L I CAM ĐOAN

Em xin cam đoan v n i dung đ án: “Xây d ng ch ng trình qu n lý ề ộ ự ồ ươ ả

nhân s cho công ty c ph n Chi n l i Vi t Trì – Phú Th ” d i s h ể ợ ự ầ ổ ệ ọ ướ ự ướ ẫ ng d n

c a gi ng viên Đào Th Thu, b môn Khoa h c máy tính – Khoa Công Ngh ủ ả ộ ọ ị ệ

Thông Tin - Đ i h c công ngh thông tin và truy n thông Thái Nguyên là không ạ ọ ệ ề

sao chép n i dung c b n t ơ ả ừ ộ các đ án khác và s n ph m c a đ án là c a chính ẩ ủ ồ ủ ả ồ

b n thân nghiên c u xây d ng nên. ứ ả ự

L I C M N Ờ Ả Ơ

Em xin chân thành c m n cô giáo Gi ng viên Đào Th Thu, b môn Khoa ả ả ơ ộ ị

h c máy tính – Khoa Công Ngh Thông Tin - Đ i h c công ngh thông tin và ọ ạ ọ ệ ệ

truy n thông Thái Nguyên đã t n tình ch d n, t o đi u ki n cho em hoàn thành ỉ ẫ ề ề ệ ậ ạ

đ án t ồ ố t nghi p này. ệ

Em xin chân thành c m n các th y, cô giáo ph trách gi ng d y các môn ả ơ ụ ầ ả ạ

h c trong nh ng năm h c v a qua. ọ ọ ừ ữ

Cu i cùng em xin chân thành c m n các cán b , nhân viên công ty c ả ơ ố ộ ổ

ph n Chi n L i Vi ể ầ ợ ệ ờ t Trì – Phú Th đã t o đi u ki n và giúp đ em trong th i ề ệ ạ ọ ỡ

ớ gian th c t p làm đ án. Ti p đ n là s đóng góp ý ki n c a các b n trong l p ự ế ủ ự ậ ế ế ạ ồ

đã trao đ i kinh nghi m l p trình giúp em hoàn thành đ c đ án này. ệ ậ ổ ượ ồ

M C L C

1 L I CAM ĐOAN ......................................................................................... Ờ

2 L I C M N .............................................................................................. Ờ Ả Ơ

3 M C L C ..................................................................................................... Ụ Ụ

CH 5 NG 1 .................................................................................................. ƯƠ

5 C S LÝ THUY T ................................................................................................. Ơ Ở Ế

25 2.1. M c đích đ tài .................................................................................... ụ ề

25 2.2. N i dung đ tài .................................................................................... ề ộ

2.3. Ph ươ 26 ng pháp nghiên c u .................................................................... ứ

2.4. Th t các b c thi 26 .......................... ứ ự ướ ế ế t k xây d ng c s d li u ơ ở ữ ệ ự

2.5. Kh o sát th c tr ng t 26 i công ty ......................................................... ự ạ ả ạ

26 2.5.1. Vài nét khái quát th c tr ng công ty ............................................... ự ạ

27 2.5.2. Quy trình qu n lýả ..............................................................................

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

Ra đ i vào nh ng năm 50 c a th k XX máy tính và công ngh đã có ế ỷ ữ ủ ệ ờ

c phát tri n v t b c v c ch t l ng và s l ng. Nó đã tr thành nh ng b ữ ướ ể ượ ậ ề ả ấ ượ ố ượ ở

m t nhân t ộ ố ờ không th thi u trong đ i s ng hi n đ i c a nhân lo i trong th i ạ ủ ờ ố ể ế ệ ạ

đ i hi n nay - th i đ i công ngh s . ệ ố ờ ạ ạ ệ

V i s phát tri n m nh m c a ngành công ngh thông tin và truy n thông ớ ự ẽ ủ ể ệ ề ạ

trên th gi i và ế ớ n ở ướ c ta. Nó đã thúc đ y m nh m quá trình tin h c hóa trong ẽ ẩ ạ ọ

n ướ c. R t nhi u ph n m m, nh ng ng d ng c a ngành công ngh thông tin đã ụ ữ ứ ủ ề ề ệ ấ ầ

đ . Nó làm cho m i công vi c c a chúng ta ượ c áp d ng r t hi u qu vào th c t ệ ự ế ụ ấ ả ệ ủ ọ

đ c gi i quy t m t các nhanh chóng, hi u qu và ti ượ ả ế ệ ả ộ ế ặ t ki m th i gian. Đ c ờ ệ

bi t là úng d ng c a nó vào vi c qu n lý, v i nh ng ph n m m qu n lý trên ệ ụ ủ ệ ả ớ ữ ề ầ ả

máy đã giúp con ng i qu n lý m t cách khoa h c, chính xác và ti ườ ả ộ ọ ế t ki m đ ệ ượ c

chi phí. Chúng ta không c n ph i dùng đ n c kho ch a s sách, gi y t … Nói ế ả ứ ổ ấ ờ ả ầ

chung máy tính đã thay th ph n l n s c lao đ ng c a con ng i. Hi n t ầ ớ ứ ủ ế ộ ườ ệ ạ ệ i vi c

i Vi qu n lý cán b , nhân viên c a công ty c ph n Chi n l ủ ổ ầ ể ợ ả ộ ệ ọ ẫ t Trì_ Phú Th v n

còn th công trên gi y t trên em đã ch n và phát ấ ờ ổ , s sách. T nh ng th c t ừ ự ế ủ ữ ọ

tri n Đ án: ể ồ “Xây d ng ch ự ươ ổ ầ ng trình Qu n lý nhân s cho công ty c ph n ự ả

Chi n l i Vi ể ợ ệ ọ . t Trì_ Phú Th ”

M c dù đã c g ng song do th i gian không nhi u và ch a có nhi u kinh ố ắ ư ề ề ặ ờ

nghi m th c t nên không tránh kh i nh ng thi u xót. Em r t mong nh n đ ự ế ệ ậ ượ c ữ ế ấ ỏ

quý các th y cô giáo và các b n đ Đ án c a em nh ng ý ki n đóng góp t ế ữ ừ ể ồ ủ ầ ạ

đ c hoàn thi n h n . ượ ệ ơ

Thái Nguyên, tháng 11 năm 2011

Sinh viên th c hi n ự ệ

Nguy n Vi ễ ệ t Th ng ắ

CH NG 1 ƯƠ

C S LÝ THUY T Ơ Ở Ế

1.1. Khái ni m c b n v h c s d li u ơ ả ề ệ ơ ở ữ ệ ệ

C s d li u (CSDL) là t p h p các d li u có m i quan h v i nhau ơ ở ữ ệ ữ ệ ệ ớ ậ ố ợ

đ c l u tr c s d ng cho ượ ư ữ trong máy tính theo m t quy đ nh nào đó, và đ ộ ị ượ ử ụ

m t s đông ng i s d ng... H có th c p nh t s li u c a mình vào máy, ộ ố ườ ử ụ ậ ố ệ ủ ể ậ ọ

c thành l p t l u tr , x lý ph c v theo yêu c u c a mình. C s d li u đ ư ơ ở ữ ệ ượ ụ ụ ầ ủ ữ ử ậ ừ

ơ ở ữ ệ các t p tin c s d li u đ d qu n lý và khai thác, m i t p tin c s d li u ơ ở ữ ệ ỗ ậ ể ễ ả ậ

bao g m các m u tin ng. ẩ ồ (Record) ch a m t s thông tin v đ i t ộ ố ề ố ượ ứ

ng trình đ có th x lý, thay đ i d li u đ c g i là H Ph n ch ầ ươ ổ ữ ệ ể ử ể ượ ọ ệ

qu n tr c s d li u (Database management system). H qu n tr c s d ị ơ ở ữ ệ ị ơ ở ữ ệ ả ả

li u có m t nhi m v r t quan tr ng, nó đ c coi nh là m t b di n d ch ụ ấ ệ ệ ộ ọ ượ ộ ộ ễ ư ị

i s d ng có th dùng (Interpreter) v i ngôn ng b c cao, nh m giúp cho ng ữ ậ ằ ớ ườ ử ụ ể

đ c h th ng mà không nh t thi ng t n các thu t toán, cũng ượ ệ ố ấ ế t ph i bi ả t t ế ườ ậ ậ

nh là cách l u tr , bi u di n d li u trong máy tính nh th nào. Vi c t ễ ữ ệ ữ ể ư ế ệ ổ ứ ch c ư ư

m t h th ng thông tin hay xây d ng m t c s d li u cho m t ngành khoa ộ ơ ở ữ ệ ộ ệ ố ự ộ

nào đó càng ngày càng tr nên thông d ng, có th h c ho c m t ngành kinh t ộ ọ ặ ế ụ ở ể

phân lo i nh sau: ư ạ

- T ch c thông tin trong các bài toán khoa h c kĩ thu t. ổ ứ ậ ọ

- Kho d li u trong h th ng thông tin qu n lý. ệ ố ữ ệ ả

- T ch c d li u có c u trúc ph c t p nh các d li u đ a lý. ổ ứ ữ ệ ứ ạ ữ ệ ư ấ ị

- C s d li u trong các h th ng h tr công nghi p, h tr gi ng d y. ơ ở ữ ệ ỗ ợ ả ệ ố ỗ ợ ệ ạ

