
5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
STT Tên bảng, hình vẽ và đồ thị Trang
Bảng 1.1 So sánh chương trình định hướng phát triển năng lực với định
hướng nội dung
11
Bảng 1.2 Năng lực chuyên biệt môn vật lý 15
Hình 2.1 Cấu trúc nội dung chương “Các định luật bảo toàn” Vật lý 10 23
Bảng 2.1
Bảng mô tả một số kiến thức cần phát triển chủ đề “Động lượng.
Định luật bảo toàn động lượng. Chuyển động bằng phản lực. Va
chạm đàn hồi và không đàn hồi”
25
Bảng 2.2 Bảng mô tả một số kiến thức cần phát triển chủ đề “Cơ năng. Định
luật bảo toàn cơ năng”
44
Bảng 2.3 Bảng mô tả một số kiến thức cần phát triển chủ đề “Các định luật
KepLe. Chuyển động của vệ tinh”
56
Bảng 3.1 Bảng thống kê điểm số và phân bố tần suất của đề kiểm tra 69
Đồ thị
3.1
Biểu đồ biểu diễn điểm số đề kiểm tra của HS 69
Đồ thị
3.2
Đồ thị phân phối tần số 70
Bảng 3.2 Bảng phân loại học lực học sinh theo điểm của bài kiểm tra 70
Đồ thị
3.3
Biểu đồ phân loại học lực HS theo điểm của bài kiểm tra 70
Đồ thị
3.4
Đồ thị phân phối tần số 71
Bảng 3.3 Bảng các tham số thống kê của đề kiểm tra. 73
Bảng 3.4 Bảng thống kê về số lượng HS chọn đáp án trong từng câu hỏi
TNKQ trong đề KT 1 tiết
73
Bảng 3.5 Bảng kết quả về độ khó p và độ phân biệt D của các câu hỏi kiểm tra
TNKQ
74
Bảng 3.6 Bảng thống kê kết quả và phân bố tần suất về kết quả làm bài của
HS
75