intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN – LỚP 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ Tổng nhận Nội thức % điểm dung/đơn Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề 1 1TN 0,5 Máy tính 1.Thông 0,5 và cộng tin và dữ 5% đồng liệu 1TN 0,5 Bài 2: Xử 0,5 lí thông 5% tin. Bài 3: 1TL 1TN 1TL 2,5
  2. Thông tin 0,5 trong máy 0,5 1,5 25% tính Bài 4: 1TN 1TN 1 Mạng máy tính. 0,5 0,5 10 % 2 Chủ đề 2 1TN 0,5 Bài 5: Mạng Internet 0,5 5% máy tính &Interne t Bài 6: 3 1TN 0,5 Mạng thông tin 0,5 5% toàn cầu Bài 7: Tìm kiếm 1TN 0,5 thông tin trên 0,5 5% CHỦ ĐỀ internet 3: TỔ Bài 8: CHỨC 1TN TH 3,5 Thư điện LƯU tử 35% TRỮ, TÌM 3 KIẾM
  3. VÀ TRAO ĐỔI Chủ đề 4: Đạo đức, Bài 9 : pháp luật An toàn 1TN 0,5 4 và văn thông tin hóa trên 0,5 5% trong Internet môi trường số 7 1 3 1 1 13 Tổng 1,5 1,5 3 10 Tỉ lệ 4 3 3 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung II. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra, đánh giá: STT Nội dung kiến Đơn vị kiến Chuẩn kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức thức kỹ năng
  4. Nhận Vận cần kiểm tra Thông hiểu Vận dụng cao biết dụng CHỦ Nhận biết: ĐỀ 1: - Nhận ra các dạng MÁY thông tin và dữ liệu. TÍNH - Nhận ra được các vật VÀ có thể mang tin. CỘNG Thông hiểu: 1 ĐỒNG Bài 1: Thông tin và dữ liệu. - Giải thích được tầm 1TN quan trọng của thông tin C2 đối với con người. Vận dụng: - Phân tích được các dạng thông tin trên trong tính Nhận biết: - Nhận ra được cách xử lí thông tin. - Xác định được các bước xử lí thông tin. 1TN Thông hiểu: C1 2 Bài 2: Xử lí thông tin. - Giải thích được thông tin cần xử lí và không cần xử lí. Vận dụng: - Vẽ ( thể hiện ) được sơ đồ xử lí thông tin của con người và máy tính. 3 Bài 3: Thông tin trong máy Nhận biết: 1TN tính. - Nhận ra được đơn vị C3 nhỏ nhất lưu trữ thông 1TL tin C11, - Xác định được các đơn vị đo lượng thông tin. 1TL Thông hiểu: C12
  5. - Phân biệt được các thiết bị có thể lưu trữ thông tin. Vận dụng: - Sử dụng được đơn vị đo lượng thông tin để có thể chia nhỏ cho hợp lí. Nhận biết: - Xác định được các thành phần của mạng máy tính. - Kể tên được các thiết bị có thể kết nối mạng. 1TN 1TN 4 Bài 4: Mạng máy tính. Thông hiểu: C5 C6 - Mô tả được sự hình thành của mạng. Vận dụng: - Sử dụng được các cách kết nội mạng theo yêu CHỦ cầu. ĐỀ 2: Nhận biết: MẠNG - Xác định được các MÁY thành phần của mạng TÍNH máy tính. VÀ - Kể tên được các thiết INTER bị có thể kết nối mạng. NET Thông hiểu: 1TN 5 - Mô tả được sự hình C4 Bài 5: Internet thành của mạng. Vận dụng: - Sử dụng được các cách kết nội mạng theo yêu cầu.
  6. CHỦ Nhận biết: ĐỀ 3: - Xác định được đâu là TỔ khái niệm về mạng máy CHỨC tính. LƯU - Kể tên được các thiết 1TN TRỮ, bị có thể chia sẽ trong C7 TÌM mạng. KIẾM Thông hiểu: VÀ - Mô tả được các thiết bị TRAO Bài 6: Mạng thông tin toàn kết nối mạng. 6 ĐỔI cầu - Phân biệt được các THÔNG thành phần mạng máy TIN tính Vận dụng: - Phân tích được các thành phần xử lý thông tin trong mạng Vận dụng cao: - Dự báo được cấu trúc kết nối mạng không dây 7 Nhận biết: 1TN - Xác định việc số hóa C8 dữ liệu là thế nào. - Kể tên các kí hiệu đơn Bài 7: Tìm kiếm thông tin vị đo lượng thông tin. trên internet Thông hiểu: - Mô tả được quá trình xử lý thông tin. - Phân biệt thông tin được chứa trong vật mang tin gọi là gì. Vận dụng: - Phân tích được con người tiếp nhận được thông tin nào qua tai.
