B Nông nghip và phát trin nông thôn
Báo cáo tiến độ D án
MS5: BÁO CÁO 6 THÁNG LN TH HAI
030/06 VIE
Xây dng chiến lược nâng cao tính cnh tranh ca các doanh
nghip va và nh nông thôn trong chui ngành hàng nông sn:
trường hp ngành thc ăn chăn nuôi
Ngày: 30 – 08- 2008
Mc lc
1. Thông tin v Cơ quan nghiên cu ________________________________________ 2
2. Tóm tt D án ________________________________________________________ 3
3. Sơ lược vic thc hin __________________________________________________ 3
4. Gii thiu và Bi cnh __________________________________________________ 3
5. Tiến độ đến thi đim hin ti____________________________________________ 5
5.1 Nhng đim ni bt v hot động ___________________________________________ 5
5.2 Li ích cho nhng nhà sn xut nh_________________________________________ 5
5.3 Xây dng năng lc _______________________________________________________ 6
5.4 Qung bá, truyn thông ___________________________________________________ 6
5.5 Qun lý d án ___________________________________________________________ 6
6. Báo cáo v nhng vn đề xuyên sut ______________________________________ 7
6.1 Môi trường______________________________________________________________ 7
6.2 Các vn đề v gii và xã hi________________________________________________ 7
7. Các vn đề v trin khai và tính bn vng ca d án _________________________ 7
7.1 Các vn đề và các gii hn_________________________________________________ 7
7.2 Các la chn ____________________________________________________________ 7
7.3 S tiến trin _____________________________________________________________ 8
8. Các bước quan trng tiếp theo ___________________________________________ 8
9. Kết lun _____________________________________________________________ 8
10. Cam kết______________________________________Error! Bookmark not defined.
So sánh tiến độ d án vi các mc tiêu, kết qu, hot động và đầu vào d kiến ____ Error!
Bookmark not defined.
2
1. Thông tin v Cơ quan nghiên cu
Tên d án Xây dng chiến lược nâng cao tính cnh tranh ca
các doanh nghip va và nh nông thôn trong chui
ngành hàng nông sn: trường hp ngành thc ăn
chăn nuôi
Cơ quan phía Vit Nam Vin Chính sách và Chiến lược Phát trin Nông
nghip Nông thôn
Trưởng nhóm D án phía Vit
Nam
Tiến sĩ Nguyn Đỗ Anh Tun
Cơ quan phía Australia Đại hc Western Australia
Nhân s phía Australia Bà Sally Marsh, Tiến sĩ Donna Brennan, Giáo sư
John Pluske, Tiến sĩ Greg Hertzler, Tiến sĩ Jo Pluske
Ngày bt đầu 01 tháng 5 năm 2007
Ngày kết thúc (ban đầu) 30 tháng 4 năm 2009
Ngày kết thúc (đã điu chnh)
Thi gian báo cáo 1 tháng 11 năm 2007 – 31 tháng 8 năm 2008
Đầu mi liên lc:
Ti Australia: Trưởng Nhóm
Tên Bà Sally Marsh Đin
thoi:
+61 8 6488 4634
V trí: Nghiên cu viên chính Fax: +61 8 6488 1098
T chc Đại hc Western Australia Email: spmarsh@cyllene.uwa.edu.au
Ti Australia: Đầu mi liên lc v hành chính
Tên Cô Jan Taylor Đin thoi: +61 8 6488 1757
V trí: School Manager Fax: +61 8 6488 1098
T chc Khoa Kinh tế nông nghip và tài
nguyên, Đại hc Western
Australia
Email: Jan.Taylor@uwa.edu.au
Ti Vit Nam:
Tên: Cô Phm Tuyết Mai Đin thoi: +84-4-7280493
V trí: Nghiên cu viên – Phòng Nghiên
cu th trường Nông sn và
Ngun lc bn vng
Fax: +84-4-7280489
T chc Trung tâm chính sách Nông
nghip – Vin Chính sách và
chiến lược Phát trin Nông
nghip Nông thôn (CAP-
IPSARD)
Email: phamtuyetmai@cap.gov.vn
3
2. Tóm tt D án
3. Sơ lược vic thc hin
Công vic trong thi gian khong thi gian sáu tháng này tiếp tc tp trung vào xác
định ra các vn đề ch cht trong ngành chăn nuôi, thông qua tho lun vi các bên
liên quan và rà soát các báo cáo sn có, và s dng các thông tin này để phát trin các
công c điu tra cho nhà máy thc ăn chăn nuôi, và xây dng kế hoch hc tp ti
Thái Lan. Vic thiết kế bng hi cho nhà máy thc ăn chăn nuôi kéo dài hơn d kiến,
nhưng cui cùng cũng được hoàn thành và điu tra th đã được tiến hành vào tháng
Tư năm 2008. Mt báo cáo v các vn đề ch cht và cuc kho sát chính thc ti các
nhà máy thc ăn chăn nuôi đã được np gi đi và chp nhn như Milestone 4 (Chiến
lược thu thp d liu) trong tháng năm 2008.
