TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
223
10. Ren G, Cai R, Zhang WJ, Ou JM, Jin YN,
Li WH. Prediction of risk factors for lymph
node metastasis in early gastric cancer. World
J Gastroenterol WJG. 2013;19(20): 3096-
3107.
11. Lee HE, Chae SW, Lee YJ, et al. Prognostic
implications of type and density of tumour-
infiltrating lymphocytes in gastric cancer. Br J
Cancer. 2008;99(10):1704-1711.
12. Kawazoe A, Kuwata T, Kuboki Y, et al.
Clinicopathological features of programmed
death ligand 1 expression with tumor-
infiltrating lymphocyte, mismatch repair, and
Epstein-Barr virus status in a large cohort of
gastric cancer patients. Gastric Cancer off J
Int Gastric Cancer Assoc Jpn Gastric Cancer
Assoc. 2017;20(3):407-415.
13. Hiraoka K, Miyamoto M, Cho Y, et al.
Concurrent infiltration by CD8+ T cells and
CD4+ T cells is a favourable prognostic factor
in non-small-cell lung carcinoma. Br J
Cancer. 2006;94(2):275-280.
14. Lee HE, Chae SW, Lee YJ, et al. Prognostic
implications of type and density of tumour-
infiltrating lymphocytes in gastric cancer. Br J
Cancer. 2008;99(10):1704-1711.
15. Jakubowska K, Kisielewski W, Kańczuga-
Koda L, Koda M, Famulski W. Stromal and
intraepithelial tumor-infiltrating lymphocytes
in colorectal carcinoma. Oncol Lett.
2017;14(6):6421-6432.
T L SNG BNH NHÂN UNG THƯ ĐI TRÀNG - TRC TRÀNG
TI TNH THA THIÊN HU: NGHIÊN CU THUN TP HI CU
TI BNH VIN
Đình Dương1, Đng Khánh Ly2, Trn Xuân Minh T1,
Đng Th Thanh N1, Phm Hu T3, Hoàng Châu Ngc Bo1
TÓM TT35
Mc tiêu: Ưc ng t l sng thêm toàn
b ca bnh nhân ung thư đi tràng - trc tràng
(UTĐT-TT) xác đnh các yếu t nguy t
vong bnh nhân ti tnh Tha Thiên Huế.
Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu thun
tp hi cu 485 bnh nhân đưc chn đoán
UTĐT-TT ti bnh vin Trung ương Huế t 2013
1Trường Đại hc Y - c, Đại hc Huế
2Bnh vin trường Đi hc Y- c, Đại hc Huế
3Bnh vin Trung ương Huế
Chu trách nhim chính: Đình Dương
SĐT: 0905335724
Email: ledinhduong@huemed-univ.edu.vn
Ngày nhn bài: 31/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 20/9/2024
Ngày duyt bài: 02/10/2024
đến 2019. T l sng thêm toàn b ca bnh
nhân đưc xác đnh t thi đim bnh nhân đưc
chn đoán đến 31/7/2020 hoc đến ngày t vong
ca bnh nhân do tt c mi nguyên nhân.
hình hi quy Cox đa biến xác đnh nguy vi t
l t vong chung ca bnh nhân. Kết qu: T l
sng ca bnh nhân ung thư đi tràng - trc tràng
đưc chn đoán trong năm đu; 3 năm 5 năm
ln t 86,7%; 63,3% 53,2%. Thi gian
sng trung v 68 tháng (KTC 95%: 54 - 81).
Bnh nhân nh cân (BMI<18,5 kg/m2) nguy
t vong cao gp 1,55 ln (KTC 95%: 1,10 -
2,17) so vi nhóm BMI bình thường. Bnh nhân
chn đoán theo TNM giai đon mun không
giai đon nguy t vong cao hơn ln t
1,94 ln (KTC 95%: 1,18 - 3,17) 1,85 ln
(KTC 95%: 1,12 - 3,07) so vi giai đon sm.
Kết lun: T l sng thêm toàn b ca bnh
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
224
nhân trong 5 năm đu 53,2%. Nguy t vong
cao hơn nhóm bnh nhân nh cân, chn đoán
giai đon mun, hoc không giai đon.
