Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. HCM
oOo
Ọ Ậ Ỹ Ệ ƯỜ KHOA CÔNG NGH SINH H C VÀ K THU T MÔI TR NG
Đ tài:ề
Ứ
Ụ
VACCINE VÀ NG D NG.
Ậ
Ể
BÀI TI U LU N NHÓM
ườ
ậ ộ i Và Đ ng V t
Môn: Sinh Lý Ng
ả
ướ
ạ ẫ : Ths: L i Đình Biên
Gi ng viên h
ng d n
TP.HCM, Tháng 5 năm 2016
Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. HCM
oOo
Ọ Ậ Ỹ Ệ ƯỜ KHOA CÔNG NGH SINH H C VÀ K THU T MÔI TR NG
Đ tài:ề
Ứ
Ụ
VACCINE VÀ NG D NG.
Ậ
Ể
BÀI TI U LU N NHÓM
ườ
ậ ộ i Và Đ ng V t
Môn: Sinh Lý Ng
ả
ướ
ạ ẫ : Ths. L i Đình Biên
Gi ng viên h
ng d n
ự
ệ
Nhóm sinh viên th c hi n:
ễ
ấ
1. Nguy n Tu n Vũ
3008140440
2. Bùi Văn Sự
3008140170
ọ
ỳ
3. Hu nh Ng c Quang
3008140018
ễ
ầ
4. Nguy n Tr n Anh Th
ư3008140260
ạ
ả
ỗ 5. Ph m Đ Th o Vy
3008140202
ễ
6. Nguy n Lê Hoàng Dung
3008140292
TP.HCM, Tháng 5 năm 2016
ậ ộ ầ ữ ẫ
Ờ Ả NƠ L I C M ả ơ Ths. L i Đình Biên ạ ọ ậ ờ
ỉ ả Chúng tôi xin trân thành c m n đã t n tình ch b o, ố ỡ ng d n và giúp đ chúng tôi trong su t th i gian h c t p.M t l n n a nhóm
ả ơ ầ ướ h chúng tôi xin trân thành c m n th y.
ậ ặ ể ữ
ượ ế ủ ạ ậ
ể ể ự ể ệ ầ ề ữ
ệ ệ ươ ẽ ư ồ ừ ế ề ằ ư M c dù bài ti u lu n đã hoàn thành nh ng khó tránh nh ng sai sót.Mong r ng ệ ậ ẽ c đóng góp ý ki n c a th y cô và các b n đ bài ti u lu n hoàn thi n s nh n đ ề ơ h n. T đó, chúng tôi s có thêm nhi u kinh nghi m đ th c hi n nh ng bài ti u ậ lu n ti p theo cũng nh đ án sau này và ngh nghi p t ng lai.
ể ầ
Sau cùng chúng tôi xin chúc Ths. L i Đình Biên ự ệ ứ ệ
ả ơ
ọ
Trân tr ng c m n!
ậ ồ ề ứ ế ạ ạ và toàn th các th y cô trong ẹ ủ ể ế ụ ề ỏ Khoa th t d i dào s c kh e, ni m vui đ ti p t c th c hi n s m nh cao đ p c a ế ệ ứ ủ mình là truy n đ t ki n th c c a mình cho th h mai sau.
Ữ
ƯỜ
Ự
Ệ
NH NG NG
I TH C HI N
5
Ờ
L I CAM ĐOAN
ữ ườ ự ệ ể Chúng tôi nh ng ng ậ i th c hi n bài ti u lu n này xin cam đoan:
ậ ể Bài ti u lu n do các thành viên trong nhóm cùng chung tay làm vi c, có s
ữ ồ
ệ ờ ượ ủ ể
ướ ề ẽ ậ ị
ỉ ưỡ ướ ự phân công rõ ràng và công b ng gi a các thành viên trong nhóm. Đ ng th i, không ộ ấ sao chép b t c bài ti u lu n c a b t kì ai. Các n i dung trong đây đã đ c tham ả c khi đ a vào bài ti u lu n. Chúng tôi s ch u hoàn toàn trách kh o k l ệ nhi m tr ằ ấ ứ ậ ư ng tr ề ữ ầ c th y và Khoa v nh ng cam đoan này.
TP.HCM, ngày 2 tháng 5 năm 2016
6
Ữ ƯỜ Ự Ệ NH NG NG I TH C HI N
Ừ Ế
Ắ
Ệ ứ
ễ
ị
Ụ KÍ HI U CÁC C M T VI T T T Đáp ng mi n d ch.
Đ MDƯ
Enzymelinked immunosorbent assay.
ELISA
Hepatitis A Virus (Virus viêm gan A).
HAV
Hepatitis B virus (Virus viêm gan B)
HBV
ề ặ
Hepatitis B surface antigen (kháng nguyên b m t viru1t
HBsAg viêm gan B).
ả ứ
ổ
Polymerase chain reaction (ph n ng chu i polymerase).
PCR
ủ
ả
ấ
Working seed virus (ch ng s n xu t).
WSV
ạ ử
ị ạ
ơ Plaque Forming Unit ( đ n v t o đám ho i t ).
PFU
ế
ậ
Primary Monkey Kidney Cell (t
ỉ bào th n kh tiên phát).
PMMK
ủ
ố
ố
Master seed virus (ch ng g c gi ng).
MSV
ế
ậ
ỉ
African green monkey kidney cell (t
bào th n kh xanh
AGMK cell Châu Phi tiên phát)
ế
ậ
ỉ
ườ
ự
T bào th n kh Châu phi th
ng tr c.
BSC1
ế
ậ
ỉ
ườ
ự
T bào th n kh Rhesus bào thai th
ng tr c.
Frhk4
7
Ơ Ồ
Ụ
DANH M C CÁC B NG VÀ S Đ
Ả ơ ồ
ả Tên b ng và s đ Trang STT
ị ả ươ ng trình 21 1 ủ ở ộ ở ệ
ố ề 23 2
ơ ồ ấ ế 24 3
26 27 4 5
8
ơ ồ ơ ồ ủ ơ ồ ơ ồ ơ ồ ẩ ậ ấ ế bào đích trên vi khu n E. 28 6 ủ B ng 2.1: L ch tiêm ch ng các vacxin trong ch t Nam: Vi tiêm ch ng m r ng ấ ả S đ 3.1: Quy trình s n xu t vacxin truy n th ng. ề S đ 3.2: S đ c y truy n virus HAV HM 175 qua t bào c a các loài khác nhau. ị S đ 3.3: Quy trình phân tích và xác đ nh gen đích ủ ỉ S đ 3.4: Các chu kì c a k thu t PCR S đ 3.5: Quy trình nuôi c y t Coli
Ụ
Ả
DANH M C CÁC HÌNH NH
STT Tên các hình
Trang 2 1 Hình 1.1: Edward Jenner (bên trái) và Louis Pasteur (bên ph i)ả
2 3 ủ ậ ả i (ph i).
ệ ậ 3 4
ừ ạ ừ 4 5 ệ ả Hình 1.2: Virus variola tác nhân gây dđ u mùa bò (trái) và hình ườ Jenner đang tiêm ch ng cho ng Hình 1.3: Vacxin b nh đ u mùa bò (trái) và Ali Maow Maalin (ph i)ả Hình 1.4: Vacxin BCG ng a lao (trái) và vacxin Rota ng a b i li t (ph i).
ị ặ ệ
6 6
ấ ẹ ệ ố ẫ ỏ ơ ế ả ệ ơ ể ủ ễ 5 Hình 1.5: C ch b o v c th c a mi n d ch đ c hi u. ơ ế ạ ộ 6 Hình 1.6: C ch ho t đ ng c a vacxin. ệ ể 7 7
ệ ứ 8 8 ệ
ạ ạ ệ ấ t b t ho t (IPV) (trái) và vacxin phòng 9 10 ạ ệ
ở ả 10 10 ả ủ ậ
ả i 11 11 ộ ố ạ ầ
ụ ả b ch h u, u n ván Td (ph i) ệ ở ị 12 12
13 13
14 14
ứ ư
ủ Hình 1.7: Bi u hi n s t nh và xu t hi n m n đ khi tiêm vacxin. ử Hình 1.8: Nghiên c u vacxin trong phòng thí nghi m và th ỉ nghi m trên kh . Hình 1.9: Vacxin b i li ả b nh d i LYSSAVAC N (ph i) ộ ự Hình 1.10: Vacxin s i gi m đ c l c MVVAC (trái) và vacxin ả . ộ ự th y đ u gi m đ c l c Varilrix (ph i) ấ ố Hình 1.11: Vacxin u n ván h p ph VAT (trái) và vacxin gi ố đ c t ố ợ Hình 1.12: Vaccin ph i h p phòng b nh s iquai b rubella MMR II và Trimovax Hình 1.13: C uấ trúc virus viêm gan B và vacxin phòng viêm gan ế ệ B th h 2. ệ Hình 1.14: Vacxin phòng b nh viêm gan B rHbvax và vacxin Cúm INFLUVAC th h III ộ ố ộ ố ả t b b o qu n vacxin.
16 17 18 24 26
ế ệ ơ ể 15 Hình 2.1: M t s hình th c đ a vacxin vào c th . ế ị ả 16 Hình 2.2: M t s thi ủ 17 Hình 2.3: Tiêm ch ng vaccin ấ 18 Hình 3.1: C u trúc virus viêm gan A 19 Hình 3.2: Vacxin viêm gan A ể ướ ủ ấ i kính hi n vi và c u trúc c a virus viêm 20 29 Hình 3.3: Hình d gan B.
ộ ố ệ ố ậ
9
ộ 30 31 33 21 Hình 3.4: M t s h th ng lên men vi sinh v t. 22 Hình 3.5: Vacxin viêm gan B ấ ả 23 Hình 3.6: Quy trình s n xu t m t vacxin ADN.
10
Ụ
Ụ
M C L C
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ả ệ
ắ ằ ệ ộ ầ ệ ượ ự ể ự ụ ấ ệ
ố ả ệ
ầ ể ự
ỏ ạ ể ẻ ử ỷ ệ ắ
ố ả ệ
ả ả ệ ố ứ ủ ả ắ ế ặ , đ c bi t gi m th i gian và công s c c a ph n
ả ư
ẻ ị ố ờ ả ỏ ủ ố ẻ ụ ữ ế ả ạ
ủ ệ ấ
ứ ậ ư ắ ả ỏ ệ ứ
ẻ ị ệ ầ ộ ườ ớ ư ữ ầ
ế ủ ủ ế l
ữ
ễ ả ị ố ấ ộ
ữ ứ ề ạ
ơ ụ ể ơ ư ữ ề ạ
ễ Vacxin là m t công c r t hi u qu trong d phòng các b nh nhi m trùng. ễ Hi n nay đã có g n 30 b nh nhi m trùng có th d phòng đ c b ng v c xin. ế ư ệ ứ ự Không gi ng nh các can thi p y t khác, vacxin giúp cho d phòng và b o v s c ườ ỏ ệ ồ kh e cho con ng i và qua đó góp ph n phát tri n ngu n nhân l c. Ngoài vi c làm ể ấ ệ ả m c b nh và t l gi m t vong, làm cho tr em kh e m nh phát tri n th ch t và ậ ườ ng, vacxin còn gi m m c các b nh khác, gi m s ngày m và nh p trí não bình th ụ ữ ệ vi n, gi m chi phí chăm sóc y t ả do không ph i chăm sóc tr b b nh cũng nh làm gi m s tr sinh ra do không ph i lo tr b m và ch t, góp ph n nâng cao s c kh e c a ph n , gi m tình tr ng tàn ế ph hay m t kh năng lao đ ng do b nh t t gây nên. Ngoài ra tiêm ch ng còn giúp ả ả i l n nh v c xin phòng cúm, phòng viêm màng não b o v s c kh e cho c ng ạ ợ ự ư ổ ử i tr c cung. Bên c nh nh ng ích l do não mô c u, phòng ung th gan, ung th c t ệ ệ ử ỷ ệ ắ ả m c và t vong c a các b nh ti p và gián ti p c a vacxin trong vi c làm gi m t ư ồ ộ ộ nhi m trùng, nó còn có nh ng tác đ ng lâu dài cho cá nhân và c ng đ ng, nh tăng ớ ợ i ích to l n kh năng và năng su t lao đ ng do không b m đau. Chính vì nh ng l ể ụ i mà nhóm chúng tôi chon đ tài “ Vacxin và ng d ng” đ tìm mà vacxin mang l ể hi u sâu h n c th h n v vacxin cũng nh nh ng gì mà ch1ng mang l i cho con i.ườ ng
ồ ầ ượ ụ ể ư Bài báo cáo này g m 5 ph n và đ c trình bày c th nh sau:
Ph n Iầ : Gi vacxin.
ớ ơ ả ữ ẽ ầ i thi u ệ : Ph n này chúng tôi s khái quát nh ng gì c b n nh t v ấ ề
Ứ ụ ẽ ể : ng d ng c a vacxin : Trong ph n này nhóm s tìm hi u khái quát
Ph n IIầ ữ ứ
ụ ủ ơ ả ủ ầ ờ ố nh ng ng d ng c b n c a vacxin trong đ i s ng.
ả ấ : S n xu t vacxin
ề ạ ả ẽ : Trong ph n này nhóm s trình bày quy trình s n ổ ố
ơ ả ứ ấ ạ
Ph n III ầ ầ ấ ủ xu t c a 2 lo i vacxin c b n là vacxin truy n th ng và vacxin ADN tái t ả ợ h p và đi sâu vào nghiên c u cách s n xu t 2 lo i vacxin viêm gan A và B.
Ph n IVầ
ạ ữ ẽ ế ầ
ế ủ : H n ch c a vacxin: ườ ạ i cho con ng Ph n này nhóm s trình bày nh ng y u kém i. mà vacxin mang l
Ph n Vầ
ế ạ ộ ữ ể : K t lu n ậ : Đánh giá l i toàn b nh ng gì nhóm đã tìm hi u.
ế ọ
Trang 12
ư ề ậ ượ ự ề ấ ể ắ ờ ể ậ ắ ỏ ch c ch n là không th tránh kh i. R t mong nh n đ c s đóng góp t ề Bi n h c là vô b , do đó còn nhi u đi u còn ch a đ c p đ n hay còn sai sót ừ Ths. L iạ
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ư ể ậ ầ ể
ệ ầ ơ Đình Biên cũng nh các th y cô trong Khoa, đ các bài báo cáo, lu n sau này có th ữ hoàn thi n h n tránh nh ng sai l m không đáng có.
ố ậ ồ ứ ầ Cu i cùng, xin chúc ỏ và quý th y cô th t d i dào s c kh e Ths. L i Đình Biên
ạ và luôn thành công trong công vi c.ệ
ả ơ Xin trân thành c m n !
Ữ
ƯỜ
Ự
Ệ
NH NG NG
I TH C HI N
Trang 13
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ớ
ệ
I. Gi
i thi u
ể ủ ử ị 1.1 L ch s phát tri n c a vaccine.
ậ c công nh n là ng i đ u tiên dùng vaccine đ
ừ ệ Edward Jenner (17491823) đ ừ ế ả ườ ườ ượ khi ng i ta còn ch a bi i ngay t
ở ườ ứ ệ ọ ể ườ ầ ấ ủ ư t b n ch t c a các tác ứ ớ Louis Pasteur (18221895) v i các công trình nghiên c u ạ ề ữ ế ng cho nh ng ki n th c hi n đ i v
ng a b nh cho con ng ệ nhân gây b nh (năm 1796). ị ễ ọ ề v vi sinh h c và mi n d ch h c đã m đ vaccine.