- T ch c thông tin đa ph ổ ứ ươ ng ti n, x lý tri th c. ử ứ ệ

1.1.1. ng d ng trong các bài toán khoa h c kĩ thu t ậ Ứ ụ ọ

Các bài toán này có thu t toán khó, th ng thì không đòi h i công c t ậ ườ ụ ố t ỏ

nh t v t ấ ề ổ ứ ữ ệ ề ch c d li u. Tuy nhiên, trong các bài toán ph c t p h n, v i nhi u ứ ạ ơ ớ

d li u trung gian thì cách t ữ ệ ổ ứ ữ ệ ch c d li u h p lý là đi u không th không nghĩ ề ể ợ

đ n.ế

1.1.2. C s d li u trong qu n lý ơ ở ữ ệ ả

ề Công tác qu n lý không c n thu t toán ph c t p, nh ng đòi h i x lý nhi u ỏ ử ứ ạ ư ầ ậ ả

ng l n thông tin c n đ ch c có khoa h c đ ti n cho quá d li u. Kh i l ữ ệ ố ượ c t ầ ượ ổ ứ ọ ể ệ ớ

trình x lý. Hình dung nh con ng ử ư ườ i ta v i kh i l ớ ố ượ ng thông tin v a ph i còn bao ừ ả

quát đ c, ch quá nhi u thông tin không có t ch c làm sao mà xem h t đ c. ượ ứ ề ổ ứ ế ượ

1.1.3. Các ngành khoa h c không ph i là Công ngh thông tin ọ ệ ả

ầ Thí d nh v t lý, hoá h c, sinh h c, ngôn ng ... cũng có các nhu c u ọ ư ậ ụ ữ ọ

c n l u tr , x lý d li u. Các c s d li u riêng bi ầ ư ơ ở ữ ệ ữ ử ữ ệ ệ ặ t này mang nh ng đ c ữ

tính riêng c a t ng ngành. Các d li u v đ a lý, bao g m các b ng s , các nh, ủ ừ ữ ệ ề ị ả ả ồ ố

các ph ng pháp truy nh p đ n các kho d li u... c n đ c t ươ ữ ệ ế ầ ậ ượ ổ ứ ử ch c và x lý

ng... th ng đòi h i các h p lý. Các d li u đ a lý, đ a ch t, th y văn, môi tr ợ ữ ệ ủ ấ ị ị ườ ườ ỏ

ph c x lý trên các b x lý đ c bi ươ ng ti n nh có dung l ớ ệ ượ ng l n và đ ớ ượ ử ộ ử ặ ệ t

đ đ m b o t c đ cao. ể ả ả ố ộ

1.1.4. T ch c l u tr và x lý d li u ổ ứ ư ữ ệ ử ữ

Vi c t ệ ổ ch c l u tr ứ ư ữ ứ và x lý d li u cũng có nhu c u trong các ng ữ ệ ử ầ

d ng có s d ng h chuyên gia, ng ụ ử ụ ệ ườ ệ i máy, x lý các quá trình công nghi p. ử

H n n a, trong đ án máy tính các th h sau này, c s d li u có v trí đáng ế ệ ơ ở ữ ệ ữ ề ơ ị

i hoá vi c tìm k . Riêng v nhu c u này, c s d li u c n có kh năng c gi ể ơ ở ữ ệ ầ ơ ớ ề ả ầ ệ

ki m thông tin nh c ch suy lu n t đ ng. V n đ th i gian th c trong c s ờ ơ ế ậ ự ộ ề ờ ơ ở ự ế ấ

c gi d li u đ ữ ệ ượ ả quy t đ phù h p v i các h th ng công nghi p, th i gian có ệ ố ế ể ệ ợ ớ ờ

th đ c th hi n trong c s d li u thông qua hai cách: ể ượ ơ ở ữ ệ ể ệ

- Th i gian t ờ ươ ổ ng đ i h qu n tr c s d li u, liên quan đ n thay đ i ị ơ ở ữ ệ ố ệ ế ả

tr ng thái c a c s d li u. ủ ơ ở ữ ệ ạ

- Th i gian tuy t đ i c a môi tr ng đ c mô t ệ ố ủ ờ ườ ượ ả ơ ở ữ ệ trong c s d li u,

ng. liên quan đ n tr ng thái c a môi tr ạ ủ ế ườ

Ki n th c v c s d li u còn đ c dùng đ t ề ơ ở ữ ệ ứ ế ượ ể ổ ứ ch c c s tri th c, ứ ơ ở

thi t l p h th ng câu h i, ch n mô hình trong h th ng h tr gi ng d y, hay ế ậ ỗ ợ ả ệ ố ệ ố ạ ỏ ọ

trong công ngh d y h c. ệ ạ ọ

1.1.5. ng d ng trong h th ng đa ph ng ti n ệ ố Ứ ụ ươ ệ

Vi c xây d ng c s d li u đa ph ơ ở ữ ệ ự ệ ươ ề ậ ng ti n không th không đ c p ể ệ

i dùng trong c s d li u, đ c p các nghiên c u v quan h và giao di n ng ệ ườ ơ ở ữ ệ ứ ề ề ậ ệ

ch c các câu h i cho ng i s d ng. Ng s ki n, đ c p vi c t ự ệ ề ậ ệ ổ ứ ỏ ườ ử ụ ườ ậ i ta nh n

th y không có ngôn ng nào là đ c bi ữ ặ ấ ệ ẳ t quan tr ng và u đi m tr i h n h n, ộ ơ ư ể ọ

ngay c ngôn ng đ th . M t giao di n hi n th th ng đ c ng ữ ồ ị ị ườ ể ệ ả ộ ượ ườ ư i ta a

chu ng, v i kh năng: ớ ả ộ

+ Đ a ra câu tr l i d ng hi n th nh đ th , l i d ả ờ ướ ạ ị ư ồ ị ượ ồ ụ c đ , có tác d ng ư ể

nh n m nh tr c giác. ự ấ ạ

+ Có kh năng l a ch n thông tin nhanh m t cách t nhiên, và nhanh ự ả ộ ọ ự

chóng.

+ Tìm ki m trong c s d li u theo ph ng th c con ng i đã quen ơ ở ữ ệ ế ươ ứ ườ

thu c, ch ng h n theo cách tìm sách trong các t sách c a th vi n. ạ ẳ ộ ủ ư ệ ủ

Trong s các giao di n ng i dùng, giao di n đa hình thái, giao di n dùng ệ ố ườ ệ ệ

ngôn ng t nhiên đ c quan tâm và nay cũng có nhi u k t qu t t đ p. ữ ự ượ ề ế ả ố ẹ

Tuy không đ c xây d ng nh h th ng tri th c hay h chuyên gia, c ượ ư ệ ố ự ứ ệ ơ

và x lý các tri th c. M t th h m i c a các c s d s d li u có th mô t ở ữ ệ ể ả ế ệ ớ ủ ơ ở ữ ử ứ ộ

li u suy di n, các tri th c x lý đ c th hi n d i các d ng: ứ ử ệ ễ ượ ể ệ ướ ạ

1. Tri th c t ng quát nh các lu t và s ki n, ự ệ ứ ổ ư ậ

2. Các đi u ki n thay đ i, ho c kích ho t d li u, ổ ạ ữ ệ ề ệ ặ

3. Suy di n các thông tin có liên h v i các s ki n và lu t. ự ệ ệ ớ ễ ậ

Ngoài ra, ng ườ ầ i ta còn đ c p khía c nh v x lý các tri th c không đ y ề ử ề ậ ứ ạ

đ .ủ

c thành l p t * C s d li u đ ơ ở ữ ệ ượ ậ ừ các t p tin c s d li u đ qu n lý ơ ở ữ ệ ể ậ ả