T khóa: ung thư đi tràng - trc tràng, t
vong, t l sng, hi quy Cox
SUMMARY
OVERALL SURVIVAL RATE OF
COLORECTAL CANCER IN THUA THIEN
HUE PROVINCE, VIETNAM: A HOSPITAL
- BASED RETROSPECTIVE COHORT
STUDY
Objective: Estimate the overall survival rate of
colorectal cancer (CRC) and predictors of mortality
rate among patients in Thua Thien Hue province.
Methods: A hospital-based retrospective cohort
study design was carried out of a total number of
485 patients, were diagnosed with CRC at the Hue
Central hospital during the period 2013-2019. The
overall survival rate (OS) was defined from the date
of diagnosis with CRC to the end of follow-up, 31
July 2020 or the date of deaths by all causes.
Multivariate Cox regression model was analyzed to
define the predicted factors with mortality rate of
colorectal cancer. Results: A total of 485 CRC
patients, the overall survival rates of CRC at 1-; 3-;
5-years interval were 86.7%; 63.3% and 53.2%.
The median survival was 69 months (95%CI: 54 -
81). The underweight (BMI<18.5 kg/m2) was
associated with poor survival (HR: 1.55; 95%CI:
1.10 - 2.17). Similarly, late stages and unknown
stages at diagnosis had a significantly higher risk of
mortality, (HR: 1.94; 95% CI: 1.18 - 3.17) and
(HR:1.85; 95%CI: 1.12 - 3.07) respectively.
Conclusion: The overall survival rate in 5-years
interval diagnosis was 53.2%. Underweight, TNM
diagnosis at late or unknown stages were
significantly associated with poor survival in CRC
patients. Keywords: colorectal, mortality rate,
survival rate, cox regression
I. ĐẶT VN ĐỀ
Ung t đại tràng - trc tng (UTĐT-
TT) nguyên nhân ph biến th 2 liên quan
đến t vong do ung t trên toàn thế gii vi
881.000 trường hp m 20181. Ưc tính
gánh nng do UTĐT-TT s tăng n 60% vi
n 2,2 triu ngưi mc mi 1,1 triu
ngưi chết vào năm 20302. T l mi mc và
t vong cũng rt khác bit gia các khu vc
các nước, trong khi t l t vong xu
ng gim các nước phát trin t ti các
c thu nhp thp - trung bình li xu
ng tăng2. o cáo ca t chc nghiên cu
ung t quc tế (IARC - 2018), gn mt na
các trường hp mi mc n ½ trường
hp t vong do ung t xy ra các c
châu Á3.
T l sng ca bnh nhân UTĐT-TT
khác nhau gia các quc gia, khu vc, các
lc địa theo thi gian. T l sng thêm
toàn b sau 5 năm ti Nht Bn (90%)4;
Malaysia (42%)5; Gana (16%)6. Xu hướng t
l sng sau 5 năm đã đưc ci thin theo thi
gian, ti Trung Quc, t l này đã tăng t
49%, 58%, 58%, 70% 77% trong nhng
năm 1960s, 1970s, 1980s, 1990s và 2000s7.
Ung t đại tràng - trc tng đưc xem
bnh đin hình nht trong cu chuyn
dch mô hình các bnh ung t, hin rt ph
biến ti các c phát trin2, do s gia tăng
dân s, già hóa, s phát trin v kinh tế
hi. Vit Nam mt c thu nhp trung
nh vi s phát trin nhanh v kinh tế, dân
s già hòa nhanh đang đối mt vi s gia
tăng các bnh không y nhim (NCDs), đặc
bit các bnh ung t.
Ti Vit Nam, mc chương tnh phòng
chng ung t quc gia (NCCP) bt đầu t
năm 2008 vi mc tu cung cp hiu qu
các chn đoánđiu tr các bnh ung t.
Mng i phòng chng ung t quc gia đã
đưc B Y tế thông qua giai đoạn 2011-
20208. Tuy nhiên, chúng ta vn còn đối mt
rt nhiu thách thc bao gm ngun lc, phát
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
225
trin chính sách, ci thin s hp tác đa ngành
trong phòng chng ung t8. Báo cáo ca
IARC m 2018 cũng cho thy s hn chế v
ngun s liu ung t ti Vit Nam được báo
cáo da trên s liu duy nht ti đơn v ghi
nhn ung t thành ph H C Minh, không
s liu báo cáo t vong3.