Báo cáo ca Tiến sĩ Pluske mang tên "Rà soát nghiên cu ca ngành thc ăn gia súc
trên toàn thế gii" đã đưc nhóm nghiên cu cũng như các bên liên quan rà soát li và
được s dng để tham kho cho vic thiết kế bng hi, cũng như các câu hi và kết
qu mong đợi ca chuyến hc tp ti Thái Lan. Báo cáo rà soát đã đưc np và chp
nhn như Milestone 3 trong khong thi gian báo cáo.
Mt khoá đào to 2 ngày v ti ưu hóa công thc sn xut thc ăn chăn nuôi, xây
dng và trin khai thc hin bi Tiến sĩ Brennan, đã được t chc trong tháng ba
2008. Khóa hc này được thiết kế để gii thiu mt s khái nim liên quan đến kh
năng cnh tranh ca các doanh nghip thc ăn chăn nuôi, để đặt nn tng cho các hot
động chính tiếp theo ca d án bao gm vic thu thp d liu sơ cp ti các nhà máy
thc ăn chăn nuôi nhm đánh giá kh năng cnh tranh ca các doanh nghip này.
Công vic hin ti đang có nhng bước tiến vng chc trong mt s lĩnh vc bao
gm:
kho sát các nhà máy thc ăn chăn nuôi min Bc và min Nam (hoàn thành
trong tháng năm và tháng sáu 2008), và và mã hóa d liu;
Mc tiêu ca D án là: 1) Xây dng năng lc nghiên cu cho các chuyên gia IPSARD lĩnh vc
marketing nông nghip, đặc bit v chui giá tr, t chc ngành hàng và kinh tế hc sn xut; 2)
Tìm hiu vai trò và hot động ca các doanh nghip va và nh trong lĩnh vc thc ăn chăn nuôi
ti các nước khác và đưa ra các bài hc cho Vit Nam; 3) Đưa ra mt đánh giá định lượng các
nhân t tác động đến tính cnh tranh ca ngành thc ăn chăn nuôi ti Vit Nam; và 4) Đưa ra
nhng khuyến ngh v chính sách cho Chính ph v tính hiu qu ca các doanh nghip đang hot
động trong lĩnh vc thc ăn cho vt nuôi,đưa ra li khuyên cho các doanh nghip va và nh
đang cnh tranh trong lĩnh vc thc ăn cho vt nuôi. Các công c kinh tế nông nghip chun s
được s dng để định lượng các đặc trưng ca ngành thc ăn chăn nuôi, và để xác định các vn đề
và cơ hi cho các doanh nghip nh trong chui cung ng thc ăn chăn nuôi. Các hot động bao
gm mt các khoá đào to, kết hp vi các bài tp nghiên cu được giám sát kết hp vic thu thp
d liu th yếu, đi thc địa, phân tích và tng hp nhng d liu thu thp được. Các hot động
trong thi gian sáu tháng th hai ca d án đã tp trung vào: 1) xây dng và th nghim các công
c điu tra; 2) xác định các mc tiêu và kết qu mong đợi cho chuyến thăm quan hc tp ti Thái
Lan; 3) tiến hành mt khoá tp hun v ti ưu hóa công thc pha trn thc ăn; và 4) rà soát d liu
th c
p
đ
có s
hi
u bi
ế
t nh
t đ
nh v
t
chc khôn
g
g
ian ca n
g
ành.