ộ và khai thác. M i t p tin c s d li u bao g m các m u tin (Record) ch a m t ơ ở ữ ệ ỗ ậ ứ ẩ ồ

ng. s thông tin v đ i t ố ề ố ượ

ệ Nhu c u tích lũy và x lý các d li u đã n y sinh trong m i công vi c, ữ ệ ử ả ầ ọ

i. M t cá nhân hay m t t ch c có th đã trong m i ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ọ ườ ộ ổ ộ ứ ể

ng m có m t h th ng x lý d li u, cho dù c ch ho t đ ng c a nó là th ộ ệ ố ạ ộ ữ ệ ử ủ ế ầ ơ ủ

công và ch a t đ ng hoá. ư ự ộ

M t bài toán nh cũng c n đ n d li u, nh ng không nh t thi ữ ệ ư ế ầ ấ ộ ỏ ế ả t ph i

qu n lý các d li u này theo các ph ữ ệ ả ươ ợ ng pháp khoa h c. Do kh năng t ng h p ả ọ ổ

i x lý các, các d li u đ c l y ra, đ c x lý mà không v p ph i khó c a ng ủ ườ ử ữ ệ ượ ấ ượ ử ấ ả

khăn nào. Tuy nhiên khi bài toán có kích th c l n h n h n và s l ướ ớ ố ượ ẳ ơ ữ ệ ng d li u

i bình th c n ph i x lý tăng lên nhanh thì e r ng t m bao quát c a con ng ầ ả ử ủ ằ ầ ườ ườ ng

c đ y là không k đ n m t s lo i d li u đ c bi khó có th qu n lý h t đ ể ả ế ượ ấ ộ ố ạ ữ ệ ể ế ặ ệ t,

chúng đòi h i đ c qu ỏ ượ ản lý t ố t không ph i vì kích th ả ướ ự ứ ạ ủ c mà vì s ph c t p c a

b n thân chúng. ả

Lúc b t đ u công tác t đ ng hoá x lý d li u, ng ắ ầ ự ộ ữ ệ ử ườ i ta s d ng các ử ụ

ng trình đ tìm ki m, thao tác t p d li u n i ch a thông tin và dùng các ch ệ ữ ệ ứ ơ ươ ể ế

trên các d li u c a t p đó. Đó ti n thân c a các h th ng c s d li u. Tuy ữ ệ ủ ệ ơ ở ữ ệ ệ ố ủ ề

nhiên m t vài ng ộ ườ ả i hi u ch a chính xác v c s d li u, h coi các h qu n ề ơ ở ữ ệ ư ể ệ ọ

ộ tr là c s d li u. Vi c coi các “t p d li u” là c s d li u ho c coi m t ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ữ ệ ệ ệ ặ ị

ph n m m nào cho phép x lý d li u nh h qu n tr c s d li u... là nhìn ị ơ ở ữ ệ ữ ệ ư ệ ử ề ả ầ

nh n không chính xác. Đ hi u đ y đ các khía c nh v h qu n tr c s d ủ ị ơ ở ữ ể ể ề ệ ầ ạ ả ậ

li u, ng i ta c n đ c trang b các khái ni m c b n. ệ ườ ầ ượ ơ ả ệ ị

T ch c vi c x lý d li u m t cách khoa h c đòi h i con ng ộ ữ ệ ứ ử ệ ổ ọ ỏ ườ ử i s

ầ d ng c s d li u. Trên các h th ng máy l n cũng nh các máy vi tính, ph n ụ ơ ở ữ ệ ệ ố ư ớ

m m qu n tr c s d li u ph i có nh ng đ c tr ng đ ng i dùng có th ị ơ ở ữ ệ ữ ư ề ể ả ặ ả ườ ể

phân bi ng trình thao tác đ n gi n trên các d li u. ệ t nó v i ch ớ ươ ữ ệ ả ơ

H qu n tr c s d li u có ph ng pháp, công c đ l u tr , tìm ị ơ ở ữ ệ ệ ả ươ ụ ể ư ữ

ki m, s a đ i và chuy n đ i các d li u. Đó là các ch c năng đ u tiên, đ ữ ệ ử ổ ứ ế ể ầ ổ ượ c

th c hi n theo các thu t toán hoàn thi n, đ m b o đ ự ệ ệ ả ả ậ ượ ả c b o v và đ m b o ệ ả ả

vi c th c hi n đ t hi u qu . ả ệ ạ ự ệ ệ

H qu n tr c s d li u có giao di n s d ng cho phép ng i dùng liên ị ơ ở ữ ệ ệ ử ụ ệ ả ườ

h v i nó. Nó cũng liên h v i các b nh ngoài qua giao di n, qua các l nh các ệ ớ ệ ớ ệ ệ ộ ớ

ngôn ng ng i/máy. Ng i s d ng dùng ngôn ng h i c s d li u đ khai ữ ườ ườ ử ụ ữ ỏ ơ ở ữ ệ ể

thác các ch c năng c a h qu n tr c s d li u. H qu n tr trao đ i v i các ị ơ ở ữ ệ ủ ệ ổ ớ ứ ệ ả ả ị

t p c s d li u đang đ ệ ơ ở ữ ệ ượ ư c l u tr trên ph ữ ươ ng ti n nh . ớ ệ

Mô t d li u đ ả ữ ệ ượ ấ c xem nh vi c xác đ nh tên, d ng d li u và tính ch t ư ệ ữ ệ ạ ị

c a d li u. H qu n tr c s d li u khác h n v i h qu n lý các t p hay các ủ ữ ệ ị ơ ở ữ ệ ớ ệ ệ ệ ẳ ả ả

nó cho phép mô t t p c s d li u b i l ệ ơ ở ữ ệ ở ẽ ả ữ ệ ộ d li u theo cách không ph thu c ụ

vào ng i s d ng, không ph thu c vào yêu c u tìm ki m và thay đ i thông ườ ử ụ ụ ế ầ ổ ộ

tin.

Tuy phân bi c các h th ng qu n tr t p v i các h qu n tr c s t đ ệ ượ ị ơ ở ệ ố ị ệ ệ ả ả ớ

i ta v n nhìn nh n vi c x lý d li u theo cách ng i ta đã quen d li u, ng ữ ệ ườ ệ ử ữ ệ ậ ẫ ườ

dùng. Theo cách nhìn t b nh ngoài đang l u tr các d li u cho đ n n i có ừ ộ ư ớ ữ ữ ệ ế ơ

ng i yêu c u x lý d li u, ng i ta th y có các ch c năng liên quan đ n d ườ ữ ệ ử ầ ườ ứ ế ấ ữ

li u nh : ư ệ

- Ch c năng qu n lý d li u ữ ệ ở ộ b nh ph , nh h th ng qu n lý các ư ệ ố ứ ụ ả ả ớ

t p phân ph i kho ng tr ng trên thi ả ệ ố ố ế ị t b nh . ớ

- Ch c năng qu n lý d li u trong các t p, qu n lý quan h gi a các d ệ ữ ữ ệ ứ ệ ả ả ữ

li u nh m tìm ki m nhanh. Đó là h truy nh p d li u hay h th ng qu n tr d ậ ữ ệ ệ ố ị ữ ệ ệ ế ả ằ

li u theo c u trúc v t lý c a d li u. Do v y ch ủ ữ ệ ệ ậ ấ ậ ươ ệ ng trình ng d ng th c hi n ụ ự ứ

ch c năng qu n tr d li u không th qu n lý d li u m t cách rõ ràng đ c. ị ữ ệ ể ả ữ ệ ứ ả ộ ượ

- Ch c năng qu n tr d li u theo các ng d ng. N u ng ị ữ ệ ứ ụ ứ ế ả ườ ử ụ i s d ng

đ c phép mô t d li u, h có th di n t yêu c u v d li u nh m t ngôn ượ ả ữ ệ ể ễ ả ọ ề ữ ệ ờ ộ ầ

ng . Đó là h qu n tr c s d li u ngoài, có các kh năng phân tích, d ch các ị ơ ở ữ ệ ữ ệ ả ả ị

i bên ngoài. câu h i, và t o d ng d li u phù h p v i th gi ữ ệ ợ ớ ế ớ ạ ạ ỏ

1.2. C u trúc m t h c s d li u ộ ệ ơ ở ữ ệ ấ

c chia thành các m c khác nhau: m c v t lý, M t h c s d li u đ ộ ệ ơ ở ữ ệ ượ ứ ậ ứ

m c lôgíc. ứ

- C s d li u m c v t lý là t p h p các t p CSDL theo m t c u trúc ợ ơ ở ữ ệ ứ ậ ộ ấ ệ ậ

nào đó đ c l u tr trên các thi t b nh th c p nh đĩa t , băng t ượ ư ữ ế ị ớ ứ ấ ư ừ ừ ơ ấ ở . C c u

ng c a c s d li u v t lý. C u trúc m c lôgic là m t s bi u di n tr u t ộ ự ể ừ ượ ứ ễ ủ ơ ở ữ ệ ậ ấ

c a m t CSDL bao g m: ủ ộ ồ

- Th hi n (Instance): M t khi đã đ c thi t k , th ng ng i ta quan ể ệ ộ ượ ế ế ườ ườ

tâm t i “B khung” hay còn g i là “m u” c a CSDL. D li u hi n có trong ớ ữ ệ ủ ệ ẫ ộ ọ

