
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6-2024-2025 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thông tin và dữ liệu 4 10% TN1,2, 1 điểm Chủ đề A. Máy tính 3,4 và cộng đồng 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ 4 dữ liệu trong máy tính 10% TN5,6, 1 điểm 7,8 2 Giới thiệu về mạng máy tính 4 2 Chủ đề B. Mạng máy và Internet 15% TN9,10 TN13,1 tính và Internet 1,5 điểm ,11,12 4 Chủ đề C. Tổ chức lưu World Wide Web, thư điện tử trữ, tìm kiếm và trao và công cụ tìm kiếm thông tin 2 1 1 1 45% 3 đổi thông tin TN15,1 TH1a TH1b TH2 4 điểm 6 Chủ đề D. Đạo đức, An toàn thông tin trên Internet 2 2 pháp luật và văn hóa 1 20% 4 TN17, TN19, trong môi trường số TL 2 điểm 18 20 Tổng số câu 16 4 2 1 1 24 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhâṇ biết 1. Thông tin và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. 4 Thông hiểu TN1,2, – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. 3,4 – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu Chủ đề A. trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Máy tính 1 2. Biểu diễn thông tin và cộng Nhâṇ biết đồng và lưu trữ dữ liệu trong máy tính – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp 4 xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. TN5,6, 7,8 Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,…
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề B. Giới thiệu về mạng Nhận biết Mạng máy máy tính và Internet – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các Internet 4 2 thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, 2 Switch, Access Point,... TN9,10 TN13, ,11,12 14 – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Chủ đề C. World Wide Web, Nhận biết Tổ chức lưu thư điện tử và công trữ, tìm cụ tìm kiếm thông tin – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của kiếm và trao website, trình duyệt. đổi thông tin – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu 2 1 1 1 3 – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các TN15, TH1a TH1b TH2 16 phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề D. An toàn thông tin Nhận biết Đạo đức, trên Internet. – Biết được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông pháp luật tin cá nhân và tập thể và văn hóa 2 Thông hiểu 2 trong môi TN19, 4 trường số – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin TN17,1 20 của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. 8 1TL – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. Tổng số câu 16 6 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên:……………………… MÔN: TIN 6 Lớp:6/……SBD:…………… Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. Đề chính thức I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm). Học sinh làm bài trên tờ giấy riêng Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau( Ví dụ: 1-A, .....) Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Cuộn phim. C. Giấy . D. Thẻ nhớ . Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. Câu 4: Những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình được gọi là? A. Vật mang tin. B. Thông tin. C. Dữ liệu. D. Tài liệu. Câu 5: Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ Câu 7: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Xử lí, truyền thông tin. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 8: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì? A. Dãy bit. B. Hình ảnh. C. Số thập phân. D. Kí hiệu. Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 10: Một mạng máy tính gồm A. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. B. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. C. một số máy tính bàn. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà. Câu 11: Phát biểu nào sao đây là sai ? A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
- D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 13: Một máy tính bảng đang được kết nối với mạng không dây. Máy tính bảng là thành phần nào trong mạng máy tính. A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối. C. Phần mềm mạng. D. Thiết bị vào. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Thông tin chính xác tuyệt đối. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. Câu 15: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây A. Dây cáp. B. Máy in. C. Bộ chuyển mạch. D. Bộ định tuyến không dây. Câu 16: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng: A. Trình duyệt Web. B. Con trỏ chuột. C. Google. D. Facebook. Câu 17: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn ? A. giữ an toàn. B. gặp gỡ thường xuyên. C. kiểm tra độ tin cậy. D. đừng chấp nhận. Câu 18: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. Câu 19: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet. A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà. Câu 20: Em hãy tìm phương án sai. Khi sử dụng internet có thể: A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. C. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng. II. TỰ LUẬN: (1 điểm) Em hãy nêu tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet? --------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên:……………………… MÔN: TIN 6 Lớp:6/……SBD:…………… Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. Đề chính thức PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm) Câu 1: a) Em hãy truy cập internet tìm kiếm thông tin và 3 hình ảnh về tác hại của việc nghiện điện thoại thông minh.( (30 đến 50 từ) b) Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh vào một tệp văn bản. Câu 2. Đăng nhập tài khoản thư điện tử của em gởi đến email của giáo viên đang dạy tin học theo yêu cầu: - Hộp thư đến: tinhocpbcha@gmail.com (hoặc hộp thư của giám khảo cung cấp) - Chủ đề: Bài thi học kì I năm học 2024-2025 - Nội dung: Họ và tên:……………………. Lớp……………. Tác hại của việc nghiện điện thoại thông minh.. Lưu ý : Nếu chưa có tài khoản thư điện tử thì có thể sử dụng tài khoản tinpbc6789@gmail.com , mật khẩu TIN6TIN6 để làm câu 2. --------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM)Mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A C D B C B B A C A án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D C A B D A B C D C án II . TỰ LUẬN. BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet: - Thông tin cá nhân bị đánh cắp. 0,2 - Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. 0,2 1 - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe doạ, bắt nạt trên mạng. 0,2 (1 điểm) - Tiếp nhận thông tin không chính xác. 0,2 - Nghiện Internet, trò chơi trên mạng. 0,2 III. PHẦN THỰC HÀNH: (4 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM -Truy cập được máy tìm kiếm gõ được từ khóa ”tác hại của việc 1 2 nghiện điện thoại thông minh” vào được web cung cấp thông tin. (3 điểm) 1 - Thực hiện sao chép và lưu vào file Word đúng. 2 Đăng nhập được hộp thư điện tử. 0,5 (1 điểm) Gửi thư đúng theo yêu cầu. 0,5 ………………………………..........hết……………………………………………… BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) - Học sinh thực hiện được 10 câu đúng : 5 điểm II. TỰ LUẬN: ( 1 điểm) - Học sinh trả lời được 3 ý đúng : 1 điểm. Phần 2:THỰC HÀNH - Vào được web cung cấp thông tin, tìm được 1 hình ảnh và coppy được nội dung: 3 điểm - Lưu vào file Word: 1 điểm.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
