
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025. Môn: Tin học – Lớp 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề vị kiến thức TN TL TN TL TN TL Bài 1. Thông tin 1 5% và dữ liệu (0,5 đ) (0,5 điểm) Chủ đề 1. Máy tính Bài 2. Xử lý 1 và cộng thông tin đồng Bài 3. Thông tin 1 5% trong máy tính (0,5 đ) (0,5 điểm) Chủ đề 2. Bài 4. Mạng 2 10% Mạng máy tính (1,0 đ) (1,0điểm) 2 máy tính và 2 10% Bài 5. Internet Internet (1,0 đ) (1,0 điểm) Bài 6. Mạng 1 1 10% thông tin toàn Chủ đề 3. (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0điểm) cầu Tổ chức 3 lưu trữ, Bài 7. Tìm kiếm 1 1 15% tìm kiếm thông tin trên (0,5đ) (1,0đ) (1,5 điểm) và trao internet đổi thông tin Bài 8. Thư điện 1 1 20% tử (0,5đ) (1,5đ) (2,0 điểm) Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật Bài 9. An toàn 1 1 25% 4 và văn thông tin trên (1,0đ) (1,5 đ) (2,5 điểm) hoá trong Internet môi trường số 8 1 2 1 2 Tổng 10 điểm 4,0đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025. Môn: Tin học – Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ Mức độ kiến thức, kĩ nhận thức Chương/ TT Đơn vị năng cần kiểm tra, Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Nhân biêt Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nếu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu Thộng tin - Nêu được ví dụ minh 1TN và dữ liệu hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh Chủ đề 1. hoạ tầm quan trọng Máy tính 1 của thông tin. và cộng Vận dụng đồng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhân biết - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu Biểu diễn trữ thông tin. thông tin - Nêu được tên và độ và lưu trữ lớn (xấp xỉ theo hệ 1TN dữ liệu thập phân) của các trong máy đơn vị cơ bản đo dung tính lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần
- đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... Nhận biết - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một Chủ đề 2. Giới thiệu vài thiết bị mạng cơ Mạng về máy bản như máy tính, cáp 2 máy tính 4TN tính và nối, Switch, Access và Internet Point,... Internet - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Chủ đề 3. World Nhận biết Tổ chức Wide - Trình bày được sơ lưu trữ, Web, thư lược về các khái niệm 1TN 3 tìm kiếm điện tử và WWW, website, địa 3TN 1TL 1TL và trao công cụ chỉ của website, trình đổi thông tìm kiếm duyệt. tin thông tin - Xem và nêu được
- những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Nhận biết - Nêu được một số tác Chủ đề 4. hại và nguy cơ bị hại Đạo đức, Đề phòng khi tham gia Internet. pháp luật một số tác - Nêu được một vài và văn hại khi 4 cách thông dụng để 1TL 1TL hoá trong tham gia bảo vệ, chia sẻ thông môi Internet tin của bản thân và tập trường số thể sao cho an toàn và hợp pháp. - Nêu được một số
- biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. - Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 1TN 1TN Tổng 8TN 2TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Vật mang thông tin là A. tấm biển báo. B. nội dung trên biển báo. C.thời khóa biểu. D. bài tập thầy cô giao. Câu 2. Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. A. D. Máy tinh và phần mềm mạng. Câu 3. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Địa chỉ web. B. Website. C. Trình duyệt web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 4. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https\\:www.tienphong.vn. B. https://www.tienphong.vn. C. https://haiha002@gmail.com. D. www \\ tienphong.vn. Câu 5. Khi máy tính có kết nối mạng Internet em có thể làm được những việc gì? A. A. Học trực tuyến. C. B. Mua sắm quần áo, đồ dùng. B. C. Chơi trò chơi, nghe nhạc… D. D. Tất cả các việc trên. Câu 6. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Logo. D. Excel. Câu 7. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Loại máy tính đang dùng. C. Mật khẩu thư. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 8. Các máy tính kết nối với nhau nhờ A. chuột. B. bàn phím. C. mạng lưới điện. D. mạng máy tính. Câu 9. Để máy tính kết nối được internet ta cần làm gì? A. Đăng kí với cán bộ xã. B. Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. C. Cả A và B. B. D. Không có đáp án đúng. Câu 10. Một bản nhạc có dung lượng khoảng 2MB. Vậy một thẻ nhớ 2GB thì chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? A. 8 B. 256 C. 512 D. 1024
- PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. a. (0,5đ) Thư điện tử là gì? Chức năng của thư điện tử? b. (1,0đ) Ưu điểm, nhược điểm dịch vụ thư điện tử? Câu 12. (1,0đ) Một số quy tắc cơ bản sử dụng Internet an toàn? Câu 13. (1,5đ) Em sẽ làm gì khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có nguy cơ bị hại khi truy cập mạng? Câu 14. (1,0đ) Em hãy nêu 4 ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của bản thân em? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Mật khẩu thư. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 2. Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tinh và phần mềm mạng. Câu 3. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn. B. https\\:www.tienphong.vn. C. https://haiha002@gmail.com. D. www \\ tienphong.vn. Câu 4. Khi máy tính có kết nối mạng Internet em có thể làm được những việc gì? E. A. Học trực tuyến. G. B. Mua sắm quần áo, đồ dùng. F. C. Chơi trò chơi, nghe nhạc… H. D. Tất cả các việc trên. Câu 5. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Website. C. Địa chỉ web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 6. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Word. C. Logo. D. Google. Câu 7. Các máy tính kết nối với nhau nhờ A. chuột. B. bàn phím. C. mạng máy tính. D. mạng lưới điện. Câu 8. Để máy tính kết nối được internet ta cần làm gì? A. Đăng kí với cán bộ xã. B. Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. C. Cả A và B. C. D. Không có đáp án đúng. Câu 9. Vật mang thông tin là A. bài tập thầy cô giao. B. nội dung trên biển báo. C. thời khóa biểu. D. tấm biển báo. Câu 10. Một bản nhạc có dung lượng khoảng 4MB. Vậy một thẻ nhớ 4GB thì chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? A. 8 B. 256 C. 512 D. 1024
- PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. a. (0,5đ) Thư điện tử là gì? Chức năng của thư điện tử? b. (1,0đ) Ưu điểm, nhược điểm dịch vụ thư điện tử? Câu 12. (1,0đ) Một số quy tắc cơ bản sử dụng Internet an toàn? Câu 13. (1,5đ) Em sẽ làm gì khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có nguy cơ bị hại khi truy cập mạng? Câu 14. (1,0đ) Em hãy nêu 4 ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của bản thân em? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ C (Đề gồm có 01 trang) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Mật khẩu thư. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 2. Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tinh và phần mềm mạng. Câu 3. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn. B. https\\:www.tienphong.vn. C. https://haiha002@gmail.com. D. www \\ tienphong.vn. Câu 4. Khi máy tính có kết nối mạng Internet em có thể làm được những việc gì? I. A. Học trực tuyến. K. B. Mua sắm quần áo, đồ dùng. J. C. Chơi trò chơi, nghe nhạc… L. D. Tất cả các việc trên. Câu 5. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Website. C. Địa chỉ web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 6. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Word. C. Logo. D. Google. Câu 7. Các máy tính kết nối với nhau nhờ A. chuột. B. bàn phím. C. mạng máy tính. D. mạng lưới điện. Câu 8. Để máy tính kết nối được internet ta cần làm gì? A. Đăng kí với cán bộ xã. B. Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. C. Cả A và B. D. D. Không có đáp án đúng. Câu 9. Vật mang thông tin là A. bài tập thầy cô giao. B. nội dung trên biển báo. C. thời khóa biểu. D. tấm biển báo. Câu 10. Nếu có nhiều trang thông tin kết nối với nhau tạo thành một mạng khổng lồ gọi là gì? A. Mạng nhện. B. Mạng thông tin toàn cầu. C. Mạng lan. D. Mạng lưới. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Tin học – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN ĐỀ A VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B D A D D B D PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. a. Thư điện tử là gì? Chức năng của thư điện tử? 0,5 điểm - Thư điện tử là thư được gởi và nhận bằng phương tiện 0,25 điểm điện tử - Chức năng của thư điện tử là soạn thảo, gửi, nhận, 0,25 điểm chuyển tiếp, lưu trữ và quản lí thư điện tử cho người sử dụng. b. Ưu điểm, nhược điểm dịch vụ thư điện tử ? 1,0 điểm Ưu điểm, nhược điểm dịch vụ thư điện tử: - Ưu điểm + Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời. 0,2 điểm +Có thể gửi thư cùng lúc cho nhiều người. 0,1 điểm +Có thể gửi kèm được các tệp thông tin khác nhau 0,1 điểm như văn bản, âm thanh, hình ảnh, ... +Lưu trữ và tìm kiếm các thư đã gửi hoặc nhận một 0,2 điểm cách dễ dàng. - Nhược điểm + Phải kết nối mạng mới sử dụng được. 0,1 điểm +Có thể kèm theo virus máy tính 0,1 điểm +Có thể bị làm phiền với các thư rác 0,1 điểm +Có thể bị lừa đảo bởi các thư giả mạo. 0,1 điểm Câu 12. Một số quy tắc cơ bản sử dụng Internet an toàn ? 1,0 điểm Các quy tắc cơ bản để sử dụng internet an toàn là - Giữ an toàn 0,2 điểm - Không gặp gỡ 0,2 điểm - Đừng chấp nhận 0,2 điểm - Kiểm tra độ tin cậy 0,2 điểm -Hãy nói ra. 0,2 điểm Câu 13. Em sẽ làm gì khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có 1,5 điểm nguy cơ bị hại khi truy cập mạng ? Khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có nguy cơ bị hại khi truy cập mạng em sẽ: -Thông báo cho họ về nguy cơ mà em đã phát hiện và giải 0,5 điểm thích tại sao điều đó có thể gây hại. - Khuyến khích đổi mật khẩu có độ dài, kí tự đặc biệt, kiểm 0,5 điểm
- tra và xóa phần mềm độc hại. -Nhắc họ không nên mở các liên kết hoặc tệp đính kèm từ 0,5 điểm email hoặc tin nhắn từ người lạ hoặc các nguồn không rõ nguồn gốc,... Câu 14. Hãy nêu 4 ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục 1,0 điểm vụ học tập của bản thân em? Lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của bản thân em 0,25 điểm + Học trực tuyến 0,25 điểm + Tìm kiếm, tra cứu tư liệu để học tập mở rộng kiến thức 0,25 điểm + Học ngoại ngữ trên mạng 0,25 điểm + Trao đổi thông tin, bài học qua thư điện tử, tin nhắn,… * Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa. ĐÁP ÁN ĐỀ B VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D A D C B D D PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Tương tự đề A * Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa. ĐÁP ÁN ĐỀ C VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D A D C B D B Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Trọng Lê Thị Hường

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
