ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
Ụ Ụ M C L C
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 1
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ầ BOD ọ : Nhu c u oxi hóa h c
ầ COD : Nhu c u oxi sinh hóa
ữ PCCC : Phòng cháy ch a cháy
ẩ ệ QCVN : Quy chu n Vi t Nam
ả ắ ơ ử ấ SS : Ch t th i r n l l ng
ẩ ệ TCVN : Tiêu chu n Vi t Nam
ư ộ ườ TT – BTNMT : Thông t – B tài nguyên môi tr ng
Ủ UBND : y ban nhân dân
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 2
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 3
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
M Đ UỞ Ầ
ắ ầ ạ ộ ễ ề ọ Phòng khám đa khoa – Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n b t đ u đi vào ho t đ ng t ừ
ượ Ủ ứ ấ ấ ậ ố năm 1995, đ c y ban nhân dân thành ph Nha Trang c p Gi y ch ng nh n kinh
ầ ầ ố ộ doanh h kinh doanh s 37A8006387, đăng ký l n đ u ngày 08/03/2001, đăng ký l ạ i
ứ ễ ọ ề ầ l n th hai ngày 21/07 năm 2009. Phòng khám đa khoa – Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n
ượ ở ế ủ ề ứ ệ ấ ấ ậ còn đ ố c Giám đ c S Y t Khánh Hòa c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n hành
ư ố ề ngh y t nhân s 158Y/GCNHNY ngày 08/11/2006.
ị ề ể ả ư ố Theo quy đ nh t i Thông t s 01/2012/TT – BTNMT ạ đi m a, kho n 1, Đi u 3
ộ ườ ị ủ c a B Tài nguyên và Môi tr ề ậ ng ngày 16 tháng 03 năm 2012 Quy đ nh v l p,
ự ệ ể ệ ệ ề ệ ậ ả ẩ ị th m đ nh, phê duy t và ki m tra, xác nh n vi c th c hi n đ án b o v môi
ườ ế ậ ệ ả ườ ả ơ tr ng chi ti ề t; l p và đăng ký đ án b o v môi tr ng đ n gi n, Phòng khám đa
ễ ề ả ọ ộ khoa – Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n không có m t trong các văn b n sau đây:
ạ ẩ ấ ậ ườ
Gi y xác nh n đăng ký đ t tiêu chu n môi tr
ng.
ế ả ệ ấ ậ ườ
Gi y xác nh n đăng ký cam k t b o v môi tr
ng.
ề ệ ế ả ệ ấ ậ ả ườ
Văn b n thông báo v vi c ch p nh n đăng ký cam k t b o v môi tr
ng.
ề ệ ả ấ ậ ườ
Gi y xác nh n đăng ký đ án b o v môi tr
ng.
ị ị ủ ề ề ả ố Theo Đi u 13 c a Ngh đ nh s 12/2009/ NĐCP ngày 12/02/2009 v qu n lý d ự
ầ ư ự ễ ọ án đ u t ề xây d ng công trình, Phòng khám đa khoa – Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n
ầ ư ầ ư ướ ả ậ ự không ph i l p d án đ u t ố , vì v n đ u t d i 15 t ỷ .
ậ ả ủ ề ệ ấ ườ ố Ch p hành nghiêm túc Đi u 24 c a Lu t b o v môi tr ng s 52/2005/QH11
ư ố ủ ộ ngày 29/11/2005 và Thông t s 01/2012/TT – BTNMT c a B Tài nguyên và Môi
ườ ề ậ ệ ẩ ị ị tr ể ng ngày 16 tháng 03 năm 2012 Quy đ nh v l p, th m đ nh, phê duy t và ki m
ự ệ ệ ề ệ ả ậ ườ ế ậ ề tra, xác nh n vi c th c hi n đ án b o v môi tr ng chi ti t; l p và đăng ký đ án
ườ ễ ề ả ơ ọ ệ ả b o v môi tr ế ng đ n gi n, Phòng khám đa khoa Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n ti n
ề ệ ậ ả ườ ả ơ hành l p đ án b o v môi tr ng đ n gi n cho phòng khám đa khoa, t ạ S 72, ố i
ườ ướ ố ỉ ườ đ ễ ng Nguy n Trãi, ph ng Ph c Tân, thành ph Nha Trang, t nh Khánh Hòa theo
ụ ụ ư ố Ph l c 19b Thông t s 01/2012/TT BTNMT.
ề ườ ượ ệ ự ự ả ả ệ Đ án b o v môi tr ng đ c th c hi n d a trên văn b n pháp lý sau đây:
-
ệ ậ ả ườ ố ượ ộ ướ ộ Lu t B o v môi tr ng s 52/2005/QH11 đ ố c Qu c h i n c C ng hòa xã
ủ ệ ỳ ọ ứ ộ h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XI, k h p th 8 thông qua ngày 29/11/2005 và
ệ ự ừ có hi u l c thi hành t ngày 01/07/2006.
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 4
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
-
ị ị ủ ủ ề ố ị Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP c a Chính ph ngày 18/04/2011 quy đ nh v đánh
ườ ế ượ ộ ườ ệ giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ế ả ng, cam k t b o v môi
ườ tr ng;
̀ ̀
-
ử ủ ủ ố ̣ ̣ ̉ ̉ Nghi đinh s 21/2008/NĐCP c a Chính ph ngay 28/02/2008 “s a đôi va bô
̀ ị ị ố ̉ ̉ ̣ sung Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 08/9/2006 cua Chính phu vê viêc quy
́ ̃ ́ ậ ộ ̣ ̉ ̉ ̣ đinh chi tiêt và h ́ ̀ ươ ng dân thi hành m t sô điêu cua Lu t Bao vê môi tr ̀ ươ ng
ủ ề ướ ậ ả ệ ẫ ườ ủ c a Chính ph v h ng d n thi hành Lu t B o v môi tr ng”.
-
ề ệ ủ ủ ố ị ị ị Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP c a Chính ph ngày 09/8/2006 v vi c “quy đ nh
ế ướ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ẫ ườ chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng”.
-
ủ ủ ề ả ố ị ị ấ Ngh đ nh s 59/2007/NĐCP c a Chính ph ngày 09/4/2007 v “qu n lý ch t
ả ắ th i r n”.
