghiệm của
phương trình f(x) = g(x).
C.Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D.Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.
:d y
x m
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
y
tại 2 điểm phân biệt.
4m .
B. D.
x 2 1 2 x A. m R . C. 1
4m
.
m hoặc 1 4m .
Trang 2 / 6
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
3
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y
x mx
cắt đường thẳng
1
:
1
d y tại 3 điểm phân biệt. A. m R . 0m . B. 0m . C. D.Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
3
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
y
x
23 x
.
A.
2;1 y 54
0y
.
trên đoạn max B. [ 2;1]
max [ 2;1]
D.
C.
.
y
. 2
y
20
max [ 2;1]
max [ 2;1]
y
x
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên khoảng (1,+) là
1
x
1
B.–1. D.–2.
A.3. C.2.
3
Câu 23: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
y
x
23 x
9
x
35
.
M
40;
m
41
B.
4;4 đoạn A. m M 15;
M
40;
m
M
40;
m
D.
8.
C.
41 8
4
Câu 24: Gọi M và N lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y
x
22 x
trên đoạn
3
bằng bao nhiêu ?
0, 2 . thì M N A. 15.
B. 14.
C. 5.
D.13.
Câu 25: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
y
x
2 cos
x
.
0, 2
,
M
m
2
M
m
1,
2
B.
.
A.
.
2 D.M = 9, m = 4.
4 C.M = 1, m = 0.
Câu 26: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Chọn 1 câu đúng. 3 . A. 1
3
x
y
x
3
B.
y
x
3
x
. 1
3
C.
y
x
3
x
. 1
3
D.
y
x
3
x
. 1
Câu 27: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
3
A.
.
y
x
3
B.
.
y
x
23 x 23 x
3
C.
.
y
x
23 x
3
D.
y
x
23 x
. 1
Trang 3 / 6
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
y
f x ( )
Câu 28: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau :
Khi đó, hàm số đã cho có: A.Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. C.Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
B.Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. D.Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
y
Câu 29: Đâu là hình dạng của đồ thị hàm số
?
4 2
x x
7 2
A.
D.
B.
C.
4
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
22 x m
có bốn nghiệm phân
0
x
biệt . A. 1 C. 4
0m 4m
. .
B. 2 D. 1
2m 1m
. .
y
Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là :
1 1
x x
A.1.
B.2.
C.3.
D.0.
y
Câu 32: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
là:
2 x x 2 1
A.
.
B.
.
; 2
1 1 ; 2 2
1 2
C.
.
D.
.
;
1 2
1 2
1 2
; 1
y
Câu 33: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
1 x 2 1 x
A.Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = –1. B.Tiệm cận đứng là y = 1, tiệm cận ngang là y = 2. C.Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là x = 2. D.Tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = 2.
y
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng nằm bên
2x x m
B.
C.
D.
phải trục Oy. 0m . A.
0m .
0m .
0m .
Trang 4 / 6
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
A
y
Câu 35: Cho hàm số
có đồ thị (C). Khoảng cách từ điểm
đến tiệm cận ngang của (C)
0;5
x 1 2 3 x
bằng : A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 0.
Câu 36: Khối tứ diện đều thuộc loại: B.
3;3 .
A.
3; 4 .
C.
3;5 .
D.
4;3 .
Câu 37: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ: A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 6 lần.
D. tăng 8 lần.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là 10cm2, đường cao là 6cm. Hỏi thể tích hình chóp đã
cho là bao nhiêu? A.20cm3.
B.30cm3.
C.60cm3.
D.180 cm3.
Câu 39: Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng:
A.16.
B.64.
C.32.
D.96.
Câu 40: Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng:
a
a
a
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
a
3 2
3 3 6
3 2 3
3 2 6
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA(ABCD) , góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
3
a
a
a
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
a 2
3 3 3
3 2 2
3 6 3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
3
A
.
.
B.
a
3 3
a
a
C.
.
D.
.
3 3 6
32 a 3 3 3 3
Câu 43: Cho hình chóp
,M N lần lượt là trung điểm của
.S ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi
SABC
D
,SB SC . Tỷ lệ thể tích của
bằng:
V V
D
A.
.
