intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý 12 - Con lắc lò xo

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

413
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh tham khảo tài liệu giúp củng cố phần lý thuyết về dao động con lắc lò xo và vận dụng giải các bài tập và làm câu hỏi trắc nghiệm bên cạnh đó nắm được kiến thức cơ bản ôn tập thi học kỳ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý 12 - Con lắc lò xo

  1. Ôn tập vật lý 12- Con lắc lò xo.........................................VVS**TK Phần 2: Bài tập con lắc lò xo. ................................. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng 20N/m, dao động với chu kỳ 0,628s. Khối lượng của vật bằng b ao nhiêu? A) 200gam. B) 250gam. C) 300gam. D) 400gam. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400gam, lò xo có độ cứng 1 00N/m. Tần số góc của dao động là: A) 5rad/s B) 50rad/s. C) 5 10 rad/s D) 10 5 rad/s Câu 3: Biểu thức nào sau đ ây là tần số của can lắc lò xo dao động điều ho à? 1k k 1m k B) f  2 D) f  2 A) f  C) f  2 m 2 k m m Câu 4: Liên hệ giữa x ( li đ ộ), v ( vận tốc), A ( biên độ) trong dao động của con lắc lò xo đ ược biểu thị bằng biểu thức nào d ưới đ ây? v2 v2 v2 v A) A  x 2  2 C) A  x 2  2 D) A  x 2  B) A  x      Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Giá trị lớn nhất của vận tốc của vật khi dao động là: A) (A)2 B) A2 C) 2A D) A Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi li đ ộ của vật trong con lắc lò xo bằng khô ng? A) Vận tốc của vật cực đ ại còn gia tốc bằng không. B) Vận tốc của vật cực đ ại và gia tốc cực đại. C) Vận tốc của vật bằng không còn gia tốc cực đại. D) Vận tốc của vật bằng không và gia tốc b ằng không. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động đ iều hoà có chu kỳ T. Phát b iểu nào sau đây là đúng? A) Vận tốc của vật không đổi. B) Vận tốc của vật biến thiên điều ho à với chu k ỳ 2 T. C) Vận tốc của vật biến thiên diều ho à với chu kỳ T. D) Vận tốc của vật biến thiên điều ho à với chu k ỳ T/2. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động đ iều hoà có chu kỳ T. Phát b iểu nào sau đây là đúng? A) Gia tốc của vật khô ng đổi. B) Gia tốc của vật b iến thiên điều ho à với chu kỳ 2 T. C) Gia tốc của vật biến thiên diều ho à với chu kỳ T. D) Gia tốc của vật b iến thiên điều ho à với chu kỳ T/2. Câu 9: Phương trình d ao động đ iều hoà của con lắc lò xo x = ASin(t + ). Biết k, m là độ cứng, khối lượng của vật. Phát b iểu nào sau đ ây là Sai? k A) Tần số góc của d ao động   . m B) Pha của dao động tại thời điểm t là (t + ). m C) Tần số góc của dao động   . k D) Tần số góc của dao động  = 2 f.  Câu 10 : Một con lắc lò xo dao động điều ho à có phươ ng trình x  5Sin(10 5t  ) (cm), khối lượng của 2 vật 100gam. Độ cứng của lò xo là: A) 20N/m B) 40N/m C) 50N/m D) 80N/m Câu 11: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc là: A) 2T B) T/2. C) T D) T 2 2 Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều ho à, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì tần số d ao động của vật sẽ: 1