II. ĐI NG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đi ng nghiên cu: Bnh nhân
UTĐT-TT được chn đoán điu tr ti
bnh vin Trung Ương Huế t 1/1/2013 đến
31/12/2019.
Tiêu chun la chn: Bnh nhân được
chn đoán mi mc bnh ti bnh vin
Huế đưc hóa theo 2 ICD 10
C18 C20; tui t 18 đến 75 tui ti thi
đim đưc chn đoán mc bnh UTĐT-TT;
địa ch ti tnh Tha Thiên Huế; không
mc các bnh ung t khác kèm theo.
Tiêu chun loi tr: Bnh nhân mt theo
dõi tình trng ti thi đim kết thúc nghiên
cu 31/07/2020 hoc không thi đim
chính xác ngày/tháng/năm t vong.
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu thun
tp hi cu da vào bnh vin kết hp
nghiên cu ct ngang ti thi đim kết thúc
nghiên cu.
Ngun s liu
Bnh án: S liu đặc đim bnh và quá
tnh điều tr ca bnh nhân đưc tch xut
t h bnh án, hóa theo ICD-10 vi 2
C18 C20, lưu tr ti bnh vin Trung
Ương Huế trong giai đoạn 2013-2019. Tng
cng 9433 bnh án trong thi gian nghiên
cu. 4260 bnh án bnh nhân địa ch ti
Tha Thiên Huế được sàng lc và đánh giá.
S liu t vong: thu thp qua mng i
h thng y tế s ca tnh Tha Thiên Huế
t 8/2020 đến 10/2020. Thi đim kết thúc
theo dõi đưc xác định 31/7/2020. Tng
cng 124 xã/phưng ti 9 huyn thành
ph tham gia kho sát t vong ca bnh nhân
ti cng đồng.
Biến s nghiên cu
Đc đim dân s hc ca bnh nhân: tui,
gii, i , ngh nghip.
Phương pháp điu tr bao gm: phu
thut, x tr, hóa cht, chăm sóc gim nh.
Đc đim bnh bnh hc đưc xác
định giai đoạn theo phân loi giai đoạn ung
t ca UICC (2010). Bnh nhân thiếu ít
nht mt thông tin v mc độ xâm ln khi
u, di căn hch di căn tng đưc xếp vào
nhóm không xác định Chúng tôi chia giai
đoạn bnh
Biến s ph thuc: tình trng ca bnh
nhân ti thi đim kết thúc theo dõi
31/7/2020, được hóa 1 nếu bnh nhân t
vong 0 nếu bnh nhân còn sng. Nhng
trường hp không xác định tình trng hoc
thiếu chính xác ngày tháng t vong s b loi
khi mu phân tích.
Thi gian theo dõi
Đưc tính t ngày bnh nhân nhp vin
đưc chn đoán mc bnh đến thi đim kết
thúc nghiên cu 31/07/02020 hoc ti
ngày bnh nhân được xác định t vong theo.
Phân ch s liu
T l sng ca bnh nhân được tính bng
t l sng thêm toàn b (Overall survival -
OS) khong tin cy 95%. Thi gian sng
ca bnh nhân được th hin bng trung v.
Log-rank test so sánh s khác bit v t l t
vong vi các đặc điểm v chung bnh
hc ca bnh nhân. nh hi quy Cox đa
biến xác định nguy ca mt s đặc điểm
vi t vong chung ca bnh nhân bng tham
s HR (hazard ratio), KTC 95%. Đánh giá s
phù hp ca hình Cox bng kim định
phn dư Schoenfeld.
Đo đức nghiên cu: Nghiên cu đưc
chp thun bi Hi đồng đạo đức trong
nghiên cu y sinh ca trường Đi hc Y -
c Huế, s H2019/430 ngày 15 tháng
11 m 2019.
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
226
III. KT QU NGHIÊN CU
Nghiên cu sàng lc tn 9433 bnh án vi chn đoán C18 C20, đưc lưu tr ti
bnh vin trung ương Huế trong thi gian nghiên cu. S bnh án địa ch ti tnh Tha
Thiên Huế 4260 bnh án và sàng lc được 813 bnh nhân đưc chn đoán mi mc UTĐT-
TT trong giai đoạn 2013-2019. C mu phân tích cui cùng trong nghiên cu này 485 bnh
nhân ( đồ 1).