-
ị ị ủ ủ ử ạ ố Ngh đ nh s 117/2009 NĐCP c a Chính ph ngày 31/12/2009 x ph t hành
ự ả ệ ườ chính trong lĩnh v c b o v môi tr ng.
-
ư ệ ẩ ị ị Thông t ể ề ậ 01/2012/TTBTNMT quy đ nh v l p, th m đ nh phê duy t và ki m
ự ệ ề ệ ệ ả ậ ườ ế ậ tra xác nh n vi c th c hi n đ án b o v môi tr ng chi ti t, l p và đăng ký
ệ ả ườ ả ơ ề đ án b o v môi tr ng đ n gi n.
-
ư ố ộ ườ Thông t ủ s 07/2007/TTBTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ng ngày
ề ệ ướ ụ ơ ở ẫ ạ 03/7/2007 v vi c “h ế ị ng d n phân lo i và quy t đ nh danh m c c s gây ô
ễ ườ ả ử ầ nhi m môi tr ng c n ph i x lý”.
-
ư ố ộ ườ Thông t ủ s 12/2011/TTBTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ng ngày
ề ệ ấ ả ạ ả 14/4/2011 v vi c qu n lý ch t th i nguy h i.
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 5
ề
ườ
ễ
ề
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ƯƠ Ắ Ơ Ở Ả CH NG 1: MÔ T TÓM T T C S
1.1. Tên c sơ ở
Ọ Ễ Ề PHÒNG KHÁM ĐA KHOA NGUY N NG C HI N
ủ ơ ở 1.2. Ch c s
ườ ạ ề ệ ễ ọ
- Ng
i đ i di n: Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n.
ố ị ườ ườ ướ ố ỉ - Đ a ch : S 72 đ ễ ng Nguy n Trãi, ph ng Ph c Tân, thành ph Nha
ỉ Trang, t nh Khánh Hòa.
ạ ệ - Đi n tho i : 058.3821836
ị 1.3. V trí phòng khám
ố ị ỉ ườ ườ ướ
- Đ a ch phòng khám: S 72 đ
ễ ng Nguy n Trãi, ph ng Ph c Tân, thành
ố ỉ ph Nha Trang, t nh Khánh Hòa.
ọ ộ ủ ị
- V trí t a đ c a phòng khám:
ị
(cid:0) V trí 1: 12
014’41.83’’N; 109011’15.67’’E
ị
(cid:0) V trí 2: 12
014’41.99’’N; 109011’15.55’’E
ị
(cid:0) V trí 3: 12
014’42.17’’N; 109011’15.55’’E
ị
(cid:0) V trí 4: 12
014’41.98’’N; 109011’15.86’’E
ị ớ
- V trí giáp ranh gi
i :
(cid:0) ố ườ ộ Phía Đông giáp h gia đình s 72 đ ễ ng Nguy n Trãi.
(cid:0) ố ườ ộ Phía Tây giáp h gia đình s 74 đ ễ ng Nguy n Trãi.
(cid:0) ườ ử ắ Phía B c giáp đ ng ray xe l a.
(cid:0) ườ Phía Nam giáp đ ễ ng Nguy n Trãi.
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 6
ề
ườ
ề
ễ
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ị Hình : V trí phòng khám đa khoa
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 7
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ạ ộ ờ 1.4. Quy mô, th i gian ho t đ ng phòng khám
ủ 1.4.1. Quy mô c a phòng khám
ổ ể ệ ư ệ ầ T ng di n tích phòng khám: 105,45 m
2 (ch a k di n tích làm c u thang và ứ ả công trình ph ). T ng di n tích s d ng c a c gia đình theo b n v gi y ch ng
ủ ả ẽ ấ ử ụ ụ ệ ổ
2.
ề ở ữ ậ ở ề ử ụ ấ nh n quy n s h u nhà và quy n s d ng đ t là 286,5 m
ố ượ ệ ượ S l t b nh nhân trung bình trong 1 ngày: 30 l t.
ạ ộ ơ ị Năm đ n v đi vào ho t đ ng: 1995.
ố ượ ệ ạ ộ ườ ồ S l ng Bác sĩ, cán b làm vi c t i phòng khám: 10 ng i bao g m 03 Bác
sĩ, 05 Y tá và 02 nhân viên.
ổ ứ ạ ộ ạ 1.4.2. T ch c ho t đ ng t i phòng khám
ề ạ ạ ễ ộ Ph m vi chuyên môn hành ngh t ạ i phòng khám: Khám n i da li u, ngo i
ụ ể ẫ ệ ti u ph u, ch p X ộ Quang, siêu âm, n i soi, xét nghi m.
ủ ề ề ư ứ ệ ậ ấ Phòng khám đa khoa có gi y ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh t nhân.
ệ ệ Hi n nay phòng khám có 8 phòng, trong đó có 2 phòng khám, 1 phòng xét nghi m, 1
ụ ử ệ ộ phòng đi n não siêu âm, 1 phòng n i soi, 1 phòng ch p XQuang, 1 phòng r a phim
và 1 phòng ch . ờ
ạ ộ ơ ồ ủ Hình : S đ ho t đ ng c a phòng khám
ườ ệ ờ ồ ượ ế : Ng i b nh đ n phòng khám vào phòng ch r i đ c nhân ế Thuy t minh
ố ứ ự ạ ệ ủ ầ viên ghi s th t . Nhân viên phân lo i b nh và tùy theo nhu c u khám c a ng ườ i
ẽ ướ ườ ệ ủ ế ệ b nh s h ẫ ng d n ng i b nh đ n phòng khám c a bác sĩ. Sau khi ng ườ ệ i b nh
ườ ớ ệ ụ ẽ ợ ượ đ c bác sĩ khám, tùy vào tr ầ ng h p bác sĩ s có yêu c u v i b nh nhân ch p, hay
ệ ẩ ả ướ ố ạ siêu âm, đi n não,.. các công đo n ch n đoán hình nh khác, b ế c cu i cùng là k t
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 8
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ủ ệ ậ ơ ố ớ ể ầ ố lu n c a bác sĩ và ghi đ n thu c. Sau đó b nh nhân t i qu y thu c đ thanh toán
ố ạ ề ệ ầ ố ế ti n khám b nh và mua thu c n u có nhu c u mua thu c t i phòng khám. Ngoài ra,
ườ ệ ố ừ ử ượ ng ể i b nh có th mua thu c t các c a hàng d c bên ngoài. Phòng khám không
ộ ố ậ ớ ự ệ ể ả ẫ ẫ ổ ỉ m , không ph u thu t l n, th nh tho ng th c hi n ti u ph u cho m t s ng ườ i
ế ươ ạ ộ ủ ẩ ỏ ệ b nh có v t th ng nh . Ho t đ ng chính c a phòng khám là khám, ch n đoán hình
ả ơ ố nh và cho đ n thu c.