  2. Ôn tập vật lý 12- Con lắc lò xo.........................................VVS**TK A) Tăng lên 2 lần. B) Tăng lên 4 lần. C) Giảm đ i 2 lần. D) Giảm đ i 4 lần. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng khối lượng m dao động với chu kỳ T. Biểu thức nào sau đ ây là đúng? 2 2 m 4 2 m  2m  2m A) k  B) k  C) k  D) k  T T 4T 2T Câu 14: Khi gắn qu ả cầu có khối lượng m1 vào một lò xo thì được một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T1. Khi gắn qu ả cầu có khối lượng m2 vào lò xo đó thì được con lắc d ao động với chu kỳ T2. Nếu gắn quả cầu có khối lượng m1 + m2 lò xo đó, thì được con lắc dao động với chu k ỳ bao nhiêu? D) T=T1+T2 C) T  T12  T22 T T A) T  T12  T22 B) T  1 2 2 Câu 15 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng 100N/m, vật nhỏ có khối lượng 250gam có thể chuyển đ ộng không ma sát dọc theo thanh ngang trùng với trục của lò xo. Kéo vật d ến vị trí lò xo giãn 8cm rồi tả nhẹ cho vật d ao động điều ho à. Chọn trục to ạ độ OX trùng với thanh ngang, chiều dương trùng với chiều kéo vật ban đầu. 1. Biểu thức nào sau đây là đúng về lực đàn hồi tác dụng lên vật trong quá trình dao động ( hình chiếu trên trục to ạ độ )? A) F= kx. B) F= -kx. C) F= kx2. D) F= mg – kx. 2.Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật có dạng: A) x=8Sin( 20t+/2) cm. B) x=8Sin( 20t+/2) cm. C) x=8Sin( 20t) cm. D) x=8Sin( 20t - /2) cm. 3 . Vận tốc của vật khi đ i qua vị trí cân bằng là: A) 160cm/s. B) -160cm/s C) 160 cm/s D) 160cm/s. 4. Khi vật ở vị tí lò xo bị nén 5cm. Vận tốc của vật là: A)  124,9cm/s B)  780cm/s C)  520cm/s D) 642,5cm/s Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang, gồm một lò xo có độ cứng 5 0N/m, vật nặng có khối lượng 200gam có thể chuyển đ ộng không ma sát dọc theo thanh ngang trùng với trục của lò xo. Chọn trục to ạ độ trùng với thanh ngang , gốc O tại vị trí cân b ằng (Hv). Đẩy vật nặng dọc theo thanh ngang đến vị trí có toạ độ -5cm rồi thả nhẹ cho vật d ao động đ iều hoà. 1. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, phương trình x’ O x dao động của vật có d ạng:   A) x  5Sin(5 10t  )cm B) x  5Sin(5 10t  )cm 2 2 D) x  5Sin(5 10t   )cm C) x  5Sin(5 10t )cm 2 2 . Sau khi bắt đầu dao động đ ược s li độ và vận tốc của vật bằng bao nhiêu? 15 10 A) 5cm; 0cm/s B) -5cm; 0cm/s C) 2,5cm; 68,5cm/s D) 2,5cm; 68,5cm/s. Câu 17: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm đ ược treo thẳng đứng, đ ầu trên cố định. Khi gắn vào đầu dưới của lò xo vật có khối lượng m thì chiều dài của lò xo là 34cm. Chọn trục to ạ độ thẳng đ ứng chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Kéo vật đ ến vị trí có to ạ độ +6cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều ho à. Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g=10m/s2. 1. Chu kỳ dao động của vật là: A) 0,4s B) 0,62s C) 0,73s. D) 0,85s. 2. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, phương trình dao động của vật là: B) x  6 Sin (5 10t   )cm A) x  6 Sin(5 10t ) cm   C) x  6 Sin(5 10t  )cm D) x  6 Sin(5 10t  )cm 2 2 2
  3. Ôn tập vật lý 12- Con lắc lò xo.........................................VVS**TK Câu 18: Một lò nhẹ treo thẳng đ ứng đ ầu trên cố định đ ầu dưới gắn qu ả cầu có khối lượng 400gamtạo thành con lắc lò xo. Chọn trục to ạ độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng. Kéo vật m theo phương thẳng đứng xu ống dưới cách O 1 cm rồi truyền cho nó vận tốc 25cm/s hướng xuống. Bỏ qua mọi ma sát, Vật m dao động điều hoà. Biết năng lượng to àn p hần của con lắc là 25mJ. Chọn gốc thời gian là lúc truyền cho vật vận tốc ban đ ầu. Phương trình dao động của vật là  A) x  2 Sin(25t  )cm 4 O  B) x  2 Sin(25t  )cm 4  C) x  1.Sin (25t  )cm 4  D) x  2 Sin(25t  )cm 4 Câu 19 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm. khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đ ứng, đ ầu trên gắn cố định tại đ iểm I. Gắn vào đầu dưới của lò xo vật có khối lượng m lò xo giãn 10cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí cách I 3 8cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 20cm/shướng xu ống, sau đó vật d ao động đ iều hoà. Chọn trục toạ độ thẳng đ ứng hướng xuống gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền cho vật vạn tốc ban đầu. Lấy g=10m/s2. Phương trình d ao động của vật là: A) x  2 Sin(10t   ) cm B) x  2 Sin(10t   ) cm 4 4  ) cm  ) cm C) x  2 2 Sin(10t  D) x  2 2 Sin(10t  4 4 Câu 20: Cho một hệ như hình vẽ. Lò xo có kối lượng không đáng kể, độ cứng k , vật có khối lượng M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Hệ đang ở trạng thái cân b ằng dùng vật có khối lượng m= 100gam b ắn vào M theo phương ngang với vận tốc vo=1m/s. Va chạm là hoàn to àn đần hồi, sau va chạm M d ao động điều ho à, chiều dài cực đ ại, cực tiểu của lò xo trong khi vật dao động lần lượt là 28cm, 20cm. Chọn trục to ạ độ trùng với mặt p hẳng ngang, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, chiều d ương ngược  chiều vo , gốc thời gian là lúc b ắt đ ầu xảy ra va chạm. Phương trình dao động của vật M là:  A) x  4Sin(10t )cm M vo K B) x  4 Sin(10t   )cm m  C) x  4 Sin(10t  )cm 2  D) x  4 Sin(10t  )cm 2 Câu 21: Một lò xo có độ cứng 40N/m, khi lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1; m2 vào lò xo và kích thích cho chúng d ao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 20 dao động còn m2 chỉ thực hiện được 10 dao động. Nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ sẽ d ao động với chu kỳ  giâ y . m1, m2 lần lượt có giá trị là: 2 A) 200gam; 500gam. B) 0,5kg; 2kg. C) 2kg; 0,5kg. D) 1kg; 1,5kg. Câu 22: Một lò xo khối lượng khô ng đáng kể, treo thẳng đ ứng đ ộ dãn tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó : Cứ treo vật có khối lượng 40gam thì lò xo d ãn thêm 1cm. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của môi trường. 1. Độ cứng của lò xo b ằng bao nhiêu? A) 39,2N/m B) 49,2N/m C) 100N/m D) 392N/m. 2 . Đầu trên của lò xo đ ược gắn cố định đầu dưới gắn vật có khối lượng 400gam. Kéo vật theo phương thẳng đứng xu ống dưới vị trí cân bằng một đo ạn 3cm rồi buô ng ra không vận tốc b an đ ầu , sau đó vật d ao động đ iều hoà. Chọn trục toạ độ thẳng đ ứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, gôc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật có dạng: 3
  4. Ôn tập vật lý 12- Con lắc lò xo.........................................VVS**TK   A) x  3Sin(98t  )cm B) x  3Sin (9,9t  )cm 2 2   C) x  3Sin (9,9t  )cm D) x  3Sin (8, 9t  )cm 2 2 Câu 23: Một lò xo có khối lượng không đ áng kể chiều dài tự nhiên 25cm, độ cứng 1 00N/m, được treo thẳng đứng đầu trên cố định tại I, đ ầu d ưới có gắn vật có khối lượng 100gam. 1. Chiều d ài của lò xo khi treo vật bằng bao nhiêu? A) 26cm B) 28cm C) 30cm D) 32cm 2 . Kích thích cho vật d ao động điều ho à theo phương thẳng đ ứng. Chọn trục to ạ độ thẳng đ ứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng , gốc thời gian là lúc vật có vận tốc cực đ ại và chuyển động theo chiều dương của trục to ạ độ. Biết trong quá trình dao động vận tốc lớn nhất của vật có giá trị 1 26,5cm/s. Lấy 2= 10; g=10m/s2. a) Phương trình d ao động của vật có d ạng như thế nào ? A) x  4 Sin(10 t   )cm B) x  4 Sin(10 t )cm C) x  6 Sin(10t )cm  D) x  8Sin(10 t  )cm 2 b) Kho ảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ đ iểm I đến vật trong quá trình dao động có giá trị là: A) 29cm và 21cm B) 30cm và 22cm C) 32cm và 20cm D) 34cm và 14cm Câu 24 : Một lò xo có khối lượng khô ng đ áng kể được treo thẳng đ ứng vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo gắn một hòn bi nhỏ có khói lượng 100gam. Kích thích cho hòn bi dao động đ iều hoà theo phương thẳng đứng, Biết tần số của dao động là 2,5Hz và trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiến từ 20cm đến 24cm. 1. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, O tại vị trí cân b ằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân b ằng theo chiều d ương. Phươ ng trình dao động của vật có dạng như thế nào? A) x  4 Sin(5 t )cm  B) x  4 Sin(5 t  )cm 2 C) x  2 Sin(5 t )cm  D) x  2 Sin(5 t  )cm 2 2. Khi vật có toạ độ +1cm vận tốc và gia tốc của vật b ằng bao nhiêu? A)  30 ,2cm/s; B)  33,2cm/s; C)  27,2cm/s; D)  27,2cm/s; - 246,5cm/s2. 246,5cm/s2. - 246,5cm/s2. 2 246,5cm/s . 3. Chiều d ài tự nhiên của lò xo b ằng bao nhiêu? A) 16cm B) 18cm C) 20cm D) 22cm. Câu 25: Một lò xo có độ cứng k . Lần lượt gắn các vật có khối lượng m1, m2 và kích thích cho chúng dao động thì chu kỳ đo được lần lượt là T1=/4 giâ y; T2= /8 giây. Biết khối lượng của các vật hơn kém nhau 300gam. 1. m1, m2 có giá trị tương ứng là: A) 100gam; 400gam B) 200gam; 500gam. C) 400gam; 100gam D) 600gam; 300gam. 2. Độ cứng k của lò xo có giá trị bằng bao nhiêu? A) 20N/m B) 22N/m C) 25,6N/m D) 30,5N/m Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k= 40N/m. Nếu lần lượt treo vật có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: Trong cùng một kho ảng thời gian m1 thực hiện đ ược 20 dao động còn m2 chie thực hiện được 10 dao động. Nếu đồng thời gắn m1, m2 vào lò xo thì hệ dao động với chu kỳ /2 giâ y. m1 và m2 có giá trị lần lượt là: A) 500gam; 2kg. B) 500gam; 200gam. C) 2kg; 500gam. D) 1kg; 1,5kg. Câu 27:Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 200gam đ ược treo vào một lò xo có khối lượng khô ng đáng kể. Biết rằng vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 62,8cm/s, gia tốc cực đ ại của vật có độ lớn 4m/s2. Lấy 2 = 10. 1. Độ cứng của lò xo là: A) 8 N/m B) 12N/m. C) 20N/m D) 25N/m. 4
  5. Ôn tập vật lý 12- Con lắc lò xo.........................................VVS**TK 2 . Chọn trụ c toạ độ thẳng đứng hướng xu ống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua điểm có toạ độ x0= 5 2 cm theo chiều dương của trục to ạ độ . Phương trình dao động của vật có dạng:   A) x  10 Sin (2 t  ) (cm) B) x  10 Sin (2 t  ) (cm) 4 4   C) x  8Sin(2 t  ) (cm) D) x  10 Sin(2 t  ) (cm) 4 3 3 . Thời gian vật đ i từ vị trí cân bằng đ ến vị trí có to ạ độ x= 5cm là: A) 1/8 giâ y B) 5/24 giây. C) 1/12 giây. D) 1/6giây Câu 28: Cho con lắc lò xo đ ược bố trí như hình vẽ. Vật có khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, đ ầu dưới gắn chặt vào giá đ ỡ tại I. Chọn trục toạ độ thẳng đ ứng hướng xu ống, gốc O tại vị trí cân b ằng của vật. Lấy g=10m/s2. O- 1. Đưa vật đến vị trí lò xo khô ng biến d ạng rồi thả mhẹ cho vật dao động điều hoà với tần số góc 10rad/s. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật có dạng như thế nào?   A) x  10 Sin(10t  ) (cm) B) x  10 Sin(10t  ) (cm) 2 2   C) x  8Sin(10t  ) (cm) D) x  12 Sin(10t  ) (cm) I 2 2 2 . Khi vật ở vị trí mà thế năg bằng 1 ,25lần động năng thì vận tốc của vật là: A) 1,5m/s B)  2 ,5m/s C)  1 ,05m/s D) 2/3 m/s 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2