CSDL g i là th hi n c a CSDL, m c dù khi d li u thay đ i trong m t chu kỳ ể ệ ủ ữ ệ ặ ọ ổ ộ

th i gian nào đó thì “B khung” c a CSDL v n không thay đ i. ủ ẫ ộ ờ ổ

- L c đ (scheme): Th ng “B khung” nêu trên bao g m m t s danh ượ ồ ườ ộ ố ộ ồ

m c, ho c ch tiêu ho c m t s ki u c a các th c th trong CSDL. Gi a các ộ ố ể ủ ụ ự ữ ể ặ ặ ỉ

th c th có th có m i quan h nào đó v i nhau. ự ệ ể ể ố ớ

* Có các l c đ sau: ượ ồ

- L c đ khái ni m là b khung c a c s d li u khái ni m. ượ ồ ủ ơ ở ữ ệ ệ ệ ộ

- L c đ v t lý là b khung c a c s d li u m c v t lý. ượ ồ ậ ủ ơ ở ữ ệ ứ ậ ộ

- L ượ ồ c đ con là m c khung nhìn. ứ

Mô hình d li u: Có nhi u lo i mô hình d li u, hi n đang có ba lo i mô ữ ệ ữ ệ ệ ề ạ ạ

hình d li u đang s d ng là: ữ ệ ử ụ

ể + Mô hình phân c p: Mô hình d li u là m t cây, trong đó các nút bi u ữ ệ ấ ộ

di n các t p th c th , gi a các nút con và nút cha đ c liên h theo m i liên h ể ữ ự ễ ậ ượ ệ ố ệ

xác đ nh. ị

c bi u di n là m t đ th có h ng. + Mô hình m ng: Mô hình đ ạ ượ ộ ồ ị ễ ễ ướ

+ Mô hình quan h : Mô hình d a trên c s khái ni m lý thuy t t p trung ế ậ ơ ở ự ệ ệ

c a các quan h t c là t p h p các k b (v i k c đ nh). ợ ủ ộ ớ ệ ứ ố ị ậ

- Tính đ c l p d li u: Là s b t bi n c a các h ng d ng đ i v i các ộ ậ ữ ệ ế ủ ố ớ ự ấ ệ ứ ụ

thay đ i trong c u trúc d li u và chi n l c truy nh p. Tính đ c l p d li u là ữ ệ ế ượ ấ ổ ộ ậ ữ ệ ậ

m c tiêu ch y u c a h CSDL. ủ ế ủ ệ ụ

* Có hai m c đ c l p d li u: ứ ộ ậ ữ ệ

+ Đ c l p d li u m c v t lý: ộ ậ ữ ệ ứ ậ

Vi c t ch c l i CSDL v t lý (thay đ i các t ch c, c u trúc d li u trên ệ ổ ứ ạ ậ ổ ổ ứ ữ ệ ấ

các thi t b nh th c p) có th làm thay đ i hi u qu tính toán c a các ch ế ị ớ ứ ấ ủ ể ệ ả ổ ươ ng

trình ng d ng mà không c n thi i các ch ng trình đó. ứ ụ ầ ế t ph i vi ả t l ế ạ ươ

+ Đ c l p d li u m c lôgic: ộ ậ ữ ệ ứ

Khi s d ng m t CSDL, có th c n thi t ph i thay đ i l ử ụ ể ầ ộ ế ổ ượ ả c đ khái ồ

ni m nh thêm thông tin v các lo i khác nhau c a các th c th đang t n t ồ ạ i ư ự ủ ệ ề ể ạ

trong CSDL. Vi c thay đ i l c đ khái ni m không nh t thi ổ ượ ệ ệ ấ ồ ế ổ t ph i thay đ i ả

các ch ươ ng trình ng d ng. ứ ụ

ề ư Trong các lo i mô hình d li u trên thì mô hình quan h có nhi u u ữ ệ ệ ạ

đi m và đ c quan tâm nhi u nh t b i vì mô hình quan h có tính đ c l p d ể ượ ấ ở ộ ậ ề ệ ữ

li u r t cao l i d s d ng. Song đi u quan tr ng ch y u là mô hình quan h ệ ấ ạ ễ ử ụ ủ ế ề ọ ệ

c hình th c hoá toán h c t t, do đó đ đ ượ ọ ố ứ ượ ề ế c nghiên c u phát tri n và cho nhi u k t ể ứ

qu lý thuy t cũng nh ng d ng trong th c ti n. ư ứ ự ễ ụ ế ả

1.3. Mô hình c s d li u quan h ệ ơ ở ữ ệ

1.3.1. C s d li u quan h ệ ơ ở ữ ệ

CSDL là t p các d li u (DL) có c u trúc cho nên CSDL quan h là CSDL ữ ệ ệ ấ ậ

nh ng ph i có các đ c tr ng sau: ư ư ặ ả

- ủ M t quan h là m t quan h 2 chi u bao g m các c t và các hàng c a ề ệ ệ ộ ộ ồ ộ

các thành ph n DL. ầ

- ộ M i b ng (Table) là m t quan h .Và tên m i b ng ph i là duy nh t, m t ỗ ả ỗ ả ệ ả ấ ộ

b ng bao g m 1 hay nhi u c t (Đây là s tr ả ề ộ ố ườ ồ ả ng - field). S c t có trong b ng ố ộ

chính là s tr ố ườ ng quan h . ệ

- M i b ng bao g m không ho c nhi u dòng (S b n ghi - record). Đây ề ỗ ả ố ả ặ ồ

chính là các b n ghi c a quan h . ệ ủ ả

• ữ ệ ủ Khoá chính : Là m t hay nhi u c t trong b ng có đ c đi m d li u c a ề ộ ể ả ặ ộ

các c t này ph i có khi nh p, và là duy nh t không trùng l p. ấ ặ ả ậ ộ

• Khoá ngoài: Là m t ho c nhi u c t ch a khoá chính c a m t quan h ộ ứ ủ ề ặ ộ ộ ệ

khác, dùng đ t o m i liên k t gi a 2 b ng. ố ể ạ ữ ế ả

VD: Ta có m t CSDL qu n lý nhân s cho U ban Ki m tra T nh u Yên ự ể ả ộ ỷ ỷ ỉ

ủ Bái v i các b ng nh sau: B ng NHANVIEN: L u tr các thông tin chung c a ư ư ữ ả ả ớ

cán b nh mã cán b , h tên, ngày sinh,… B ng LUONG: l u tr thông tin v ộ ư ộ ọ ư ữ ả ề

l ươ ng c a cán b . B ng CHUCVU: l u tr thông tin v ch c v c a nhân viên. ữ ề ứ ụ ủ ộ ả ủ ư

1.3.2. Các lo i quan h ạ ệ

Microsoft Access cung c p cho chúng ta 3 lo i quan h : ệ ấ ạ

ộ - Quan h m t - m t (one to one): Trong m i quan h m t – m t, m t ệ ộ ệ ộ ộ ộ ố

dòng trên b ng A ch có m t dòng t ng ng trên b ng B và ng i. ả ộ ỉ ươ ứ ả c l ượ ạ

M i quan h này th ng không ph bi n l m vì h u h t các thông tin có ệ ố ườ ổ ế ắ ế ầ

liên quan theo cách này s đ c g p l i trong m t b ng. Chúng ta có th t o ra ẽ ượ ộ ạ ộ ả ể ạ

m i quan h này khi các c t trong b ng ban đ u đ ệ ả ầ ộ ố ượ ả c chia thành nh ng b ng ữ

riêng r , mà nh ng b ng này có chung m t khoá chính. Đi u này th ng đ ữ ẽ ề ả ộ ườ ượ c

áp d ng trong tr ng h p vì lý do b o m t DL. ụ ườ ậ ả ợ

VD: Hai b ng CANBO (MaCB, HoTen, DiaChi, NoiSinh, SDT, GT) và ả

ch văn phòng ch b ng LUONG (MaCB, Bacluong). Tính b o m t th hi n ả ể ệ ở ậ ả ỗ ỉ

quan tâm t i Bacluong còn các phòng khác thì không c n. ớ ầ

- Quan h m t - nhi u (one to many): Đây là m t m i quan h đ c s ệ ộ ệ ượ ử ề ố ộ

ể ệ d ng ph bi n nh t. M i quan h m t - nhi u trên hai b ng A - B th hi n ụ ổ ế ệ ộ ề ả ấ ố

b ng A t ng ng nhi u dòng r ng m t dòng ộ ằ ở ả ươ ứ ề ở ả b ng B nh ng m t dòng ư ộ ở

b ng A. M i quan h này đôi khi b ng B ch liên quan đ n duy nh t m t dòng ế ả ấ ộ ỉ ở ả ệ ố

có th nói là m i quan h nhi u – m t. ể ề ệ ố ộ

VD: Hai b ng CANBO (MaCB, HoTen, DiaChi, Noisinh, SDT, GT) và ả

b ng Chucvu (MaCB, CVu) m i quan h này đ ả ệ ố ượ ộ c phát bi u nh sau “M t ư ể

Ch c v có th có nhi u cán b nh ng m t cán b t i m t th i đi m ch có ộ ạ ụ ứ ư ể ề ộ ộ ể ờ ộ ỉ

m t nhi m v xác đ nh”. ụ ệ ộ ị

- Quan h nhi u – nhi u (many to many): M i quan h này th hi n này ể ệ ệ ệ ề ề ố

th hi n r ng m t dòng b ng A có nhi u dòng t b ng B và ể ệ ằ ộ ở ả ề ươ ng ng ứ ở ả

ng i.Tuy nhiên trong th c t có m i quan h này thì khi tri n khai mô hình c l ượ ạ ự ế ệ ể ố

ằ CSDL quan h , ph i tách chúng ra thành hai m t quan h m t – nhi u b ng ệ ộ ề ệ ả ộ

cách t o ra m t b ng th ba. ộ ả ứ ạ

1.3.3. H qu n tr CSDL (Database Management System) ệ ả ị

H qu n tr CSDL là m t công c cho phép qu n lý và t ụ ệ ả ả ộ ị ươ ớ ng tác v i

CSDL. Các ch c năng c b n c a h qu n tr CSDL bao g m: ơ ả ủ ệ ả ứ ồ ị

- M t h qu n tr CSDL ph i có ngôn ng mô t DL (Data denifition ộ ệ ữ ả ả ị ả

language). Ngôn ng mô t này là m t ph ng ti n cho phép khai thác c u trúc ữ ả ộ ươ ệ ấ

c a DL, mô t ủ ả ặ các m i liên h c a DL cũng nh nh ng quy t c qu n lý áp đ t ư ữ ệ ủ ả ắ ố

trên DL đó.