ụ ả ạ ạ B ng : Các h ng m c công trình t i phòng khám đa khoa
ệ Số Tình
ạ TT ụ H ng m c T ngườ Tr nầ N nề tr ng sạ ử nượ l Di n tích (m2)
g d ngụ
ạ 1 Phòng Siêu âm, đi n ệ 20 G chạ Bê tông G ch men T tố 1
não
ộ ạ Phòng N i soi 2 1 G chạ Bê tông G ch men T tố 6,84
ạ Phòng khám 1 3 1 G chạ Bê tông G ch men T tố 8,7
ạ Phòng khám 2 4 1 G chạ Bê tông G ch men T tố 8,85
ạ ụ Phòng ch p XQuang 5 1 Chì Chì G ch men T tố 19,5
ạ ử Phòng r a phim 6 1 Chì Chì G ch men T tố 5
ạ Phòng xét nghi mệ 7 1 G chạ Bê tông G ch men T tố 4
ạ Phòng chờ 8 1 32,56 G chạ Bê tông G ch men T tố
ệ ạ Phòng v sinh 9 2 G chạ Bê tông G ch men T tố 4
1.4.3. Máy móc, thi t bế ị
ả ế ị ữ ệ ụ ụ B ng : Trang thi t b chính ph c v khám ch a b nh
ố ượ STT Tên thi t bế ị S l ng ạ Tình tr ng thi ế ị t b
1 Máy XQuang T tố 1
2 Máy siêu âm T tố 1
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 9
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ộ 3 Máy n i soi 1 T tố
ệ 4 Máy đi n não 01 T tố
5 Máy đi n timệ 1 T tố
6 Bình PCCC 2 T tố
7 Máy l nhạ 5 T tố
ậ ệ ệ ệ 1.4.4. Nguyên li u, nhiên li u, v t li u
ấ ử ụ 1.4.4.1. Hóa ch t s d ng
ố ử ụ ấ ả ạ B ng : Hóa ch t/thu c s d ng t i phòng khám
ố ượ ử ụ ụ Tên thu cố Kh i l ng M c đích s d ng
ị Dung d ch Developper 10 l/tháng Tráng phim XQuang
10H19OH), Natri
ủ ợ ỗ ị Ghi chú: Dung d ch Developper là h n h p c a Methol (C
sunfit (Na2SO3), Natri cacbonat (Na2CO3) và Kali bromur (KBr).
ạ ộ ữ ệ ầ ạ ơ ố Ho t đ ng khám ch a b nh c n các lo i thu c men, b m kim tiêm, bông
ầ ả ẩ ộ ộ ượ ừ băng, găng tay, kh u trang, qu n áo b o h lao đ ng,…đ c mua t ử các c a hàng
ế ị ế ệ ệ ặ ỉ bán thi t b y t ho c B nh vi n T nh Khánh Hòa.
ệ ấ ầ ướ ụ ụ 1.4.4.2. Nhu c u cung c p đi n – n c ph c v cho phòng khám:
ầ ấ ướ
Nhu c u c p n
c:
ướ ữ ụ ụ ệ ạ ầ ồ Ngu n n c ph c v nhu c u khám ch a b nh và sinh ho t gia đình đ ượ c
ầ ử ụ ướ ủ ấ ừ c Khánh Hòa. Nhu c u s d ng n c c a phòng ấ Công ty C p thoát n
ướ cung c p t khám và gia đình là 80 m3/tháng (1).
ệ ầ ấ Nhu c u c p đi n:
ụ ữ ụ ệ ệ ầ ạ ồ Ngu n đi n ph c v nhu c u khám ch a b nh và sinh ho t gia đình đ ượ c
ấ ừ ầ ử ụ ệ ự ủ ệ Công ty CP Đi n l c Khánh Hòa. Nhu c u s d ng đi n c a phòng
ơ ướ
ụ ụ ủ ề
ầ
1() : đính kèm hóa đ n n
c trong ph n ph l c c a đ án này
ụ ụ ủ ề
ệ
ầ
ơ
2() : đính kèm hóa đ n đi n trong ph n ph l c c a đ án này
cung c p t khám và gia đình trung bình là 1.102 kW/tháng (2).
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 10
ề
ườ
ề
ễ
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ƯƠ Ồ Ử Ấ Ả Ả Ệ CH NG 2: NGU N CH T TH I VÀ BI N PHÁP QU N LÝ/X LÝ
ả ắ ồ ấ ườ 2.1. Ngu n ch t th i r n thông th ng
ồ
Ngu n phát sinh
ả ắ ấ ườ ế ố ứ ấ ả Ch t th i r n thông th ng là ch t th i không ch a các y u t ễ lây nhi m,
ạ ễ ạ ọ ổ hoá h c nguy h i, phóng x , d cháy, n …
ả ừ ạ ộ ế ư ọ Rác th i phát sinh t các ho t đ ng chuyên môn y t nh : chai l ỷ thu tinh,
ậ ệ ậ ệ ự ự ố các v t li u nh a, v t li u đóng gói, thùng các tông, túi nilon, túi đ ng phim,… kh i
ả ượ l ng phát sinh kho ng 2 kg/ngày.
ử ệ
Bi n pháp x lý:
ạ ộ ượ ả ạ Trong quá trình phòng khám ho t đ ng, l ng rác th i sinh ho t phát sinh
ứ ự ệ ượ đ c ch a đ ng riêng trong thùng rác màu xanh, sau đó, phòng khám đóng l phí đ ể
ườ ử ể ị Công ty Môi tr ậ ng đô th Nha Trang thu gom, v n chuy n và x lý theo đúng quy
ố ớ ủ ự ả ấ ậ ượ ị đ nh c a pháp lu t. Đ i v i rác th i là gi y nh a, túi nilong đ c thu gom và bán
ố ầ ượ ế ệ ử ụ ặ ầ ph li u ho c tái s d ng. S l n đ c thu gom 2 l n/ngày.
