Ề Ố Ả Ử Ụ Ự Ạ Ệ
Ỉ Ậ Ệ ĐI U TRA VÀ ĐÁNH GIÁ HI N TR NG S D NG THU C B O V TH C V T Ồ TRONG VÙNG ĐÊ BAO TR NG LÚA T NH AN GIANG
ấ ấ ố ỳ
ườ ườ Khoa Môi tr ự ồ ỗ Lê Qu c Tu n, Đ Xuân H ng, Hu nh T n Nh t ạ ọ ng Đ i h c Nông Lâm Tp.HCM ng và Tài nguyên, Tr
ề ặ ấ 1. Đ t v n đ
ự ử c v i s v
ấ Đ ng b ng sông C u Long là v a lúa l n c a c n ầ ả ượ
ờ ệ ượ ả
ng s n xu t. Ch tính riêng 6 tháng đ u năm 2012, s n l c đ t 13 tri u t n [1]. K t qu trên có đ ỹ ế ự ụ ụ
ả ạ ậ ồ ộ ỉ
ể ẫ ệ ố
ệ ế ẫ
ơ ạ ủ ạ
ạ ệ ự ậ ườ ườ ự ớ ủ ả ướ ớ ự ượ ộ ả ề ấ ằ ồ t tr i c v ch t ấ ả ỉ ả ượ ượ ng s n xu t l ng và s n l ề ệ ấ ướ ự ủ c là nh vi c áp d ng nhi u c a khu v c đã ậ ọ ạ ỹ ả ế i khu v c, trong đó k thu t canh tác lúa 3 v trong đê c i ti n trong k thu t tr ng tr t t ụ ữ bao, mà An Giang là m t trong nh ng t nh tiên phong áp d ng, đóng vai trò đáng k . Tuy ̀ ả ượ ế ụ ng lúa đã va đang d n đ n nhiên, vi c thâm canh tăng v và mong mu n nâng cao s n l ố ử ụ ườ ạ i nông dân gia tăng s d ng thu c tình tr ng sâu b nh tăng cao, d n đ n tình tr ng ng ữ ứ ụ ả b o v th c v t (BVTV), đôi khi còn l m d ng quá m c, có nguy c t o ra nh ng r i ro cho con ng ng khu v c canh tác [2]. i và môi tr
ấ ề ố ớ ủ ộ ố
ứ ề ặ ư ỉ ỉ
ườ ộ ị ỏ ộ ộ ộ ổ ề ấ ệ ượ c quan tâm trên toàn lãnh th Vi
ủ ồ ữ ể ố ượ ề V n đ xác đ nh r i ro cũng nh đánh giá tác đ ng c a thu c BVTV đ i v i môi ng và s c kh e c ng đ ng không ch là v n đ đ t ra cho riêng các t nh mi n Tây Nam ớ t Nam v i ơ , cây ư ng khác nhau nh rau xanh, súp l c tri n khai trên các đ i t
tr B mà còn là m t trong nh ng n i dung đ ượ ứ nhi u nghiên c u đ chè [3], [4], [5].
ị ậ ể ứ ề
ừ Cũng t ệ ử ụ
ườ ố ả ướ ả ạ ạ ụ ừ c và s n ph m g o” t
tháng 9/2011 t ổ ủ ấ ng đ t, n ủ ỉ ề ề
ư ụ ể ồ
ớ ườ ộ ố ủ ề ộ
ườ ườ ứ ộ nh n đ nh trên, nhóm nghiên c u đã tri n khai đ tài “Đánh giá tác đ ng ụ ệ ự ậ ủ c a vi c s d ng nhóm thu c b o v th c v t thông d ng khi canh tác lúa 3 v trong vùng ự ộ ố ẩ ế i m t s khu v c đê bao đ n môi tr ộ ộ chuyên canh cây lúa c a t nh An Giang. Trong khuôn kh c a đ tài, m t cu c đi u tra ơ ộ ề c tri n khai v i m c đích đánh giá s b v tình hình nhanh trên c ng đ ng dân c đã đ ố ủ ử ụ s d ng thu c BVTV cũng nh nh n đ nh c a ng i dân v tác đ ng c a thu c BVTV lên ỏ ủ môi tr ượ ư ậ ng và s c kh e c a con ng ị i.
