intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vi Xử Lý và Cấu Trúc Máy Tính chương 05

Chia sẻ: Nguyễn Duy Tân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

101
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'vi xử lý và cấu trúc máy tính chương 05', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vi Xử Lý và Cấu Trúc Máy Tính chương 05

  1. Nội dung: 1. Tín hiệu phục vụ trao đổi dữ liệu của 8086 VI XỬ LÝ & CẤU TRÚC MÁY TÍNH 2. Vi mạch vào/ra song song 8255A ĐH CNKT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG K5 Giảng viên: Kiều Xuân Thực Khoa Điện tử 3. Vào/ra trực tiếp bộ nhớ Đại học công nghiệp Hà Nội Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY 1. Tín hiệu phục vụ trao đổi dữ liệu CHƯƠNG 4 TRAO ĐỔI DỮ LIỆU VỚI THIẾT BỊ VÀO/RA 4 Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  2. Vào ra cách li – Vào ra ánh xạ bộ nhớ Vào ra cách li (isolated I/O): Địa chỉ các thiết bị I/O goi là cổng (port) Phân biệt địa chỉ bộ nhớ bởi tín hiệu M/IO Thực hiện bởi các lệnh IN, INS, OUT, OUTS Vào ra ánh xạ bộ nhớ (memory- mapped I/O):  Một vùng bộ nhớ được dùng để ánh xạ đến các thiết bị I/O  Địa chỉ thiết bị I/O là địa chỉ của ô nhớ ánh xạ đến thiết bị  Vào/ra với thiết bị I/O thực hiện như đọc/ghi ô nhớ 5 7 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Các lệnh vào/ra của họ 80x86 Giải mã địa chỉ cổng  Sử dụng các tín hiêu địa chỉ A0 – A15  Nếu ít hơn 256 cổng thì chỉ sử dụng A0 – A7 6 8 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  3. 2. Vi mạch PPI 8255A 9 11 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY VD: ghép nối 8255 với 80386 Các chế độ hoạt động của 8255  Chế độ làm việc qui đinh bởi các bit đã được ghi vào thanh ghi điều khiển 10 12 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  4. Chế độ 0  Các cổng A, B, C được đặt là vào/ra độc lập  Ra có chốt/ vào có đệm  Không có tín hiệu bắt tay/ngắt phục vụ trao đổi tin 13 15 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Chế độ 1 Ví dụ  Chế độ này còn gọi là chế độ vào/ra có đột cửa (strobed input/output) hay đối thoại bởi các bit của cổng C.  Các cổng A, B, C được chia thành 2 nhóm:  Nhóm A gồm cổng A để trao đổi dữ liệu và cổng C cao (PC7 – PC4) để đối thoại giữa vi xử lý và thiết bị ngoài.  Nhóm B gồm cổng B để trao đổi dữ liệu và cổng C thấp (PC0 – PC3) để đối thoại giữa vi xử lý và thiết bị ngoài.  