ả ỏ ồ ấ 2.2. Ngu n ch t th i l ng
ồ
Ngu n phát sinh
ở ạ ề ọ Vì lý do phòng khám đa khoa m t ễ i nhà Bác sĩ Nguy n Ng c Hi n nên l ượ ng
ả ượ ừ ủ ệ ầ ầ ướ n c th i phát sinh đ c tính t nhu c u v sinh c a phòng khám và nhu c u sinh
ạ ủ ẩ ho t c a các nhân kh u trong gia đình.
ự ệ ề ướ ẩ Theo Tiêu chu n xây d ng Vi t Nam TCXDVN 365:2007 v h ẫ ng d n thi ế t
ệ ẩ ấ ướ ế ệ k B nh vi n đa khoa, thì tiêu chu n c p n c cho phòng khám đa khoa đ ượ ấ c l y
ẩ ế ế ấ ướ theo Tiêu chu n thi t k TCVN 4513:1988 – C p n ệ c bên trong là 15 l/b nh
ướ ạ nhân/ngày, n c sinh ho t cho gia đình, bác sĩ, nhân viên phòng khám là 100 – 150
ườ ượ ướ ả ượ ấ ằ ượ l/ng i/ngày. L ng n c th i phát sinh đ c l y b ng 100% l ng n ướ ấ ử c c p s
ượ ư ụ d ng và đ c tính toán nh sau:
ướ ướ ệ ấ ả N c th i phòng khám = N c c p = 15 l/b nh nhân/ngày x 30 l ượ ệ t b nh
nhân/ngày = 450 l/ngày.
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 11
ề
ườ
ề
ễ
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ượ ướ ả ừ ướ ủ L ng n c th i phát sinh t ầ ử ụ nhu c u s d ng n c c a bác sĩ, công nhân
ệ viên làm vi c trong phòng khám :
ượ ướ ử ụ ệ ạ ủ L ng n c s d ng c a 10 bác sĩ, công nhân viên làm vi c t i phòng khám
ườ là: 150 l/ngày x 10 ng i = 1.500 l/ngày.
ượ ướ ả ừ ổ T ng l ng n c th i phát sinh t phòng khám là: 450 + 1.500 = 1.950 l/ngày.
ả ướ ế ớ ợ ự ế Trên đây là k t qu là nhu c u s ầ ử
ướ ủ ụ d ng n c c a phòng khám và gia đình là 2 m c tính cũng hoàn toàn phù h p v i th c t 3/ngày.
ướ ạ ả ướ Ngoài ra n c th i sinh ho t còn có n c tráng phim XQuang v i l ớ ượ ng
dùng 10 l/tháng.
ụ ụ ệ ệ ố ượ Các ng nghi m, d ng c dùng cho công tác xét nghi m dùng xong đ c lau
ể ự ể ệ ế ệ ấ ồ ỉ ệ ệ ằ b ng bông c n và chuy n đ n B nh vi n T nh đ th c hi n h p ti t trùng nên
ướ ả ừ ạ ộ không có n c th i phát sinh t ho t đ ng này.
ử ệ
Bi n pháp x lý
ướ ạ ả N c th i sinh ho t:
ử ụ ệ ầ ộ ở ủ Phòng khám đa khoa s d ng m t ph n di n tích nhà ễ c a Bác sĩ Nguy n
ọ ườ ẫ ố ướ ả ừ ạ ộ ủ ề Ng c Hi n nên có đ ng ng d n n c th i t ho t đ ng c a phòng khám (ch ủ
ướ ả ừ ủ ệ ệ ế ế y u là n c th i t khâu v sinh c a b nh nhân và bác sĩ, công nhân viên) đ n h ệ
ể ự ạ ủ ố th ng b t ho i chung c a gia đình.
ả ượ ẫ ệ ố ướ ể ự ạ ồ N c th i đ c d n qua h th ng b t ho i bao g m:
ơ ồ ử ướ ả ằ Hình : S đ x lý n c th i b ng b t ề ự ạ ho i
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 12
ề
ườ
ễ
ề
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 13
ề
ườ
ề
ễ
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ể ự ạ Hình :S đơ ồ c u t o ấ ạ b t ho i
: ế Thuy t minh
ả ừ ướ ụ ụ ệ ượ ẫ ườ N c th i t nhà v sinh ph c v phòng khám đ c d n theo đ ng đ ườ ng
ố ể ứ ừ ể ứ ướ ế ể ắ ể ắ ứ ể ng đ n b ch a, t b ch a n ắ c chuy n qua b l ng. B l ng có ch c năng l ng
ủ ặ ắ ặ ắ ượ ể ừ ế và phân h y c n l ng. C n l ng đ c gi ữ ạ l i trong b t 6 đ n 12 tháng, d ướ ả i nh
ấ ữ ầ ạ ậ ỵ ơ ị ủ ủ ộ ưở h ng c a sinh v t k khí các ch t h u c b phân h y m t ph n t o thành các
ầ ạ ấ ắ ấ ộ ợ ơ ớ ờ ch t khí và m t ph n t o thành các h p ch t vô c hòa tan v i th i gian l ng t ừ 2
ướ ả ượ ẫ ể ọ ướ ả ượ ọ ế đ n 3 ngày. Sau đó n c th i đ c d n qua b l c, n c th i đ ớ c l c qua các l p
ỉ ạ ủ ỡ ỡ ớ ậ ệ ọ v t li u l c là: than c i, than x , g ch v v i kích c 30 cm x 30 cm và 60 cm x 60
ể ể ạ ướ ự ấ ấ ố ế cm. Ti p theo, n ướ ượ c đ c chuy n qua b rút, t i đây n th m xu ng đ t. Bùn c t
ầ ượ ứ ơ ổ ơ ị ị ắ l ng khi đ y đ ế c thuê đ n v có ch c năng đ n hút và đ đúng n i quy đ nh.
ấ ượ ướ Đánh giá ch t l ng n ả c th i:
ướ ả ừ ạ ộ ủ ệ ồ Ngu n n ủ ế c th i này ch y u phát sinh t ho t đ ng v sinh cá nhân c a bác
ườ ệ ư ế ầ ỹ s , y tá, nhân viên và ng ẫ i b nh đ n khám. Vì phòng khám h u nh không có ph u
ử ế ậ ươ ứ ạ ễ ầ thu t, băng bó, hay r a v t th ng nên thành ph n gây ô nhi m không ph c t p và
ệ ễ ể vi c gây ô nhi m cũng không đáng k .