- M t h qu n tr CSDL ph i có ngôn ng thao tác DL (Data ữ ệ ả ả ộ ị

Manipopulation Language) cho phép ng ườ ử ụ i s d ng có th c p nh t DL (thêm, ể ậ ậ

xoá, s a,…) cho nhi u m c đích khác nhau. ề ử ụ

- M t h CSDL cũng ph i có ngôn ng truy v n DL đ khai thác, rút trích ộ ệ ữ ể ả ấ

CSDL khi có nhu c u.ầ

- M i h qu n tr CSDL cũng có th cài đ t c ch gi ặ ơ ế ả ỗ ệ ể ả ị ấ i quy t tranh ch p ế

DL.

- Ngoài ra, m t s h qu n tr CSDL cung c p cho ng ộ ố ệ ả ấ ị ườ ử ụ ữ i s d ng nh ng

c ch b o m t và ph c h i DL khi có s c x y ra. H qu n tr CSDL quan ơ ự ố ả ụ ồ ế ả ệ ả ậ ị

h là h qu n tr CSDL theo mô hình quan h . ệ ệ ệ ả ị

Trong th c t , Access r t ph bi n tuy nhiên còn thi u m t s c ch v tranh ộ ố ơ ế ề ổ ế ự ế ế ấ

ch p DL, sao l u DL và m t s ch c năng nâng cao khác nh tính b o m t ch a cao... ộ ố ứ ư ư ư ả ậ ấ

1.3.4. Công c và môi tr ụ ườ ng phát tri n bài toán ể

Đ gi i quy t yêu c u mà bài toán qu n lý nhân s v i nh ng ch c năng ể ả ự ớ ứ ữ ế ả ầ

đã đ c phân tích trên, chúng ta có th s d ng nhi u ph n m m qu n tr c ượ ở ể ử ụ ị ơ ề ề ầ ả

for DOS ho c for Windows ), Visual basic, s d li u khác nhau nh : Foxpro ( ở ữ ệ ư ặ

Access...

ạ M i ngôn ng , m i h qu n tr c s d li u đ u có nh ng đi m m nh ị ơ ở ữ ệ ỗ ệ ữ ữ ể ề ả ỗ

riêng và dĩ nhiên cũng s có nh ng h n ch riêng. ẽ ữ ế ạ

Vi c ch n m t công c , m t môi tr ng đ tri n khai bài toán qu n lý ụ ệ ộ ọ ộ ườ ể ể ả

, trong đó có y u t ch quan c a ng i làm đ t ra tùy thu c nhi u y u t ộ ặ ế ố ề ế ố ủ ủ ườ

ch ng trình. ươ

ắ Trong khuôn kh th i gian và kh năng c a b n thân, sau khi cân nh c, ủ ả ổ ờ ả

l a ch n. Em quy t đ nh ch n ph n m m ng d ng ACCESS m t trong năm ự ề ứ ế ị ụ ầ ọ ộ ọ

ng d ng c a Microsoft office 2003 for Windows. ứ ủ ụ

1.4. Gi i thi u chung v ớ ề Microsoft Access ệ

1.4.1. Kh i đ ng Access và thoát kh i Access ở ộ ỏ

Kh i đ ng Access: đ kh i đ ng MS Access ta có th dùng các cách sau: ể ở ộ ở ộ ể

Cách 1: Nh n đúp (D_click) vào shortcut c a Access trên màn hình Destop. ủ ấ

Cách 2: Nh n chu t (Click) vào Menu Start, ch n Program r i ch n ọ Microsoft ấ ộ ọ ồ

Access.

Màn hình Access khi v a kh i đ ng nh hình sau: ở ộ ư ừ

T h p h i tho i, b n ch n m t trong các tuỳ ch n sau: ừ ộ ạ ạ ộ ộ ọ ọ

Blank Access database: đ t o ngay m t c s d li u m i. ộ ơ ở ữ ệ ể ạ ớ

Access database wizards: đ t o m i m t c s d li u d a trên c s d ớ ộ ơ ở ữ ệ ự ơ ở ữ ể ạ

li u m u c a Access. ẫ ủ ệ

Open an existing file: s m m t c s d li u đã đ c t o ra tr c đó. ẽ ở ộ ơ ở ữ ệ ượ ạ ướ

Ch n m t trong 3 tuỳ ch n này r i nh n nút Access s đáp ấ ộ ọ ọ ồ ẽ

ng yêu c u. ứ ầ

Thoát kh i Access: Đ thoát kh i Access, chúng ta có th dùng các cách sau: ể ể ỏ ỏ

Cách 1: Click vào nút góc trên bên ph i c a s Access đ đóng c a s ở ả ử ổ ử ổ ể

Access.

Cách 2: Click vào menu File, ch n m c Exit nh hình sau đ thoát kh i Access. ư ụ ể ỏ ọ

Cách 3: Nh n t h p phím Alt-F4. ấ ổ ợ

1.4.2. T o m i, m và đóng m t Database - C s d li u (CSDL ) ơ ở ữ ệ ở ớ ộ ạ

1.4.3. T o c s d li u r ng ạ ơ ở ữ ệ ỗ

G i l nh ọ ệ File/New… s hi n h p tho i nh hình sau ẽ ệ ộ ư ạ

OK đ ti p t c. ể ế ụ ụ Database. Nh n nút ọ HANGHOA.MBD s nh hình sau: Trong ph n General. Ch n m c C a s hi n th CSDL ị ầ ử ổ ể ấ ẽ ư

ậ ơ ở ữ ệ ủ

ng (objects): ệ ố ượ ể Trong t p tin c s d li u c a MS Access 2003 có 7 đ i t Tables, Queries, Forms, Reports, Pages, Macros, Modules. Đ làm vi c trên thành ph n nào b n nh n ch n Tab t ng ng. ươ ứ ầ ạ ấ ọ

ng, đ i t ự

ế ụ i d a vào d li u c a các Table đó.

Trong các đ i t ấ ng Tables là thành ph n quan tr ng nh t ố ượ và c n ph i xây d ng đ u tiên. Sau đó ti p t c xây d ng các thành ả ầ ph n còn l ạ ự

ố ượ ầ ữ ệ ủ

1.4.4. M m t database đã có

ở ộ

Ch n File /Open /Ch n t p tin mu n m . ở

ọ ậ

Microsoft Access đ

ượ ộ ệ

ườ ử ụ

c khi gi

ộ ố ớ ớ

i thi u v các đ i t ề

ố ượ

ầ c tích h p trong b Office c a Microsoft. Ph n ợ m m này là m t h qu n tr c s d li u (CSDL) quan h , đây là ề ệ ị ơ ở ữ ệ m t lĩnh v c khá quen thu c đ i v i ng ế ế ơ t k c i s d ng và thi ộ ng c a Access, s d li u. Tr ủ ệ ướ ở ữ ệ chúng ta bàn v CSDL quan h . B i vì Access là m t h qu n tr ị ộ ệ ề CSDL quan h . ệ

H u h t các h qu n tr CSDL hi n nay đ u l u gi

ề ư

ị ả

ệ ừ ứ

ữ ệ

và x lý thông ế ệ ồ ừ tin b ng mô hình qu n tr CSDL quan h . T quan h b t ngu n t ệ ắ ằ là m i b n ghi trong CSDL ch a các thông tin liên quan th c t ự ế đ n m t ch th duy nh t. Ngoài ra, các d li u c a hai nhóm ộ ế i thành m t ch th duy nh t d a trên các thông tin có th ghép l ộ

ỗ ả ủ ể ể

ủ ấ ự

ủ ể

ộ ệ

ư

ả ậ

ả ả ử ụ

ng đ

ề ng ti n c a m t h CSDL đ rút ra thông tin t ươ ượ ề

ả ố

ệ ấ t giá tr d li u quan h . Trong m t h qu n tr CSDL quan h , t ị ữ ệ ệ thông c các d li u y đ c qu n lý theo các b ng, b ng l u gi ữ ệ ấ ả ượ tin v m t ch th . Th m chí khi s d ng m t trong nh ng ữ ộ ủ ộ ể m t b ng hay ph ừ ộ ả ể ệ ủ ộ ệ ả c g i là truy v n query) thì k t qu nhi u b ng khác (th ế ọ ườ còn có th th hi n m t truy cũng gi ng nh m t b ng. Th c t ộ ể ể ệ ự ế ư ộ ả v n d a trên k t qu c a m t truy v n khác. ấ ả ủ ế ấ ự

ộ ệ

ể ề ớ ữ ệ

ữ ệ

ộ ệ

ệ ả ữ ệ

ữ ệ

Các kh năng c a m t h CSDL là cho chúng ta quy n ki m soát hoàn ẻ toàn b ng các đ nh nghĩa d li u, làm vi c v i d li u và chia s ằ v i d li u khác. M t h CSDL có ba kh năng chính: Đ nh nghĩa ớ ữ ệ d li u, x lý d li u và ki m soát d li u. Toàn b ch c năng ứ ể ữ ệ trên n m trong các tính năng m nh m c a Microsoft Access. ạ ằ

ẽ ủ

a. Đ nh nghĩa d li u ữ ệ

c l u gi

trong m t CSDL, lo i c a d

ẽ ượ ư

ạ ủ

li u và m i quan h gi a các d li u.