ươ ứ 2. Ph ng pháp nghiên c u
ộ
ề ấ ớ ợ ộ
ả ượ ế ữ ả ề ằ ế ự Nh ng k t qu đ c trình bày trong báo cáo này d a trên k t qu đi u tra b ng ớ ỏ ế ợ ệ ạ ấ ỏ ả b ng câu h i k t h p v i ph ng v n 150 nông h chuyên canh lúa t i các huy n Phú Tân, ơ ạ ậ ỏ ộ ỉ Ch M i, Tho i S n thu c t nh An Giang. N i dung đi u tra, ph ng v n nông dân t p ề ấ trung vào hai v n đ :
ủ ố ộ
ậ ứ ử ụ ẩ ố
ử ụ ố ng ph m thu c BVTV đ ề ề ượ ổ ế ử ố ượ ậ ư ỹ (1) Tình hình s d ng thu c BVTV c a nông dân: n i dung này t p trung vào tìm c dùng ph bi n, cách th c s d ng thu c BVTV ng, k thu t phun thu c, x lý thu c BVTV khi còn d ...) và ươ i dân (v li u l
ố ườ ữ ủ ề ớ ố ể hi u các th ườ ủ c a ng ứ ế ậ cách th c ti p c n v i nh ng thông tin v thu c BVTV c a ng i dân;
ủ ườ ủ ộ ố i dân v tác đ ng c a thu c BVTV đ i v i môi tr
(2) Đánh giá c a ng ồ ỏ ề ể ườ ữ ề ộ ố ớ ượ ườ c quan tâm t ng và ạ ị i đ a
ng đ ệ ử ụ ự ố ấ ề ệ ữ ươ ữ ớ ố ị ứ s c kh e c ng đ ng d a trên tìm hi u nh ng v n đ môi tr ph ấ ng và xác đ nh m i liên h gi a nh ng v n đ đó v i vi c s d ng thu c BVTV.
1
ẩ ượ
Các s n ph m thu c BVTV do nông dân s d ng đ ụ ử ụ ệ ử ụ ạ ế ậ t Nam ban hành năm 2012. K t qu c ghi nh n và phân lo i theo ả
i Vi ồ ớ ự ỗ ợ ủ c phép s d ng t ể ượ ụ ả ả ố ả ượ danh m c thu c BVTV đ ằ kh o sát đ ạ ố c phân tích b ng các b ng và bi u đ v i s h tr c a công c Excel.
ế ả ả ậ 3. K t qu và th o lu n
ươ ổ ế ẩ 3.1. Các th ố ả ệ ự ậ ng ph m thu c b o v th c v t ph bi n
ộ ẩ T i khu v c nghiên c u, có t ng c ng 16 tên th
ạ ử ụ ự ổ ế ệ
ệ ấ ả ụ ề ằ ố ượ ng ph m thu c BVTV đ c nông ố ọ ự thói quen ch n l a thu c BVTV c s d ng đ u n m trong danh m c cho
ổ ộ ẩ ươ ng ph m đ ể ủ ươ ứ ự ừ ả dân s d ng ph bi n (b ng 3.1). M t tín hi u tích c c t ượ ử ụ ủ t c các th c a nông dân là vi c t ệ ộ phép c a B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn [6].
ổ ế ạ ử ụ ố ả ự ứ B ng 3.1. Các thu c BVTV s d ng ph bi n t i khu v c nghiên c u
Ằ N M TRONG DANH ƯƠ Ẩ STT TÊN TH NG PH M Ụ M C CHO PHÉP CÔNG D NGỤ
Có 1 SOFIT 300 EC Tr cừ ỏ
Có 2 ABATIMEC 18EC Tr sâuừ
ừ ầ Có 3 OSHIN 20 WP Tr r y nâu
Có 4 ANVIL 5SC ừ ệ Tr b nh
Có 5 TILT SUPER 300 EC ừ ệ Tr b nh
Có 6 AMISTAR TOP 325SC ừ ệ Tr b nh
Có 7 DIBUTA 60EC Tr cừ ỏ
ừ ầ Có 8 CHESS 50WG Tr r y nâu
Có 9 ABVERTIN 3.6EC Tr sâuừ
Có 10 CHIEF 260EC Tr sâuừ
Có 11 TAKUMI 20WG Tr sâuừ
Có 12 FUAN 40EC ừ ệ Tr b nh
Có 13 FILIA 525SE ừ ệ Tr b nh
Có 14 SNAIL 700WP Tr cừ ố
Có 15 NOMINEE 10SC Tr cừ ỏ
Có 16 NATIVO 750WG ừ ệ Tr b nh
ế ộ Các nguyên nhân chính tác đ ng đ n thói quen l a ch n thu c t
ố ạ ổ ứ ữ ự ề ủ ủ ế
ả ậ ộ ả ứ ổ ộ
ự i khu v c nghiên ch c h u quan (h i nông ấ ch c các h i th o t p hu n và công tác qu ng bá ố ề ệ ủ ươ ố ọ ứ ủ c u c a nông dân ch y u là do công tác tuyên truy n c a các t dân, chính quy n xã...) thông qua t th ng hi u c a các nhà phân ph i thu c BVTV.