ủ ể ự ả ử ệ ể ử ạ ượ Hi u qu x lý c a b t ho i có th x lý đ ả c kho ng 50 60% các ch t ôấ
nhi mễ .
ộ ướ ả ạ ướ ả ồ B ng : N ng đ n c th i sinh ho t tr c và sau khi qua b t ể ự ạ ho i
N ng đồ ộ N ng đồ ộ QCVN STT ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị ướ ử tr c x lý sau x lýử 14:2008/BTNMT, c t Bộ
1 pH 6,8 7,8 6,9 5 9
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 14
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
N ng đồ ộ N ng đồ ộ QCVN STT ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị ướ ử tr c x lý sau x lýử 14:2008/BTNMT, c t Bộ
2 TSS mg/l 100 – 220 5070 100
3 COD mg O2/l 250 – 500 47
4 BOD mg O2/l 110 – 250 2545 50
5 T ng Nổ mg/l 20 40 12,1
ổ 6 T ng P mg/l 4 – 8 2,3
Ngu n:ồ CENTEMA, 2005.
́ ừ ả ử ̉ ự ̣ ạ ẩ ̉ ́ ươ c thai sau khi x ly qua bê t hoai đ t quy chu n k ỹ
T b ng trên ta thây ń ả ề ướ ậ ạ ộ ố thu t Qu c gia v n ậ c th i sinh ho t QCVN 14:2008/BTNMT (C t B). Vì v y,
ể ự ạ ẽ ễ ườ ướ n c sau khi qua b t ho i s không gây ô nhi m môi tr ng.
ố ớ ướ ủ ả ượ ặ
Đ i v i n
c th i tráng r a phim Xquang s ẽ đ c đ t trong 2 ngăn
ị ử ả ầ ỏ ơ ố nh dùng khép kín và có thuê đ n v x lý nên không th i xu ng h m t ự
ủ ệ ạ ho i hi n có c a gia đình.
ồ ấ ả 2.3. Ngu n ch t th i khí:
ồ
Ngu n phát sinh
ữ ơ ồ ề ơ Mùi và các dung môi h u c (c n, ête) bay h i trong quá trình khám và đi u tr ị
b nh.ệ
Khí th t ở ừ ườ đ ấ ủ ệ ng hô h p c a b nh nhân.
ủ ế ừ ả ươ ủ ệ ộ Khí th i phát sinh ch y u t ph ng ti n xe máy c a cán b làm vi c t ệ ạ i
ệ ả ủ ầ ươ ứ ệ phòng khám và b nh nhân. Thành ph n khí th i c a ph ng ti n xe máy ch a các
x, SOx, NOx, B i…ụ
ấ ch t khí: CO
ừ ạ ộ ủ ạ ả Khí th i phát ra t quá trình ho t đ ng c a máy l nh.
ấ ượ ể ố ợ Đ đánh giá ch t l ng không khí xung quanh, Phòng khám đã ph i h p cùng
ứ ệ ệ ọ ườ ườ ớ v i Vi n nghiên c u Công ngh Sinh h c và Môi tr ng – Tr ạ ọ ng Đ i h c Nha
ế ả ấ ẫ ượ ả Trang l y 02 m u không khí. K t qu phân tích đ c trình bày trong b ng sau:
ấ ượ ế ả ườ ả B ng : K t qu phân tích ch t l ng môi tr ng không khí xung quanh
STT ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị N ng đồ ộ QCVN 05:2009/BTNMT
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 15
ề
ườ
ề
ễ
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ch t ôấ
nhi mễ
K1 K2
01 NO2 0,065 0,059 mg/m3 0,2
02 SO2 0,088 0,081 mg/m3 0,35
03 CO 4,83 5,28 mg/m3 30
04 B iụ 0,36 0,24 mg/m3 0,3
Ghi chú
ấ ượ ề ậ ẩ ố ỹ QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chu n k thu t Qu c gia v ch t l ng không khí
xung quanh.
ẫ ị V trí thu m u:
ự ướ ử ệ ầ ả ầ ẽ ấ c c a phòng khám t ng tr t (là t ng 1 trong b n v gi y K1 là Khu v c tr
ề ở ữ ứ ậ ở ấ ch ng nh n quy n s h u nhà ề ử ụ và quy n s d ng đ t)
ẽ ấ ứ ự ầ ả ậ ầ K2 là Khu v c hành lang t ng 1 (là t ng 2 trong b n v gi y ch ng nh n
ở ấ ề ở ữ quy n s h u nhà ề ử ụ và quy n s d ng đ t)
ậ Nh n xét:
ế ả ấ ả ẫ ộ ồ ấ K t qu phân tích m u không khí cho th y n ng đ các ch t có kh năng gây ô
ễ ề ằ ớ ạ ạ ộ ư ậ ủ nhi m đ u n m trong gi i h n cho phép. Nh v y, ho t đ ng c a phòng khám
ả ưở ấ ượ ế không gây nh h ng đ n ch t l ng không khí xung quanh.
ấ ạ ả ắ 2.4. Ch t th i r n nguy h i
ố ớ ạ ủ ả ắ ạ ấ ấ Đ i v i ch t th i r n nguy h i c a phòng khám chia làm hai lo i chính: ch t
ả ấ ạ ả th i nguy h i và ch t th i y t ế .
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 16
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ả ắ ạ ấ ả Hình : Quy trình chung qu n lý ch t th i r n t i phòng khám
ế ả ắ ạ ượ ấ ả ạ Ch t th i r n nguy h i đ c phân lo i tách riêng rác th i y t ế Thuy t minh:
ố ớ ả ả ượ ạ ớ v i rác th i nguy h i. Đ i v i rác th i y t ế ớ ượ v i l ng phát sinh 1 kg/ngày đ c thu
ứ ả ạ ờ ị gom, phân lo i cho vào thùng ch a quy đ nh riêng. Trong kho ng th i gian không
ơ ở ế ể ậ ế ệ ễ ỉ ệ quá 48 gi ờ ượ đ c v n chuy n đ n c s y t (b nh vi n Da Li u t nh Khánh Hòa)
ạ ồ ớ ượ ả ỏ ỳ ử x lý. Rác th i nguy h i g m bóng đèn hu nh quang h ng, pin,..v i l ng phát sinh
ả ượ ơ ở ư ự ệ kho ng 0,2 kg/tháng đ c c s thu gom l u tr ữ ạ t i khu v c riêng bi t theo đúng
ư ố ộ ườ ị quy đ nh Thông t ủ s 12/2011/TTBTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ng ngày
ề ệ ố ượ ả ấ ả ả 14/4/2011 v vi c qu n lý ch t th i nguy h i ạ . Vì s l ng rác th i nguy h i t ạ ươ ng
ơ ở ư ệ ậ ồ ơ ủ ể ồ ả ự ố đ i ít và không đáng k nên c s ch a th c hi n l p h s đang ký ch ngu n th i
ấ ả ạ ch t th i nguy h i.
