
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 6. (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết lợi ích mà thông tin đem lại cho con người. Các hoạt động xử lí thông tin. Mã hóa các số thành dãy bit. - Biết phần mềm để truy cập trang web. Biết các trình duyệt để truy cập Internet. - Biết được khi tìm kiếm trên Internet kết quả hiển thị. Hiểu vài trò của mạng máy tính. - Biết các thành phần bắt buộc khi đăng nhập thư điện tử. Biết cấu trúc thư điện tử. - Biết khái niệm và lợi ích mạng máy tính, đặc điểm của mạng Internet. - Vận dụng tìm một số ví dụ website phục vụ việc học tập. Hiểu khái niệm và cách tạo tài khoản thư điện tử. - Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%.
- III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề điểm TNK TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1 Bài 1. Thông tin và dữ liệu 1(c1) 5% Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng Bài 2. Xử lý thông tin 1(c3) 5% Bài 3. Thông tin trong máy tính 1(c2) 5% 2 Chủ đề 2. Mạng máy Bài 4. Mạng máy tính 1(c10) 5% tính và Internet Bài 5. Internet 1(c14) 10% 3 Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu 1(c8) 1(c9) 10% Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên internet 1(c4) 1(c13) 15% trao đổi thông tin Bài 8. Thư điện tử 1 (c6) 1(c5) 1(c12) 25% 4 Chủ đề 4: Bài 9: An toàn thông tin trên Internet Đạo đức, pháp luật và 1(c11) 1(c7) 20% văn hóa trong môi trường số. Tổng 2.5 1.5 1.5 1.5 1.0 2.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức Chương/ Nội dung/ độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Chủ đề 1. Bài 1. Thông tin Nhân biết Máy tính và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: và cộng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin đồng – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. 1 Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (TN) Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ 1 cụ thể - Đối với HSKT: Biết khái niệm về dữ liệu. Bài 2. Xử lý Nhân biết thông tin Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Bài 3. Thông tin trong máy tính Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được 1 1 (TN) (TN) một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu
- Số câu hỏi theo mức Chương/ Nội dung/ độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… - Đối với HSKT: Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Chủ đề 2. Bài 4. Mạng máy Nhận biết Mạng máy tính – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy Internet Bài 5. Internet tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... 1 1 1 (TL) 2 - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (TN) (TN) Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. - Đối với HSKT: Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. Chủ đề Bài 6. Mạng Nhận biết 2 1 3.Tổ chức thông tin toàn cầu 2 - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ (TN) (TN) 3 lưu trữ, tìm (TN) 1 1 kiếm và của website, trình duyệt. (TL) (TL)
- Số câu hỏi theo mức Chương/ Nội dung/ độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng trao đổi Bài 7. Tìm kiếm - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho thông tin thông tin trên trước. internet Bài 8. Thư điện tử - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. - Đối với HSKT: Trình bày được sơ lược về các khái niệm, cho ví dụ về trình duyệt. Nhân biết - Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực Đạo đức, pháp hiện được một số biện pháp phòng ngừa. luật và văn hóa Thông hiểu 1 1 Chủ đề 4: trong môi trường - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của (TL) (TN) số. thông tin cá nhân và tập thể. - Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.
- Số câu hỏi theo mức Chương/ Nội dung/ độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng - Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Vận dụng cao - Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. - Đối với HSKT: - Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. 5 TN 3 TN 2TN Tổng 1 TL 1 TL 2 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA:
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 2. Số 10 được mã hóa thành dãy bit A. 1010 B. 1101 C. 0111 D. 1011. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận B. Đầu vào, đầu ra C. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào A. Hình ảnh B. Văn bản, hình ảnh, video,… C. Video D.Văn bản. . Câu 5. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần A. Mật khẩu B. Họ và tên người dùng C. Số điện thoại D. Tên đăng nhập và mật khẩu. Câu 6. Địa chỉ thư điện tử có dạng A. @ B. @ C. @ D. @. Câu 7. Thông tin cá nhân, gia đình và bạn bè cần được………, không tiết lộ trên mạng xã hội và cho người lạ. A. giữ an toàn B. chấp nhận C. kiểm tra độ tin cậy D. cảnh báo. Câu 8. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ một website A. www.edu.net.vn B. www.vietnamnet.vn C. www.google.com.vn D. tinhoc@yahoo.com.vn Câu 9. Phần mềm ứng dụng sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là A. Trình soạn thảo web B. Trình duyệt C. Trình thiết kế web D. Trình duyệt wed. Câu 10. Lợi ích của mạng máy tính A. Trao đổi thông tin B. Dùng chung thiết bị trên mạng C. Chia sẽ dữ liệu D. Cả A, B ,C đều đúng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1.5 điểm) Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet? Câu 12. (1.5 điểm) Nêu các bước soạn thư mới và gửi thư điện tử? Câu 13. (1.0 điểm) Nêu các bước tìm kiếm từ ”Tết Việt” trên Internet? Câu 14. (1.0 điểm) Là học sinh em nên sử dụng mạng Internet vào việc học tập và giải trí như thế nào để đạt kết quả cao? BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN (5.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu không có ở trong máy tính. Câu 2. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận B. Xử lí C. Lưu trữ D. Truyền. Câu 3. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào A. Video B. Hình ảnh C. Văn bản, hình ảnh, video D. Văn bản. Câu 4. Phần mềm ứng dụng sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là: A. Trình duyệt B. Trình duyệt wed C. Trình thiết kế web D. Trình soạn thảo web. Câu 5. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần A. Họ và tên người dùng B. Tên đăng nhập và mật khẩu C. Mật khẩu D. Mạng điện thoại. Câu 6. Số 9 được mã hóa thành dãy bit A. 1010 B. 1101 C. 0111 D. 1001. Câu 7 . Địa chỉ thư điện tử có dạng A. @ B. @ C. @ D. @. Câu 8. Khi bị bắt nạt, lừa đảo hay dụ dỗ trên mạng thì nên .............. với người tin cậy. A. nói ra B. giữ an toàn C. chấp nhận D. không chấp nhận. Câu 9. Các thiết bị Hub, bộ chuyển mạch, vỉ mạng thuộc thành phần nào của mạng máy tính A. Giao thức truyền thông B. Thiết bị kết nối mạng C Môi trường truyền dẫn D. Thiết bị đầu cuối. Câu 10. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ một website? A. www.edu.net.vn B. www.vietnamnet.vn C. abc@yahoo.com.vn D.www.google.com.vn. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nêu các đặc điểm của Internet? Câu 2. (1.5 điểm) Nêu các bước tạo tài khoản thư điện tử? Câu 3. (1.0 điểm) Nêu các bước tìm kiếm từ ”mùa xuân” trên Internet? Câu 4. (1.0 điểm) Là học sinh em nên sử dụng mạng Internet vào việc học tập và giải trí như thế nào để đạt kết quả cao? BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN (5.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… ………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- VI. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 - NĂM HỌC 2024-2025 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 MÃ ĐỀ A D A C B D C A D B D MÃ ĐỀ B C B C A B D C A B C 2. TỰ LUẬN (5 điểm) MÃ ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1 * Tác hại và nguy cơ khi dùng Internet là: 1.5 - Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp - Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng. - Tiếp nhận thông tin không chính xác. - Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng. 2 - Các bước soạn thư và gửi thư điện tử: Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com 0.5 Bước 2: Nháy chuột vào nút Đăng nhập Bước 3: Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 0.5 Bước 4: Nháy chuột vào Soạn thư Bước 5: Nhập địa chỉ người nhận, ghi tiêu đề và nội dung thư 0.5 Bước 6: Đính kèm tệp tin Bước 7: Cuối cùng nhấn vào mục Gửi. 3 - Các bước truy cập máy tìm kiếm: 1.0 Bước 1: Truy cập vào máy tìm kiếm Bước 2: Gõ từ khóa “Tết Việt” vào ô để nhập từ khóa Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Thang điểm tối đa với HS có ý tưởng hay. 1.0 4 MÃ ĐỀ B Câu Nội dung Điểm 1 * Đặc điểm của Internet: 1.5 - Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu, tính cập nhật, tính lưu trữ, tính ẩn danh, tính đa dạng. 2 - Các bước soạn và gửi thư điện tử: 1.5 Bước 1: Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com. Bước 2: Đăng nhập vào hộp thư: đăng nhập bằng tên người dùng và mật khẩu của bạn. Bước 3: Soạn thư 1. Nháy chuột vào biểu tượng Soạn thử để soạn thư mới
- 2. Hộp thoại soạn thư hiện lên, bạn nhập địa chỉ hộp thư người bạn của bạn vào phần Người nhận. 3. Nhập tiêu đề thư trong phần Chủ đề 4. Nhập nội dung thư, chọn vào biểu tượng (Đính kèm) sau đó chọn hình ảnh từ máy tính mà bạn muốn gửi đi. 5. Nháy chuột vào nút Gửi để gửi thư đi. 3 - Các bước truy cập máy tìm kiếm: Bước 1: Truy cập vào máy tìm kiếm 1.0 Bước 2: Gõ từ khóa “mùa xuân” vào ô để nhập từ khóa Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Thang điểm tối đa với HS có ý tưởng hay. 1.0 4
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) (DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu không có ở trong máy tính. Câu 2. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin A. Thu nhận B. Xử lý C. Lưu trữ D. Truyền thông tin. Câu 3. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào A. Video B. Hình ảnh C. Văn bản, hình ảnh, video D. Văn bản Câu 4. Phần mềm ứng dụng sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là A. Trình duyệt B. Trình duyệt wed C. Trình thiết kế web D. Trình soạn thảo web. Câu 5. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần A. Họ và tên người dùng B. Tên đăng nhập và mật khẩu C. Mật khẩu D. Mạng điện thoại. Câu 6. Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất A. Megabyte B. Kilobyte C. Gigabyte D. Byte. Câu 7 . Địa chỉ thư điện tử có dang: A. @ B. @ C. @ D. @. Câu 8. Khi bị bắt nạt, lừa đảo hay dụ dỗ thì nên .............. với người tin cậy. A. nói ra B. giữ an toàn C. chấp nhận D. không chấp nhận. Câu 9. Các thiết bị Hub, bộ chuyển mạch, vỉ mạng thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Giao thức truyền thông B. Thiết bị đầu cuối C Môi trường truyền dẫn D. Thiết bị kết nối mạng. Câu 10. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ một website? A. www.edu.net.vn B. www.vietnamnet.vn C. abc@yahoo.com.vn D.www.google.com.vn. II. PHẦN TỰ LUẬN (2.5 điểm) Nêu các đặc điểm của Internet? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN (2.5 điểm) …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………..…………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………..………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTHK I TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2024-2025 DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT 1. TRẮC NGHIỆM: (7.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C B C A B D C A D C 2. TỰ LUẬN: (2.5 điểm) Câu Đáp án Điểm * Đặc điểm của Internet: 2,5đ - Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu, tính cập nhật, tính lưu trữ, tính ẩn danh, tính đa dạng.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