Hình 1.1: Edward Jenner (bên trái) và Louis Pasteur (bên ph i)ả
ố ả Ở ạ
ậ ầ ứ ể
ệ t ch t b nh nhân thì nó cũng đ l
ệ ế ẹ ỗ ệ ặ ộ ế
ộ
ữ ầ ờ ư ừ ể ả ệ ườ ể ậ ắ ỏ
ế ỷ ứ ậ Trung Qu c, vào kho ng th k th 10, các th y lang Đ o giáo đã bí m t ế ậ ộ ỹ ậ dùng m t k thu t phòng b nh đ u mùa. Đ u mùa là ch ng b nh hi m nghèo, n u ể ạ ế ệ ế ầ i nh ng v t s o r trên m t. Các th y không gi ứ ẹ ộ ủ ẩ ấ ườ ị ệ lang đã l y v y s o c a ng i b b nh(ch a m m b nh), cho vào m t chi c h p ộ ấ ị ệ ộ ữ ở ồ t đ nh t đ nh trong m t th i gian đ gi m đ c tính, sau đó nhi kín r i gi ừ ủ ỏ ổ ề nghi n nh th i vào mũi c a ng i kh e ch a t ng m c b nh đ u mùa đ ng a b nh.ệ
ươ ươ ự ượ ở ế ỷ ổ ỳ ộ M t ph ng pháp t ng t cũng đ c dùng Th Nhĩ K vào th k 18.
ạ ẻ ầ
ỏ B qua nh ng huy n tho i l ớ ữ ổ ủ ộ
Trang 14
ừ ự ệ ệ ậ ị ắ ắ ề loi và không ch c ch n trên, vaccine đ u tiên ườ ắ i Anh. Năm 1796, châu Âu đang g n v i tên tu i c a Edward Jenner, m t bác sĩ ng ệ ử có d ch đ u mùa, Jenner đã th c hi n thành công th nghi m vaccin ng a căn b nh
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ấ ệ ể ị
ễ ắ ữ ễ ố ớ ệ
ừ ậ ệ ế ậ ủ ỏ ệ ị t l y d ch t
ồ ấ ế ấ ị ạ
ủ ậ ữ ỏ ủ ứ ệ
ệ ứ ỏ ẳ ậ ầ ệ ậ ấ
ư
ề ề ắ ậ ệ ổ ư ẩ
ượ ệ ứ ứ ủ ừ ề ộ ộ ệ ữ này. Kinh nghi m dân gian cho th y nh ng nông dân v t s a bò có th b lây b nh ọ ở ư ậ đ u bò, nh ng sau khi kh i b nh, h tr nên mi n nhi m đ i v i b nh đ u mùa. ự các v t đ u bò trên cánh tay c a cô b nh nhân D a vào đó, Jenner chi ổ Sarah Nelmes r i c y d ch này vào cánh tay c a c u bé 8 tu i kh e m nh cùng làng tên là James Phipps. Sau đó Phipps đã có nh ng tri u ch ng c a b nh đ u bò. 48 ệ ngày sau, Phipps kh i h n b nh đ u bò, Jenner li n tiêm ch t có ch a m m b nh ủ ậ đ u mùa cho Phipps, nh ng Phipps không h m c căn b nh này. Cách làm c a Jenner xét theo các tiêu chu n y đ c ngày nay th t không n, nh ng rõ ràng đó là ẻ ượ c b nh. m t hành đ ng có tính khai phá: đ a tr đ c ch ng ng a đã đ kháng đ
ư ượ ẫ c khám phá, còn vi khu n tuy đã đ
ủ ế ể ờ
ườ ủ ệ ầ ượ ẩ c ư ượ c bi t. Th i đi m 1798, khi Jener ỉ i ta ch hình dung là có các "m m b nh"
ờ ủ ư ố ế ự ả ề ễ Th i c a Jenner, các virus v n ch a đ ệ tìm ra nh ng vai trò gây b nh c a chúng ch a đ ệ công b k t qu thí nghi m c a mình, ng gây nên s truy n nhi m
ươ ệ ể c tri n
Sau thí nghi m thành công c a Jenner, ph ộ ế ở ủ Anh đã có trên 100.000 ng ượ ủ ậ ng pháp ch ng đ u đ ủ ườ ượ c ch ng. i đ khai r ng rãi. Tính đ n năm 1801,
ậ Hình 1.2: Virus variola tác nhân gây dđ u mùa bò (trái) và hình Jenner đang
ườ ả ủ tiêm ch ng cho ng i (ph i).
ả ả ứ ị khi d ch t
ị ẩ ị
ạ ẩ ở ề ỉ
ồ ể ầ ị ệ ỉ
ạ ẹ ồ ả ề ầ ắ ể ằ
ườ ế ấ
ẩ ả ữ ừ ẩ
Trang 15
ẩ (bình th ư ế ượ ữ ừ ẩ ả ả ệ ươ Louis Pasteur nghiên c u b nh t Tám m i năm sau, đang tàn sát ữ ồ ệ ẩ ả ấ trong phòng thí nghi m r i đem tiêm cho gà: nh ng đàn gà. Ông c y các vi khu n t ế ạ ấ ị ộ con b tiêm ch t s ch. Mùa hè năm 1878, ông chu n b m t bình dung d ch nuôi c y ề ấ ề i trích l y huy n vi khu n d ng huy n phù, r i đ đó, đi ngh mát. Khi tr v , ông l ỏ phù đó đem tiêm cho gà. L n này thì b y gà ch b b nh nh r i c đàn cùng kh e ị ạ i. Pasteur hi u ra r ng khi ông đi v ng, đám vi khu n trong huy n phù đó đã b l ữ ế ng) đem tiêm cho nh ng bi n tính, suy y u đi. Ông bèn l y vi khu n t ế ề ị ệ ả con gà v a tr i qua thí nghi m trên và nh ng con ch a h b chích vi khu n. K t ề qu là nh ng con nào t ng đ c chích vi khu n (bi n tính) thì có kh năng đ
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ế ế ệ ạ ậ i m m b nh, b n còn l ả
ạ ế ủ i ch t h t. Qua đó, Pasteur đã xác nh n các gi ệ ễ ạ ọ ị ọ ầ kháng l ở ườ thuy t c a Jenner và m đ ng cho khoa mi n d ch h c hi n đ i.
ẩ ề ủ ừ ệ ậ T đó, ch ng ng a đã đ y lùi nhi u b nh: tri
ầ ệ ệ ả ể ệ ở
ệ ươ ủ ố
ằ ẩ ả ị
ể ộ ộ
ậ ễ ệ ễ ớ ồ ạ ả ề ặ ị ệ ệ ạ ộ ị
ớ ầ ủ ộ ễ ể ề ặ ớ ệ ệ ừ t tiêu b nh đ u mùa trên toàn ạ ạ ệ ư ầ t, gi m đáng k các b nh s i, b ch c u, thanh toán g n nh hoàn toàn b nh b i li ắ ị ầ ng hàn và u n ván v.v. Nguyên t c h u, ho gà, b nh ban đào, th y đ u, quai b , th ộ ặ ộ ổ ẫ v n không có gì thay đ i: gây mi n d ch b ng m t vi khu n ho c virus gi m đ c ứ ự l c, ho c v i m t proteinđ c hi u có tính kháng nguyên đ gây ra m t đáp ng ơ ặ mi n d ch, r i t o m t trí nh mi n d ch đ c hi u, t o ra hi u qu đ kháng cho c ậ th v sau khi tác nhân gây b nh xâm nh p v i đ y đ đ c tính.
ướ ị ộ ố ệ ể ề ể ọ Ng i ta còn h ng t i tri n v ng dùng vaccine đ đi u tr m t s b nh còn
ườ ư ư ớ nan y nh ung th , AIDS v.v.
ẫ ệ ề ư ườ i, ch a có e nào đ Tuy nhiên, nhi u b nh v n còn đang thách th c con ng
ề ệ ứ ệ ả ể ả ể
ế ấ
ộ ố ị ệ ễ ổ
ư ườ ể ữ ệ ệ ễ ặ
ố ợ ẩ ằ
ề ự ủ
ệ ể ấ ạ ị ủ ụ ố ừ hi u qu đ ngăn ng a. Trong đó ph i k nhi u b nh do ký sinh trùng (thí d s t ố ẩ rét, giun, sán), vi khu n (lao), virus (cúm, s t xu t huy t, AIDS v.v.). M t s lý do ế ườ ế ng xuyên khi n cho mi n d ch không có th là các tác nhân gây b nh bi n đ i th ấ ậ ợ ủ ị còn h u hi u ho c th m chí t n công ngay vào h mi n d ch nh tr ng h p c a ố ệ ượ ệ c đ y lùi b ng nhi u bi n pháp ph i h p (thu c, HIV v.v. (Đã có lúc b nh lao đ ệ ấ ừ vaccine và các bi n pháp phòng ng a khác), nh ng s xu t hi n c a AIDS đã làm ị i các n cho d ch lao có d p bùng phát, nh t là t ư ướ c đang phát tri n.)
ầ ườ ử ệ L n đ u tiên trong l ch s , con ng i đã thanh toán đ
ụ ộ ượ ườ ượ i Somalia, đ ể c m t căn b nh hi m ệ c xem là b nh
ầ Ả ố ắ ệ ậ ị nghèo. nh ch p năm 1977, Ali Maow Maalin, ng nhân cu i cùng m c b nh đ u mùa.
Trang 16
ệ ậ ả Hình 1.3: Vacxin b nh đ u mùa bò (trái) và Ali Maow Maalin (ph i)
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ế ấ
1.2 Vaccine
ệ ợ đi u ki n thích h p gây ra
ơ ở 1.2.1 C s lý thuy t. ấ ỳ ộ ễ đáp ng mi m d ch đ u đ
ị ư ề ượ ọ ơ ể ộ ấ ậ ở ề ị ễ B t k m t ch t nào khi đ a vào c th đ ng v t ứ c g i là ch t sinh mi n d ch.
ắ ấ ứ ấ ứ ễ ị
ặ ả ể ấ ọ
ượ ả
ị
ượ ề ơ ể ạ
ặ ầ ớ B t c ch t nào khi g n v i thành ph n đáp ng mi n d ch ( kháng th ho c ế c g i là kháng nguyên. ( nghĩa là các ch t khi t bào lympho ho c c hai) đ u đ ộ c xem là m t ể. Vacxin đ ơ ể ẽ ư đ a vào c th s kích thích c th t o nên kháng th ả ị ễ ấ ch t sinh mi n d ch vì b n thân nó mang kháng nguyên có kh năng gây đáp ễ ứ ng mi n d ch.
ị ậ ễ ệ ệ
H mi n d ch nh n di n vacxin là v t l ậ ạ ụ ệ ầ ủ ệ
ủ nên h y di ậ ệ
ể ấ ộ ị ệ ứ ễ ệ ề ặ ị
ư ể ớ ớ t chúng và "ghi nh " ở ễ ơ ữ th s n sàng đ t n công tác nhân gây b nh nhanh chóng h n và h u hi u h n ằ t là đánh th c các ễ ứ ủ bào lympho ghi nh memory cell). Đây chính là các u đi m c a đáp ng mi n
ệ ệ ơ ể ệ ự ề chúng. V sau, khi tác nhân gây b nh th c th xâm nh p c th , h mi n d ch đã ơ ư ế ẵ t (b ng cách huy đ ng nhi u thành ph n c a h mi n d ch, đ c bi ế t ặ ị d ch đ c hi u.
ị 1.2.2 Đ nh nghĩa.
ẩ ế ể ạ ễ ọ ị
ủ ơ ể ố ớ ộ ố ứ ề ằ
ủ ộ ụ ể ể ề ng dùng vacxin đ đi u tr m t s
ướ ễ ệ ị ặ Vacxin là ch ph m sinh h c có tính kháng nguyên dùng đ t o mi n d ch đ c ệ hi u ch đ ng, nh m tăng s c đ kháng c a c th đ i v i m t s tác nhân gây ị ộ ố ở ệ b nh c th . Các nghiên c u m i còn m ra h ệ ệ b nh (vacxin li u pháp, m t h ứ ớ ộ ướ ng trong các mi n d ch li u pháp).
ữ ư ậ ạ Thu t ng vaxcin xu t phát t
ủ ừ ừ ượ ấ i giúp ng a đ
ườ ạ i l ệ ệ ệ ủ ể
ậ ọ ữ ượ ủ ủ ấ
Trang 17
ặ ể ượ ư ườ ệ ệ ậ vaccinia, lo i virus gây b nh đ u bò nh ng khi ế đem ch ng cho ng c b nh đ u mùa (ti ng Latinh vacca nghĩa ừ là "con bò cái"). Vi c dùng vaccin đ phòng b nh g i chung là ch ng ng a hay tiêm ặ phòng ho c tiêm ch ng, m c dù vaccin không nh ng đ c c y (ch ng), tiêm mà ơ ể còn có th đ c đ a vào c th qua đ ng mi ng.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ủ
ạ ộ 1.2.3 C ch ho t đ ng c a vaccine. ị
ơ ế ễ ệ
ừ ạ ệ ừ ả Hình 1.4: Vacxin BCG ng a lao (trái) và vacxin Rota ng a b i li t (ph i).
ậ ệ ệ
ủ nên h y di ậ ệ
ể ấ ộ ị ệ ứ ề ễ ặ ị
ủ ứ ệ ớ ị ậ ạ ớ H mi n d ch nh n di n vaccin là v t l t chúng và "ghi nh " ụ ở ễ ệ ơ ữ th s n sàng đ t n công tác nhân gây b nh nhanh chóng h n và h u hi u h n ầ ủ ệ ằ ệ t là đánh th c các ặ ễ ể ư bào lympho ghi nh ). Đây chính là các u đi m c a đáp ng mi n d ch đ c hi u. ơ ể ệ ự ề chúng. V sau, khi tác nhân gây b nh th c th xâm nh p c th , h mi n d ch đã ơ ư ế ẵ t (b ng cách huy đ ng nhi u thành ph n c a h mi n d ch, đ c bi ế t
Trang 18
ơ ế ả ệ ơ ể ủ ễ ệ ặ ị Hình 1.5: C ch b o v c th c a mi n d ch đ c hi u.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ầ ồ Vacxin g m 2 thành ph n chính:
ấ ơ ọ ủ Kháng nguyên: là thành ph n chính c a vacxin – là c ch t hóa h c có kh ả
ơ ể ự ả ờ ễ ị năng gây ra cho c th s tr l ầ i mi n d ch.
̉ Ch t b tr : là nh ng ch t đ c b sung vào vacxin,
̃ ấ ượ ằ ̣ ự ữ ặ ệ ̣ ̣
ấ ổ ợ ổ có kha năng kích thích ̉ ị ễ sinh mi n d ch không đ c hi u nh m nâng cao hiêu l c và đô dài miên dich cua vaccine.
ơ ế ạ ộ ủ Hình 1.6: C ch ho t đ ng c a vacxin.
ủ ặ 1.2.4 Đ c tính c a vaccine.
ưở ẽ ộ M t vacxin lý t
ử ụ ấ ệ ơ ả ị ng khi s d ng s không gây b nh, không gây đ c và không ướ c ể c c quan ki m đ nh nhà n
1.2.4.1. An toàn ộ ả ứ ặ ể ẽ ề ặ ả ượ ế ầ ộ gây ph n ng. Sau khi s n xu t vacxin ph i đ ki m tra ch t ch v m t vô trùng, thu n khi t và không đ c.
ượ ễ ậ ấ c nhi m các vi sinh v t khác, nh t là các vi sinh
(cid:0) Vô trùng: Vacxin không đ ậ v t gây b nh.