ả ấ ạ Ch t th i y t ế ượ đ c phân thành 5 lo i sau:
ấ ườ ả Ch t th i thông th ng
ễ ấ ả Ch t th i lây nhi m:
ả ắ ấ ả ấ ắ ả ấ ồ ọ ọ Bao g m ch t th i s c nh n, ch t th i không s c nh n, ch t th i có nguy c ơ
ễ ấ ả ả lây nhi m cao, ch t th i gi ẫ i ph u.
ớ ặ ả ấ ẩ ả V i đ c thù phòng khám là chu n đoán hình nh, r t ít khi tiêm, gi ẫ i ph u
ượ ả ả ấ ượ ả nên l ỉ ng ch t th i này ch kho ng 1 kg/tháng đ c thu gom cùng rác th i y t ế .
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 17
ề
ườ
ễ
ề
ả
ơ
ọ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ấ ạ ả Ch t th i phóng x :
ạ ắ ả ả ấ ạ ồ ỏ ấ Ch t th i phóng x : bao g m các ch t th i phóng x r n, l ng và khí phát
ừ ạ ộ ứ ả ấ ẩ ị sinh t ề các ho t đ ng ch n đoán, đi u tr , nghiên c u và s n xu t.
ượ ậ ụ ị ầ ủ ư ắ Phòng khám đ c trang b đ y đ các v t d ng ch n tia X nh : vách phòng
ậ ụ ử ề ẵ ầ ằ ố và cánh c a làm v t d ng b ng chì, đóng khép kín, tr n nhà nh n, n n nhà ch ng
ấ ố ẩ ắ ầ ượ th m và cách tia t t, qu n áo kh u trang, kính đeo m t, bao tay đ
ườ ụ ụ ệ ạ ẩ ơ ớ ủ đ cho ng i ch p. Di n tích phòng ch p đ t tiêu chu n cho phép (l n h n 12 m ị ầ c trang b đ y 2).
ạ ườ ế ư ự ứ ạ ậ Nên không gây h i cho ng i ti p xúc cũng nh khu v c lân c n, đ t m c cho phép
ứ ạ ề ẩ ạ ơ ở TCVN 6561 1999 v tiêu chu n an toàn b c x ion hóa t i các c s XQuang y t ế .
ụ ượ ệ ể ạ ạ ạ Ngoài ra, phòng ch p XQuang đ c Vi n h t nhân Đà L t ki m tra phóng x hàng
ề ẩ ạ năm đ u đ t tiêu chu n.
ả ừ ấ ấ Ch t th i t ứ bình ch a áp su t:
ệ ầ ỉ ế ỏ ể ấ ứ Phòng khám ch có túi Oxy nh đ c p c u cho b nh nhân khi c n thi t nên
ơ ả ự ố ư ầ nguy c x y ra các s c trên h u nh không có.
ạ ả ấ ọ
Ch t th i hoá h c nguy h i:
ượ ử ụ ẩ ả ạ ẩ ồ Bao g m d ấ c ph m quá h n, kém ph m ch t không còn kh năng s d ng.
ộ ế ấ ố ồ ọ ụ ố Ch t gây đ c t ỏ bào bao g m: v các chai thu c, l ụ thu c, các d ng c dính
ộ ế ố ượ ị ệ ị ằ ề thu c gây đ c t bào và các ch t ti ấ ế ừ ườ ệ ng i b nh đ t t c đi u tr b ng hoá tr li u.
ạ ặ ứ ả ấ ỷ ừ ệ ế ế Ch t th i ch a kim lo i n ng: thu ngân (t nhi ế t k , huy t áp k thu ỷ
ị ỡ ả ừ ấ ạ ộ ừ ắ ngân b v , ch t th i t ho t đ ng nha khoa), cadimi (Cd) (t pin, c quy), chì (t ừ
ậ ệ ử ụ ỗ ọ ạ ừ ặ ấ t m g b c chì ho c v t li u tráng chì s d ng trong ngăn tia x t ẩ các khoa ch n
ạ ị ả đoán hình nh, x tr ).
ệ ấ ả ọ ỉ ướ ử ượ Hi n phòng khám ch có ch t th i hóa h c là n c r a phim và đã đ c thu
ạ ệ ỉ ệ ộ ợ ớ ồ ỉ ử gom x lý t ộ i B nh vi n t nh Khánh Hòa thông qua h p đ ng v i T nh H i (H i
ề ỉ hành ngh y d ượ ư c t nhân t nh Khánh Hòa).
ệ ế ế ủ ị ỡ ế ừ ấ Ngoài ra, nhi t k , huy t áp k th y ngân b v hay chì t ỗ ọ t m g b c chì là
ữ ữ ặ ả ấ ệ ớ ượ ả ấ nh ng ch t th i vì nh ng lý do đ c bi t m i phát sinh nên l ng th i r t ít, không
đáng k .ể
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 18
ề
ườ
ễ
ề
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ế ồ ộ ồ 2.5. Ngu n ti ng n, đ rung
ố ớ ế ồ 2.5.1. Đ i v i ti ng n:
ồ ừ ế ươ ệ Ti ng n t các ph ng ti n giao thông c a ủ bác sĩ, công nhân viên và b nhệ
nhân.
ế ồ ừ ế Ti ng n phát sinh t ệ ti ng nói chuy n, trao đ i c a ổ ủ bác sĩ, công nhân viên và
ệ b nh nhân.