4
xây dng bng hi riêng cho các doanh nghip kinh doanh trong lĩnh vc thc
ăn chăn nuôi cũng như các nông h/cơ s chăn nuôi;
lp kế hoch cho chuyến công tác hc tp ti Thái Lan (thc hin trong tháng
sáu 2008), và báo cáo v chuyến hc tp kinh nghim này;
phân tích các d liu th cp có sn; và
lp kế hoch cho các hot động đào to gn lin vi vic phân tích d liu ca
cuc kho sát.
4. Gii thiu và Bi cnh
Mc tiêu cơ bn ca d án nàyđể điu tra các trường hp mà theo đó các doanh
nghip va và nh ti Vit Nam có th hot động mc hiu qu và có cnh tranh vi
các doanh nghip khác hoc không, đặc bit trong bi cnh quá trình toàn cu hoá. D
án này nhm ti vic đạt được li ích t s hp tác ca Australia trong vic đề ra
phương pháp lun mà phương pháp này có th được s dng trong các công vic đang
din ra ti IPSARD. Trong nghiên cu này, ngành thc ăn chăn nuôi s được s dng
như mt nghiên cu tình hung, tuy nhiên các cách và các bài hc được rút ra s được
áp dng vào các lĩnh vc khác ca Marketing nông nghip. Vic đào to được đề xut
và các bài tp nghiên cu được giám sát s cung cp cho IPSARD/MARD mt
phương pháp lun thích hp cho công vic đang tiến hành theo cách phân tích chính
sách định lượng.
D án s được thc hin da trên s kết hp các khoá đào to, và các bài tp nghiên
cu được giám sát có thu thp d liu cn thiết, đi thc tế, phân tích và tng hp các
kết qu tìm được thành các báo cáo và các bn tóm lược chính sách. Vic đào to s
tp trung vào xây dng các k năng và kinh nghim v phân tích th trường, bao gm
phân tích chui giá tr, kinh tế hc sn xut, và t chc ngành hàng. Đi thc tế s
được được tiến hành ti nhiu địa đim kết hp 3 vùng, Đồng bng Sông Cu Long,
Vùng Đông Nam và Đồng bng Sông Hng, để bao quát mt din rng hot động ca
các doanh nghip thc ăn chăn nuôi. Các bên liên quan địa phương s được tham
gia sut quá trình, và các kết qu thu được s được ph biến qua hi tho din ra ti
tng vùng.
Các hot động c th và sn phm theo mc tiêu ca d án s bao gm:
Mc tiêu 1: Xây dng năng lc nghiên cu marketing nông nghip cho IPSARD, đặc
bit v nghiên cu chui giá tr, t chc ngành hàng, và kinh tế hc sn xut.
Các khoá đào to ngn hn ti IPSARD v điu tra và k thut thu thp thông
tin; k năng phân tích th trường, bao gm phân tích chui giá tr, kinh tế hc
sn xut, và t chc ngành hàng.
Đào to qua công vic cho cán b nghiên cu ca IPSARD v vic đánh giá
tính cnh tranh ca các doanh nghip va và nh cũng như các doanh nghip
khác trong chui giá tr thc ăn chăn nuôi Vit Nam.
Phát trin cm nang v vic làm thế nào để tiến hành nghiên cu tính cnh
tranh ca các doanh nghip va và nh, có th được s dng trong các nghiên
cu khác được tiến hành bi IPSARD trong tương lai.
Mc tiêu 2: Hiu được vai trò và hot động ca các doanh nghip va và nh trong
lĩnh vc thc ăn chăn nuôi ti các nước khác
Tìm kiếm tài liu và xem xét mt cách toàn cu bn cht, kinh nghim và các
bài hc ca ngành thc ăn chăn nuôi các nước khác, và vai trò ca các doanh
nghip va và nh trong lĩnh vc thc ăn chăn nuôi.