.
B.
C. 4 .
D.
.
1 4
SAMN 8 3
3 8
Câu 44: Cho hình lăng trụ
ABC A B C .
AA C C
)
)
góc của A xuống mặt phẳng (
có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông tạo với đáy
ABC là trung điểm của AB . Mặt bên (
một góc bằng
3
3
V
V
A.
.
B.
.
ABC A B C .
ABC A B C .
045 . Thể tích khối lăng trụ bằng: a 3 32 3
a 3 16 3
V
V
C.
.
D.
.
ABC A B C .
ABC A B C .
a 3 4
a 3 8
Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy là r = 50, chiều cao h = 50. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.5000.
B.2500.
C.2500.
D.5000.
Trang 5 / 6
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
Câu 46: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.
3
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V
V
V
V
a 2 3
a 2 2 3
a 3 3
a 2 3 3
Câu 47: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
9. Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
h
h
h
3 3
h
3
3 3
3 2
Câu 48: Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc 030
BAO
, AB a . Quay tam giác ABO quanh trục
AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng: 2
2
A.
.
B.
D.
C.
.
2a .
2 2 a .
a 4
a 2
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các khối trụ
sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số
bằng :
V 1 V 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4 3
3 4
9 16
16 9
Câu 50: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng:
3
A.
.
B.
.
R
R
V 2
V
3
C.
.
.
D.
R
R
V 2
V
.......................Hết........................... ĐÁP ÁN
1 A 11 A 21 C 31 B 41 C
2 B 12 B 22 A 32 A 42 D
3 A 13 C 23 B 33 D 43 B
4 C 14 B 24 D 34 C 44 B
5 A 15 A 25 A 35 B 45 D
6 C 16 C 26 B 36 A 46 B
7 D 17 A 27 C 37 D 47 A
8 C 18 C 28 B 38 A 48 C
9 D 19 A 29 A 39 D 49 A
10 D 20 C 30 A 40 D 50
Trang 6 / 6
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ MÔ N TOÁN
ĐỀ 004
C©u 1 : Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
B. D. A. 32 C. 16
C©u 2 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng ,
. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với và đồng
thời khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
A. B.
C. D.
C©u 3 :
Cho Tìm giá trị của a.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
C©u 4 : Cho đường cong . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm thuộc
và có hoành độ
C. A. B. D.
C©u 5 : Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ
bằng
1
C. A. B. D.
C©u 6 : Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 1.
C. A. B. D.
C©u 7 : Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại M
vuông góc với đường thẳng .
C. A. B. D.
C©u 8 :
Trong các số dưới đây, số nào là giá trị của
A. C. B. D.
C©u 9 : Giải phương trình:
A. 0;1 B. 1;3 C. 1;4 D. -1;1
C©u 10 : Tính tích phân:
A. C. B. D.
C©u 11 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: . Tính .
A. C. B. 1 D. 3
C©u 12 : Tìm m để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. C. B. D.
C©u 13 : Cho và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm
2
tiếp xúc với d. .
A. B.
C. D.
C©u 14 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt
phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc sao cho khoảng
cách từ M đến bằng 2.
A. C. B. D.
C©u 15 : Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Tìm
sao cho và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến .
C. A. D. B.
C©u 16 : Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng có phương trình
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng .
A. C. B. 1 D. 2
C©u 17 : Cho hàm số . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của là:
A. C. B. D.
C©u 18 : Cho hình chóp có đáy .
vuông góc với đáy, góc giữa . Thể tích khối chóp là hình bình hành với và mặt phẳng đáy là
là V. Tỷ số là:
A. C. B. D.
C©u 19 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
. Đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng
3
một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo .
A. C. B. D.
C©u 20 : Giải bất phương trình:
A. C. B. D.
C©u 21 :
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song
. với đường thẳng
A. C. B. D.
C©u 22 : Cho tích phân: . Giá trị của là:
A. 2 B. 4 C. 16 D. 8
C©u 23 : Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
A. C. B. D.
có cạnh đáy bằng . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy
C©u 24 : Cho hình chóp đều một góc . Mặt phẳng chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác cắt
SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo thể tích khối chóp
A. C. B. D.
C©u 25 : Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa
mãn điều kiện: là số thuần ảo ?