2
5%
1%
1%
8%
7%
42%
Trưởng thôn Tuyên truyền viên Chủ tịch xã Cán bộ phòng TN&MT Hội - Đoàn thể Đại lý thuốc Trao đổi kinh nghiệm
36%
ể ồ ể ị ả ắ ắ Bi u đ 3.1. Đ a đi m gi i đáp th c m c cho nông dân
ỏ ỏ ộ ả
ộ ệ ố ừ ủ ữ ể ử ụ
ư ỹ ộ ả ả ề ể ố
ươ ỉ ệ ứ ế
ệ ế
ủ ế ế ế ộ
ố ộ ự
ạ ườ ợ ộ ủ ng h p nông dân tìm đ n s t
t, 84/87 tr ướ ng đ i t ả ư ấ ườ ẫ ủ ợ ự ộ ả ố ố v n, h
ữ ố ấ ế M t trong nh ng đi m đáng chú ý c a k t qu ph ng v n là tác đ ng lan t a đ i ệ ớ ữ ệ nh ng nông h canh tác hi u qu , c trong vi c v i nh ng kinh nghi m s d ng thu c t ể ệ ồ ậ ử ụ ẩ ọ ự l a ch n th ng ph m cũng nh k thu t s d ng thu c (bi u đ 3.1). Đi u này th hi n ắ ơ ắ ể ả ườ i đáp các th c m c thông qua t l i dân không tìm đ n các c quan ch c năng đ gi ng ệ ề ớ ổ ả ố i quy t thông qua trao đ i kinh nghi m v i v thu c BVTV mà ch y u tìm bi n pháp gi ườ ượ ạ ả ớ ổ ữ i đ c kh o sát). Bên c nh đó, nh ng nông h khác chi m đ n 42% (v i t ng s 63 ng ứ ế ấ ộ i khu v c nghiên c u cu c kh o sát cũng cho th y trình đ c a cán b khuy n nông t ớ ế ế ự ư ấ ươ v n và ng i dân hài lòng v i k t t ọ ườ ỉ ng h p l a ch n không hài ng d n c a cán b chuyên môn (ch có 3 tr qu t lòng).
41%
Được hướng dẫn
Không được hướng dẫn
59%
ố ủ ấ ậ ử ụ ữ 3.2. Nh ng b t c p trong quá trình s d ng thu c c a nông dân
3
ể ồ ậ ử ụ ẫ ỹ Bi u đ 3.2. T l ỉ ệ ườ ng i dân đ ượ ướ c h ố ng d n k thu t s d ng thu c
ủ M t th c t đáng lo ng i trong vi c s d ng thu c c a ng
ữ ộ ườ ệ ử ụ ậ ử ụ ườ ấ
i nông dân là t l ế ấ ự ế i không đ ệ ế ầ ẫ
ỹ ẫ ử ụ ủ ủ ư ỉ ệ ố ạ ượ ướ ố ẫ ng d n k thu t s d ng thu c BVTV r t cao (chi m 41%), c h nh ng ng ề ấ ư ượ ướ ng d n s d ng đ y đ này đã d n đ n hai v n đ b t và cũng chính vi c ch a đ c h ố ử ụ ậ c p trong thói quen s d ng thu c BVTV c a nông dân nh sau:
ử ụ ề ượ ố 3.2.1. S d ng thu c quá li u l ế ng khuy n cáo:
ồ ả ả ế
ộ ể ệ ạ ấ
ả ậ ộ ừ ố
ấ ấ ầ ỏ
ẫ ủ ướ ự ề ạ ng t
ế ố ớ ý pha nhi u lo i thu c v i nhau không theo h ượ ố
ệ ự ữ ạ ệ ử ụ ể i bi u đ 3.3, vi c s d ng quá Theo k t qu kh o sát trên 150 nông h th hi n t ế ế ượ ố ầ c quan tâm nh t vì có đ n 62% (chi m 97/150 nông ế ề ượ ử ụ ượ ng khuy n cáo. Bên c kh o sát) th a nh n có s d ng thu c BVTV quá li u l ả ườ ượ ữ c kh o sát i đ ệ ướ ể ế ng d n c a tài li u đ ti t ậ ử ụ ề ỹ c phép trong k thu t s d ng ấ ợ ặ ạ ừ ị d ch h i ho c t o ra nh ng h p ch t gây
9%
Quá liều
29%
Đúng liều lượng
Không quan tâm
62%
ả ế ứ ườ ộ ỏ ề li u thu c BVTV là n i dung c n đ dân đ ạ c nh đó, quá trình ph ng v n nông dân cũng cho th y h u h t nh ng ng có xu h ệ ệ ki m nhân công cho vi c phun thu c. Đây là đi u không đ ể ố thu c BVTV vì có th làm gi m hi u l c tr ấ cháy lá và tác đ ng x u đ n s c kh e ng i nông dân [6].