ệ
ư ứ
ễ ơ ể ể t: Ngoài kháng nguyên đ a vào đ kích thích c th đáp ng mi n ầ ượ ẫ c l n các thành ph n kháng nguyên
(cid:0) Thu n khi ế ầ ậ ố ị d ch ch ng vi sinh v t gây b nh, không đ khác có th gây ra các ph n ng ph b t l
ệ ả ứ ể ụ ấ ợ i
(cid:0) Không đ c: Li u s d ng ph i th p h n r t nhi u so v i li u gây đ c. ấ
ề ử ụ ớ ề ơ ấ ề ả ộ ộ
ạ ượ ộ Tuy nhiên, không có vacxin nào đ t đ
ả ả ả
ệ ố ấ ả ề ự ế ể ắ ề ệ ố c đ an toàn tuy t đ i. V nguyên t c, ứ ộ c m c đ không th đ t đ ụ ở ộ ố ả ứ m t s
ể ạ ượ ủ ộ vacxin ph i đ m b o đ đ an toàn. Song trên th c t an toàn tuy t đ i. T t c các vacxin đ u có th gây ra ph n ng ph ng i. ườ
Trang 19
ộ ố ả ứ M t s ph n ng khi tiêm vaccine:
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ỗ ữ ặ
ả ứ i ch : Nh ng ph n ng nh th ỏ ơ ư ẹ ườ ặ ữ ẩ
ỏ ả ệ ộ
Ph n ng t ơ ạ ả ứ ng g p sau tiêm ch ng là n i ể ơ tiêm có th h i đau, m n đ , h i s ng ho c n i c c nh . Nh ng ph n ng này ẽ ấ s m t đi nhanh chóng sau m t vài ngày, không c n ph i can thi p gì. N u tiêm ơ ủ ch ng không đ m b o vô trùng, thì n i tiêm ch ng có th b viêm nhi m, làm m . ủ
ủ ả ứ ế ễ ổ ụ ầ ủ ể ị ả ả
ặ ố
ả ứ ừ ườ ậ 10 đ n 20 %. S t th
ộ ng h t nhanh sau m t vài ngày. Co gi ầ ả ơ t có th ể ạ ố ấ ạ r t th p, kho ng 1 ph n v n, h u h t kh i không đ l
ầ ả ứ ỏ ơ ế ể
Ph n ng toàn thân: Trong các ph n ng toàn thân, s t hay g p h n c , ả ả ứ ể ế ế ả kho ng t ặ ớ ỷ ệ ấ ư i di g p nh ng v i t l ố ộ ố ứ ch ng gì. M t s vacxin có th gây ra ph n ng nguy hi m h n, trong đó có s c ả ph n v , tuy nhiên r t hi m g p.
ể ặ ế ệ ấ
ẫ ỏ ệ ố ẹ ệ ể ấ Hình 1.7: Bi u hi n s t nh và xu t hi n m n đ khi tiêm vacxin.
ề ữ ấ ằ ạ Khi bàn v nh ng ph n ng do vacxin, r t c n ph i nh n m nh r ng m c đ
ả ứ ỏ ơ ấ ả ứ ộ ấ ầ ớ ề ệ ể
ể ươ ứ ệ ng ng gây ra. Thí d , t
ụ ỷ ệ ế l ả ứ ứ ế ể ầ ạ ầ
ứ ộ ễ nguy hi m do vacxin nh h n r t nhi u so v i m c đ nguy hi m do b nh nhi m ấ ể trùng t bi n ch ng nguy hi m do b nh ho gà g p hàng trăm đ n hàng nghìn l n ph n ng nguy hi m do vacxin b ch h u ho gà ố u n ván gây ra.
ắ ượ ư ế ị ể
ả ứ ứ ả
ươ ứ ầ ễ ử ụ ộ c đ a vào s d ng ể ộ hay không, c n ph i so sánh gi a m c đ ph n ng do vacxin và tính nguy hi m ủ ệ c a b nh nhi m trùng t Khi cân nh c đ quy t đ nh xem m t vacxin nào đó có đ ữ ng ng.
ệ ự 1.2.4.2. Hi u l c.
ể ạ ệ ự ứ Các kháng th t o ra không ph i cái nào cũng có hi u l c t c là tiêu di t đ
ả ệ ề
Trang 20
ứ ễ ả ố ị ấ ệ ượ c gây b nh có nhi u kháng nguyên kháng khác nhau nên ạ ướ i c tiên ph i làm sao cho đáp ng mi n d ch ch ng l ế ố ệ ế ố y u t gây b nh. Do y u t ệ ả trong vi c s n xu t vacxin tr
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ử
ế ị ẽ ị ế ả ệ ệ ạ ấ ữ nh ng nhóm quy t đ nh kháng nguyên “sinh t ” nghĩa là n u đánh vào đó thì các ế ố y u t t hay ít nh t cũng không còn kh năng gây h i. gây b nh s b tiêu di
ệ ự ớ ở ứ ộ ị Vacxin có hi u l c l n là vacxin gây đ ễ c mi n d ch
ộ ệ ự ủ
m c đ cao và t n t ướ ế ượ c h t đ ệ ự ư ậ ờ ậ ộ
ư ự
ượ ị ị ẫ ế ố ủ ệ ả ồ ạ i ễ c đánh giá trong m t th i gian dài. Hi u l c gây mi n d ch c a vacxin tr ể ự ệ ự trên đ ng v t thí nghi m, sau đó trên th c đ a. Nh v y, tính hi u l c có th d c ệ đánh gía trên th c nghi m nh ng cái chính v n là trên th c đ a qua đánh giá sau tiêm ch ng và kh năng phòng các b nh do các y u t ự ị ệ gây b nh gây ra.
ộ ệ ậ Trên đ ng v t thí nghi m:
ấ ứ ứ ệ ị ị
ệ ủ ể
Cách th nh t, đánh giá m c đ đáp ng mi n d ch thông qua vi c xác đ nh ả ứ ng tính c a ph n ng da. Cách ế t m c đ đáp ệ
ế ộ ớ ỉ ễ ứ ộ ươ ệ ả t hi u l c b o v , m i ch cho bi
ặ hi u giá kháng th ho c xác đ nh m c đ d đánh giá này ch a cho bi ị ứ ư ủ ơ ể ộ ậ ố ớ ử ễ ạ ứ ộ ị ứ ệ ự ng mi n d ch c a c th đ ng v t đ i v i lo i vacxin th nghi m
Cách th hai, xác đ nh t ỷ ệ ộ ệ ậ ằ
ứ ị ượ ủ l ố c tiêm ch ng s ng sót sau khi
ử ậ đ ng v t đã đ th thách b ng vi sinh v t gây b nh.
ứ ử ệ ệ ỉ Hình 1.8: Nghiên c u vacxin trong phòng thí nghi m và th nghi m trên kh .
ự ị Trên th c đ a:
ơ ượ ướ ể Dù đã đ ể c c quan ki m đ nh nhà n c ki m tra và đã đ
ượ ả ượ ư ử ề ộ c khi đ a ra tiêm ch ng r ng rãi, vacxin đ u ph i đ
ậ ự
c đánh giá trên ệ c th nghi m ồ ộ ộ c tiêm ch ng cho m t c ng đ ng, theo dõi ệ ả ứ ủ ả ụ ả ố ớ ị ị ủ ướ ộ đ ng v t, tr ượ ị trên th c đ a (field test): Vacxin đ ấ ả t c các ph n ng ph và đánh giá kh năng b o v khi mùa d ch t th ng kê t i.
ệ ự ầ ượ ể ườ Tính hi u l c c n đ ệ c đánh giá trên bình di n cá th (cho t ng ng
Trang 21
ệ ậ ễ ể ể ầ ừ ệ ậ ị bình di n t p th (herd immunity: mi n d ch qu n th ). Trong vi c đánh giá t p th i) và trên ể
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ế ố ề ấ ư ệ ả khác nhau nh vi c b o
ệ ự ủ ệ ậ ộ ử ụ ủ ể ả ụ thì hi u l c c a vacxin còn ph thu c vào r t nhi u y u t qu n, vi c v n chuy n và cách s d ng hay tiêm ch ng vacxin.
1.2.4.3. Tính kháng nguyên hay tính kháng th .ể ả ườ ọ ể Ng
ể ạ ạ
ư ề
ơ ể ộ ầ ả ư ể ộ ượ ữ ề ặ ả ấ
ộ ơ ể ạ i ta g i kh năng kích thích c th t o thành kháng th là tính kháng ế nguyên. Tính kháng nguyên có th m nh hay y u. Kháng nguyên m nh là kháng nguyên khi đ a vào c th m t l n đã sinh ra nhi u kháng th , còn kháng nguyên ớ ế c m i sinh y u là nh ng ch t ph i đ a vào nhi u ho c ph i kèm theo m t tá d ượ đ ể c m t ít kháng th
ễ
ị 1.2.4.4. Tính mi n d ch hay tính m n c m. ễ ẫ ả ộ ằ ị ặ ả
ẩ ể ặ ị ứ ộ
ộ ự ễ ơ ể ề ệ ễ ả ề ệ ệ ạ ặ ộ ị
ộ ự
ư
ả
ặ
ệ
ệ
ẩ ố ẹ ấ ả
ế ừ
ữ
ế
ạ ầ
ườ
ớ ầ ủ ộ ặ ớ ệ ậ ớ Vacxin gây mi n d ch b ng m t vi khu n ho c virus gi m đ c l c, ho c v i ồ ộ m t protein đ c hi u có tính kháng nguyên đ gây ra m t đáp ng mi n d ch, r i ạ t o m t trí nh mi n d ch đ c hi u, t o ra hi u qu đ kháng cho c th v sau khi tác nhân gây b nh xâm nh p v i đ y đ đ c tính.
ạ 1.3 Phân lo i vaccine. ơ ể Vacxin có th là các virus ho c vi khu n s ng, gi m đ c l c, khi đ a vào c ặ ể ể th không gây b nh ho c gây b nh r t nh . Vacxin cũng có th là các vi sinh ự ậ ẩ ỉ ặ ậ ị ấ vi sinh v t. D a v t b b t ho t, ch t ho c ch là nh ng s n ph m tinh ch t ạ vào thành ph n kháng nguyên có trong vacxin ng
i ta chia làm các lo i sau:
ấ ứ Vacxin th h th nh t hay vacxin toàn khu n là lo i vacxin ch a kháng
ế ệ ứ ấ . 1.3.1 Vacxin th h th nh t ế ệ ứ ỏ ọ
ấ ừ ộ ố ủ ẩ ậ ạ ệ thân, v b c và đ c t nguyên l y t c a các vi sinh v t gây b nh.
ạ ượ ạ Trong lo i vacxin này đ c chia làm ba lo i:
ấ ấ ườ ng
Vaccin b t ho t là các vi sinh v t gây b nh b gi ệ ở ộ m t nhi dùng formalin) ho c b ng nhi
ạ ặ ằ ị ế ằ ệ ộ ệ ậ t đun nóng t b ng hóa ch t (th ợ t đ thích h p.
Trang 22
ố ả ị ạ Thí dụ: Các vacxin ch ng cúm, t , d ch h ch và viêm gan siêu vi A.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ạ ệ ấ ệ ạ Hình 1.9: Vacxin b i li ạ t b t ho t (IPV) (trái) và vacxin phòng b nh d i
LYSSAVAC N (ph i)ả
ụ ồ ạ ậ ả ơ ộ Ư ể : An toàn h n vì các vi sinh v t không còn kh năng ph c h i d ng đ c. u đi m
ượ Nh ể : c đi m
(cid:0) ễ ứ ạ ơ ị
(cid:0) Đ t h n ắ ơ
ỉ ề ầ ầ ắ ắ ầ ả ế ễ Tính mi n d ch kém h n, h u h t các vacxin lo i này ch gây đáp ng mi n ạ ị d ch không hoàn toàn và ng n h n, c n ph i tiêm nh c nhi u l n.
ẩ ứ ố
ướ ệ ề ệ ặ ẩ ộ ự ữ i nh ng đi u ki n đ c bi ộ ế bào vi ằ t nh m làm
Vacxin vi khu n, virus s ng, gi m đ c l c là vacxin ch a toàn b t ả ượ ặ c nuôi c y d khu n ho c virus đ ặ ạ ự gi m ho t l c, gi m đ c tính đ c h i c a chúng.
Trang 23
ấ ộ ạ ủ ả ả
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ủ ậ ở ả
ộ ự ộ ự ả Hình 1.10: Vacxin s i gi m đ c l c MVVAC (trái) và vacxin th y đ u gi m ả . đ c l c Varilrix (ph i)
Ư ể : u đi m
ạ ễ
ị ạ ườ ượ ễ ỳ ờ Có kh năng t o đáp ng mi n d ch cao do chúng nhân lên theo chu k th i ị c đáp ng mi n d ch
ả ơ ể ạ ng gây đ ườ ớ ứ ạ ạ ộ gian trong c th . Vaccin đi n hình lo i này th dài h n và là lo i vaccin đ ứ ể ượ ư c a chu ng dành cho ng ỏ i l n kh e m nh.
ừ ệ ị ề ụ ệ ở ố ộ Ví d : Các vaccin ng a b nh s t vàng, s i, b nh ban đào và quai b đ u thu c
ạ lo i này.
ượ Nh ể c đi m:
ể ổ ị ể Các vaccin lo i này có th gây nguy hi m vì chúng có th không n đ nh và có
ạ ộ ệ ể ở ạ ạ ể i d ng đ c gây b nh. th tr l
ạ ệ ứ ể Ví d : Vaccin b i li t có th gây ch ng b i li t cho tr đ
ạ ệ ủ ẻ ượ ậ ạ ớ ỉ ủ c tiêm ch ng v i t ể i M , theo Girard,1985). Tiêm ch ng vaccin đ u mùa có th gây viêm
ụ 3/106 (t ỉ ệ ỹ ệ l não t l ỹ ạ 5/106 (t i M , theo Girard,1985).
ố ừ ộ ố đ c t
anatoxin_Vaccine d ế ố ươ ng đ i tinh khi ướ ơ ị ậ ừ t phân l p t i đ n v : Là vaccine ặ virus ho c
Vacxin có ngu n g c t ồ ữ ứ ả s n xu t ch a nh ng kháng nguyên t vi khu n gây b nh.
ấ ẩ ệ
ụ ố ấ Hình 1.11: Vacxin u n ván h p ph VAT (trái) và vacxin gi ả ộ ố ạ b ch i đ c t
ố ả ầ h u, u n ván Td (ph i)
ậ ế ứ ộ ế bào vi sinh v t, m t s thành ph n ti
Trang 24
ễ ị ế ộ ố ượ ầ ư Ngoài vacxin ch a toàn b t ả chúng cũng có kh năng kích thích mi n d ch đã đ c bi t nh các đ c t ủ t ra c a ộ ố
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ứ ộ ố ấ ạ đã làm b t ho t ( g i là gi ả ộ ố i đ c t
c ch t o thành sau khi đã đ
ấ ộ
ọ hay ế ượ ủ ớ v i formalin cho đ n c ẫ ậ t h n toàn bô vi sinh v t cho nên các tính m n ạ ế ơ ệ ề ặ ơ ạ (toxoid). Vacxin lo i này ch a các đ c t ế ạ ộ ố ượ đ anatoxin). Các đ c t ầ ứ ộ khi m t đ c tính. M c đ thu n khi ả c m, sinh kháng nguyên và tính đ cc hi u đ u cao h n hai lo i vacxin trên.
ụ ư ả ộ ố ố ạ ầ Ví d nh vacxin gi i đ c t u n ván hay b ch h u.
ố ợ Ph i h p vacxin:
ớ ố ụ ủ ả ố ợ ủ M c đích chính c a vi c ph i h p vaccin là làm gi m b t s mũi tiêm ch ng
ớ ố ầ ổ ứ ặ ả ủ ho c làm gi m b t s l n t ệ ch c tiêm ch ng.
ố ợ ạ Có hai lo i ph i h p vaccin:
Tiêm ch ng vaccin ph i h p (tr n các vaccin v i nhau, tiêm ch ng cùng m t ộ
ố ợ ủ ộ ớ
ộ ườ ủ ầ l n, cùng m t đ ng).