đ 1. đ chn mu nghiên cu
Tui trung bình ca mu 56 tui, trong đó t l i 60 tui 53,4%. T l bnh nhân
ít nht mt bnh khác kèm theo 25,6%. Không s khác bit v đặc điểm chung
gia bnh UT đại tràng và trc tràng (Bng 1).
Bng 1. Đặc đim chung ca mu nghiên cu
Đặc đim
Chung (n=485)
Đại tràng (n=266)
Trc tràng (n=219)
p
Tui khi chn đoán
56,31 ± 12,48
56,17 ± 12,57
56,47 ± 12,40
0,439
<50
134 (27,6%)
81 (30,4%)
53 (24,2%)
50 - < 60
125 (25,8%)
66 (24,8%)
59 (26,9%)
60 - < 70
154 (31,7%)
79 (29,7%)
75 (34,2%)
70 -75
72 (14,9%)
40 (15,0%)
32 (14,6%)
Gii tính
0,493
Nam
273 (56,3%)
146 (54,9%)
127 (58,0%)
N
212 (43,7%)
120 (45,1%)
92 (42,0%)
Nơi sng
0,526
Thành ph
205 (42,3%)
109 (41,0%)
96 (43,8%)
Huyn
280 (57,7%)
157 (59,0%)
123 (56,2%)
Bnh kèm theo
124 (25,6%)
75 (28,2)
49 (22,4)
0,144
Không
361 (74,4%)
191 (71,8)
170 (77,6)
BMI (kg/m2)
20,63 ± 3,03
20,69 ± 3,27
20,56 ± 2,73
Thi gian theo dõi trung nh 31 tháng, ngn nht 10 ngày dài nht 91 tháng.
T l sng gim dn theo thi gian, t l sng i 1 năm 86,7%; i hai năm 73,8%
i 5 năm 53,2% (Bng 2).
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
227
Bng 2. T l sng thêm toàn b theo thi gian
Thi gian (tháng)
Tng
T vong
T l sng
KTC 95%
0 - <12
485
61
0,867
0,835 - 0,896
12 - <24
384
51
0,738
0,693 - 0,777
24 - <36
242
31
0,633
0,580 - 0,680
36 - <48
161
11
0,582
0,526 - 0,634
48 - <60
105
8
0,532
0,471 - 0,590
60 - <72
74
9
0,454
0,384 - 0,522
72 - <84
39
2
0,420
0,341 - 0,497
84 - 96
13
1
0,360
0,236 - 0,486
Biu đồ 1, t t l sng thêm toàn b theo giai đoạn bnh ca bnh nhân. s khác
bit ý nghĩa v t l sng thêm toàn b theo giai đoạn bnh ca mu nghiên cu, (p log-
rank test = 0,0309).
Biu đ 1. T l sng thêm toàn b theo giai đoạn chn đoán bnh hc
hình phân ch hi quy Cox đa biến cho thy: nguy t vong cao n 1,547 ln
nhóm bnh nhân nh cân so vi nhóm cân nng bình thường. Nhóm bnh nhân UTĐT-TT
được chn đoán giai đoạn TNM sm, bnh nhân chn đoán giai đon mun (III IV)
nhóm không giai đoạn đều nguy t vong cao n ln t 1,936 và 1,853 ln.
Bng 3. nh hi quy Cox các yếu t tiên ng t l t vong chung
Yếu t
N
n (TV)
TG (tháng)
IR/1000
HR
KTC 95%
p
Chung
485
174
15151
11,48
Tui khi chn đoán (năm)
0,999
0,986 - 1,012
0,838
Gii
Nam
273
98
8463
11,58
1
N
212
76
6688
11,36
0,993
0,732 - 1,348
0,966
Nơi
Thành th
205
80
5858
13,66
1
Nông thôn
280
94
9293
10,11
0,740
0,543 - 1,008
0,056
Ch s khi th (kg/m2)
Bình thường
314
94
9445
9,85
1
Thiếu cân
114
55
3665
15,01
1,547
1,104 - 2,167
0,011
Tha cân/béo phì
57
25
1940
12,88
1,304
0,835 - 2,038
0,243