
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 GV RA ĐỀ: NGUYỄN THỊ KIỀU OANH TỔ TỰ NHIÊN Mức độ nhận thức Nhân Thông Vân Nội dung, Chương, biết hiểu dụng ̣ Tổng TT đơn vi Chủ đề TN điểm kiến thức TN TN TL TL KQ TL KQ KQ 1 Chủ đề 1. - Các đơn Bài 3: vị lưu trữ 2 Thông tin thông tin câu 3 câu 1 câu trong máy 1.0 30% 2.0 đ tính đ 3.0 đ 2 Chủ đề 2. Bài 4: -Các thành 1 mạng máy phần của 3 câu câu 2 câu tính mạng máy 30% 2.0 1đ Bài 5: tính 3.0 đ đ Mạng internet 3 Chủ đề 3: Nhận biết Bài 7: Tìm máy tìm kiếm kiếm thông tin Chức năng 2 1 câu 3 câu trên của máy câu 2đ 3đ Internet tìm kiếm 1đ 30% Bài 8: Thư Cách sử điện tử dụng hộp thư điện tử 4 Chủ đề 4: Xử lí được Bài 9: An các tình 1 câu 1 câu toàn thông huống khi 1đ 1đ tin trên sử dụng 10% internet internet 5 câu 3 câu 2 câu 10 câu Tổng Tổng 4.0 đ 3 .0 đ 3.0đ 10 đ Tỉ lê ̣ 40% 30% 30% 100% 1
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚ P 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi Tổng theo mức đô ̣nhận cộng Nội dung/ T Chương/ Mức độ thức Đơn vị T Chủ đề đánh giá Vâ kiến thức Nhận Thông dung biết hiểu ̣ Nhận biết Bài 3: Các đơn vị lưu trữ 2TN Chủ đề 1 Thông tin thông tin 1 TL 3 câu 1 1.0 đ trong máy Vận dụng: Làm bài 2.0 đ 3.0 đ tính toán về dung lượng 30 % lưu trữ Nhận biết: Bài 4: Sự giống và khác mạng máy nhau giữa mạng có Chủ đề 2. tính dây và không có dây 1TL 2 TN 3 câu 2 Bài 5: Thông hiểu: Các thiết 2.0 đ 1.0 3.0 mạng bị và cách mạng chia 30 % internet sẻ dữ liệu Nhận biết Bài 7: Tìm Cách tìm kiếm thông kiểm thông tin trên internet 2 TN 1 TL 3 câu 3 Chủ đề 3 tin Thông hiểu 1.0 đ 2.0 d 3.0 đ Bài 8: Thư Cách sử dụng thư điện 30 % điện tử tử An toàn 1 câu 1 câu thông tin Vận dụng: xử lí tình 1.0 đ 4 Chủ đề 4 1đ trên huống 10 % internet 10 câu 5 câu 3 câu 2 câu Tổng 10 đ 4.0 đ 3.0 đ 3.0đ 100 % 1
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRACUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 1 trang MẪ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. Trắc nghiệm: (5.0 đ): I. Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào khung trong phần bài làm (3.0 đ) Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 2: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet D. Một wesite đặc biệt hỗ trợ người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 3: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm thể hiện dưới dạng nào? A.Văn bản B. Hình ảnh C.. Video D. Cả a, b, c Câu 4: Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A. @ B. @ C. & D. # Câu 5: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet C.Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo D. Địa chỉ thư của những người bạn Câu 6: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in B. bàn phím và chuột C. Máy quét D. dữ liệu II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau vào phần bài làm: (2.0 đ) Phát biểu về thư điện tử Đúng(Đ) Sai (S) a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi b) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như tức thời c) Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc d) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được e) Cần đăng xuất khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong f) Cần mở tất cả các tẹp đính kèm được gửi cho bạn g) Chỉ cần mở tệp đính kèm từ những người bạn biết và tin tưởng h) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có B. Tự luận: 5 đ Câu 1: ( 2.0 đ) Một thẻ nhớ 3 GB chứa khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 5 MB. Câu 2: ( 2.0 đ) Hãy so sánh mạng có dây và mạng không dây ở các nội dung sau: Phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định, tính di động. Câu 3: (1.0 đ) Theo em thế nào là nghiện trò chơi trên mạng? Nghiện chơi game sẽ gây ra tác hại như thế nào đối với học sinh? 1
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. Trắc nghiệm: (5.0 đ): I. Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào khung trong phần bài làm (3.0 đ) Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Bộ chuyển mạch C. Bộ định tuyến D. Dây dẫn Câu 2: Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một wesite đặc biệt hỗ trợ người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet D. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus Câu 3: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm thể hiện dưới dạng nào? A.Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Cả a, b, c Câu 4: Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A. @ B. @ C. @ D. # Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A.Byte B. Kilobyte C. Megabyte D. Bit Câu 6: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in B. Máy quét C. bàn phím và chuột D. dữ liệu II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau vào phần bài làm: (2.0 đ) Phát biểu về thư điện tử Đúng(Đ) Sai (S) a) Cần đăng xuất khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong b) Cần mở tất cả các tẹp đính kèm được gửi cho bạn c) Chỉ cần mở tệp đính kèm từ những người bạn biết và tin tưởng d) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có e) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi f) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như tức thời g) Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc h) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được B. Tự luận: 5 đ Câu 1: ( 2.0 đ) Một thẻ nhớ 2GB chứa khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4MB.bao nhiêu bản nhạc? Câu 2: ( 2.0 đ) Hãy so sánh mạng có dây và mạng không dây ở các nội dung sau: Phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định, tính di động. Câu 3: (1.0 đ) Theo em thế nào là nghiện trò chơi game trên mạng? Nghiện trò chơi game sẽ gây tác hại như thế nào đối với học sinh. 1
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TIN LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MẪ ĐỀ: (Đề KT có 1 trang) HSKT Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ I. Trắc nghiệm: (5.0 đ): Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào khung trong phần bài làm Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A.Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 2: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet D. Một wesite đặc biệt hỗ trợ người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 3: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm thể hiện dưới dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Cả a, b, c Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Bit C. Megabyte D. Kilobyte Câu 5: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư C. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo D. Địa chỉ thư của những người bạn II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau trong phần bài làm: (3.0 đ) Phát biểu về thư điện tử Đúng(Đ) Sai (S) a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi b) Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc c) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được d) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn e) Chỉ cần mở tệp đính kèm từ những người bạn biết và tin tưởng f) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có B. Tự luận: (2.0 đ) Theo em thế nào là nghiện trò chơi trên mạng? Nghiện chơi game sẽ gây ra tác hại như thế nào đối với học sinh? 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ TIN 6 ĐỀ A I. 1C, 2D, 3D, 4A, 5C, 6B mỗi câu đúng 0.5 đ II. Đ, Đ, S, S, Đ, S, Đ, Đ Mỗi ý đúng 0.5 đ B. Tự luận Câu 1: Vì 1GB =1024 MB nên số bản nhạc có thể lưu trữ trong bộ nhớ là (3*1024)/5 = 614,4 (bản nhạc) ( 2.0 đ) Câu 2: Mạng có day Mạng không dây Phương thức kết nối Qua dây dẫn mạng Qua sóng điện từ Lắp đặt Khó khăn ( có dây dẫn, Dễ dàng hơn khoan đục tường,..) Độ ổn định Cao Thấp hơn Tính di động Hạn chế vì nó hoạt động Dễ dàng vì nó hoạt động trong khu vực được bao trong toàn bộ phạm vi phủ bởi các hệ thống được mạng không dây kết nối với mạng có dây Câu 3: Tùy theo mỗi cách trình bày của hs, giáo viên ghi điểm những nội dung đạt yêu cầu. ĐÁP ÁN ĐỀ TIN 6 ĐỀ B I. 1a, 2c, 3d, 4c, 5d, 6c Mỗi câu đúng 0.5 đ II. Đ, S, Đ, Đ, Đ, Đ,S,S Mỗi ý đúng 0.2 5đ B. Tự luận Câu 1: Vì 1GB =1024 MB nên số bản nhạc có thể lưu trữ trong bộ nhớ là (2*1024)/4 = 512 (bản nhạc) Câu 2: Mạng có day Mạng không dây Phương thức kết nối Qua dây dẫn mạng Qua sóng điện từ Lắp đặt Khó khăn ( có dây dẫn, Dễ dàng hơn khoan đục tường,..) Độ ổn định Cao Thấp hơn Tính di động Hạn chế vì nó hoạt động Dễ dàng vì nó hoạt động trong khu vực được bao trong toàn bộ phạm vi phủ bởi các hệ thống được mạng không dây kết nối với mạng có dây Câu 3: Tùy theo mỗi cách trình bày của hs, giáo viên ghi điểm những nội dung đạt yêu cầu. 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ TIN 6 ĐỀ DÀNH CHO HS KT I. 1C, 2D, 3D, 4B, 5A Mỗi câu đúng 1.0 đ II. Đ, S, S, S, Đ, Đ mỗi ý đúng 0.5 đ TỰ LUẬN 2.0 Đ Tùy theo mỗi cách trình bày của hs, giáo viên ghi điểm những nội dung đạt yêu cầu. GV ra đề GV duyệt đề Nguyễn Thị Kiều Oanh Nguyễn Thị Thanh Thảo 1
- 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