  7. Vận dụng cao: - Dự báo được các công việc có thể thay thế con người. Nhận biết: - Xác định được đâu là địa chỉ thư điện tử. 1TN - Kể tên được các dịch C9 vụ thư điện tử từ đó sử dụng các dịch vụ cho hợp lý. Thông hiểu: - Mô tả việc dịch vụ chuyển thư dưới dạng 8 Bài 8: Thư điện tử gì. 1TL - Phân biệt được đâu là C1 kí hiệu thư điện tử. Vận dụng: - Phân tích được các dạng thư điện tử. Vận dụng cao: - Giải quyết được việc cần tạo ra một thư điện tử mới để phục vụ công việc. 9 Bài 9 : Nhận biết Chủ đề An toàn thông tin trên Nhận diện được một số 4: Đạo Internet thông điệp (chẳng hạn đức, email, yêu cầu kết bạn, pháp lời mời tham gia câu lạc luật và bộ,...) lừa đảo hoặc văn hóa mang nội dung xấu. trong 1TN môi Giới thiệu được sơ lược C10 trường về một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham
  8. gia Internet.Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa cơ bản với sự hướng dẫn của giáo viên. - Thông hiểu : Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ số minh hoạ. - Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Vận dụng : - Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn. Tổng 8 4 1 Tỉ lệ 4 3 3
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Việc em đang chép bài trên bảng vào vở thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B.Truyền thông tin. C.Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin . Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B.Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 3. Chiếc usb của bạn An có dung lượng là 3GB. Bạn An nói vói bạn Minh rằng mình có chiếc usb có dung lượng là ............... A.3072 MB B. 1024 MB C. 2072 MB D.2048 MB Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm chính của Internet : A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác C. Tính dễ tiếp cận D.Tính chính xác Câu 5. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in C. Bàn phím và chuột
  10. B. Máy quét D. Dữ liệu Câu 6. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau Câu 8. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona” D.“Virus”+”Corona” Câu 9. Địa chỉ nào sau đây là thư điện tử? A. phươngxinhgmail.com B. Hoanghon@.mautim@.gmail.com C.Lop6a@gmail.com D. Sontung 123@gmail.com Câu 10. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi B. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt C. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin D. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1.5 điểm ). Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? Câu 12 (0,5 điểm). Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
  11. I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Hãy biễu diễn dãy bit cho Từ “TIN” ? Phần thực hành. (3 điểm) Câu 13: (3,0 điểm) . Thực hiện các thao tác soạn thư mới và gởi thư điện tử trên website mail.google.com (hay gmail.com) ? ------------Hết----------- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Việc em đang thực hiện một phép tính nhẩm thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B.Truyền thông tin. C.Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin . Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B.Thông tin là các con số, văn bản ,hình ảnh ,âm thanh… C. Thông tin không làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 3. Chiếc usb của bạn An có dung lượng là 2GB. Bạn An nói vói bạn Minh rằng mình có chiếc usb có dung lượng là ............... A.3072 MB B. 1024 MB C. 2048 MB D.3048 MB Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm chính của Internet : A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác C. Tính dễ tiếp cận D.Tính sở hữu Câu 5. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in C.Dữ liệu B. Máy quét D. Chuột máy tính Câu 6. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Là trang web. C. Tên khác của Internet.