A. C. B. D.
C©u 26 :
Tính
4
A. B. -1 C. 1 D. 2
C©u 27 :
Tính tích phân:
A. 2 B. -1 C. 1 D. 3
C©u 28 : Nguyên hàm của hàm số
A. C. B. D.
C©u 29 : Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và có cạnh bằng a, góc
. Gọi là trung điểm của và vuông góc với mặt phẳng . Góc
giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. C. B. D.
C©u 30 : Gọi có tung độ bằng . Tiếp tuyến của tại M cắt các trục tọa độ
lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác ?
A. C. B. D.
C©u 31 : Nếu thì bằng
A. C. B. D.
C©u 32 : Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. C. B. D.
C©u 33 : Cho đường thẳng và mặt phẳng (P): . Tính khoảng
cách giữa d và (P).
A. C. B. D.
C©u 34 : Tìm số phức z thỏa mãn:
5
A. C. B. D.
C©u 35 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
A. C. B. D.
C©u 36 :
Tính tích phân .
A. C. B. D.
C©u 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt
phẳng đi qua và tạo với góc thỏa mãn ?
B. A.
D. C.
C©u 38 : Giải bất phương trình
C. A. B. D.
C©u 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD==DC=a, AB=2a , .Góc
ABC của đáy ABCD có số đo là :
C. B. D. A. Kết quả khác
C©u 40 : Giải phương trình:
C. A. B. D.
C©u 41 : Giải phương trình
C. A. B. D.
C©u 42 :
6
Cho . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ
M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. C. B. D.
C©u 43 : Giải phương trình:
A. C. B. D.
C©u 44 :
Tính tích phân I = .
C. D. A. -1 B. 0
, bán kính đáy . Tính diện tích
C©u 45 : Một hình nón tròn xoay có đường cao xung quanh hình nón đã cho.
A. B.
C. D.
C©u 46 : Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với
là:
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác
C©u 47 :
Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
và A. B.
và C. D.
C©u 48 : Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -2
C©u 49 : Tìm số phức z thỏa mãn:
7
A. C. B. D.
C©u 50 : Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi đó A-3B có giá trị :
8
A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
ĐÁP ÁN
28 { | } ) 29 { ) } ~ 30 ) | } ~ 31 { | } ) 32 { | ) ~ 33 { ) } ~ 34 { | } ) 35 ) | } ~ 36 { | } ) 37 { | ) ~ 38 { | ) ~ 39 { ) } ~ 40 { | ) ~ 41 { | ) ~ 42 ) | } ~ 43 { | ) ~ 44 { | } ) 45 { ) } ~ 46 { ) } ~ 47 ) | } ~ 48 { | } ) 49 { | } ) 50 ) | } ~
01 { | ) ~ 02 { ) } ~ 03 { | ) ~ 04 ) | } ~ 05 ) | } ~ 06 ) | } ~ 07 ) | } ~ 08 { | } ) 09 { | ) ~ 10 { | ) ~ 11 { | } ) 12 ) | } ~ 13 { ) } ~ 14 { ) } ~ 15 { ) } ~ 16 { ) } ~ 17 ) | } ~ 18 { ) } ~ 19 { ) } ~ 20 { | ) ~ 21 ) | } ~ 22 { | } ) 23 ) | } ~ 24 { ) } ~ 25 { | } ) 26 { | } ) 27 { | ) ~
9
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ 2017
ĐỀ 005 – 18-10-2016
C©u 1 : Cho hàm số là 2 điểm cực trị của hàm số.Khi đó
giá trị của là
A. B. C. D. m=0 hoặc m=-1
C©u 2 : Học sinh lần đầu thử nghiệm ‘‘tên lửa tự chế ’’ phóng từ mặt đất theo phương
thẳng đứng với vận tốc 15m/s. Hỏi sau 2,5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? (giả
sử bỏ qua sức cản gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực )
A. 61,25(m) B. 6,875(m) C. 68,125(m) D. 30,625(m)
C©u 3 : Cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một năm thì sau 6 năm 9 tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tiền
cả vốn và lãi biết rằng cô giáo không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước
ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn là 0,002% một ngày (1 tháng
tính 30 ngày).
