UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: KHTN 8 -Thời gian 90 phút
Năm học 2024 - 2025
NKT: ......./01/2024
Phần 1: PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (TỔNG SỐ TIẾT 140)
* HỌC KỲ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
- Phân môn Lý: Từ tuần 1 đến tuần 8: dạy 3 tiết/tuần = 24 tiết;Tuần 9: 2 tiết , Tuần 10 đến tuần 16: 0 tiết, tuần 17 1 tiết Trong đó: Thực dạy:
24 tiết; Ôn tập, kiểm tra: 3 tiết.
- Phân môn Hóa: Từ tuần 1 đến tuần 8: dạy 1 tiết/tuần = 8 tiết;Tuần 9 đến tuần 17 : 2tiết /tuần =18 tiết Trong đó: Thực dạy: 23 tiết; Ôn tập,
kiểm tra: 3 tiết.
- Phân môn Sinh học: Từ tuần 1 đến tuần 9: 0 tiết;Từ tuần 10 đến tuần 16: dạy 2 tiết/tuần = 14 tiết; Tuần 17: 1 tiết, Tuần 18 :4 tiết Trong đó:
Thực dạy: 18 tiết ;Ôn tập, kiểm tra: 1 tiết.
Tổng
tiết
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
26 Hóa 1 1 1 1 1 1 1 1 1+1ot 2 2 2 2 2 2 2 2kt 0
27 3 3 3 3 3 3 3 3 2kt 0 0 0 0 0 0 0 1 OT 0
19 Sinh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 2 2 2 1OT 4
* HỌC KỲ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
- Phân môn Vật Lý: Từ tuần 19 đến tuần 34: dạy 1 tiết/tuần =16 tiết; Trong đó: Thực dạy :15 tiết; Ôn tập, kiểm tra cuối kì II:01 tiết.
- Phân môn Hóa học: Từ tuần 19 đến tuần 27: dạy 2 tiết/tuần = 18 tiết. Tuần 28 đến 33 : 1 tiết tuần= 6 tiết Tuần 34:2 tiết Trong đó: Thực
dạy: 21 tiết; Ôn tập, kiểm tra: 05 tiết.
- Phân môn Sinh học: Từ tuần 19 đến tuần 27: dạy 1 tiết/tuần = 9 tiết; Tuần 28 đến 33 : 2 tiết/ tuần= 12 tiết Tuần 34:1 tiết Tuần 35: 4 tiết
Trong đó: Thực dạy: 25 tiết; Ôn tập, kiểm tra cuối kì II: 01 tiết.
Tổng
tiết
Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
26 Hóa 2 2 2 2 2 2 2 2 2k
t
1 1 1 1 1 1OT 2KT 0
16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1OT 0
26 Sinh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1OT 4
Phần 2: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 8
A. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. (Giới hạn chương trình từ tuần 1 đến tuần 15)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm,50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (Gồm 20 câu hỏi mỗi câu 0,25 điểm);
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (gồm 7 câu)
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số
câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Bài 1: Sử dụng một số hoá
chất, thiết bị cơ bản trong
phòng thí nghiệm (3 tiết
1 câu
0.25đ 1 0.25đ
Bài 2: Phản ứng hoá học (3
tiết)
1 câu
0.25đ 1 0.25đ
Bài 3. Mol và tỉ khối chất
khí (2 tiết)
1 câu
0.25đ 1 0.25đ
Bài 4. Dung dịch và nồng
độ (4 tiết)
1 câu
0.25đ
1 câu
1.0đ 1 1 1.25đ
Bài 5. Định luật bảo toàn
khối lượng và phương trình
hoá học (4 tiết)
3 câu
0.75đ
1 câu
0.25đ 4 1.0đ
Bài 6. Tính theo phương
trình hoá học (4 tiết)
1 câu
1.25đ 1 1.25đ
7. Khối lượng riêng (2 tiết) 1 câu
0.25đ 1 0.25đ
8. Thực hành xác định khối
lượng riêng(2 tiết)
9. Áp suất trên một bề mặt
(2 tiết)
1 câu
0.25đ 1 0.25đ
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số
câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
10. Áp suất trong chất
lỏng, Áp suất trong chất
khí (3 tiết)
1 câu
0.25đ 1 0.25đ
11. Lực đẩy Archimedes (2
tiết)
1 câu
0.5đ 1 0.5đ
12. Tác dụng làm quay của
lực, moment lực. Moment
lực (4 tiết)
1 câu
0.5đ 1 0.5đ
13. Đòn bẩy và ứng dụng
(4 tiết)
1 câu
0.25đ 1 0.25đ
14. Hiện tượng nhiễm điện
do cọ xát (2 tiết)
15. Dòng điện, nguồn điện
(2 tiết) 1 câu
0.25đ 1 0.25đ
16. Mạch điện đơn giản (1
tiết)
17. Khái quát về cơ thể
người. (1 tiết)
2 câu
0.5đ 2 0,5đ
18. Hệ vận động (3 tiết) 1 câu
0.25đ
1 câu
0.5đ 1 1 0.75đ
19. Dinh dưỡng và tiêu hóa
(3 tiết)
1 câu
0.25đ
1 câu
0.5đ 1 1 0.75đ
20. Máu (3 tiết) 1 câu
0.75 1 0.75đ
21. Hệ hô hấp (3 tiết) 2 câu
0.5đ
1 câu
0.25đ 3 0.75đ
Số câu 0 câu 16 câu 3câu 4 câu 3 câu 0 câu 1 câu 7 câu 20 câu 27 câu
Điểm số 4.0đ 2.0đ 1.0đ 2.5đ 0.5 đ 5,0đ 5,0đ 10đ
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số
câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 10d
B. BẢNG ĐẶC T
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
Bài 1: Sử
dụng một số
hoá chất,
thiết bị cơ
bản trong
phòng thí
nghiệm
Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ hoá chất sử dụng trong môn Khoa
học tự nhiên 8.
Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất
trong môn Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8.
1 C1
Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
Vận dụng
Bài 2: Phản
ứng hoá học
Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất
đầu và sản phẩm.
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
– Trình bày được các ng dụng phổ biến của phn ng to nhiệt (đốt cháy
than, xăng, dầu).
1 C2
Thông hiểu Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về
sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
– Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá
học.
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
– Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
Vận dụng
Bài 3. Mol Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).