ể ồ ử ụ ủ ố Bi u đ 3.3. Tình hình s d ng thu c BVTV c a nông dân
ư ả ử ụ ả ố 3.2.2. Ch a đ m b o an toàn sau khi s d ng thu c:
ử ụ ệ ả
ủ ả Vi c đ m b o an toàn tr ể
ố ươ ụ ế ẫ
ố ữ ố ớ ả ụ ư
ườ ử ế ệ ề ộ
ế ặ
ữ ả
ơ ư ườ ế
ề ẩ ế ượ i vì n u ti p t c phun cho h t l ố ế ụ ề ượ ử ụ ượ ứ ế ế ứ ố ướ c, trong và sau khi s d ng thu c BVTV là h t s c quan ư ạ ị ế ả ọ tr ng đ tránh nh ng r i ro đáng ti c x y ra. Tuy nhiên, nông dân t i đ a ph ng ch a làm ư ử ụ ọ ố t công tác này đ i v i thu c ch a s d ng h t, l n bao bì, chai l t và các d ng c sau khi ố ể ấ phun thu c. Qua b ng 3.2, có th th y rõ tình hình này khi thu c BVTV còn d sau khi ế ượ i nông dân x lý theo hai cách (1) phun ti p cho c ng phun h t di n tích ru ng đ u đ ợ ế ố ờ ế ể ố ế đ n khi h t thu c (77%) ho c (2) đ nguyên trong bình và ch đ n đ t phun thu c ti p ỏ ứ ườ ề ng và s c kh e theo (23%). C hai cách làm trên đ u ti m n nh ng nguy c cho môi tr ạ ườ i nông dân l con ng i ng thu c còn d , vô tình ng ữ ế ế ụ nguyên ti p t c nâng cao li u l ố t m c khuy n cáo; còn n u gi ng s d ng v n đã v
4
ố ư ế ả
ố ị ờ ờ ế ư ự ộ
ấ ậ ế ệ ữ ỉ ộ
ạ ng tr ữ ạ ố ụ ụ ệ
ệ ự ậ ữ ủ ả ặ ơ ố
ố ố ớ ẻ ộ ộ ệ ượ ợ l ng thu c còn d trong bình x t và ch đ n đ t phun ti p theo thì có kh năng làm thay ư ổ ủ ữ ẫ đ i ho t tính c a thu c trong th i gian l u tr , d n đ n nh ng tác đ ng tiêu c c ch a ự ườ ế ợ ướ ượ c [2]. Tình tr ng b t c p trên k t h p vi c ch có 49% nông h có khu v c l c đ ố ạ ụ ư ụ cách ly dành cho thu c BVTV và các d ng c ph c v cho vi c phun thu c l i l u tr ệ t là càng nâng cao nguy c phát sinh nh ng r i ro do thu c b o v th c v t gây ra, đ c bi vi c ng đ c thu c đ i v i tr em [8].