ứ ộ ồ ố ợ ể ệ ớ ứ Đ đánh giá m c đ n, Phòng khám đã ph i h p cùng v i Vi n nghiên c u
ệ ọ ườ ườ ạ ọ ấ ẫ Công ngh Sinh h c và Môi tr ng – Tr ng Đ i h c Nha Trang l y 02 m u không
ế ượ ả ả khí. K t qu phân tích đ c trình bày trong b ng sau:
ồ ạ ế ế ả ả B ng : K t qu phân tích ti ng n t i phòng khám
ồ ễ ộ ấ N ng đ ch t ô nhi m STT ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị K1 K2
ế 01 ồ Ti ng n dBA 68,7 – 83,2 63,2 – 74,5
QCVN QĐ 3733/2002/QĐ
26:2010/BTNMT BYT
70 dBA (6 – 21h) 85 dBA
Ghi chú:
ề ế ẩ ậ ố ồ ỹ QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n.
ế ị ộ ưở ủ ế ề ệ QĐ 3733/2002/QĐBYT Quy t đ nh c a B tr ộ ng B Y t v vi c ban hành 21
ố ệ ệ ắ ẩ ộ ộ tiêu chu n v sinh lao đ ng, 5 nguyên t c và 7 thông s v sinh lao đ ng.
ờ ẫ Th i gian thu m u: ngày 09/06/2012.
ẫ ị V trí thu m u:
ự ướ ử ệ ầ ả ầ ẽ ấ c c a phòng khám t ng tr t (là t ng 1 trong b n v gi y K1 là Khu v c tr
ề ở ữ ứ ậ ở ấ ch ng nh n quy n s h u nhà ề ử ụ và quy n s d ng đ t).
ẽ ấ ự ứ ả ầ ậ ầ K2 là Khu v c hành lang t ng 1 (là t ng 2 trong b n v gi y ch ng nh n
ở ấ ề ở ữ quy n s h u nhà ề ử ụ và quy n s d ng đ t).
ồ ạ ị ế ế ấ ả ỉ ướ ử Theo k t qu phân tích, ta th y ch tiêu ti ng n t i v trí tr c c a phòng
ượ ớ ạ ứ ấ khám v ứ t m c gi i h n cho phép. Do hai nguyên nhân chính, th nh t: phòng khám
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 19
ề
ườ
ễ
ề
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ầ ườ ườ ế ễ ườ ư ượ ằ n m g n đ ng giao thông (đ ng Nguy n Trãi) – là tuy n đ ng có l u l ng xe
ạ ấ ầ ườ ả ưở ồ ừ ế ạ qua l i r t đông, g n đ ử ng ray xe l a nên nh h ng ti ng n t ộ xe c đi l i là
ứ ẫ ấ ị ướ ử ệ ờ ấ ớ r t l n; th hai: v trí K1 l y m u ngay tr c c a phòng ch khám b nh nên ng ườ i
ệ ồ đông, nói chuy n n ào.
ẫ ấ ị ỉ ượ ị ả ưở ố ị Còn v trí l y m u K2 các ch tiêu đo đ c cũng b nh h ng gi ng v trí K1
ư ườ ả ớ ưở ừ ạ ộ ế nh ng do có t ng che b t nên nh h ng t ho t đ ng giao thông và ti ng nói
ệ ượ ớ ị ả ớ chuy n cũng đ c gi m b t so v i v trí K1.
ộ 2.5.2. Đ rung:
ượ ử ụ ạ ạ ộ Các máy móc đang đ c s d ng t ữ i phòng khám và ho t đ ng khám ch a
ệ ạ ự ệ b nh th c hi n t i phòng khám không gây rung.
ề ườ ế ấ ấ 2.6. Các v n đ môi tr ả ng không liên quan đ n ch t th i
ứ ừ ả ưở ạ Tia b c x X phát ra t máy X Quang PROFE X RAY, do nh h ủ ng c a
ể ậ ấ ạ ượ ắ ằ ườ ế ứ b c x ion hóa không th nh n th y đ c b ng m t th ế ng nên n u ti p xúc
ườ ớ ườ ấ ề ứ ạ ượ ứ th ng xuyên v i môi tr ng có su t li u b c x cao v t m c cho phép có
ể ả ưở ớ ứ ư ộ ộ ế ạ ỏ ố th gây nh h ng t ế i s c kh e nh đ t bi n gen, r i lo n n i ti ổ t, thay đ i
ớ ế ụ ư ế ạ tính năng hoocmon gi i tính, tuy n giáp, tuy n t y, ung th các lo i… và có th ể
ự ớ ườ ế ộ gây các tác đ ng tiêu c c t i môi tr ệ ng xung quanh n u không có các bi n
ợ ạ ả ệ pháp b o v thích h p t ự i khu v c khám.
ứ ạ ạ ủ ề ả Theo biên b n thanh tra v an toàn b c x h t nhân c a Đoàn Thanh Tra S ở
ấ ề ệ ể ạ ọ ứ Khoa h c và công ngh Khánh Hòa ngày 09/12/2011. T i các đi m đó su t li u b c
ạ x xung quanh phòng X quang:
ạ ị
- T i v trí kình chì: 0,19 – 0,44 µSv/h;
ạ ị ử ử ả
- T i v trí mép c a bên ph i, mép trên và chân c a: 0,19 – 0,34 µSv/h;
ạ ị ử
- T i v trí mép c a bên trái: 0,19 – 0,34 µSv/h;
ệ ạ ạ
- T i phòng xét nghi m (c nh phòng Xquang): 0,19 – 0,24 µSv/h.
ứ ạ ấ ề ế ạ ầ ả ứ K t qu đó su t li u b c x xung quanh phòng máy đ t yêu c u An toàn b c
ượ ị ầ ủ ậ ụ ử ư ắ ạ x , do phòng khám đ c trang b đ y đ các v t d ng ch n tia X nh : cánh c a làm
ề ẵ ầ ấ ằ ố ậ ụ v t d ng b ng chì, đóng khép kín, tr n nhà nh n, n n nhà ch ng th m và cách tia
ắ ầ ẩ ượ ị ầ ủ ố t t, qu n áo, kh u trang, kính đeo m t, bao tay đ c trang b đ y đ cho ng
ụ ụ ệ ẩ ạ ớ ơ ch p. Di n tích phòng ch p XQuang đ t tiêu chu n cho phép (l n h n 12 m ườ i 2) thu cộ
ứ ạ ề ẩ ạ ơ ở TCVN 6561 1999 v tiêu chu n an toàn b c x ion hóa t i các c s XQuang y t ế .