ủ ờ ộ ể ở các v ị
Tiêm ch ng nhi u vaccin riêng bi ệ ề t trong cùng m t th i gian, có th ườ ặ trí khác nhau ho c theo nh ng đ ng khác nhau.
ữ
ố ợ ở ệ ị Hình 1.12: Vaccin ph i h p phòng b nh s iquai b rubella MMR II và
Trimovax
ả ả ả ị
ễ ố ợ ạ ữ ượ đ ố ớ ầ ấ
ố ợ ủ ợ
ễ ơ
ễ
ả ả ứ ư
Trang 25
ờ ệ ự ạ ễ Ph i h p vaccxin ph i đ m b o gi c hi u l c t o mi n d ch và không ỗ ị ệ ự ạ ả gây ra tác h i gì. Hi u l c t o mi n d ch đ i v i m i thành ph n vacxin ít nh t ph i ộ ố ườ ượ ẽ ằ ng h p khi ph i h p vacxin c tiêm ch ng riêng r . M t s tr b ng khi chúng đ ị ượ ợ ượ ạ ố ườ ữ ạ ứ ẽ ạ c đáp ng mi n d ch m nh h n. Ng ng h p ph i i có nh ng tr s t o ra đ c l ệ ự ạ ợ ẽ ợ ố ợ ự ị ợ h p không h p lý làm gi m hi u l c t o mi n d ch. S ph i h p vacxin h p lý s ả ẫ ượ ả ộ ụ ỷ ệ ph n ng ph . Nghĩa là đ an toàn v n đ không làm tăng t c đ m b o nh khi l ẽ ở ữ ủ ượ nh ng th i gian khác nhau. chúng đ c tiêm ch ng riêng r
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ế ệ ứ
1.3.2 Vacxin th h th hai.
ề ế ệ ứ ổ ợ ẽ ế Vacxin th h th 2 và th h th ba đ u là vacxin tái t
ấ ế ệ ứ ế ệ ứ ọ
ạ ượ ậ
ổ ể ỉ ử ụ ứ ợ ệ ữ ễ ệ ạ ớ ị
ắ ặ ằ ợ ổ ợ
ủ ấ ủ ẩ
ế ệ ầ ặ
ấ ạ ộ ệ bào nuôi c y đ t o ra protein đ c hi u cho m m b nh, dùng protein này đ ủ ệ ể ạ ị ệ ạ ặ h p s thay th hoàn c g i là subunit vaccin. Đó là toàn vacxin c đi n (vacxin th h th nh t) còn đ ấ ể ủ lo i vacxin ch s d ng nh ng antigen c a vi sinh v t (subunit) thích h p nh t đ ạ ạ kích thích t o đáp ng mi n d ch m nh nh t. V i công ngh gen hi n đ i, các ư ượ ổ antigen này đ c t ng h p b ng cách c t đo n gen t ng h p nên protein đ c tr ng ậ cho vi sinh v t gây b nh, ghép gen này vào b gen c a vi khu n, c a n m men khác ấ ề hay t ễ tiêm ch ng t o mi n d ch đ c hi u.
Ư ể u đi m:
ễ ị ượ ầ c phan l p t
ệ c t ng h p b ng các t
(cid:0) Kháng nguyên s dùng đ kích thích mi n d ch đ ẽ ể ủ ệ tính, không gây b nh c a vi sinh v t gây b nh, và đ ậ bào vi sinh v t hay đ ng v t đã đ ấ ả trong s n xu t
ậ ượ ắ ậ ộ ậ ừ ợ ả ượ ượ ổ ả ph n lành ế ằ c tính an toàn c l p ráp gen, đ m b o đ
(cid:0) D ng vacxin này an toàn vì ít ch t l
ạ ủ ộ
ư ơ ể ấ ậ ậ
ủ ễ ụ ả ị ấ ạ ơ h n và không ch a toàn b gen c a vi ụ ả sinh v t nguyên th y và khhong tái s n xu t trong c th nh n, ít tác d ng ph , kh năng mi n d ch cao.
ấ ạ
ắ ề ườ ằ
ậ ng nuôi c y mô đ ng v t ho c phôi b ng các môi tr ố ơ ả
ụ ắ ụ
(cid:0) Gi m giá thành s n xu t, vì thay th đ ế ượ ả ấ ặ ườ ề ả m m long móng th
ườ ả
ấ ở ồ ả ấ ấ ể ả ậ
ề ạ ầ ồ ả c các công đo n đ t ti n bao g m ộ ườ ấ ng nuôi c y vi môi tr ị ố ả ươ ậ ng đ i đ n gi n. Ngoài ra không ph i trang b t n ng, t sinh v t thông th ố ả kém cho v n đ đ m b o tính an toàn cao (ví d v cxin thông d ng ch ng ỏ ệ ng có giá thành cao do s n xu t đòi h i nhà b nh l ờ ả ả ưở x ng ph i an toàn). Giá thành b o qu n và v n chuy n th p nh gi m ượ c các yêu c u v làm l nh và đông khô. đ
(cid:0) ả ệ ớ c vi c ph i th nghi m tính an toàn trên qui mô l n, vì vacxin
ượ ứ ử ệ ệ Tránh đ không ch a tác nhân gây b nh
ậ ỹ ế ứ ạ ố ế : K thu t chi t tách kháng nguyên ph c t p và t n kém. H n chạ
ộ ể ụ ạ
ủ ằ ủ ạ
Trang 26
ế ệ ả ế ể ạ ấ ạ ấ Ví d : M t đi n hình c a vaccin d ng này là vacxin phòng viêm gan virus B ễ bào ch cho ế t và gây b t ho t virus đ t o vaccin. th h II. Đó là vaccin t o b ng cách lây nhi m vius viêm gan B vào t virus s n xu t kháng nguyên. Sau đó tách chi
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
1.3.3 Vacxin th h th ba.
ế ệ Hình 1.13: C uấ trúc virus viêm gan B và vacxin phòng viêm gan B th h 2.
ệ ặ ợ ừ ủ ADN c a
ế ệ ứ ổ ợ ố ợ
Là vacxin tái t ậ ượ h p trong đó các antigen đ c hi u đ ượ ớ ượ ổ ễ c t ng h p t ị c ph i h p v i các tá d vi sinh v t đ c làm gia tăng tính mi n d ch.
ễ ể ế ể
ứ ộ ố ợ ả ấ
ả ủ ự ế ệ ặ
ượ ế ệ ấ ấ ố ọ c g i là các ch t h tr
Mi n dich gia tăng: là cách đ làm tăng m c kháng th vì làm kích thích t bào ớ ghi nh (stimulating the memory celles). M t s h p ch t có kh năng làm gia tăng hi u qu c a vacxin virus ho c vacxin toxoid do làm gia tăng s kìm ch kháng ỗ ợ ạ nguyên trong h th ng b ch huy t. Các ch t này đ (Adjuvant).
ấ ỗ ợ ố ớ ồ
ố ớ
ầ ộ ơ Các ch t h tr : Đ i v i vacxin toxoid dùng adjuvant g m có aluminum sunfate_ Al2(SO4)3 và aluminum hydroxid _Al(OH)3, còn đ i v i vacxin vius dùng ầ d u vô c và d u ph ng.
ụ ơ ế ẽ ầ
ế ớ ờ ộ ễ ị ắ ở ể ồ
ả ơ ế ệ ộ
ấ C ch tác d ng: m t ph n các ch t adjuvant s liên k t v i kháng nguyên và ẽ s làm kháng nguyên d b đánh b t b i macrophage, đ ng th i có th làm cho các lymphocytes nh n di n các kháng nguyên đã liên k t m t cách hi u qu h n các kháng nguyên ậ ệ ở ạ d ng hoà tan.
ề ặ ấ Các v n đ đ c ra:
C n ph i nh n bi ả ị
ậ ụ ệ ặ ế ượ t đ c antigen đ c hi u cao có tác d ng kích thích s ự
ầ ễ mi n d ch.
Vi c nuôi t ệ xu t.ấ
ế ạ ạ ượ ả ố ấ ầ bào s ng ph i tái t o l i đ ả c c u trúc các antigen c n s n
Kích th
ả ượ ẩ ự ự ể c tăng lên đ thúc đ y s th c bào và
Trang 27
ướ ủ c c a antigen sau đó ph i đ ễ ị ứ đáp ng mi n d ch.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ừ ợ ộ
ề ặ ế ấ ổ ươ ể ổ kháng nguyên b m t (HbsAg), t ng h p trong t
ượ ẩ ắ ng pháp này dùng đ t ng h p vacxin ng a virus viêm gan là m t subunit ộ ợ bào n m men hay đ ng c tinh
ấ ạ ỏ ủ ế ạ Ph ế ừ ch t ậ v t nuôi c y đã l p ráp gen (Tiollais,1984, Giard, 1985); Ch ph m đã đ ế ch , lo i b các protein và các đo n ADN c a chính t ế ủ bào ch .
ệ
Hình 1.14: Vacxin phòng b nh viêm gan B rHbvax và vacxin Cúm INFLUVAC ế ệ th h III
ườ ễ máu ng
ế ướ ượ ể ế ạ ừ ư Vacxin này có u đi m là không ch t o t i đã nhi m virus nh ễ c ti p xúc v i máu nhi m HIV.( Vius viêm gan B có v c đây nên tránh đ
ượ ủ ỏ
ệ
ể ớ
ượ ề ặ ủ ế ế ị ư ỏ c phát ế ệ ườ i ta đã phát hi n trong huy t ụ c v i kháng nguyên c xác đ nh là kháng nguyên b m t c a huy t thanh
ọ ớ tr ề ặ ngoài lypoprotein. Kháng nguyên b m t là protein chính c a v ngoài, đ ườ ị ễ i b nhi m: Vào năm 1963, ng hi n trong máu ng ộ ả ư ệ thanh b nh nhân a ch y máu m t kháng th tác d ng đ ượ (virus), đ n năm 1968, nó đ ệ b nh nhân viêm gan B (g i là HbsAg)
ở ộ ế ế ở M t vacxin khác là vacxin s i th hê m i đ
ụ ọ ứ ủ
ớ ượ ề c đi u ch ớ ự ợ c Anh) v i s h p tác c a tr ộ ư
ượ ổ ằ ợ c t ng h p b ng k thu t tái t
ứ ế ị ộ ọ
c s n xu t t ấ ừ ỹ ị ể ượ ủ ả ẩ ạ ị ậ ả ượ ả đ ả c tri n khai s n xu t t đã đ
trung tâm nghiên ạ ườ ướ ứ c u vi sinh h c ng d ng (Porton Down n ng Đ i ế ố ồ ầ ọ h ng h c Queen (Belfast) có ch a hai thành ph n kháng nguyên, m t ng ng k t t ả ổ ợ ầ h p ADN. c u và m t protein liên k t, c hai đ ấ ừ ộ Đó còn g i là vacxin đa tr . M t vacxin khác là vacxin d ch t ữ nh ng genes t o toxin c a vi khu n d ch t năm 1993.
ể
1.3.4 D ng kháng kháng th vacxin. ấ ả ớ ạ ộ ướ M t h
ủ ể ể ể i c u trúc c a kháng th đã đ
ư ắ ả ơ ng m i trong s n xu t vacxin là dùng các kháng –kháng th làm ượ ạ ấ c ấ vi sinh v t t o thành nh ng chúng an toàn h n. Nguyên t c s n xu t
Trang 28
ư vacxin. Kháng – kháng th đóng vai trò nhái l ậ ạ ừ antigen t vacxin này nh sau:
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ầ ể ả ố ạ ể ạ i kháng nguyên Ab1. Kháng th lo i
Đ u tiên s n xu t kháng th ch ng l ấ này g i là diotypic.
ọ
Sau đó diotipic đ
ượ
ọ ớ ủ ể ấ
ả ơ ị
ượ ủ ớ ể ạ c tiêm vào thú đ t o kháng kháng th Ab2 ( g i là anti diotypic Ab2). Trong c u trúc c a kháng kháng th có ph n trùng v i kháng ơ ư ộ ờ nguyên. Ab2 bây gi có vai trò nh m t antigen xác đ nh nh ng đ n gi n h n ầ so v i antigen nguyên th y ban đ u và đ ể ầ ư c dùng làm vacxin.
C th nh n đ ơ ể
ậ ượ ứ ứ ẽ ể ạ c vacxin ch a Ab2 s đáp ng t o kháng th Ab3.
N u sau đó h mi n d ch ti p xúc v i antigen nguyên thu , Ab3 s ph n ng ả ứ ớ ạ
ệ ẽ ỷ ị
ễ ỷ ủ ấ ặ ế ế ớ v i antigen, phá hu ho c làm m t ho t tính c a chúng.
Ư ể u đi m:
Không ph i tiêm vi sinh v t s ng ho c ch t vào c th . ơ ể
ậ ố ế ặ ả
ố ạ ự ế ư ặ t cao vì ch ng l ộ i tr c ti p phàn antigen đ c tr ng m t
Vacxin này chuyên bi ệ ấ t nh t.
ệ cách chuyên bi
ộ ệ ố ễ ị
ủ ễ ư ứ ứ ể ạ ộ ẻ ơ ở ị
Có m t vài kháng nguyên không th kích thích h th ng mi n d ch c a tr s ể sinh nh ng vacxin lo i này ch a protein có th cho m t đáp ng mi n d ch tr em m t cách nhanh chóng
ẻ ộ
Vacxin này có th nh n bi
ế ị ậ ậ t v trí nh n trên t bào. Vì v y có th dùng đ
ủ ế ậ ế ộ ướ bào. Đây cũng là m t h ể ể ấ ể ả ng đ s n xu t
ể ự ấ khoá s t n công c a virus trên t vacxin kháng HIV.
ề ộ ấ ả ọ
ồ ồ ấ M t v n đ quan tr ng trong s n xu t kháng – kháng th văcxin là ngu n ườ ẽ ố ơ ể ơ t h n ể bào ng i s t ừ ế t
ộ idiotipic antibody. Trong đó ngu n kháng th đ n dòng t ừ ế t t bào chu t.
Ứ
ụ
ủ
II. ng d ng c a vaccine.
ườ
ư
ng và đ
ơ ể ng đ a vaccin vào c th .
ề ượ Li u l 2.1.1 ề ượ ng Li u l
ử ụ 2.1 Nguyên lý s d ng vaccine.
ề ượ ườ ư
ộ ả ủ ứ ạ ng quá th p s không đ kh năng kích thích c th đáp ng mi n d ch. Ng
ng vaccin tùy thu c vào lo i vaccin và đ ơ ể ạ ơ ể ị ễ ố ớ ầ ớ ẽ ẫ ế ệ ạ ặ ề ng đ a vào c th . Li u ượ ấ ẽ c ng quá l n s d n đ n tình tr ng dung n p đ c hi u đ i v i l n tiêm
Trang 29
Li u l ượ l ề ượ ạ i, li u l l ế ủ ch ng ti p theo.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ườ ủ ườ ủ ế Đ ng tiêm ch ng có ba đ ng ch y u:
ạ ủ ườ ự ấ
ủ ẫ ớ ị
ổ ể ng c đi n nh t, đ ậ ậ i khi b nh đ u mùa b tiêu di ả ủ ậ ừ ượ lúc ườ ố ớ ng ệ t hoàn toàn trên hành ườ ữ ng
Ch ng (r ch da): Đây là đ ệ c th c hi n ngay t ế ệ Jenner sáng ch ra vaccin phòng b nh đ u mùa. Đ i v i vaccin này, đ ệ ượ c dùng cho t ch ng v n đ ầ ủ tinh c a chúng ta (1979), không c n ph i ch ng đ u n a. Ngày nay đ ộ ố ẫ ch ng v n còn đ c s d ng cho m t s ít vaccin.