ế ệ ự ử ụ ố
ữ ươ ệ ủ ứ ả ệ
ể ườ ạ ng cũng có nh ng bi u hi n c a vi c ch a có ý th c b o v môi tr ng xuyên súc r a d ng c phun thu c và đ n
i đ a ph ử ụ ạ ố ố ạ ụ ạ ả ỏ ộ i ru ng lúa (chi m 71%); và th i b bao bì c a các lo i thu c t
ồ ướ ễ ả Bên c nh s thi u quan tâm trong vi c đ m b o an toàn s d ng thu c, nông dân ườ ệ ng sau ả ổ ướ c th i i ru ng (47%). Hai ng thu c BVTV trong
ả ư ử ụ ủ ư ượ c, làm tăng d l ườ ế ứ ỏ ủ ư ả ữ ạ ị t ố khi s d ng thu c. Nông dân th ế ngay t ầ thói quen trên đã góp ph n gây ô nhi m ngu n n ưở cây lúa cũng nh nh h ộ ố i tham gia canh tác. ng đ n s c kh e c a chính nh ng ng
ả ứ ử ử ụ ủ ụ ụ ố ố
B ng 3.2. Cách th c x lý thu c và d ng c sau khi s d ng thu c BVTV c a nông dân
T l ộ ả ử N i dung kh o sát ủ Cách x lý c a nông dân ỉ ệ ự l a ch nọ
ế ế ố ế Phun ti p đ n h t thu c 77% ử ố ư Cách x lý thu c còn d ể ạ ế ầ Đ l i đ n l n sau 23%
ự ả ả Có khu v c b o qu n cách ly 49% ả ố N i bơ ảo qu n thu c ả ự ả Không có khu v c b o qu n cách ly 51%
Không súc r a ử 29%
ụ ử ụ Cách x lý d ng c ướ c sau khi 71% ử ượ ả ộ Súc r a ngay sau khi phun (n c x ra ru ng) súc đ
Thu gom 53% ử ọ Cách x lý bao bì (chai, l ) ỏ ạ ạ B l i t ộ i ru ng 47%
ữ ấ ậ ệ ử ụ ườ ủ ố
ơ ề ẩ ữ
ươ ng, nhóm nghiên c u đã xác đ nh đ ệ ứ ồ ồ Thông qua nh ng b t c p trong vi c s d ng thu c BVTV c a ng ị ượ ạ ị i đ a ph
ư ượ ng bao g m: (1) tăng d l ườ ễ ố ơ ị i nông dân đ a ạ ộ c nh ng nguy c ti m n trong ho t đ ng nông ố ươ ng thu c BVTV ệ ặ ng, đ c bi t là môi
ướ ườ ấ ph ụ ể nghi p (mà c th là tr ng lúa) t ộ ộ trong lúa, (2) tăng nguy c ng đ c thu c và (3) gây ô nhi m môi tr tr c và đ t. ng n
ủ ủ ề ế ậ ộ ố ị ườ 3.2.3. Nh n đ nh c a nông dân v tác đ ng c a thu c BVTV đ n môi tr ứ ng và s c
kh eỏ
ườ ườ ữ ề ậ Nhìn chung, ng ng phát sinh t
ệ ử ụ ấ ố ượ ố ấ i nông dân cũng nh n th y nh ng v n đ môi tr ạ vi c s d ng thu c BVTV trong canh tác cây lúa t i đây. M i quan tâm này đ ừ ể ệ c th hi n
5
ồ ấ ể ề ượ t là thu gom và x
ớ ự c quan tâm hàng đ u l n l ả ự ế ễ ệ ọ
ử ụ ự ề ề ế ố
ầ ầ ượ ấ ệ ế ế ộ ư ự ề ế ậ ả ị
ọ ươ ừ ứ ệ ạ ở ộ ử ụ ể c th qua bi u đ 3.4 khi hai v n đ đ ọ lý rác (v i 63 l a ch n chi m 32%) và ô nhi m do s n xu t nông nghi p (44 l a ch n chi m 22%) đ u ít nhi u có liên quan đ n lĩnh v c nông nghi p và s d ng thu c BVTV. M t đi u đáng l u tâm là có đ n 77% nông dân l a ch n k t qu này do nh n đ nh trên ả quan sát ch không ph i tác đ ng b i thông tin t ng ti n thông tin đ i chúng. các ph
ườ ươ ề
ọ ơ ả
ạ ị i đ a ph ố ộ ố ệ ng t ấ ế ườ ẫ ộ Khi kh o sát sâu h n v nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ằ ướ ạ c t ễ ng, có c kh o sát cho r ng nguyên nhân quan tr ng nh t là thu c BVTV, và i các ru ng canh tác d n đ n m t s b nh ngoài ng n
Ô nhiễm sản xuất nông nghiệp
Ô nhiễm nước sinh hoạt
18%
22%
Ô nhiễm trong nuôi trồng
4%
Ô nhiễm từ cơ sở sản xuất Ô nhiễm không khí
11%
Thu gom và xử lý rác
3%
32%
5%
5%
Nước xả từ các cánh đồng
Không quan tâm
ế ả ế ườ ượ đ n 58% ng i đ ế ủ ế ộ tác đ ng ch y u đ n môi tr da cho nông dân khi ti p xúc.