Xác đ nh d li u nào s đ ữ ệ ệ ữ ố

ữ ữ ệ

ị ệ

b. X lý d li u ữ ệ

ẫ Có nhi u cách x lý d li u là các b ng, các truy v n, các bi u m u,

ữ ệ

các báo cáo, các macro và module trong Microsoft Access.

1.5. Các đ i t ng c a Microft Access ố ượ ủ

1.5.1. B ng (Table) ả

ư B ng là thành ph n c b n c a CSDL quan h và cũng là n i Access l u ầ ơ ả ủ ệ ả ơ

tr ữ ữ ệ d li u. M i b ng g m các tr ỗ ả ồ ườ ng (Field) hay còn g i là các c t (column) ọ ộ

các d li u khác nhau và các b ng ghi (record) hay còn g i là các hàng l u gi ư ữ ữ ệ ả ọ

(row) l u gi t ư ữ ấ ả t c các thông tin v m t cá th xác đ nh c a ch th đó. Có ể ủ ể ề ộ ủ ị

th nói m t khóa c b n (Primary) (g m m t ho c nhi u tr ơ ả ể ề ặ ộ ồ ộ ườ ặ ng) và m t ho c ộ

nhi u ch m c (Index) cho m i b ng đ rút tăng t c truy nh p d li u. ậ ữ ệ ỗ ả ỉ ụ ề ẻ ố

a. Đ t khóa chính (Primary key): ặ

M i b ng trong m t CSDL quan h đ u có m t khóa c b n và xác đ nh khóa ỗ ả ệ ề ơ ả ộ ộ ị

c b n trong Microsoft Access tùy theo t ng tính ch t quan tr ng c a b ng hay ơ ả ủ ả ừ ấ ọ

t ng CSDL mà ta ch n khóa chính cho phù h p: M b ng ừ ở ả ở ế ộ ọ ch đ Design, ch n ọ ợ

ng mu n đ nh nghĩa là khóa. Dùng chu t b m vào nút Primary m t ho c nhi u tr ặ ề ộ ườ ộ ấ ố ị

key trên thanh công c .ụ

b. Đ nh nghĩa khóa quan h : ệ ị

Sau khi đ nh nghĩa song hai hay nhi u b ng có quan h thì nên báo cho ề ệ ả ị

Access bi t liên ế t cách th c quan h gi a các b ng. N u nh v y, Access s bi ả ệ ữ ư ậ ẽ ế ứ ế

k t t ế ấ ả ẫ t c các b ng m i khi s d ng chúng sau này trong các truy v n bi u m u ử ụ ể ấ ả ỗ

hay báo cáo.

Các tính năng tiên ti n c a b ng trong Access: ế ủ ả

+ Ph ươ ng ti n Table giúp đ nh nghĩa các b ng ị ệ ả

+ Phép đ nh nghĩa đ h a các m i quan h ồ ọ ố ị ệ

+ Các m t l ng đ t đ ng thêm các ký hi u đ nh ặ ạ nh p d li u cho tr ữ ệ ậ ườ ể ự ộ ệ ị

d ng vào các d li u. ạ ữ ệ

+ Có kh năng l u gi các tr ng Null cũng nh các tr ng tr ng trong ư ả ữ ườ ư ườ ố

CSDL.

+ Các quy t c h p l c a b ng có kh năng ki m tra tính h p l ắ ợ ệ ủ ả ợ ệ ủ ộ c a m t ể ả

tr ng d a trên các tr ng khác. ườ ự ườ

+ Công c riêng đ t o các ch m c ỉ ụ ể ạ ụ

* Các tính năng tiên ti n c a truy v n trong Access: ế ủ ấ

+ Ph ng th c t i u truy v n “ Rushmore ” (t Foxpro). ươ ứ ố ư ấ ừ

+ Ph ng th c Query giúp thi t k các truy v n. ươ ứ ế ế ấ

+ Truy xu t các thu c tính c t: Quy cách đ nh d ng các v trí thâm nh p. ạ ậ ấ ộ ộ ị ị

+ Có kh năng l u tr ki u trình bày b ng d li u ho c truy v n. ữ ể ữ ệ ư ả ặ ấ ả

+ Các công c t o truy v n (Query Builder) kh d ng trên nhi u vùng. ả ụ ụ ạ ề ấ

+ Kh năng đ nh nghĩa các k t n i t đ ng đ c c i thi n. ế ố ự ộ ả ị ượ ả ệ

+ H tr các truy v n Union và các truy v n th c p (SQL). ỗ ợ ứ ấ ấ ấ

+ C a x so n th o SQL đ c c i ti n. ử ổ ạ ả ượ ả ế

+ Tăng s tr c trong m t truy v n k t n i. ố ườ ng có th c p nh t đ ể ậ ậ ượ ấ ế ố ộ

ộ VD: M t b ng HOSONHANVIEN dùng đ l u thông tin c a các cán b . ộ ả ể ư ủ

B ng này g m các c t: MaCB, HoTen, DiaChi, Nsinh, SDT, GT… và có các ả ộ ồ

dòng nh hình sau: ư

1.5.2. Truy v n (Query) ấ

Query là công c đ truy v n thông tin và th c hi n các thao tác trên s ụ ể ự ệ ấ ố

li u. Ng nhi u b ng ch n l a ra các ệ ườ i ta s d ng truy v n đ liên k t DL t ấ ử ụ ế ể ừ ọ ự ề ả

thông tin c n quan tâm. H n n a, truy v n còn là công c c n thi t đ ch nh ụ ầ ữ ấ ầ ơ ế ể ỉ

ử ố ệ Update Query), đ t o ra Table m i ( s a s li u ( ể ạ ớ Make table Query), đ thêmể

DL vào table (Append Query), đ xoá s li u ( ợ ố ệ ố ệ Delete Query), t ng h p s li u ể ổ

i s d ng có th dùng ngôn (Crosstab Query), và nhi u công d ng khác. Ng ề ụ ườ ử ụ ể

ng truy v n có c u trúc SQL ( Structured Query Language), ho c công c truy ữ ấ ấ ụ ặ

v n b ng ví d QBE ( ấ ụ ằ ụ Query by Example) t o truy v n.Truy v n b ng ví d là ấ ấ ạ ằ

t l nh SQL. m t công c h tr truy v n DL mà không c n ph i bi ấ ụ ỗ ợ ầ ả ộ ế ệ

Cách 1: Dùng ngôn ng SQL: ữ

Cách 2: Dùng công c QBE: ụ

1.5.3. Bi u m u (Form) ể ẫ

ng đ c thi M u bi u là đ i t ể ố ượ ẫ ượ ế ế ể t k ch y u dùng đ nh p ho c hi n ủ ế ể ặ ậ

th d li u, ho c đi u khi n vi c th c hi n m t ng d ng. Các m u bi u đ ị ữ ệ ể ượ c ộ ứ ụ ự ệ ể ệ ề ẫ ặ

dùng đ trình bày hoàn toàn theo ý mu n các d li u đ c truy xu t t các ữ ệ ể ố ượ ấ ừ

c thi b ng ho c các truy v n. Bi u m u đ ả ẫ ượ ể ấ ặ ế ế ể ể ệ ặ t k đ th hi n, so n th o ho c ả ạ

nh p DL. Bi u m u có m c đích làm “Thân thi n hoá ” nh ng thao tác trên giúp ụ ữ ệ ể ậ ẫ

ng i dùng có c m giác đang đi n thông tin vào nh ng phi u r t “đ i th ng”. ườ ế ấ ữ ề ả ờ ườ

Trong bi u m u còn có th ch a nh ng bi u m u con (SubForm), cho phép ữ ứ ể ể ể ẫ ẫ

cùng lúc c p nh t trên nhi u b ng khác nhau. Trên Form có nhi u công c h ụ ỗ ề ề ả ậ ậ

t v i Macro và Module s x lý đ tr thao tác, n u ph i h p t ế ố ợ ố ớ ẽ ử ợ ượ c nh ng yêu ữ

c u ph c t p. ầ ứ ạ

ng ti n giao di n c b n gi a ng M u bi u là ph ể ẫ ươ ơ ả ữ ệ ệ ườ ử ụ ộ i s d ng và m t

ng d ng Microsoft Access và có th thi ứ ụ ể ế ế ụ t k các m u bi u cho nhi u m c ể ề ẫ

đích khác nhau.