ượ ử ụ ủ
ướ ặ
ự ạ ắ i da ho c tiêm b p, không bao ệ ể ượ c th c hi n
Đ ng tiêm: Có th tiêm trong da, tiêm d ườ ể ườ ờ gi tiêm vaccin vào đ ặ ằ ằ b ng b m kim tiêm ho c b ng b m nén áp l c không kim.
ng tĩnh m ch. Tiêm trong da có th đ ự ơ ơ
ố ư ườ ườ
ấ ố ệ ượ ố ớ ị
ủ i ch
ế ế ề ng tiêu hóa (ho c b nh
ư ặ ố ệ ơ ể ễ ự ng đ a vaccin vào c th d th c hi n ườ ị ng tiêu hóa ỗ ạ ị ủ t v vai trò c a mi n d ch t ữ ở ơ ặ n i khác ượ ử ụ ậ ườ c s d ng c nghiên c u đ a vào c th b ng cách u ng. Đ ng u ng kích
Đ ng u ng: Đ ng u ng là đ ườ ỉ ự nh t. Tuy nhiên ch th c hi n đ ớ ế phá h y. Cùng v i ti n b trong s hi u bi ườ do IgA ti nh ng vi sinh v t xâm nh p vào c th theo đ ơ ể ằ ho c đang đ ề ễ thích mi n d ch ti
c đ i v i vaccin không b d ch đ ễ ự ể ộ ệ ệ t, nh ng vaccin phòng b nh đ ậ ơ ể ứ ư ỗ ạ ượ ị ớ ườ ơ ng tiêu hóa) đã đ ố ườ ng tiêm. i ch m nh h n nhi u so v i đ ế ạ t t
ứ ư ộ ố ơ ể Hình 2.1: M t s hình th c đ a vacxin vào c th .
ượ ộ ố ườ c vào c th theo m t s đ
ả
ng nói trên, vaccin còn đ ụ ư ạ ữ ơ ể ườ ượ ử ụ ườ Ngoài 3 đ ặ ướ ưỡ nh khí dung, đ t d i l i, th t vào đ i tràng, nh ng đ ng khác c s d ng. ng này ít đ
ế ả
ả B o qu n vaccin. 2.1.2 ấ ễ ị ỏ Vaccin r t d b h ng n u không đ ế ế ự ưở h
Trang 30
ấ ượ c b o qu n đúng. Ch t l ầ ệ ự ạ ả ậ ị ả ượ ượ ễ ng tr c ti p đ n hi u l c t o mi n d ch, vì v y các vaccin c n ph i đ ả ng vaccin nh ả c b o
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ừ ượ ủ ớ t ngay t ấ c s n xu t cho t
ượ ả ả ư
ơ ể c tiêm ch ng vào c th . ng quy trình b o qu n các vaccin không gi ng nhau, nh ng nói chung các ệ ề ầ ượ ả ề ả ố ả ố qu n t ườ Th vaccin đ u c n đ lúc nó đ i khi đ ố ả c b o qu n trong đi u ki n khô, t ạ i và l nh.
ữ t và ánh sáng phá h y t
ủ ạ ố ư
ư
ầ ệ ộ ả ở ố ả ượ ả ầ ạ ủ ấ ả ố ấ t c các lo i vaccin, nh t là nh ng vaccin s ng ượ ạ i, đông l nh phá h y nhanh t và vaccin BCG s ng. Ng c l ử ạ (nh vaccin phòng u n ván và b ch h u). Trong quá trình s ừ oC 2 nhi t đ trong kho ng t c b o qu n c ng đ ng, các vaccin c n đ
ệ Nhi ạ ệ ở nh vaccin s i, b i li ả ộ ố i đ c t các vaccin gi ồ ụ d ng đ n 8ế ở ộ oC.
ộ ố ế ị ả Hình 2.2: M t s thi ả t b b o qu n vacxin.
ọ ữ ủ
ượ ề ạ
ủ ạ ệ ả ặ ộ l nh, các phích đá ho c các h p cách nhi
ủ ế ậ
ượ ả ể ợ ị
ở ề ả ệ ổ ứ ấ ệ ộ ch c tiêm ch ng là M t trong nh ng công vi c quan tr ng nh t trong vi c t ầ ề ạ ơ ạ ậ c dây chuy n l nh. Dây chuy n l nh không đ n thu n là có các nhà t o l p đ ữ ả ư ạ t mà còn ph i l u ý c nh ng l nh, t ể khâu trung gian trong quá trình v n chuy n vaccin và ti n hành tiêm ch ng. Vaccin ệ ế ủ ả c b o qu n lai n u đã b phá h y dù có đ đi u ki n thích h p cũng không th có ạ ỏ ữ ụ ở ạ ệ ự i, cũng không có tác d ng n a, ph i lo i b . hi u l c tr l
ộ ế
ề ấ ủ
ụ ấ
ể ả ượ ử ạ ụ ệ ộ ể ấ ẩ ượ ư c l u ý là các hóa ch t t y u , sát trùng đ u có th ỉ ử ụ c kh trùng b ng hóa ch t thì ch i cũng có th làm h ng vaccin. Vì v y các d ng c tiêm ằ ử t đ cao b ng ượ ỏ c r a s ch sau đó kh trùng ằ ậ ở nhi
ầ ể M t đi m cũng c n đ ủ ụ ế phá h y vaccin. N u các d ng c tiêm ch ng đ ộ ượ ầ ạ c n m t l ng r t ít dính l ướ ủ c khi dùng ph i đ ch ng tr ặ ấ ộ cách lu c ho c h p.
ố ượ Đ i t 2.1.3 ố ượ Đ i t ơ
ng tiêm ch ng ầ ượ ng c n đ ễ
ủ ạ c tiêm ch ng m t lo i vaccin nào đó là t ư
ộ ấ ả ữ t c nh ng ng ườ i
Trang 31
ủ ệ ễ ậ ị có nguy c nhi m vi sinh v t gây b nh mà ch a có mi n d ch.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ẻ ệ ế ượ ễ ị Tr em là đ i t
ẹ t quan tâm. Sau khi h t mi n d ch th ơ ắ ủ ệ
ị ầ ng c n đ ờ ụ ộ ề ặ
ố ượ ề ễ ữ ệ ể ị
ể ệ ủ ế ị ệ
ữ ể ể em. Tr
ả ượ ị ị ụ ặ c đ c bi ẻ ấ ả ộ đ ng do m truy n (trong th i gian kho ng 6 tháng) nguy c m c b nh c a tr r t ặ ờ ữ ớ l n. M t khác mi n d ch th đ ng nh kháng th truy n qua rau thai ho c qua s a ố ớ ố ễ ế ả ơ ỉ ị ch có đ i v i nh ng b nh mà c ch b o v ch y u do mi n d ch d ch th . Đ i ể ẻ ế ễ ơ ế ả ệ ữ ớ bào thì tr có th v i nh ng b nh mà c ch b o v là mi n d ch qua trung gian t ữ ầ ị ệ ơ ở ế t này là c s cho nh ng tháng đ u tiên sau khi sinh. Nh ng hi u bi b b nh ngay t ố ượ ừ ẻ ắ ầ ệ ủ ng nh ng đ i t vi c quy đ nh th i đi m b t đ u tiêm ch ng cho tr ủ ề ỉ ố ch ng ch đ nh, t c tiêm ch ng. ừ ữ ờ ấ ả ẻ t c tr em đ u ph i đ
ẹ ơ
ườ ờ ỳ ở ử ủ ơ
ng tiêm ch ng thu h p h n. Th i có nguy c cao. Trong th i k m c a, s l ủ ườ ườ ớ ị ố ượ ườ c ngày càng l n, tiêm ch ng cho ng
ộ ị ị i du l ch đã tr ả ướ c có công dân đi du l ch và c n ỉ ế ng ch ti n hành ố ượ ng ở c đón
ị ườ ớ ố ớ i l n, đ i t Đ i v i ng ữ ủ tiêm ch ng cho nh ng nhóm ng ướ ữ i đi du l ch gi a các n ng ố ớ ả ướ ắ ầ thành yêu c u b t bu c đ i v i c n khách du l ch.
ữ ề ệ ố ơ ụ ữ ở ứ ổ l a tu i
ẻ ượ ầ ố Trong nh ng năm g n đây, đ phòng b nh u n ván s sinh, ph n sinh đ đ c tiêm phòng u n ván.
ủ Hình 2.3: Tiêm ch ng vaccin
ệ ượ ủ ố ỉ
ướ ố ượ ượ ỗ ị Di n ch ng ch đ nh tiêm ch ng (không đ ố ớ đ i v i m i vaccin. Nói chung không đ ủ c tiêm ch ng) có h ủ c tiêm ch ng cho các đ i t ẫ ng d n riêng ng sau đây:
ữ ợ ễ ẩ i đang b s t cao. Nh ng tr ng h p đang b nhi m khu n nh ẹ
(cid:0) Nh ng ng ườ ữ ặ không s t ho c ch s t nh thì không c n ph i hoãn tiêm ch ng.
ị ố ẹ ườ ả ị ủ ỉ ố ầ ố
ị ứ ở i đang trong tình tr ng d ng. Nh ng ng
ạ ẫ ượ ị ứ ủ ặ ả ị ứ ơ ị ườ i có c đ a d ng ầ ư c, nh ng c n ph i theo
(cid:0) Nh ng ng ữ ữ ị ị ho c có l ch s gia đình b d ng v n tiêm ch ng đ ậ dõi c n th n h n.
Trang 32
ườ ử ơ ẩ
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ượ ủ ữ
(cid:0) Vaccin s ng gi m đ c l c không đ ả ố ị ụ ữ h t mi n d ch, nh ng ng ắ ệ ườ ng
ộ ự ườ ễ ễ ố ị ế ườ ị i b thi u c tiêm ch ng cho nh ng ng ữ ặ i đang dùng thu c đàn áp mi n d ch ho c nh ng
i m c b nh ác tính.
ấ ả ộ ự ả ạ ố ượ ủ c tiêm ch ng cho
(cid:0) T t c các lo i vaccin virus s ng gi m đ c l c không đ ph n đang mang thai.
ụ ữ
ệ
ế ệ ủ ế các lo i vacxin hi n nay ch y u là các lo i vacxin th h ườ
ạ ừ
ề
ể ặ
ườ
ố
ố
ạ ế ệ 2.2.1 Các lo i vacxin th h 1 ự ế ạ Trên th c t ạ này. Đây là lo i vacxin kinh đi n đã giúp con ng ả ể ệ b nh nguy hi m mà con ng
ể i ngăn ng a nhi u căn i có th g p ph i trong su t quá trình s ng.
ế ệ
ệ
ượ ử ụ ở c s d ng
Vi
t
D i đây là m t s lo i vacxin th h này đang đ ế ớ
ề ướ
ướ Nam và nhi u n
ộ ố ạ c trên th gi
i:
ụ ứ 2.2 Vaccine ng d ng trong th c t ự ế .
Vacxin phòng b nh u n ván
ố ệ :
ỉ ứ ạ . Có 2 lo i: vacxin ch ch a gi ả ộ ố i đ c t i đ c t
ầ ạ ả ộ ố ủ ả ộ ố ố i đ c t u n ván và c a vi
ụ ớ ẩ ạ Là lo i vacxin gi ố ợ vacxin ph i h p v i vacxin phòng b ch h u và ho gà (DPT). Gi ố khu n u n ván đ ớ ượ ấ c h p ph v i phosphat nhôm.
ượ ơ ả ễ ắ ỗ ị Vacxin đ c tiêm b p m i mũi 0,5ml. T o mi n d ch c b n tiêm 2 mũi cách
ắ ạ ế nhau 1 tháng. Sau 6 đ n 12 tháng tiêm nh c l ạ i.
ộ ố ư M t s l u ý:
ụ ữ ứ ễ ạ ị
ơ ả ứ ổ ứ ấ
(cid:0) Đ i v i ph n l a tu i mang thai, ngoài 2 mũi t o mi n d ch c b n, tiêm mũi th 3 cách mũi th 2 ít nh t 6 tháng ho c khi có thai, tiêm mũi th 4 cách mũi th 3 ít nh t 12 tháng ho c khi có thai l n sau.
ố ớ ứ ứ ặ ầ ặ ấ
ụ ữ ư ố ị
(cid:0) Đ i v i ph n có thai ch a tiêm vacxin u n ván l n nào thì t o mi n d ch ễ c khi sinh ít
ạ ướ ằ ầ ườ ng tiêm tr
ố ớ ơ ả c b n b ng 2 mũi cách nhau 1 tháng, mũi tăng c ấ nh t 1 tháng.
Vacxin phòng b nh t
ệ ả :
ệ ấ đang dùng ở ướ n
ạ ồ ị ả ả ế ư ủ ạ c ta là vacxin b t ho t g m sinh typ ơ ề
ườ Vacxin phòng b nh t ổ ể c đi n, sinh typ Eltor và c bi n ch ng O139. Vacxin d ng huy n d ch đ a vào c ể th theo đ ố ng u ng.
Trang 33
ố ượ ọ ứ ử ụ ổ ở ị ả ư Đ i t ng s d ng: m i l a tu i các vùng có d ch t l u hành.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
Vacxin phòng b nh th
ệ ươ ng hàn:
ệ ạ ươ ượ ử ụ Có 2 lo i vacxin phòng b nh th ng hàn đang đ c s d ng:
(cid:0) Vacxin polysaccharid c a Pháp có tên là Typhim Vi. Vacxin Typhim Vi
ẻ ổ ườ ớ ướ ặ ắ ủ dùng cho tr trên 2 tu i và ng i l n, tiêm d i da ho c tiêm b p.
(cid:0) ộ ự ủ ố Vacxin s ng gi m đ c l c c a Hàn Qu c có tên là Zerotyph. Vacxin
ổ ố ườ ớ ườ ả ẻ Zerotyph dùng cho tr trên 3 tháng tu i và ng ố ng u ng. i l n, theo đ
Vacxin phòng nhi m khu n do H. influenzae:
ễ ẩ
ạ ỏ ủ
ế ừ ạ ế ồ
kháng nguyên v c a H.influenzae typ b. Vacxin ỏ ầ ố ả ộ ố ủ ắ ớ Đây là lo i vacxin ch t ủ c a Pháp có tên ActHiB là lo i vacxin liên k t, thành ph n g m polysaccharid v ủ c a H. influenzae typ b g n v i gi ẩ c a vi khu n u n ván. i đ c t
ượ ố ổ ở ườ ướ c dùng cho tr t 5 tu i tr xu ng theo đ ng d
Vacxin này đ ỗ ắ ẻ ướ ổ
ẻ ừ ổ ỉ tiêm b p m i mũi 0,5ml. Tr d ổ ế đ n 12 tháng tu i tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng. Tr t ặ ẻ ừ i da ho c ẻ i 6 tháng tu i tiêm 3 mũi cách nhau 1 tháng. Tr 6 ế 1 đ n 5 tu i ch tiêm 1 mũi.
Vacxin phòng b nh viêm màng não do c u khu n màng não nhóm A và nhóm C
ệ ầ ẩ
ượ ả
c s n xu t t ượ ử ụ ướ ấ ừ c s d ng cho tr polysaccharid c a c u khu n màng não nhóm A ổ i da ẩ ủ ầ ở 18 tháng tu i tr lên. Tiêm d ẻ ừ t
ặ ắ Vacxin này đ và nhóm C. Vacxin đ ấ . ho c tiêm b p 1 mũi 0,5ml duy nh t
ệ
Vacxin phòng b nh d i: ạ
(cid:0) Vacxin ch t.ế
ạ ạ Có 2 lo i vacxin phòng d i:
(cid:0) Vacxin s ng gi m đ c l c. Vacxin hi n đang đ ộ ự
ệ ả ố ượ ử ụ c s d ng ở ướ n ộ c ta thu c
ộ ự ạ ả ố lo i vacxin s ng gi m đ c l c, vacxin Fuenzalida và vacxin Verorab.