ể ồ ấ ề ườ ượ ạ ị ươ Bi u đ 3.4. V n đ môi tr ng đ c quan tâm t i đ a ph ng
ậ ố ị
ươ ườ ạ ị ư ả ng t ặ ng là ch a cao (80% s ng
ứ i đ a ph ố
ươ ể ấ ư ế ạ ị i đ a ph
ấ ạ ng l ả ầ ư ườ ề T k t qu nghiên c u, có th th y m c dù đa s nông dân nh n đ nh tình hình ô ả ườ ượ ố ố i đ c kh o sát) nh ng s ườ ừ ệ ử ề ng phát sinh t vi c s ấ ự ỏ ề i không nh . Đi u này cho th y s ẫ ướ i nông dân ng d n ng nhi u h n cho công tác qu n lý và h
ố ế ủ ệ t c a vi c đ u t ố ỹ ừ ế ễ nhi m môi tr ượ ng nông dân có cùng m i quan tâm đ n các v n đ môi tr l ụ d ng thu c BVTV trong canh tác lúa t ơ ầ c n thi ậ ử ụ s d ng thu c BVTV đúng k thu t.
ậ ế 4. K t lu n
ố ạ ạ ặ ượ ằ
ư ử ụ ứ ử ụ ệ ẫ
ỹ ậ ủ ể ữ ị
ệ ề ớ ề ượ ố ộ ư ơ ố ả ủ ế ấ ố
ụ ụ ố ỹ
ễ ỏ ủ ệ ế ứ ườ ữ ỏ ự ữ ộ
ụ M c dù đã t o đ c thói quen s d ng các lo i thu c BVTV n m trong danh m c ư ư cho phép l u hành nh ng cách th c s d ng thu c BVTV c a nông dân hi n v n ch a ư ể ệ đúng k thu t, th hi n qua vi c (1) nhi u h ch a có đ a đi m l u tr thu c an toàn, (2) ử ụ ng cao h n khuy n cáo c a nhà s n xu t và (3) nông dân còn s d ng thu c v i li u l ệ ậ ố ớ ử ư ử ụ x lý sai k thu t đ i v i thu c BVTV còn d và các d ng c sau khi s d ng. Chính hi n ủ ị ươ ầ ạ ng cũng tr ng trên đã góp ph n không nh vào vi c gây ô nhi m môi tr ng c a đ a ph ố ườ ử ụ ư i s d ng thu c nh gây ra nh ng tác đ ng tiêu c c đ n s c kh e c a chính nh ng ng BVTV.
6
ể ữ ệ ấ ọ
ườ ế ng d n cho ng ộ i dân bi
ẫ ỏ
ự ế ứ ườ
ứ ả c nh ng tác đ ng tiêu c c đ n s c kh e c ng đ ng c a ô nhi m môi tr ệ ả ế ụ ướ ể ờ ế ượ t đ ớ ủ ử ụ ữ ự ự ườ ế ệ ả ố ở Đ gi m thi u nh ng tác đ ng gây ra b i thu c BVTV, vi c quan tr ng nh t là t cách s d ng thu c đúng cách và quá trình này ậ ề ng. Khi có nh n th c đúng ng, ỹ ố ườ ồ ễ ng và s d ng thu c đúng k
ố ể ả ử ụ ph i ti p t c h ệ không th tách r i kh i công tác tuyên truy n b o v môi tr ỏ ộ ộ ắ đ n, bi nông dân m i th c s quan tâm đ n vi c b o v môi tr thu t. ậ
ả ế ự ề ứ ộ ệ
ả ự ề ậ ậ
ộ ấ ế ề ộ
ệ ỹ ả ậ ứ ố
ủ ả ạ
ự ạ ộ ươ ố ố ứ ả ủ D a trên k t qu kh o sát v m c đ hi u qu c a các hình th c tuyên truy n đ i ề ạ ớ v i nông dân, khi xây d ng n i dung tuyên truy n t i An Giang nên t p trung ti p c n hai ướ ứ ồ ng (1) l ng ghép n i dung tuyên truy n vào các hình th c có hi u qu cao nh t theo h ộ ơ ậ ử ụ ấ ổ ậ bu i t p hu n k thu t canh tác, k thu t s d ng thu c do các c quan ch c năng, h i – ụ ể ổ ứ đoàn th t ch c và (2) xây d ng c ch t n d ng các kênh qu ng cáo c a các đ i lý phân ố ng./. ph i thu c BVTV đang ho t đ ng t ỹ ơ ế ậ ạ ị i đ a ph