+ Hi n th và đi u ch nh d li u. ề ữ ệ ể ỉ ị

+ Đi u khi n ti n trình c a ng d ng . ủ ứ ụ ề ể ế

+ Nh p các d li u. ữ ệ ậ

+ Hi n th các thông báo. ể ị

1.5.4. Báo cáo, báo bi u (Report) ể

Báo bi u là k t qu đ u ra sau cùng c a quá trình khai thác s li u. Dùng ố ệ ả ầ ủ ể ế

b ng ho c t đ in n ho c th hi n các báo bi u có ngu n g c t ể ể ệ ố ừ ả ặ ừ ể ặ ấ ồ ấ truy v n.

ữ Báo bi u có hình th trình bày phong phú, đ p m t vì có th bao g m nh ng ứ ể ẹ ể ắ ồ

hình nh, đ th và có th xu t ra các t p tin khác nh Word/Excel. ể ấ ồ ị ư ậ ả

Báo cáo là m t đ i t ng đ c thi t k đ đ nh nghĩa quy cách, tính toán, ộ ố ượ ượ ế ế ể ị

in và t ng h p các d li u đ ữ ệ ượ ổ ợ c ch n. ọ

* Các tính năng tiên ti n c a báo cáo trong Access: ế ủ

+ Có công c Auto Report dùng đ t ể ự ộ ộ đ ng xây d ng m t báo cáo cho m t ộ ụ ự

b ng ho c truy v n. ả ấ ặ

+ Có th thi t đ t nhi u thu c tính b sung b ng các Macro ho c Access ể ế ặ ề ặ ằ ổ ộ

Basic.

+ Các báo cáo có th ch a các ch ứ ể ươ ượ ng trình Access Basic c c b (Đ c ụ ộ

g i là ch ọ ươ ự ệ ng trình n n c a báo cáo - code behind report) đ đáp ng các s ki n ề ủ ứ ể

trên báo cáo.

+ Các công c đ t o các thu c tính đ giúp t o các bi u th c ph c t p và ụ ể ạ ứ ạ ứ ể ể ạ ộ

các câu l nh SQL. ệ

+ Có th c t k t qu báo cáo vào t p văn b n RTF. ể ấ ế ệ ả ả

+ Có thu c tính “Page” m i đ tính t ng s trang t i th i đi m ớ ể ộ ố ổ ạ ể ờ

* Nh ng tính năng tiên ti n c a Access: ế ủ ữ

ng trình n n c a bi u m u và báo + Có kh năng vi ả ế ự t tr c ti p các ch ế ươ ề ủ ể ẫ

cáo đ x lý các d ki n. ữ ệ ể ử

+ Truy nh p tr c ti p đ n ch ự ế ế ậ ươ ng trình thu c tính c a bi u m u ho c báo ủ ể ẫ ặ ộ

cáo thông qua vi c thi t đ t thu c tính ệ ế ặ ộ

+ Làm vi c v i t t c các đ i t ng c a c s d li u bao g m các b ng, ệ ớ ấ ả ố ượ ủ ơ ở ữ ệ ả ồ

các truy v n, các bi u m u, các Macro, các tr ng, các ch m c, các m i quan h ể ẫ ấ ườ ỉ ụ ố ệ

và các đi u ki n. ề ệ

+ Kh năng x lý l c c i thi n. i đ ử ả ỗ ượ ả ệ

+ Các ph ng ti n tìm ki m l c c i ti n. i đ ươ ệ ế ỗ ượ ả ế

+ Các s ki n đ ng t trong Visual Basic. ự ệ ượ c m r ng t ở ộ ươ ự

+ H tr tính năng OLE. ỗ ợ

+ Có kh năng t o các công c t o bi u th c và các Wizard theo ý mu n. ụ ạ ứ ể ả ạ ố

1.5.5. T p l nh (Macro) ậ ệ

Là công c cung c p cho ng ụ ấ ườ ử ụ ả i s d ng t o ra các hành đ ng đ n gi n ạ ộ ơ

trong Microsoft Access nh m bi u m u, báo cáo, th c hi n m t truy v n… ẫ ư ở ể ự ệ ấ ộ

mà không c n ph i bi ầ ả ế t nhi u v ngôn ng l p trình Visual Basic. ữ ậ ề ề

1.5.6. B mã l nh (Module) ệ ộ

V i ngôn ng Visual Basic cho phép ng i s d ng xây d ng các hàm ữ ớ ườ ử ụ ự

ho c th t c c a riêng mình đ th c hi n m t hành đ ng ph c t p nào đó mà ệ ủ ụ ủ ể ự ứ ạ ặ ộ ộ

không th th c hi n b ng công c t p l nh, ho c làm ch ng trình ch y nhanh ụ ậ ệ ể ự ệ ặ ằ ươ ạ

h n.ơ

1.5.7. Trang Web (Pages)

ộ Cho phép chúng ta có th t o ra các trang Web mà trên đó có ch a DL đ ng ể ạ ứ

i s d ng có th truy c p vào CSDL thông l y t ấ ừ ộ m t CSDL đ ng nào đó. Ng ộ ườ ử ụ ể ậ

qua trình duy t Web (Microsoft Internet Explorer). ệ

CH NGƯƠ 2

KH O SÁT TH C TR NG CÔNG TY C PH N Ổ Ầ Ự Ả Ạ

CHI N L I VI T TRÌ- PHÚ TH Ể Ợ Ệ Ọ

2.1. M c đích đ tài ụ ề

c hi n nay, ngành Trong quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ệ

ngành, ng i ng i ph i luôn luôn h i nh p tích lu ki n th c đ theo k p, đi ườ ườ ứ ể ỹ ế ậ ả ộ ị

ắ lên cùng th i đ i. Đ ph c v và đáp ng nhu c u năm b t ki n th c và n m ứ ụ ụ ờ ạ ứ ể ế ầ ắ

b t thông tin nhanh chóng chính xác thì ngành công ngh thông tin ngày càng ắ ệ

phát tri n m nh m . Công ngh máy móc đi vào các c quan xí nghi p, nhà ẽ ể ệ ệ ạ ơ

máy, công tr ng…ườ

Công ty c ph n Chi n L i là m t công ty m i đ ơ ượ ể ầ ổ ợ ộ c thành l p 10 năm, ậ

v i đ i ngũ công nhân viên ch a nhi u nh ng cũng đòi h i ph i có m t h ề ớ ộ ộ ệ ư ư ả ỏ

th ng qu n lý ch t ch .M c dù công ty thành l p ch a lâu, nhân viên ch v i s ỉ ớ ố ẽ ặ ư ậ ả ặ ố

ng vài ch c ng i nh ng v i yêu c u c a công vi c đ qu n lý đ c h thì l ượ ụ ườ ầ ủ ệ ể ư ả ớ ượ ọ

ớ yêu c u công ty ph i có m t ph n m m qu n lý sao cho thích h p và gi m b t ề ầ ả ả ả ầ ộ ợ

đ c chi phí và nhân công trong công tác qu n lý vì v y mà máy móc ra đ i đã ượ ậ ả ờ

gi i phóng s c lao đ ng c a ng i công nhân, nông dân. Máy tính ra đ i đ tr ả ứ ủ ộ ườ ờ ể ợ

ữ giúp cho nh ng nhà nghiên c u, nhà qu n lý, cán b , và đã có r t nhi u nh ng ả ữ ứ ề ấ ộ

ph n m m qu n lý đã ra đ i đ ph c v cho công tác qu n lý đ viêc qu n lý ụ ụ ờ ể ề ể ả ả ầ ả

tr nên đ n gi n h n, chuyên nghi p h n. Và đ cho nhà đ u t ầ ư ể ệ ả ơ ơ ở ơ ả không ph i

thuê nhi u nhân viên, ti ề ế t ki m ngu n v n, n m b t thông tin nhanh chính xác ắ ệ ắ ồ ố

và c th đ đi u hành công vi c mang l i hi u qu kinh t ụ ể ể ề ệ ạ ệ ả . ế

2.2. N i dung đ tài ộ ề

Đ tài qu n lý cán b đ c xây d ng trong ph m vi là m t công ty nh ộ ượ ề ả ự ạ ộ ỏ

ng cán b là vài ch c ng i phân ra các phòng ban riêng. Ch v i s l ớ ố ượ ụ ộ ườ ươ ng

ậ trình qu n lý v h s cá nhân c a cán b , nhân viên quá trình công tác: Nh p ề ồ ơ ủ ả ộ

m i, l u tr toàn b h s nhân viên trong công ty nên ng i qu n lý có th tra ộ ồ ơ ớ ư ữ ườ ể ả

c u, tìm ki m, l u, in n h s , báo cáo th c tr ng nhân viên công ty m t cách ứ ồ ơ ư ự ế ạ ấ ộ

nhanh chóng chính xác, ti t ki m th i gian, công s c. ế ứ ệ ờ

2.3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

ng trình qu n lý nh qu n lý cán b t i m t công Khi xây d ng m t ch ự ộ ươ ư ả ộ ạ ả ộ

ty c th gi ng nh công ty c ph n Chi n L i này ng ụ ể ố ư ể ầ ổ ợ ườ i xây d ng ch ự ươ ng

trình ph i k t h p nhi u ph ng pháp, gi i nh ng bài toán ph c t p v c s ả ế ợ ề ươ ả ề ơ ở ứ ạ ữ

d li u và nh ng truy v n, theo yêu c u báo cáo c a ng ữ ệ ữ ủ ầ ấ ườ i qu n lý. ả