Chiều và chế độ của cổng A, B do từ điều khiển quyết định, còn các tín hiệu đối thoại PCi phụ thuộc chiều cổng A/B là vào hay ra. 14 16 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  5. Ghép nối 8255 với VXL và thiết bị I/O 17 19 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Chế độ 2 – Vào/ra 2 chiều ở cổng A Ví dụ 01  Viết chương trình điều khiển các LED sáng nếu khoá K đóng và tắt nếu khoá K mở , giả sử địa chỉ A, B, C, và TGĐK là 19, 1B, 1D, và 1F. 18 20 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  6. CODE SEGMENT CODE SEGMENT INT 3 ASSUME CS:CODE,DS:CODE,ES:CODE,SS:CODE MOV AL,11111111B TIMER: ASSUME CS:CODE,DS:CODE,ES:CODE,SS:CODE CREG EQU 1FH OUT PA,AL MOV CX,2 CREG EQU 1FH PC EQU 1DH JMP lap TIMER2: PC EQU 1DH PB EQU 1BH ledtat: PUSH CX PB EQU 1BH PA EQU 19H MOV CX,1 MOV AL,00000000B PA EQU 19H ORG 1000H TIMER1: OUT PA,AL ORG 1000H MOV AL,10000000B NOP lap: MOV AL,10000001B OUT CREG,AL NOP JMP nh OUT CREG,AL; MODE0 A,B:Ra,PCi: Vào MOV AL,00000000B ; cấm các cổng B, C NOP CODE ENDS MOV AL,00000000B OUT PB,AL NOP END OUT PB,AL ; cấm cổng B OUT PC,AL LOOP TIMER1 nh: MOV AL,00000001B ; LED thứ nhất sáng POP CX IN AL,PC L: LOOP TIMER2 OUT PA,AL AND AL,01H ;kiểm tra khoá K RET CALL TIMER ; tạo trễ CMP AL,01H ; ROL AL,1 JNE ledtat CODE ENDS JMP L END 21 23 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Ví dụ 02 Bài tập 01  Cho mạch điện như hình sau. Viết chương trình điều  Viết chương trình điều khiển các LED sáng tuần khiển LED sáng số 0 khi K mở và số 1 nếu K đóng tự, giả sử địa chỉ A, B, C, và TGĐK là 19, 1B, 1D, VCC và 1F. D0..D7 D0 34 a 4 D0 PA0 33 3 D1 PA1 b 32 2 D2 PA2 31 1 D3 PA3 c 30 40 D4 PA4 29 39 D5 PA5 A0.. A15 d 28 38 D6 PA6 A0 D7 27 37 D7 PA7 A1 e 2 9 18 A0 PB0 f 3 8 19 A1 PB1 4 20 PB2 RESE T 35 g 5 21 RESET PB3 /RD 6 5 22 RD PB4 /WR dp 7 36 23 WR PB5 8 1 6 24 CS PB6 9 OR1 3 25 PB7 10 Value 11 14 PC0 12 15 VCC PC1 13 16 PC2 A1514 17 PC3 13 0.01K PC4 12 K PC5 11 PC6 8255 10 PC7 10k 22 24 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  7. CODE SEGMENT MOV AL,11111111B MOV AL,11111111B CODE SEGMENT ASSUME CS:CODE,DS:CODE, OUT PB,AL OUT PB,AL ASSUME CS:CODE,DS:CODE, ES:CODE,SS:CODE MOV AL,11000000B MOV AL,11000000B ES:CODE,SS:CODE CREG EQU 03H OUT PA,AL OUT PA,AL CREG EQU 03H PC EQU 02H JMP T JMP L PC EQU 02H PB EQU 01H NO: NO: PB EQU 01H PA EQU 00H MOV AL,11111001B MOV AL,11111001B PA EQU 00H ORG 1000H OUT PA,AL OUT PA,AL ORG 1000H MOV AL,88H T: L: MOV AL,81H OUT CREG,AL CODE ENDS CODE ENDS OUT CREG,AL IN AL,PC END END IN AL,PC AND AL,80H AND AL,01H JNZ NO JZ NO 25 27 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Bài tập 02 Bài tập 03  Cho mạch điện như hình sau. Viết chương trình điều  Cho mạch điện như hình sau. Viết chương trình điều khiển LED sáng số 1 khi K mở và số 0 nếu K đóng khiển motor quay thuận khi K mở và quay ngược nếu K đóng VCC VCC VCC U36 D0..D7 D0..D7 DC M OTOR D0 34 4 2 19 D0 34 4 a D0 PA0 D0 Q0 33 3 3 18 D0 PA0 + - 33 3 D1 PA1 D1 Q1 32 2 4 17 D1 PA1 b 32 2 D2 PA2 D2 Q2 31 1 5 16 D2 PA2 31 1 D3 PA3 D3 Q3 30 40 6 15 D3 PA3 c 30 40 D4 PA4 D4 Q4 29 39 7 14 D4 PA4 29 39 D5 