A. 471688328,8 B. 302088933,9 C. 311392005,1 D. 321556228,1
C©u 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I(0 ;0 ;-2) và đường
. Biết (d) cắt (S) tại B,C sao cho BC=8. Viết phương trình thẳng
mặt cầu (S)
A. B.
C. D.
C©u 5 : Các điểm M,N,P lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì
Tam giác vuông C. A. Tam giác vuông B. Tam giác cân D. Tam giác đều cân
1
C©u 6 : Đặt . Hãy biểu diễn T= theo a và b
A. T= B. T= C. T= D. T=
C©u 7 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx , y = x và hai
đường thẳng x = 1 , x = e
A. B. C. D.
C©u 8 : Cho hàm số . Khi đó bằng
B. D. C. A. 0
C©u 9 : Cho số phức . Tính mô đun của số phức
B. A. -2-5i D. 2+5i C. 5+
C©u 10 : Giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên R là
m>1 hoặc m<
C©u 11 : Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số biết
+C A. F(x)= B. F(x)= C. F(x)= D. F(x)=
C©u 12 : Phương trình có tập nghiệm là
A. S={2} B. S={ -1} C. S={ -1;2} D. S=
C©u 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu
. Giá trị thực của m để bán kính mặt cầu
nhỏ nhất là
C. m= A. Không tồn tại m B. m= D. m=1
2
C©u 14 : Tính đạo hàm của hàm số
A. y’= B. y’=
C. y’= D. y’=
C©u 15 :
Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. C. D.
C©u 16 : Cho Khẳng định nào sau đâu đúng
A. B. C. x+2y-2 =2xy D. x+2y= xy
C©u 17 : Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. diện tích xung quanh
hình nón là
A. B. C. D.
C©u 18 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB=2a,AC=a. hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông với đáy. SB tạo với đáy 1 góc . Tính thể tích V của chóp
SBAC
A. V= B. V= C. V= D. V=
C©u 19 : Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 .Lề trên và dưới là
3cm.Lề trái và phải là 2cm.Kích thước tối ưu của trang giấy là
A. Dài 24cm; rộng 16cm B. Dài 24cm; rộng 17cm
C. Dài 25cm; rộng 15,36cm D. Dài 25,6cm; rộng 15cm
3
C©u 20 : Tính thể tích hình phương ABCD.A’B’C’D’ biết AC cat BD tại O, OD’= a
D. V= A. V= B. V= C. V=
C©u 21 : Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ m với số lượng là F(m), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì
bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết F'(m) = và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi
khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi
khuẩn trong dạ dày ( lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa
được không ?
A. 5433,99 và không cứu được B. 1499,45 và cứu được
C. 283,01 và cứu được D. 3716,99 và cứu được
C©u 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-2 ;1 ;5) ; B(-2 ;3 ;-1). Viết phương
trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB
A. (P): x+2y-6z+30=0 B. (P):x-y-z +8=0
C. (P): -2x +6z -28=0 D. (P):2y-6z+28=0
C©u 23 : Tập xác đinh của hàm số là
A. x>2 hoặc x<-2 B. x 1 C. x>-2 D. x>2
C©u 24 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi bốn
đường sau quanh trục hoành Ox
y = x2 – 2x , y = 0 , x = 0 , x = 1
A. B. C. D.
C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :2x+my+2z-9=0 và (Q) :6x-
y-2nz-3=0. Xác định m,n để (P) song song với (Q)
Không tồn tại ;n=3 A. B. m= C. m=3;n= D. m= ;n=-3 m;n
C©u 26 : Tìm tỉ số chiều cao h và bán kính r đường tròn đáy của 1 hình nón có diện tích lớn nhất khi diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích 1 đường tròn bán kính a cho
4
trước
A. B. C. D.
C©u 27 : Cho . Khẳng định nào sau đây sai
A. B.
C. D.
C©u 28 : Hàm số có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây
A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2
C©u 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng , vecto
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của (d)
A. B. C. D.
C©u 30 : Giải bất phương trình