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 20
ề
ườ
ễ
ề
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ự ố ệ ậ ổ ệ ạ ề ể
Các s c cháy n , ch p đi n gây nên: thi
ả t h i v tài s n và có th thi ệ ạ t h i
ườ ề v con ng i.
ự ố ạ ả ả ự ấ ấ Tuy nhiên, kh năng x y ra s c t i khu v c phòng khám là r t th p vì phòng
ạ ầ ướ ự ố ụ ị ụ ằ ờ khám h t ng thông thoáng, vòi n ổ c nh m ph c v k p th i cho s c cháy n .
ữ ệ ắ ị Ngoài ra, phòng khám có trang b 02 bình ch a cháy có g n các tiêu l nh PCCC bên
ằ ứ ặ ờ ị ữ ự ố ạ c nh nh m ng phó k p th i khi có s c . M t khác, phòng khám luôn có nh ng
ươ ể ứ ụ ằ ch ị ộ ng trình giáo d c nh m nâng cao trình đ bác sĩ, công nhân viên đ ng phó k p
ờ ự ố th i các s c .
Ậ Ế Ế Ế Ị K T LU N, KI N NGH VÀ CAM K T
ậ ế 1. K t lu n
ự ệ ệ ề ễ ọ ả Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n đã th c hi n các bi n pháp gi m
ế ể ể ả ấ ồ ướ ả ả ễ thi u đ các ngu n gây ô nhi m liên quan đ n ch t th i (n c th i, khí th i) cũng
ư ế ư ủ ế ề ả ấ ồ ự ố ấ nh các v n đ không liên quan đ n ch t th i (nh : ti ng n, các r i ro và s c )
ớ ạ ạ ộ ủ ể ằ n m trong gi i h n cho phép đ trong quá trình ho t đ ng c a phòng khám không
ưở ế ườ ả gây nh h ng đ n môi tr ự ng và khu v c xung quanh.
ớ ẽ ế ụ ệ ệ ả ờ Trong th i gian t i phòng khám s ti p t c duy trì các bi n pháp b o v môi
ườ ể ả ưở ế ườ ưở ườ tr ng đ không gây nh h ng đ n môi tr ả ng và nh h ế ng đ n ng i dân
xung quanh.
ị ế 2. Ki n ngh
ể ạ ậ ợ ề ệ ở ở ế ụ ữ ệ Đ t o đi u ki n th n l ạ ộ i cho c s ti p t c ho t đ ng khám ch a b nh, ch ủ
ị Ủ ề ễ ọ ố ề phòng Khám Nguy n Ng c Hi n kính đ ngh y ban nhân dân thành ph Nha
ườ ậ ố Trang, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng thành ph Nha Trang xem xét, xác nh n “
ệ ề ả ườ ễ ả ơ ọ Đ án b o v môi tr ề ng đ n gi n Phòng khám đa khoa bác sĩ Nguy n Ng c Hi n”
ớ ấ ủ ụ ế ườ ể đ phòng khám s m hoàn t t các th t c liên quan đ n môi tr ng.
3. Cam k tế
ủ ự ệ ế ệ ả ầ ỉ Chúng tôi cam k t th c hi n nghiêm ch nh và đ y đ các bi n pháp b o v ệ
ườ ư ả môi tr ề ng trong b n đ án đ a trình.
ủ ế ẩ ẩ ị Chúng tôi cam k t tuân th các qui đ nh trong các tiêu chu n, quy chu n Vi ệ t
Nam:
ơ ị ư ấ
ầ
ổ
ườ
Đ n v t
v n : Công ty C ph n Môi tr
ng Green Life
Trang 21
ề
ườ
ề
ễ
ả
ọ
ơ
ả ệ Đ án b o v môi tr
ng đ n gi n Phòng khám đa khoa Nguy n Ng c Hi n
ẩ ậ ộ ố ỹ + QCVN 14:2008/BTNMT (C t B, k=1): Quy chu n k thu t qu c gia v ề
ả ướ n ạ c th i sinh ho t
ứ ạ ạ ơ ở + TCVN 6561:1999: An toàn b c x ion hóa t i các c s XQuang y t ế ủ c a
ộ B Y t ế .
ề ẩ ậ ố ỹ + QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ấ ượ ng
không khí xung quanh.
ề ế ậ ẩ ố ồ ỹ + QCVN 26:2010/BTNMT : Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n.
ả ắ ượ ả ắ ả ả ấ ạ ấ ử + Ch t th i r n sinh ho t: đ m b o ch t th i r n đ c thu gom và x lý theo
ệ ầ ố ị ị ủ đúng yêu c u an toàn v sinh và Ngh đ nh s 59/2007/NĐCP ngày 09/04/2007 c a
ủ ề ả ắ ấ ả Chính ph V qu n lý ch t th i r n.
ả ắ ạ ượ ấ ư ữ ứ + Ch t th i r n nguy h i đ c thu gom, l u gi trong thùng ch a riêng bi ệ t
ớ ệ ử ệ ễ ạ ồ ợ ẩ và h p đ ng v i b nh vi n Da Li u Khánh Hòa thu gom và x lý, đ t tiêu chu n
ườ ạ ử ả ấ ố môi tr ng. Ch t th i nguy h i x lý theo Thông t ư s 12/2011/TTBTNMT ngày
ướ ủ ụ ậ ồ ơ ệ ề ề ẫ 14/4/2011 v/v h ấ ng d n đi u ki n hành ngh và th t c l p h s , đăng ký, c p
ề ấ ả ạ ả ố phép hành ngh , mã s qu n lý ch t th i nguy h i.
ẽ ớ ị ế ặ ươ ự ố ả ố ợ Chúng tôi cam k t ph i h p ch t ch v i đ a ph ng khi x y ra s c môi
ườ ả ờ ồ ị ườ ợ tr ệ ng, đ ng th i ch u trách nhi m chi tr các chi phí trong tr ả ng h p x y ra s c ự ố
ườ môi tr ng.
ệ ị ướ ậ Chúng tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr ạ c pháp lu t trong quá trình ho t
ề ả ệ ế ạ ị ườ ộ đ ng n u vi ph m các quy đ nh v b o v môi tr ng.
Nha Trang, ngày tháng năm 2012
ƯỞ TR NG PHÒNG KHÁM