ườ ị ộ ạ ắ ậ ướ ỉ Vacxin d i ch tiêm cho ng i b đ ng v t nghi d i c n. d i đây là m t s ộ ố
ườ L u ý:ư vacxin th ạ ng dùng:
(cid:0) V i vacxin Fuenzalida, tiêm trong da 6 mũi cách ngày, m i mũi 0,1ml cho tr ườ
ỗ ẻ
Trang 34
ỗ ổ ổ ớ ớ i 15 tu i, m i mũi 0,2ml cho ng t i trên 15 tu i.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
(cid:0) V i vacxin Verorab, tiêm d
ớ ướ ặ
ắ ầ ắ ỳ i da ho c tiêm b p 5 mũi, m i mũi 0,5ml vào i 1 mũi 0,5ml
ứ ỗ ắ ạ các ngày 0 (ngày b t đ u tiêm), 3, 7, 14, 30; tu ý tiêm nh c l vào ngày th 90.
Vacxin phòng b nh viêm gan virus B ệ
ế ệ ệ ượ ả kháng nguyên
ườ ế ươ Vacxin phòng b nh viêm gan virus B th h 1: đ ề ặ ủ b m t c a virus viêm gan B (HBsAg) có trong huy t t c s n xu t t ng ng ấ ừ i lành.
ệ ố ượ Vacxin phòng b nh viêm gan virus B đ ng có nguy c ơ
ễ ừ ẻ ơ ượ ế cao nhi m virus viêm gan B, t tr s sinh đ n ng c tiêm cho các đ i t ng thành. ườ ưở i tr
ộ ố ư M t s l u ý khi tiêm:
(cid:0) ướ ặ Đ i v i tr em, tiêm d i da ho c tiêm b p 3 mũi cách nhau 1 tháng,
ắ ạ ỗ ộ ố ớ ẻ m i mũi 0,5ml, tiêm nh c l ắ i 0,5ml sau m t năm.
(cid:0) ứ ỗ ố ớ Đ i v i ng
ườ ớ i l n, tiêm 3 mũi m i mũi 1ml: mũi th hai cách mũi th ứ ấ ứ ắ ạ i 1
ứ nh t 1 tháng, mũi th 3 cách mũi th hai 5 tháng; sau 5 năm tiêm nh c l mũi 1ml.
Vacxin phòng viêm não Nh t B n ậ ả :
ậ ả ấ ạ
ướ ỗ ỗ ổ i da, m i mũi 0,5ml cho tr d t
ạ ộ Vacxin phòng viêm não Nh t B n thu c lo i vacxin virus b t ho t. Vacxin này ượ ẻ ừ ẻ ướ đ 5 i 5 tu i, m i mũi 1ml cho tr c tiêm d ổ ở tu i tr lên.
ơ ả ắ ạ ị ỗ ở i m i năm 1 mũi vùng có
ở ị ễ ể ạ ắ ạ ị d ch. Tiêm nh c l Đ t o mi n d ch c b n: tiêm 3 mũi. Tiêm nh c l vùng không có d ch. i 4 năm 1 mũi
ữ ể ế ạ Trên đây là nh ng lo i vacxin c b n nh t c a vacxin th h 1, n u k thêm
ấ ủ ủ ơ ả ụ ứ ấ ờ ế ệ ề ẽ s không có th i gian trình bày do ng d ng c a chúng r t nhi u.
ả ủ ở ộ ạ ị Cu i cùng, trình bày vài lo i vacxin trong l ch tiêm ch m r ng ở b ng 2.1
ệ ố t Nam. Vi
ả ị ươ ủ ủ B ng 2.1: L ch tiêm ch ng các vacxin trong ch ng trình tiêm ch ng m ở
ộ ở ệ r ng Vi t Nam:
ườ Đ ng tiêm ủ ổ Vacxin Tu i tiêm ch ng Li uề ngượ l
Trang 35
ơ 0,1ml ch ngủ Trong da ở (th ng BCG (phòng lao) ặ ấ ỳ ờ S sinh ho c b t k th i gian nào sau đó ườ cánh tay trái)
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ổ ề ẻ ố 2 gi tọ U ngố SABIN (phòng ạ ệ b i li t) ơ S sinh và lúc 2, 3, 4 tháng ổ tu i. Tr < 5 tu i hàng năm u ng 2 li u tăng ườ ng cách nhau 1 tháng. c
Lúc 2, 3, 4 tháng tu i.ổ
ườ 0,5ml ng ng sau Tiêm 1 mũi tăng c ứ khi tiêm mũi th ba 1 năm. DPT (phòng ầ ạ b ch h u, ho ố gà, u n ván). Tiêm b pắ ườ ở (th đùi)
ạ
ế ệ
S iở 0,5ml ấ ướ D i da ườ ở ng (th cánh tay trái) Lúc 9 tháng tu iổ ặ ớ ho c s m nh t sau đó.
ụ ạ ng c a t ng lai do tác d ng c a nó mang l ạ i.
2.2.2 Các lo i vacxin th h 2 và 3 ướ ủ Lo i vacxin này đang là xu h ượ c ch ng ng a nh lo i vacxin này:
ủ ươ ừ ộ ố ạ ệ ờ ạ ủ ệ Hi n nay m t s lo i b nh đã đ
ứ
ủ ượ ế ả ẩ ị c làm tinh khi
ụ
ề ặ ậ ấ ỹ ả ệ ấ
ủ ế ấ ổ ợ ấ ế ờ ệ c s n xu t nh vi c nuôi c y t ế bào này mang gen qui đ nh kháng nguyên b
EngerixB, vaccin viêm gan siêu vi B, là m t h n d ch vô khu n ch a kháng ộ ỗ ấ t, s n xu t nguyên b m t ch y u c a virus viêm gan B đã đ ằ h p DNA và h p ph trên hydroxyd nhôm. Kháng nguyên b ng k thu t tái t ề ượ bào n m men theo công ngh di truy n đ ề ị (Saccharomyces cerevisiae), các t m t ch y u c a virus viêm gan B (HBV).
ủ ế ủ ặ
ộ ấ ủ
ứ ệ ả ị
Ư ể ủ ề ế ế ế ầ ồ
ố ườ ử ụ ạ
Verorab là m t lo i vacxin c y trên t ạ ế bào Vero. u đi m c a vacxin này là ờ ượ ễ c tiêm đ li u, th i gian b o v trên an toàn và đáp ng mi n d ch cao sau khi đ ừ ướ c tiên ti n đã dùng vacxin này t 1 năm n u tiêm đúng phác đ . H u h t các n ế năm 1985. Tuy nhiên, do giá thành vacxin đ t nên s ng i s d ng còn h n ch , nh t là nh ng n
ế ư ướ ữ ể ấ ắ ch a phát tri n. ề c có n n kinh t
ộ ố ạ ượ ử Ngoài ra còn m tt s vacxin lo i này đang đ ệ c th nghi m lâm sàn:
ạ ế ệ
ứ ượ ả ở ấ ố ử ệ
ộ ấ ừ ệ ấ
ẻ ơ ệ ẻ ừ ễ ẹ ả ả ỏ ấ c s n xu t thông qua nuôi c y Trung Qu c. Th nghi m trên i B nh vi n T Dũ TP HCM cho th y, vacxin nói trên bà m mang virus viêm gan B, ngay c khi
Vacxin SCIBVac là lo i vacxin th h 3, đ ủ ồ ế bào bu ng tr ng c a các loài chu t đ t vàng t ệ ạ ầ g n 500 tr s sinh t giúp b o v tr kh i nhi m b nh t tr không dùng globulin mi n d ch.
Trang 36
ệ ị ẻ ễ
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ệ ế ệ
Vacxin phòng b nh Cúm INFLUVAC th h III : là v c xin vi rút cúm b t ấ ho t đa giá d a trênkháng nguyên b m t đ các ch ng A và B ủ c a Myxovirus Influenza.
ề ặ ượ ủ ự ạ ắ ậ ừ c phân l p t
ả
ấ
III. S n xu t vacxin.
ấ
ả
3.1.1 Quy trình s n xu t chung.
ố ề ả ấ 3.1 S n xu t vacxin truy n th ng.
ạ ầ ấ
ườ ạ c nuôi c y trong môi tr ể ả ể ạ ượ ợ ng thích h p đ đ t đ c m t s l
ẩ
ầ c ki m tra v đ tinh khi
ộ ố ượ ủ t, không đ ồ ượ ẫ ặ ấ ự ệ ậ ố Đây là giai đo n đ u tiên đ s n xu t vacxin. Vi sinh v t ớ ng l n sinh ậ ướ c c l n vi sinh t, có
T o sinh kh i: ấ ượ đ ặ ả ủ ố kh i ho c s n ph m c a chúng (toxoid, antigen). Các ch ng vi sinh v t tr ề ộ ả ượ ấ khi nuôi c y c n ph i đ ệ ấ ậ ạ v t l ưở ế t b ki m soát đ n quá trình tăng tr các thi
. Quá trình nuôi c y đ ế ị ẻ ủ ậ ế ể ượ c th c hi n trong các n i nuôi c y đ c bi ng c a vi sinh v t.
ầ ấ ả ả ạ : Yêu c u khi s n xu t vacxin là ph i an toàn cho ng
ả
ư ả
Làm b t ho t ườ ử ấ i s ả ể ế ạ ụ ẩ ử ụ d ng. Do đó các vi khu n s d ng đ ch t o vacxin ph i không còn kh năng ẫ ữ ượ đ gây b nh nh ng v n gi c tính kháng nguyên, nghĩa là có kh năng kích ủ ơ ể ễ thích h th ng mi n d ch c a c th .
ệ ệ ố ị
ẩ ể ệ ư ẩ ế có th dùng các tác nhân di t khu n nh các
Đ i v i vacxin vi khu n ch t: hóa ch t (formalin, alcool, aceton), tia c c tím, siêu âm…
ố ớ ấ ự
ẩ ố
ố ớ ề vi khu n s ng gi m đ c: ề ườ ầ ẩ ươ ụ
ẩ ấ ể ộ có th dùng ph ng pháp c y ấ ng nuôi c y. Ví d vacxin BCG ượ ấ c c y vi khu n lao bò đ
ượ ườ ề ờ
Đ i v i vacxin t ả ừ chuy n vi khu n nhi u l n trong môi tr (Bacille Calmette Guerin) là vacxin đ chuy n trong th i gian dài trên môi tr
ế ạ ừ c ch t o t ấ ng nuôi c y.
ả ế ụ ế ấ ạ
ạ
ẩ Sau khi làm b t ho t, ti p t c tinh khi ẩ ướ ạ ố ố ỏ ừ ố ỳ ạ ể ố ể ạ
S n xu t ra ch ph m: ế ấ t hóa và ẩ ế ể ạ ả đông khô đ t o s n ph m, cu i cùng đóng gói. Tu theo t ng lo i ch ph m ố có th đóng gói d i d ng thu c l ng đ u ng, d ng thu c viên, d ng thu c tiêm.
ể ế ả ẩ ộ C n ph i ki m tra: Đ vô trùng: ch ph m vacxin
ả ượ ẫ ầ ậ ạ
Ki m tra s n ph m: ể không đ
ẩ c l n các vi sinh v t l
(cid:0) Đ m b o đ n ng đ . ộ
ả ủ ồ ả
(cid:0) Ki m tra kh năng gây mi n d ch
Trang 37
ể ễ ả ị
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ấ
ượ ả
c s n xu t.
ơ ồ ố ề ấ ả S đ 3.1: Quy trình s n xu t vacxin truy n th ng.
ượ ả ấ ạ ộ ỉ
ướ ấ ả
3.1.2 Vacxin đ ờ c s n xu t theo Do th i gian không cho phép nhóm ch trình bày m t lo i vacxin đ ng pháp truy n th ng. D i đây là quy trình s n xu t vacxin viêm gan A theo ph ng pháp truy n th ng: ph
ươ ươ ố ố ề ề
ử ụ ủ ọ ượ Ch n ch ng virus viêm gan A: s d ng ch ng HAV HM175 thu đ c khi phân
Trang 38
ệ ậ l p phân ng ủ ễ ườ ị i b nhi m b nh.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ấ Hình 3.1: C u trúc virus viêm gan A
ề ể ộ ủ c ch ng
ấ ấ ượ ượ ư ơ ồ ế ế Ti n hành c y truy n qua các loài đ ng v t khác nhau đ thu đ ấ ả virus s n xu t đ ậ ề ượ c vacxin. Quá trình c y truy n đ c ti n hành nh s đ sau:
ơ ồ ấ ơ ồ ế ủ ề S đ 3.2: S đ c y truy n virus HAV HM 175 qua t bào c a các loài
Trang 39
khác nhau.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ạ ố T o sinh kh i:
ộ ớ ậ ỉ ừ Trung
(cid:0) Nh n t ậ ế ả tâm s n xu t vacxin Sabbin (POLIOVAC).
bào th n kh Maccaca Mulatta tiên phát m t l p (PMMK) t ấ
5 t
ỗ ậ ỉ ế ườ bào th n kh có n ng đ 3.10 bào/ml trong môi tr
ượ ự ộ c phân chia vào các chai nh a ba l p ng LHE ớ ủ ở
(cid:0) H n h p t ồ ợ ế (Lactalbumin Hydrolysate Eagle) đ 37oC thay đ i môi tr ả ng sau kho ng 1 tu n.
ườ ầ ổ
(cid:0) Sau 12 ngày ch n các chai t virus.
ọ ế ộ ớ ể ễ ầ ạ ớ bào có m t l p đ t yêu c u đ gây nhi m v i
ế ễ ớ ỷ ệ ủ ả ấ ỗ ợ bào v i 20ml h n h p ch ng virus s n xu t (WSV) v i t l gây
ế Gây nhi m t ễ nhi m là 0.05 PFU/t ớ bào.
(cid:0) ế ụ ỏ ỗ ợ ị ờ ở
ừ bào trong 2 gi ỗ
oC, hút b h n h p d ch virus ấ Cho virut h p th vào t 37 ườ ng duy trì D’MEM 2% FBS còn th a. Phân chia vào m i chai 200ml môi tr (g m D’MEM (Gibco) 500ml L, Glutamin (Gibco) 5mM , Gentamyxin sulfat (Gibco) 5g/ml, Fungizon (Gibco) 5g/ml, FBS (Gibco) 10ml).
ồ
(cid:0) Nuôi t
ế ướ ổ ượ c
oC.
ượ ườ bào trong 21 ngày thay môi tr c gi trong quá trình thay môi tr ng đ ườ ữ ạ ả l ầ ỗ ng m i tu n. N c n i thu đ ả ở 20 i b o qu n
Tinh khi ế ế t t bào:
t đ 70 nhi
ẻ ấ ữ ở ệ ộ ữ ạ ể i đ quan sát hi n t c gi
oC, tr ch ng ừ ứ ệ ượ ng gây ủ ạ bào không đ c hi u và đ ki m tra các tác nhân ngo i lai gây h y
(cid:0) Ngày 22 các chai nuôi c y đ ở ỗ ế t bào (10% ạ ế ủ h y ho i t ạ ế bào). ho i t
ượ ư ấ c đ a vào c t gi ễ l m i m gây nhi m đ ặ ượ ể ể ệ
ướ ạ ứ bào tr ng đ i và sau khi ly tâm lo i xác t
ộ ạ c tr n l ạ ạ ế ủ bào đ ặ ượ ế c ệ bào không đ c hi u
(cid:0) N c n i t ượ ổ ế ể ế ti n hành ki m tra các tác nhân ngo i lai gây h y ho i t trên các dòng t
ế ậ ỉ bào khác nhau (th n kh tiên phát, Vero, Hep2,…).
