ĐỀ A
Họ và tên: ………………………
Lớp: 8/ ….
Điểm: Nhận xét của GV:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
A.
2y
. B.
( )
2
1 2 xy
+
. C.
2 2
y x
. D. x2 – 1.
Câu 2. Trong các biểu thức sau, có bao nhiêu biểu thức là đa thức?
2
2x y
+
;
4 5
2x y
;
3
3
x y
y
+
;
3
37
4x y x
+
.
A. 1 đa thức. B. 2 đa thức. C. 3 đa thức. D. 4 đa thức.
Câu 3. Hệ số của đơn thức
2
2xyz
là:
A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 4. Số các hạng tử của đa thức
là:
A. 3. B. 2. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A.
( )
2
1+ = +a a a a
. B.
2
1a a =
.
C.
( ) ( )
2 2
+ = +a b a b a b
D.
( ) ( )
2
1 2 4 4+ + = + +a a a a
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B + =
. B.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B+ + + = +
.
C.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B+ + =
. D.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B+ + = +
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. a2 – b2 = a2 - 2ab + b2 . B. (a + b)2 = a2+2ab+b2.
C. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2). D. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau:
( )
22
2 4x x
+ = + +
để được khẳng định đúng.
A.
2x
. B.
4x
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9. Viết biểu thức
3 2
8 36 54 27x x x
+
dưới dạng lập phương của một hiệu.
A.
( )
3
2 3x
.B.
( )
3
2 3x
+
. C.
( )
3
3 2x
. D.
( )
3
3 2x
+
.
Câu 10. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Đoạn thẳng MN được gọi là
A. đường cao của
ABC. B. đường trung bình của
ABC.
C. đường phân giác của
ABC. D. đường trung tuyến của
ABC.
Câu 11. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua
30
năm. Ta nên lựa chọn
biểu đồ nào?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 12. Bạn Nam điều tra chiều cao của 5 bạn HS lớp 8.3 và ghi lại được kết quả như sau:
120cm; 135 cm, 250cm; 150cm; 162cm. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là:
A. 120 cm. B. 135 cm. C. 250cm. D. 162cm.
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025)
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm). Khai triển các hằng đẳng thức sau ( câu a,b)
a) (x+3)2 b) (x-2)3
c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x-3y+ xy-y2
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Tính nhân: 3xy( x2-2xy+1)
b) Rút gọn: ( 3-2x)(3+2x) + ( 3-2x)2
c) Tìm x biết 4x2+12x+9- (5x-1)(2x+3) =0
Bài 3: (1 điểm) Quan sát biểu đồ thống về số cơn
bão trên toàn cầu từ năm 2014 đến năm 2018
a) Lập bảng thống kê số liệu từ biểu đồ bên.
b) Ngoài biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng như hình
bên, em còn lựa chọn loại biểu đồ nào khác để vẽ cho
phù hợp? Hãy vẽ biểu đồ đó?
Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC ( AB<AC), gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, AC
( , )
M AB N AC
.
a) MN có là đường trung bình của ABC
không? Giải thích?
b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I (I
BC) . Chứng minh AC.IB=AB.IC
c) Biết AB= 12cm, AC= 18 cm. BC=25 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IB, IC?
Bài 5. (1 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B
E hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C
cùng nằm một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B
thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng AB // FE
(như hình vẽ). Sau đó bác An đo được AF =
4
3
FC
để đi từ C đến E với vận tốc 6 km/h phải mất 1 phút
30 giây. Hỏi tỉ số đoạn thẳng
CF
FA
bằng bao nhiêu và
khoảng cách giữa hai vị trí B E bằng bao nhiêu
mét?
-------------------- Hết---------------------
ĐỀ B
Họ và tên: ………………………
Lớp: 8/ ….
Điểm: Nhận xét của GV:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
A.
2y
.B. x2 – 1. C.
2 2
y x
.D.
( )
2
1 2 xy
+
.
Câu 2. Trong các biểu thức sau, có bao nhiêu biểu thức là đa thức?
2
2x y
+
;
4 5
2x y
;
3
3
x y
y
+
;
3
37
4x y x
+
.
A. 1 đa thức . B. 3 đa thức. C. 2 đa thức. D. 4 đa thức.
Câu 3. Hệ số của đơn thức -32xyz là:
A. 9. B. -9. C. - 3. D. 3.
Câu 4. Số các hạng tử của đa thức
2 3
2
+
x x y xy
là:
A. 4 B. 3 C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A.
( ) ( )
2 2
.+ + = a b a b a b
B.
2
1 ( 1)( 1) = + a a a
C.
( )
1 1.+ = +a a a
D.
( ) ( )
2
1 2 4 4.+ + = + +a a a a
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B + =
. B.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B+ + + = +
.
C.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B+ + = +
. D.
( )
( )
2 2 3 3
A B A AB B A B+ + =
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. B. (a + b)2 = a2- 2ab+b2.
C. a2 – b2 = (a+b)(a-b). D. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2).
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau:
( )
22
4 16
+ = + +
x x
để được khẳng định đúng.
A.
2x
. B.
8x
. C.
2
. D.
4x
.
Câu 9. Viết biểu thức
3 2
8 36 54 27x x x
+
dưới dạng lập phương của một hiệu.
A.
( )
3
3 2x
.B.
( )
3
2 3x
+
. C.
( )
3
2 3x
. D.
( )
3
3 2x
+
.
Câu 10. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Đoạn thẳng MN được gọi là
A. đường trung bình của
ABC. B. đường cao của
ABC.
C. đường phân giác của
ABC. D. đường trung tuyến của
ABC.
Câu 11. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua
30
năm. Ta nên lựa chọn
biểu đồ nào?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 12. Bạn Nam điều tra chiều cao của 5 bạn HS lớp 8.3 ghi lại kết quả như sau: 120cm; 135
cm, 350cm; 150cm; 162cm. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là:
A. 350 cm. B. 135 cm. C. 150cm. D. 162cm.
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025)
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1: ( 1 điểm). Khai triển các hằng đẳng thức sau: (câu a,b):
a) (x+4)2 b) (x-3)3
c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x-5y+ xy-y2
Bài 2: ( 1, 5 điểm)
a) Tính nhân 3xy( x2-4xy+2)
b) Rút gọn ( 5-3x)(5+3x) + ( 3x-3)2
c) Tìm x biết 4x2-12x+9- (5x+3)(2x-3) =0
Bài 3.( 1 điểm) Quan sát biểu đồ thống kê về
doanh thu của một nhà máy từ năm 2017 đến 2021.
a) Lập bảng thống kê số liệu từ biểu đồ bên.
b) Ngoài biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng n
hình bên, em còn lựa chọn biểu đồ nào khác để vẽ
cho phù hợp? Hãy vẽ biểu đồ đó?
Bài 4.(2,5 điểm): Cho ABC (AB<AC), gọi
E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC
( , )
E AB F AC
.
a) EF có là đường trung bình của ABC
không? Giải thích?
b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại M
( M
BC) . Chứng minh AC.MB=AB.MC
c) Biết AB=8 cm, AC= 12 cm. BC=15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB, MC?
Bài 5. (1 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị
trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí
A, F, C cùng nằm một bên bờ sông sao cho ba
điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng
hàng và AB // FE (như hình vẽ). Sau đó bác An đo
được AF =
4
3
FC để đi từ C đến E với vận tốc
5,4 km/h phải mất 1 phút 30 giây. Hỏi tỉ số đoạn
thẳng
AF
FC
bằng bao nhiêu khoảng ch giữa
hai vị trí B và E bằng bao nhiêu mét?
------------------------Hết----------------------------
25
18
12
I
C
B
A
N
M
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025)
MÔN: TOÁN – LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B C D A A D A B A B C C
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(1 điểm)
Khai triển các hằng đẳng thức sau: ( câu a,b)
a) (x+3)2 = x2+6x+9
b) (x-2)3 = x3-6x2+12x-8
0,25đ
0,25đ
c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x-3y+ xy-y2
= 3(x-y) + y(x-y)
= (x-y)(3+y)
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,5 điểm)
a) Tính nhân: 3xy( x2-2xy+1)
= 3x3y-6x2y2+3xy
0,5đ
b) Rút gọn: (3-2x)(3+2x) + (3-2x)2
= 9-4x2+9-12x+4x2
= 18-12x
0,25đ
0,25đ
c) Tìm x biết: 4x2+12x+9- (5x-1)(2x+3) =0
(2x+3)2-(5x-1)(2x+3) =0
(2x+3)(2x+3-5x+1)=0
(2x+3)(-3x+4 ) =0
2x+3=0 hoặc -3x+4=0
x=
3
2
hoặc x=
4
3
0,25đ
0,25đ
Bài 3
( 1 điểm)
a) HS lập được bảng thống kê
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Số cơn bão 99 121 86 130 94
0,5đ
b) - em còn lựa chọn biểu đồ đoạn thẳng để vẽ
- HS vẽ đúng biểu đồ
( nếu hs thiếu các yếu tố khi vẽ biểu đồ, GV trừ 0,1 đ)
0,1đ
0,4đ
Hình vẽ 0,5đ