PA5 D5 Q5 A0..A15 28 38 8 13 D5 PA5 A0..A15 d 28 38 D6 PA6 D6 Q6 A0 D7 27 37 9 12 D6 PA6 A0 D7 27 37 D7 PA7 D7 Q7 A1 D7 PA7 VCC A1 e 2 9 18 11 2 9 18 A0 PB0 LE A0 PB0 3 8 19 1 3 8 19 f A1 PB1 OE A1 PB1 4 20 4 20 PB2 PB2 RESE T 35 5 21 5 RESET 35 21 g RESET PB3 RESET PB3 /RD 6 5 22 74HC5 73 /RD 6 5 22 RD PB4 RD PB4 7 36 23 /WR 7 /WR 36 23 dp WR PB5 WR PB5 8 1 6 24 8 1 6 24 CS PB6 VCC CS PB6 9 OR1 3 25 9 OR13 25 PB7 PB7 10 10K 10 Value 11 14 11 14 PC0 PC0 12 15 12 15 VCC PC1 PC1 13 16 13 16 PC2 PC2 A1514 17 A1514 17 0.01K PC3 PC3 13 13 0.01K PC4 PC4 12 12 K PC5 PC5 11 11 PC6 PC6 8255 10 8255 10 PC7 PC7 K 10k 26 28 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  8. CODE SEGMENT CODE SEGMENT ASSUME CS:CODE,DS:CODE, ASSUME CS:CODE,DS:CODE, ES:CODE,SS:CODE MOV AL,11111110B ES:CODE,SS:CODE CREG EQU 03H OUT PA,AL PB EQU 01H CREG EQU 03H PA EQU 00H JMP T PC EQU 02H ORG 1000H LL: PA EQU 00H MOV AL,89H MOV AL,11110111B ORG 1000H OUT CREG,AL OUT PA,AL MOV AL,00110011B MOV AL,81H OUT PB,AL JMP T OUT CREG,AL MOV AL,80H CODE ENDS T: OUT PA,AL END IN AL,PC MOV AL,00010011B OUT PB,AL AND AL,01H MOV AL,00110011B OUT PB,AL JNZ LL CODE ENDS END 29 31 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY 3. Vào/ra trực tiếp bộ nhớ Bài tập 04  Viết chương trình ghi 80Hvào thanh ghi điều khiển của 8255_2. D0..D7 D0 34 4 34 4 D0 PA0 D0 PA0 33 3 33 3 D1 PA1 D1 PA1 32 2 32 2 D2 PA2 D2 PA2 31 1 31 1 D3 PA3 D3 PA3 30 40 30 40 D4 PA4 D4 PA4 29 39 29 39 D5 PA5 D5 PA5 A0..A15 28 38 28 38 D6 PA6 D6 PA6 A0 D7 27 37 27 37 D7 PA7 D7 PA7 A1 2 9 18 9 18 A0 PB0 A0 PB0 3 8 19 8 19 A1 PB1 A1 PB1 4 20 20 PB2 PB2 5 RESE T 35 21 35 21 RESE T RESET PB3 RESET PB3 6 /RD 5 22 5 22 RD PB4 RD PB4 7 /WR 36 23 36 23 WR PB5 WR PB5  Khi thiết bị I/O có yêu cầu trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ (DMA), 8 1 6 24 6 24 CS PB6 CS PB6 9 OR13 25 25 PB7 PB7 nó đưa yêu cầu DRQ = 1 đến DMAC 10 11 14 14 PC0 PC0  DMAC sẽ đưa yêu cầu HRQ = 1 đến chân HOLD của CPU. 12 15 15 PC1 PC1 13 16 16 PC2 PC2 A1514 17 17  Nhận được yêu cầu treo CPU sẽ tự treo các bus của mình và trả lời qua PC3 PC3 13 13 PC4 PC4 tín hiệu HLDA = 1 đến chân HACK của DMAC. 12 12 PC5 PC5 11 11 PC6 PC6  DMAC thông báo cho thiết bị I/O qua tín hiệu DACK = 1. 10 10 PC7 PC7  Khi quá trình DMA kết thúc thì DMAC đưa ra tín hiệu HRQ = 0. 8255_2 8255 _1 30 32 Faculty of Electronic Engineering Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
  9. HOMEWORK  Làm các BT cuối chương 5 của Giáo trình.  Đọc trước Chương 6 của Giáo trình.  Đọc 10.1, 10.2, 10.3 - chapter 10, tài liệu số 1 34 Faculty of Electronic Engineering HANOI UNIVERSITY OF INDUSTRY Printed with FinePrint trial version - purchase at www.fineprint.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2