ễ ượ ế ầ bào đã gây nhi m đ
ể
ặ ộ c ti n hành làm đông tan 3 l n, sau đó tr n ng đ ly tâm 6000v/phút c siêu l c và cô đ c b ng màng Millipore Pellicon ế ổ c n i thu đ ờ và n ượ ướ ổ ượ c n i đ
(cid:0) Các chai t ớ ướ v i n trong 1 gi 10.000 NMWL (Nominal Molecular Weight Limit) đ n th tích c n thi
ườ c trong quá trình thay môi tr ằ ọ ế ế ể ầ t.
ộ ố ờ ộ ể ồ oC trong m t gi
ườ ặ ạ ạ ỏ ặ ọ ế bào Triton X 100 đ có n ng đ c i cùng là 2%, cho ti p ế i sau đó ti n hành siêu ớ ướ ặ c c n tr n v i ả ng kho ng 4 i chu kì 0.3. Ly tâm lo i b c n. n
(cid:0) Thêm vào c n t ặ ế ệ ộ ớ xúc v i nhi t đ môi tr ly tâm trong 3 phút, l p l trên. dung d ch cô đ c
Trang 40
ặ ở ị
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
oC trong 96 gi
ạ ằ ấ ọ ở c siêu l c và gây b t ho t b ng Formalin 1/2000 37 .ờ
ượ Virus đ ể ẫ ấ ạ ấ L y m u ki m tra sau khi gây b t ho t.
ượ ế ượ ị c pha loãng đ n hàm l ng 200g/ml trong các dung d ch
Pha vacxin: vacxin đ ấ ả ư ả M199, Al(OH)3 và ch t b o qu n nh 2 phenoxyethanol và Tween 20.
ủ ả ể ẩ ộ ố Ki m tra đ an toàn, các thông s hóa lí, hóa sinh c a s n ph m.
ọ L c vô trùng, đóng chai, dán nhãn và đóng gói.
Hình 3.2: Vacxin viêm gan A
ả
ấ
3.2.1 Quy trình s n xu t chung.
ế ệ ớ ấ ả ổ ợ 3.2 S n xu t vacxin th h m i – Vacxin ADN tái t h p.
ự ụ ụ ọ
ự L a ch n các kháng nguyên đích: L a ch n kháng nguyên ph c v cho quá ả ọ ấ trình s n xu t vacxin.
ệ ị ượ ơ ồ ế Phân tích và xác đ nh gen đích. Vi c này đ c ti n hành theo s đ sau:
Trang 41
ơ ồ ị S đ 3.3: Quy trình phân tích và xác đ nh gen đích.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ượ ế
Nhân gi ng gen: sau khi thu đ ề ượ ử ụ ổ ợ ườ ả ố ố ra nhi u b n sao ADN tái t ạ ằ c gen đích, ti n hành nhân gi ng gen nh m t o c s d ng: h p, có hai cách nhân gi ng gen th ố ng đ
ươ ạ ạ ồ Dùng ph ng pháp PCR t o đo n m i kéo dài các kháng nguyên đích.
Trang 42
ủ ỉ ơ ồ ậ S đ 3.4: Các chu kì c a k thu t PCR.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ươ ế ậ ẩ ng pháp nuôi c y trên t bào vi sinh v t: th
Dùng ph ế ườ ả ủ ạ ơ ng dùng vi khu n E. bào ch do t c đ s n sinh nhanh, thao tác đ n gi n, t o dòng ADN tái
ư ấ ộ ả ệ ự c th c hi n nh sau: Coli làm t ổ ợ t ố ượ h p nhanh. Qui trình đ
Trang 43
ơ ồ ấ ế ẩ S đ 3.5: Quy trình nuôi c y t bào đích trên vi khu n E. Coli
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ệ ể ế Bi u hi n gen trong t ủ ậ bào v t ch .
ậ Nuôi cây và thu nh n các protein kháng nguyên.
ạ ươ ế ặ
ng pháp th
ườ ự ể ằ ư ắ ậ ạ ươ ắ ắ ng pháp vi Tinh s ch kháng nguyên: Ti n hành cô đ c kháng nguyên b ng ph ổ ươ ng dùng nh s c kí trao đ i ion, c hay s c kí ái l c đ thu nh n các kháng nguyên ằ ng tác k n
ọ ủ l c t a sau đó tinh s ch b ng các ph ị ướ ọ l c gel hay s c kí t t.ế tinh khi
ả ấ ử ụ ủ S n xu t ch ph m: Tuy theo ch ph m s d ng cũng nh đ c tính c a kháng
ế ẩ ế ượ ả ẩ nguyên mà ch ph m đ ế ấ ướ ạ c s n xu t d ẩ ư ặ ố ố i d ng thu c u ng, tiêm,…
ử ủ ể ế ệ ộ
ả ủ ẩ ế ử ế ệ ẩ ậ ộ
ấ
c s n xu t.
ượ ả ơ
Ki m tra s n ph m: Ki m tra đ an toàn c a vacxin, ti n hành th nghi m các thông s hóa lí c a ch ph m sau đó ti n hành th nghi m lâm sàn trên đ ng v t và con ng ể ố i. ườ
ấ ả ằ ươ ng pháp
3.2.2 Vacxin đ ướ D i đây trình bày s nét quy trình s n xu t vacxin viêm gan B b ng ph tái t
ổ ợ h p gen:
ả ấ ổ ợ ọ ả ề ặ Ch n ch ng s n xu t có kh năng mã hóa sinh t ng h p kháng nguyên b m t
Trang 44
ủ ủ c a virus viêm gan B (HBsAg).
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ướ ủ ể ấ Hình 3.3: Hình d i kính hi n vi và c u trúc c a virus viêm gan B.
ấ ể ượ ộ ầ ườ ạ c c y chuy n m t l n trên môi tr
ầ ủ Ch ng đ ồ
ướ ấ ồ
oC đ trong vòng 78 gi
ờ ổ
ủ ấ ả ng th ch YPD/Zeocin (thành ph n bao g m Yeast extract 0.5g, Casaminoacid 1g, Dextrose 1g, Agar 1g, Zeocin ầ ườ ng YPD (thành ph n c c t 50 ml) r i nhân lên trong môi tr (100 µg/ ml) 50 µl, n ắ ủ ở ấ ướ ồ c c t 100ml). L c g m Yeast extract 1g, Casaminoacid 2g, Dextrose 2g, n ả ở ả ớ ỉ ệ ệ ộ 1:1 b o qu n , b sung glyxerol v i t l nhi t đ 30 90oC đ thu đ ể ể ượ c ch ng s n xu t.
ấ ấ ộ ạ ấ đ u que c y, ria trên đĩa th ch môi tr ườ ng
ừ ủ YPD/Zeocin ở ầ T ch ng s n xu t, l y m t loop oC trong vòng 72 gi .ờ ả 30 ủ ở
ủ ế Ti n hành nhân ch ng:
ọ
ắ ở ườ ờ 30
(cid:0) Ch n khu n l c t ẩ ạ ừ ạ ớ ố ộ giác. L c v i t c đ 200v/p, ủ ộ ậ đ đ m c a ch ng và ki m tra đ thu n khi ể hi n vi.
đĩa th ch cho vào 50ml môi tr oC trong vòng 40 gi ộ ế ằ ủ ể ầ ng YPD trong 2 bình tam ể ể . Đo OD 600nm đ ki m tra ộ t b ng nhu m soi kính trên kính
ặ ượ c n i l y c n. C n đ
ầ ườ
ỏ ướ ổ ấ ặ ồ ệ
ấ ở ướ ấ ng BMGY. Khu y v i t c đ 300v/p
ể ằ ỗ ờ
(cid:0) Ly tâm 4500v/p trong 10 phút, b n ề c hòa đ u trong 30 ml môi tr ng BMGY (thành ph n g m Yeast extract 15g, Casaminoacid 30g, Yeast nitrogen base (YNB) 20.1 g, đ m Potassium phosphate 1M 150 ml, ể ồ ấ ồ c c t 1500 ml) r i c y chuy n vào n i lên men 2000 ml + Glycerol 30 ml. n oC trong vòng 48 gi .ờ ớ ố ộ ườ 1500 ml môi tr 30 ờ và sau m i 2 gi 600nm sau 24 gi Ki m tra quá trình nhân lên b ng cách đo OD ộ ờ t b ng cách nhu m soi kính trên trong 48 gi ể kính hi n vi.
Trang 45
ế ằ ể ầ ộ sau đó. Ki m tra đ thu n khi
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ấ ể ừ ồ ấ ồ
ể ế ụ ườ ng BMGY đ ti p t c nhân lên (thành ph n môi tr
ể
ế 30
(cid:0) C y chuy n t ườ 6000ml môi tr ầ ự ư ố ượ t nh ng kh i l oC trong vòng 30 gi ầ ủ ở ộ ố t c đ 300v/p, ỉ OD600nm đ theo dõi quá trình nhân lên. Ch nh pH = 6.5 b ng NH nuôi c y.ấ
ầ ấ ầ ộ ờ . Ki m tra đ thu n khi ằ ể n i lên men 2000ml sang trong n i nuôi c y 10000 ml + ươ ng ng t ớ ấ ề ng và th tích các thành ph n đ u tăng g p 4 l n). Khu y v i ể t và đo 4OH sau 7 giờ
ộ ố ệ ố ậ Hình 3.4: M t s h th ng lên men vi sinh v t.
ộ ồ ạ ể ế
ử ụ ườ
ồ ầ ệ
c c t 5000 ml) c
ờ ổ ướ ấ b sung 80 ml môi tr
ữ ở ph
oC trong 72 gi
ụ ớ ố ộ ấ ơ ờ
2B4O7 (Borax) 10.061 g Sodium deoxycholate 12,5 g n ờ ổ b sung 80ml methanol 50% và sau 24 gi ằ 6.57 b ng NH 30 ờ .
ế ạ ỗ S d ng ngu n methanol là ngu n Cacbon đ gây bi n n p n i bào. Thêm 80 ồ ng BMMY 10x (thành ph n g m Yeast extract 32 g Casaminoacid 64 g ml môi tr Yeast nitrogen base (YNB) 42,88 g đ m Potassium phosphate 1M 320 ml) + B x500 ứ ồ ( g m Na ườ ng sau 6 gi 4OH và DO = 30% b ngằ BMMY 10x và 16 ml B x500. Luôn gi 600nm để ở ệ ố h th ng b m. Khu y liên t c v i t c đ 300v/p . Đo OD theo dõi quá trình nhân lên và bi n n p sau m i 6 gi
ỏ ị Thu nh n t bào, ly tâm 4500v/p trong vòng 10 phút
ậ ế ử ặ ầ ệ ầ ằ ị
ả ướ ở oC b ph n d ch n i ổ ầ 4 2HPO4.2H2O 27,82 g , i (Na ầ ấ c c t 1000 ml). Cân ph n
oC.
ả ở ấ l y ph n c n r a 4 l n b ng dung d ch đ m ly gi NaH2PO4 10,446 g, EDTA 37,21 g, 15 ml Tween 20, n ả ả ặ c n v b o qu n 70
Tách chi t ế HbsAg :
ấ ấ
(cid:0) Phá v t ỡ ế bào n m men nuôi c y b ng bi th y tinh và đ m ly gi ố ỡ ể máy phá v đ làm v t 10000v/p
ệ ể ữ ạ ỡ ế ủ ằ 2 đ gi bào và dùng CO ả l nh (t c đ phá v ử ụ i. S d ng ỡ ộ
Trang 46
4ở oC trong 10 phút).
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ng
ủ ằ
bào b ng dd đ m ly gi ấ ệ ướ ổ c n i, b ả i. ỏ
ỏ ở oC trong 30 phút). L y n 4 ế ằ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr (cid:0) R a bi th y tinh và tách HBsAg ra kh i màng t ế ử ề ầ ử ặ R a c n và ly tâm nhi u l n (4500v/p, ươ ể ặ c n ki m tra b ng ph
ng pháp ELISA đ khi không còn HbsAg.
(cid:0) Cô đ c n ươ Pellicon cassette M.W.100 000.
ớ ọ ặ ướ ổ ằ ọ ng pháp siêu l c Milipore Minitan v i màng l c c n i b ng ph
ươ ớ ớ ạ ng pháp siêu âm v i chu kì 0.3vòng/s, v i công
(cid:0) Tách h t HbsAg b ng ph ằ su t 200 trong 5 phút.
ấ
ế Tinh ch HbsAg:
(cid:0) H p th b ng gel aerosil 380 và m u v i t ờ
ấ ớ ỷ ệ ẫ l
sau đó dem ly tâm 15 phút 4500v/p ằ ở ị ướ ử ố ụ ằ 120v/p 37oC trong 4 gi ị d ch gi 40g/1000ml. 20 ế c mu i sinh lí đ n khi giá tr OD i gel, r a gel b ng n ữ ạ l ẹ Ủ ắ , l c nh oC, b ph n ầ ỏ 280nm 0.4.
ệ ỏ
(cid:0) Dùng đ m Borax 0,01M đ ph n h p ph HbsAg ra kh i gel aerosil th c ự ụ ấ ả oC trong 3 gi ờ ắ l c nh 120v/p. Ly tâm 4500v/p
ẹ ệ
ỗ ầ ả ể ỗ ầ ở ầ hi n trong 4 l n, m i l n 56 ụ ấ sau m i l n ph n h p ph .
(cid:0) ạ ằ ươ ớ ớ ng pháp siêu âm v i chu kì 0.3vòng/s, v i công
ấ Tách h t HbsAg b ng ph su t 200 trong 5 phút.
(cid:0) ằ ầ ế ầ ớ
ờ ở 20
ớ ậ ố ị
o C. Các phân đo n đ
ượ ạ ờ ở
ủ ớ ị Tinh ch HbsAg b ng 4 l n siêu ly tâm phân vùng v i 2 l n trong dung d ch o C, 1 KBr gradient (1,3 và 1,32 g/cm3) v i t c đ 25 000 v/p trong 24 gi ớ ố ộ 3) v i v n t c 25 000 v/p trong 19 ầ l n trong dung d ch CsCl (1,3 và 1,32 g/cm o C và cu i cùng là trong dung d ch gradient sucrose (10203040%) ị ố ờ ở gi 10 ớ ậ ố ể v i v n t c 25 000 v/p trong 19 gi c ki m tra 10 ả ứ ằ HbsAg b ng ph n ng ELISA v i qui trình 30’30’15’.
oC trong 96 gi
ấ ằ ạ ở B t ho t virus b ng Formaldehyt 1/2000 37 .ờ
ế ấ ả ẩ S n xu t ch ph m:
(cid:0) Cô đ c và th m tích ch ph m b ng Amicon cassette.
ế ẩ ằ ẩ ặ
ể ế ủ ươ ằ ộ ệ ng pháp đi n di trên gel
(cid:0) Ki m tra đ tinh khi ả Polyacrylamid, PCR hay hình nh thông qua kính hi n vi đi n t
t c a kháng nguyên b ng ph ể ệ ử .
(cid:0) Đ nh l ị
ượ ằ ươ ậ ộ ng HbsAg b ng ph ng pháp đo m t đ quang và ELISA.
(cid:0) Đ nh l ị
Trang 47
ượ ằ ươ ng protein b ng ph ng pháp Lowry.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ế ượ ứ ị
ấ
ạ ồ ố ệ c pha loãng trong dung d ch đ m (ch a NaCl và ụ 3 cho , thêm ch t ph gia Al(OH) ổ HbsAg cu i cùng đ t 20. B sung
(cid:0) HbsAg tinh khi t đ ọ CH3COONa) l c vô trùng qua màng l c 0.22 ộ ạ ế đ n n ng đ đ t 300 và hàm l ấ ả Merthiolat ch t b o qu n v i hàm l
ượ ượ ả ớ ọ ng ng 0.005%.
ọ
Đóng l
, dán nhãn và đóng gói.