  13. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau Câu 8. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “Virus Corona” B. Virus Coronan C. Corona D.“Virus”+”Corona” Câu 9. Địa chỉ nào sau đây là thư điện tử? A. phươngxinhgmail.com B. Hoanghonmautim@gmail.com C.Lop6agmail.com D. Sontung 123@gmail.com Câu 10. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. C. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt D. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1.5 điểm ). Một quyển sách B gồm 150 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 4MB. Hỏi 1 đĩa cứng 35GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách B? Câu 12 (0,5 điểm). Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: A O T N 01000001 00010110 10000100 00010010
  14. Hãy biễu diễn dãy bit cho Từ “T0AN” ? III.Phần thực hành. (3 điểm) Câu 13: (3,0 điểm) . Thực hiện các thao tác đăng nhập vào hộp thư điện tử, xem nội dung thư và đăng xuất ? ------------Hết----------- ] (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ C I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Việc em đang chép bài trên bảng vào vở thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B.Truyền thông tin. C.Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin . Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B.Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 3. Chiếc usb của bạn An có dung lượng là 1GB. Bạn An nói vói bạn Minh rằng mình có chiếc usb có dung lượng là ............... A.3072 MB B. 1024 MB C. 2072 MB D.2048 MB Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm chính của Internet :
  15. A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác C. Tính dễ tiếp cận D.Tính chính xác Câu 5. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in C. Bàn phím và chuột B. Máy quét D. Dữ liệu Câu 6. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau Câu 8. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona” D.“Virus”+”Corona” Câu 9. Địa chỉ nào sau đây là thư điện tử? A. phươngxinhgmail.com B. Hoanghon@.mautim@.gmail.com C.Lop6a@gmail.com D. Sontung 123@gmail.com Câu 10. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi B. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt C. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin D. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1.5 điểm ). Một Thẻ nhớ có dung lượng 3GB . Em hãy đổi đơn vị dung lượng của thẻ nhớ ra MB ? Câu 12 (0,5 điểm). Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
  16. I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Hãy biễu diễn dãy bit cho Từ “TIN” ? Phần thực hành. (3 điểm) Câu 13: (3,0 điểm) . Thực hiện các thao tác đăng nhập vào hộp thư điện tử và xem nội dung thư ? ------------Hết----------- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ A A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D C B D C C D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 40GB= 40x1024=40960 MB 0,5 Số quyển sách mà ổ cứng có thể chúa được là : 0,75 Câu 11 (1,5điểm) 40960:5=8192 (quyển) 0,25 Vậy số sách mà ổ cứng chứa được là : 8192 ( quyển) Biễu diễn dãy bit cho Từ “TIN” là: 100001000100010000010010 Câu 12 (0,5 điểm) 0,5 Thao tác soạn thư mới và gởi thư điện tử trên website mail.google.com (hay gmail.com) ? 0,25 B1: Đăng nhập vào trang Mail.google.com 0,25 B2: Đăng nhập vào hộp thư 0,25 B3:Hộp thư mở ra ,Nháy chuột vào nút soạn thư 0,25 THỰC HÀNH : 3 điểm B4: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận ,nhập tiêu đề thư ,nhập nội dung 0,25 thư. 0,25 B5:Nháy chuột vào nút đính kèm nếu thư có gởi tệp đính kèm . B6: Nháy chuột vòa nút gởi thư để gởi thư. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN 6
  18. NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ B A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D D C D A B B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 35GB= 35x1024=35840 MB 0,5 Số quyển sách mà ổ cứng có thể chúa được là : 0,75 Câu 11 (1,5điểm) 35840:4=8960 (quyển) 0,25 Vậy số sách mà ổ cứng chứa được là : 8960 ( quyển) Biễu diễn dãy bit cho Từ “TOAN” là: Câu 12 (0,5 điểm) 10000100000101100100000100010010 0,5 Thao tác đăng nhập vào hộp thư điện tử, xem nội dung thư và đăng xuất ? 0,25 B1: Đăng nhập vào trang Mail.google.com 0,25 B2: Đăng nhập vào hộp thư 0,25 THỰC HÀNH : 3 điểm B3:Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong hộp thư đến 0,25 B4: Nháy chuột vào Tên người gởi hoặc Têu đề thư để mở thư. 0,25 B5: Nháy chuột vào nút Đăng xuất để ra khỏi hộp thư điện tử. 0,5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN 6 NĂM HỌC 2024 – 2025
  19. ĐỀ C A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B D C B D C C D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3GB= 3x1024=3072 MB 1,5 Câu 11 (1,5điểm) Biễu diễn dãy bit cho Từ “TIN” là: 100001000100010000010010 Câu 12 (0,5 điểm) 0,5 Thực hiện các thao tác đăng nhập vào hộp thư điện tử và xem nội dung thư ? 0,5 B1: Đăng nhập vào trang Mail.google.com 0,5 THỰC HÀNH : 3 điểm B2: Đăng nhập vào hộp thư 1 B3:Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong hộp thư đến 1 B4: Nháy chuột vào Tên người gởi hoặc Têu đề thư để mở thư.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2