Hình 3.5: Vacxin viêm gan B
ượ ủ ươ ướ ể ắ c xem là v cxin c a t ng lai, có 6 h ng phát tri n chính
ệ 3.3 Vaccine đang nghiên c u.ứ Các vacxin này còn đ hi n nay:
ử ụ ứ ạ ằ ị
ố ụ ụ ễ ứ ấ
ứ ễ ể ị
S d ng các ph gia (adjuvant) m i, nh m gây ra lo i đáp ng mi n d ch ớ mong mu n. Thí d , ch t nhôm phosphate và các oligonucleotide ch a CpG ướ ế ư ng demethyl hóa đ a vào vacxin khi n đáp ng mi n d ch phát tri n theo h ế ị d ch th (t o kháng th ) thay vì t bào.
ể ạ ể
ả ử ụ ể ế ệ ượ t đ h n ch hi n t
Vacxin kh m: s d ng m t sinh th quen bi ế ể ạ ộ tác d ng", thí d dùng virus vaccinia mang m t s y u t hay virus d i. ạ
ụ ụ ộ ố ế ố ủ ả ng "ph n c a virus viêm gan B
ườ ễ ờ ị
ng tính sinh mi n d ch nh liên k t t ạ ắ ố ế ố ơ t h n ạ MHC: peptide nhân t o 1/2 gi ng virus, 1/2 kia g n MHC; đo n
Vacxin polypeptidique: tăng c ớ v i các phân t peptide mô ph ng 1 quy t đ nh kháng nguyên (epitope).
ế ị ử ỏ
ể ạ ị ủ ấ
ươ ứ ớ
Antiidiotype: idiotype là c u trúc không gian c a kháng th t ệ kháng nguyên, đ c hi u v i kháng nguyên t th đ c hi u đ i v i idiotype, do đó antiidiotype xét v m t đ c hi u l
Trang 48
ặ ố ớ ề ặ ặ ể ặ ệ ắ i v trí g n ng ng. Antiidiotype là các kháng ệ ạ ươ i t ng
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ắ ườ v i kháng nguyên. V y, thay vì dùng kháng nguyên X làm v cxin, ng i ta
ậ ự ớ t dùng idiotype antiantiX.
ệ ẽ ượ
ợ ừ ườ ượ i đ
ị ế ủ ươ ứ ị
ệ ẫ ạ
ứ ượ ủ
ệ ứ ơ ể ễ ứ ệ ạ ễ ườ c trình di n qua MHC lo i I, lúc này đáp ng mi n d ch t
ệ c kích thích. Tuy nhiên ph
Vacxin ADN: ADN c a tác nhân gây b nh s đ ủ ẻ ề ủ ng ủ ợ ớ l n nên thích h p cho nh ng ch ADN còn giúp đ nh h ượ đ ể ị d ch th ). Khi kháng nguyên c a tác nhân đó đ ẽ ượ hi n, nó s đ ượ qua CD8 đ ế t bào mang ADN l mi n.ễ
ạ ươ ng pháp này là con dao hai l ậ ơ ị ệ ạ ệ ở ế ể bào c bi u hi n b i t ố ượ ấ ễ ả ng c ch ng ng a. L i th c a ADN là r , b n, d s n xu t ra s l ữ ộ ng trình tiêm ch ng r ng rãi. Ngoài ra, vacxin ễ ướ ng đáp ng mi n d ch: tác nhân gây b nh ngo i bào ị ế c trình di n qua MHC lo i II, d n đ n đáp ng CD4 (đáp ng mi n d ch ể i bi u c chính c th ng ế ị bào ưỡ ở ẽ i b i l ự ệ có nguy c b nh n di n là "không ta", sinh ra b nh t
ấ ộ ả Hình 3.6: Quy trình s n xu t m t vacxin ADN.
ơ ổ ợ ầ ế tái t ẩ h p – dùng các vi khu n thu n tính ho c các t
S d ng vect ử ụ ệ trình di n kháng nguyên nh t nguyên mong mu n. ố
Trang 49
ệ ể ư ế ượ ặ bào ể ể c chuy n gen đ bi u hi n kháng bào tua đ
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ế ủ
ạ
IV. H n ch c a vacxin.
ả ề ượ
ng.
ệ ả 4.1 Kém hi u qu .
ệ 4.1.1 Kém hi u qu v l ễ ỗ ổ h ng" trong kho tàng mi n d ch: trên lý thuy t, các t ể ặ ơ
ế ế Các "l
ể ạ ậ ạ
ấ ớ ệ ả ữ ư
ể ố ứ ễ ệ ạ ị ị bào lympho B có ể ệ th t o ra h n 1012 lo i kháng th đ c hi u, còn lympho T có th nh n di n trên ố 1015 kháng nguyên khác nhau, nh ng con s này tuy r t l n nh ng không ph i là vô ọ ạ h n, h mi n d ch không th ch ng l i m i th .
ệ ả ờ ớ
ễ ượ ố ờ ự ả ộ ấ ư ế ể ị ả ủ ệ Hi u qu c a vacxinxin còn tùy thu c vào th i gian b o v : trí nh mi n d ch ể ồ ạ c tái i su t đ i nh ng s s n xu t kháng th thì không n u không đ
có th t n t kích thích.
ồ ủ ệ
ộ ộ ế ủ ẩ ế ổ ườ ể ệ ị
ễ ố ấ
ả ề ấ ụ
ơ ế Đ t bi n c a tác nhân gây b nh: đây là c ch sinh t n c a các tác nhân gây ỳ ộ ượ ộ ệ ng k . Tiêu bi u cho t đu i tr b nh. Đ t bi n đ y h mi n d ch vào m t cu c r ơ ạ ị ớ ế ế ơ c ch này là HIV, virus s t xu t huy t, virus cúm v i nguy c đ i d ch cúm gia ệ ầ c m hi n nay.
ố ủ
ệ 4.1.2 Kém hi u qu v ch t. ủ ọ ả
ườ ể ả ẩ
ụ Vai trò c a ph gia: đ gi m tác d ng không mong mu n c a vacxin, ng i tr ng tinh l c các ch ph m, nh ng có nh ng vacxin quá tinh khi ượ ệ ệ ả ố ế ạ t l ậ c kích ho t, ph i nh n đ
ượ ả ệ
ườ ụ ụ ế ẩ ắ ườ i ta ở ư nên ộ ạ ị c m t ườ ng không ph i là kháng nguyên dùng làm vacxin. ụ ộ ố ạ
ộ ẫ ể ụ ớ ữ ế th ễ kém hi u qu . Đó là do h mi n d ch mu n đ ệ tín hi u báo nguy, tín hi u này th i ta dùng m t s lo i ph gia trong ch ph m vacxin. Thí d Đ kh c ph c, ng ặ ph gia Freund, nhôm hyđrôxít, nhôm phosphate ho c tr n l n các vacxin v i nhau.
ị ị ạ ễ ễ ng chuy n h
ị ứ
ế ố ớ ạ ễ ợ ứ ị ể ướ ể ị ượ ạ c l i, đáp ng mi n d ch t
ệ ệ
ượ ạ ị
ễ ả ượ ướ
ể ạ ắ
ứ ễ ặ ộ ị
ệ ả ứ ạ ố ơ ả ượ ư ạ ề t h n vacxin, vì vacxin l ệ i gây hi u qu ng ệ i t
ả ứ ệ ượ Lo i ph n ng mi n d ch và hi n t ng mi n d ch: đ i v i các ạ ệ ứ ễ tác nhân gây b nh ngo i bào, đáp ng mi n d ch d ch th là thích h p (lo i đáp ng ế ượ ự ỗ ợ ủ bào lympho Th1). Ng này đ c s h tr c a các t ộ ạ ữ ầ ự ỗ ợ ủ i h u hi u cho các tác nhân gây b nh n i bào (c n s h tr c a lympho Th2) l ư ứ ắ ế c đáp ng mi n d ch nh ng không đúng lo i đáp bào. Do đó, n u v cxin gây đ ả ứ ắ ả ệ ng kh c ng nên có, hi u qu cũng không đ c b o đ m. Th1 và Th2 có xu h ố ớ ướ ế ẫ ng t o đáp ng Th1. Do đó đ i v i ch l n nhau. V cxin kinh đi n có xu h ễ ữ nh ng b nh do tác nhân n i bào nh nhi m leishmania, mi n d ch đ c hi u sau lành ả ệ b nh l c, ki m hãm ph n ng b o v . ệ
ễ 4.2.1 Nhi m b nh.
ệ ố
4.2 Tai bi n.ế
Trang 50
ộ ự ể ệ ả ườ ị ễ ả ị Vacxin s ng, gi m đ c l c có th gây b nh cho ng i b suy gi m mi n d ch.
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ơ ồ ộ ự ộ ị
ủ ơ ụ ủ c đ c tính c a mình. Nguy c này vacxin ng a b i li
ị
ệ ử ụ ố ả ượ ượ ừ ạ ệ ạ ạ ở ẽ ỷ ệ t l
ấ ả Nguy c h i ph c c a tác nhân vi sinh: m t tác nhân b làm gi m đ c l c tìm 7, nghĩa là cứ ộ ở ạ ượ i đ l t là 10 ề ẻ ệ 10 tri u tr em u ng vacxin Sabin thì có 1 em b tai n n lo i này. Đi u không may c xem là đó đ c vi c s d ng vacxin này b i l này không ngăn c n đ ậ ượ ch p nh n đ c.
ề Nguy c nhi m các tác nhân gây b nh khác vào trong ch ph m vacxin. Đi u
ễ
ị
ệ 4.2.2 Các b nh mi n d ch.
ế ẩ ử ụ ơ ể ạ ễ ế ằ ấ ả ả ặ ệ ẽ ả này có th h n ch b ng các quy trình s n xu t, b o qu n và s d ng ch t ch .
ạ ệ ệ ử
ễ
ừ ộ ệ ế ể ắ ả
ữ ể ạ ẩ ị ấ ấ Th nghi m vacxin phòng b nh d i trên c u cho th y có xác su t gây EAE ự ệ ầ mi n trên h th n kinh ấ ừ não chó đã mang theo t xu t t ượ ơ ễ c bào th n kinh, khi t o mi n d ch, c th (đ
ủ ế ể ố ầ ạ ấ ủ ầ ạ (Experimental autoimmune encephalomyelitis), m t b nh t kho ng 1/30001/1000.Lý do có th là v cxin chi ả c nh ng m u protein c a t ả tiêm)đã t o ra c kháng th ch ng l i c u trúc th n kinh c a mình.
ừ ứ ể ầ ố
410 Vacxin ng a ho gà có th gây s c kèm di ch ng th n kinh v i xác su t 10 6. Vi c tinh l c vacxin này làm tăng m c an toàn nh ng m t l n n a, gi m hi u ệ ệ qu .ả
ớ ộ ầ ấ ả ứ ư ữ ọ
ấ ổ ế ệ ể ả ậ
ậ ế V. K t lu n. ộ ố M t s vacxin r t có hi u qu , không k vacxin đ u mùa n i ti ng, thí d
ừ ệ ộ ố ở
ệ ệ ữ ả ỉ
ả ừ ầ ế ư ả ế ỷ ả ư ậ
ợ ớ ệ ậ ạ ụ ệ ố vacxin ng a b nh u n ván, s i v.v. M t s vacxin khác có hi u qu v a ph i (hi u ượ ạ ả ủ c l i, có nh ng b nh đ n đ u th k 21 qu c a BCG ch vào kho ng 50%). Ng ố ẫ v n ch a có vacxin thích h p (AIDS, s t rét v.v.). Do v y, vacxin ch a ph i là vũ ể ố khí v n năng đ đ i phó v i b nh t t.
ế ứ ả ủ
ể ể ữ ụ ườ ệ ậ
ấ ể ứ
ộ ủ ườ ả ầ ề ồ
ả ươ
ả ườ ế
ượ ệ ỉ
ề ươ ủ ễ ườ ng. H n ch c a ph
ườ ả ỏ
ư ạ ể ể ư ế ộ ố ớ ệ ệ ra có hi u qu , ng ả ứ ẽ ị ệ ệ ả Hi u qu c a vacxin cũng khó đánh giá chính xác. K t qu nghiên c u trên ủ ặ i, vì nh ng đ c đi m riêng c a ấ ệ ươ ng pháp duy nh t đ ch ng minh hi u qu là l y 2 ệ c tiêm ch ng, m t nhóm không r i truy n m m b nh ể ử ụ ng pháp này không th s d ng ộ i ta bi n hóa đi m t chút, cũng chia ra 2 nhóm c ch ng nh trên nh ng không truy n b nh mà ch quan ế ế ủ ng pháp này là n u i ta không th tri n khai nghiên c u trên quy mô ầ t thòi
ượ ả ộ đ ng v t không th áp d ng 100% cho loài ng ế ừ t ng loài. Trên lý thuy t, ph ượ ộ i, m t nhóm đ nhóm ng ể ế cho c hai nhóm đ xem k t qu . Dĩ nhiên ph ứ ạ ượ c vì trái đ o đ c. Do đó, ng đ ủ ư ượ c ch ng và không đ đ ự sát s nhi m b nh qua các ngã thông th ộ m t vacxin t ể ộ r ng đ tính chính xác hi u qu vì nh th m t s l n qu n chúng s b thi do không đ ệ c b o v .
ượ ườ ả ộ c xem là có hi u qu , ng
Trang 51
ệ ắ ệ ố ườ ườ ở ậ B i v y, khi m t vacxin đ ự ả ọ cho m i ng i và quan sát s gi m s ng ủ i ta đem tiêm ch ng ộ ả i m c b nh. Tuy nhiên, ngay c khi m t
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
ố ề ướ ế ng gi m xu ng, ng
ụ ầ i ta cũng không bi ề ư ấ
ả ấ ệ ồ ệ ấ
ệ ể ể ể ị ệ ễ ặ ấ ợ
Trang 52
ễ ị ậ ự ủ ườ ệ t vai trò th t s c a b nh có chi u h ệ ủ ả ắ v cxin, thí d t n su t b nh lao đã gi m r t nhi u, nh ng vai trò c a các bi n ả ủ pháp v sinh, cách ly ngu n lây cũng r t đáng k . Tính kém hi u qu c a vacxin có ề ặ th bi u hi n v m t ch t (đáp ng mi n d ch không thích h p) ho c v m t ượ l ứ ề ặ ứ ng (không có đáp ng mi n d ch).
ụ
Ứ Vacxin và ng D ng
ệ
ậ
ỹ
ườ
ọ Khoa Công Ngh Sinh H c Và K Thu t Môi Tr
ng
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ủ ọ ễ [1] GS. Nguy n Ng c Lanh, GS.TS Văn Đình Hoa (ch biên)
ễ ọ ị Mi n d ch h c
ọ ộ NXB Y H c Hà N i(2006).
ủ ạ [2] GS.TS Ph m Văn Ty (ch biên)
ệ ậ ọ Công Ngh Sinh H c (t p 5)
NXB Giáo D cụ
ủ ễ [3] GS. Nguy n Lân Dũng (ch biên)
Vi Sinh V tậ H cọ
NXB Giáo D cụ
[4]http://vietsciences.free.fr/giaokhoa/biology/nguyenlandung/visinhvathoc/chuong22 sanxuatvasudungvaccin.htm
[5]https://webcache.googleusercontent.com/search? q=cache:StjhUJB2FIwJ:https://www.lhu.edu.vn/Data/News/388/files/CN_sinh_hoc_d uoc_pham_tiep_theo_9npem.doc+&cd=1&hl=en&ct=clnk
[6]http://elib.tic.edu.vn:8080/dspace/bitstream/123456789/7063/1/5971.pdf
Trang 53
[7]http://www.slideshare.net/ngocgiaunguyen94617/95395941 cacphuongphapsanxuatvacxincnvsvoivacxinthehemoi1