2.4. Th t các b c thi t k xây d ng c s d li u ứ ự ướ ế ế ơ ở ữ ệ ự

- Xây d ng tr ng khoá cho c s d li u. Quá trình xây d ng tr ự ườ ơ ở ữ ệ ự ườ ng

khoá ph i tính toán sao cho trong qua trình xây d ng các truy v n tìm ki m báo ự ế ấ ả

đ c d dàng không đ ng là ượ ễ ượ c trùng l p mã (tr ặ ườ ng khoá đ phân bi ể t đ i t ệ ố ượ

duy nh t).ấ

- Xây d ng các b ng d li u c b n ch a đ ng thông tin lý l ch, l ơ ả ứ ự ữ ệ ự ả ị ươ ng

b ng công vi c c a cán b công ty. ổ ệ ủ ộ

2.5. Kh o sát th c tr ng t i công ty ự ả ạ ạ

2.5.1. Vài nét khái quát th c tr ng công ty ự ạ

- Công ty c ph n Chi n L i có t t c 5 phòng ban.M i phòng ban có t ổ ầ ể ợ ấ ả ỗ ừ 4

đ n 10 nhân viên. H u nh công vi c qu n lý h s cán b công ty c a phòng ế ồ ơ ư ủ ệ ả ầ ộ

ệ nhân s và phòng k toán đ u thông qua s sách, ng d ng máy tính vào công vi c ổ ự ứ ụ ế ề

. ch mang tính ch t l u tr và in n không mang tính qu n lý ấ ư ữ ấ ả ỉ

- Đ i ngũ nhân viên trong công ty đ u có trình đ trung c p tr lên đ n ế ề ấ ộ ộ ở

cao đ ng, đ i h c. ạ ọ ẳ

- Ki m tra, giám sát th ng xuyên đ khen th ể ườ ể ưở ng, k lu t k p th i ờ ỷ ậ ị

- Đi u hành qu n lý m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, công tác t ạ ộ ề ả ấ ả ọ ổ ứ ch c,

qu n lý nhân s c a công ty… ự ủ ả

- Qu n lý ho t đ ng c a các phòng ban khác… ủ ạ ộ ả

Phòng nhân s :ự

ng xuyên c p nh t, b sung - Quản lý cơ s d li u, h s cán b , th ở ữ ệ ồ ơ ộ ườ ậ ậ ổ

h s tài hoàn thi n h s cán b thu c di n đ n v qu n lý, Qu n lý l u tr ệ ồ ơ ư ệ ả ả ộ ộ ơ ị ữ ồ ơ

li u, văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan t i công tác qu n lý t ch c cán ệ ậ ả ạ ớ ả ổ ứ

b .ộ

- So n th o văn b n h ng d n th c hi n các v n đ liên quan t i công ả ả ạ ướ ự ề ệ ấ ẫ ớ

tác t ch c nhân viên. ổ ứ

- T ng h p l p báo cáo th ng kê v t ch c, nhân viên và các báo cáo v ợ ậ ề ổ ứ ổ ố ề

công tác t ch c nhân viên. ổ ứ

Phòng kinh doanh th tr ng: ị ườ

- Qu n lý c s d li u v khách hàng. Qu n lý l u tr h s tài li u có ơ ở ữ ệ ữ ồ ơ ư ệ ề ả ả

liên quan đ n khách hàng và yêu c u c a khách hàng v s n ph m c a công ty. ầ ủ ề ả ủ ế ẩ

- Tham gia t ng h p k ho ch nhu c u s d ng c a khách hàng v các b ầ ử ụ ủ ế ề ạ ổ ợ ộ

ủ ph n máy móc mà cung ty đã cung c p. Xây d ng ch tiêu đ nh m c tiêu hao c a ự ứ ấ ầ ỉ ị

các b ph n máy móc ộ ậ

- So n th o các văn b n liên quan t i công tác qu n lý khách hàng ả ả ạ ớ ả

Các phòng còn l i làm theo chuyên môn, nhi m v quy đ nh. Nh v y tham ạ ư ậ ụ ệ ị

gia vào công tác qu n lý nhân viên trong công ty chu y u là phòng giám đ c và ế ả ố

phòng t ổ ứ ch c nhân s . ự

V y quá trình qu n lý nhân viên là qu n lý cái gì, qu n lý ra sao? ả ả ậ ả

=> Qu n lý nhân viên bao g m các nhi m v qu n lý c th nh sau: ụ ể ư ụ ả ệ ả ồ

- Qu n lý h s g c c a nhân viên. ồ ơ ố ủ ả

- L u tr , tr l ữ ả ạ ồ ơ ủ i h s c a nhân viên khi ngh , thôi vi c, chuy n công tác… ỉ ư ể ệ

- Qu n lý nhân viên trong quá trình công tác t i công ty v l ng b ng, khen ả ạ ề ươ ổ

th ưở ng, k lu t, đi h c, đi công tác… ọ ỷ ậ

2.5.2. Quy trình qu n lýả

Khi có thêm nhân viên m i thì ng ớ ườ i qu n lý ph i nh p h s nhân viên ậ ồ ơ ả ả

đó vào c s d li u. L u l ơ ở ữ ệ ư ạ ạ i công vi c, nhi m v , các ho t đ ng đào t o ạ ộ ụ ệ ệ

chuyên môn nhân viên, ho t đ ng khen th ng k lu t c ra ạ ộ ưở ỷ ậ …C n đ a đ ầ ư ượ

nh ng báo cáo v các ho t đ ng, thông tin c a nhân viên đó trong công ty, ạ ộ ữ ủ ề

nh ng th ng kê v danh sách nhân viên trong các ho t đ ng. ạ ộ ữ ề ố

Khi nhân viên xin thôi vi c thì ng i qu n lý h s ph i xem nhân viên ệ ườ ồ ơ ả ả

đó thu c phòng ban nào? ch c v là gi? đ lo i b thông tin h s c a nhân ể ạ ỏ ồ ơ ủ ứ ụ ộ

viên đó ...đ a ra báo cáo v nhân viên đó. ư ề

Khi nhân viên t phòng ban này chuy n sang phòng ban khác thì ng ừ ể ườ i

qu n lý h s ph i ki m tra thông tin h s c a nhân viên đó và ch nh s a l ồ ơ ủ ồ ơ ử ạ i ể ả ả ỉ

ư h s theo đúng v trí yêu c u và ch c năng làm vi c c a nhân viên sau đó l u ồ ơ ệ ủ ứ ầ ị

i và khi c n có th đ a ra đ c báo cáo v nhân viên đó trong công ty. l ạ ể ư ầ ượ ề

2.5.3. M t s m u bi u s d ng trong quá trình qu n lý h s ồ ơ ể ử ụ ộ ố ẫ ả

C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ủ ộ ộ ệ

Đ c l p- t do- h nh phúc ộ ậ ự ạ nhẢ 4 x 6

S Y U LÝ L CH Ơ Ế Ị

I – PH N B N THÂN Ả Ầ

1. H và tên (Ch in hoa):................................................2. Gi i tính:…………... ữ ọ ớ

3. H và tên th ng dùng........................................................................................ ọ ườ

4. Sinh ngày............. tháng............. năm.....................

.................................................................................................................... 5. N i sinh: ơ

6. Dân t c:....................................................................7. Tôn giáo: ........................... ộ

8. S CMND:................................9. N i c p: ơ ấ ............................................................ ố

10. Ngày c p:ấ ................................................................................................................

ng trú: ................................................................................................. 11. Đ a ch th ị ỉ ườ

12. S đi n tho i: ố ệ ạ .........................................................................................................

........................................................................................... 13. Thành ph n xu t thân: ầ ấ

............................................................................................ 14. Thành ph n b n thân: ầ ả

15. Ngày vào Đoàn:..........................................N i k t n p: ơ ế ạ .....................................

16. Ngày vào Đ ng:..........................................N i k t n p: ơ ế ạ .................................... ả

.................................................................................................... 17. Trình đ văn hóa: ộ

18. Trình đ chuyên môn:. ........................................................................................... ộ

19. Trình đ ngo i ng : ộ ữ ............................................................................................... ạ

20. Quá trình h c t p và làm vi c: ọ ậ ệ

( Ghi t ừ năm b t đ u h c PTTH, BTTH, THCN ho c TN ngh ) ề ắ ầ ặ ọ

H c ho c làm vi c gì ọ ệ ặ đâuỞ Ngày tháng năm Thành tích h c vàọ làm vi cệ

II – PH N GIA ĐÌNH Ầ

H và tên cha:……………………………………….....…Năm sinh: ...................... ọ

Ngh nghi p: ệ ................................................................................................................ ề

N i :ơ ở .............................................................................................................................

H và tên m :......................................................................Năm sinh: ....................... ẹ ọ

Ngh nghi p: ệ ................................................................................................................ ề

N i :ơ ở .............................................................................................................................

H và tên v (ho c ch ng):................................................Năm sinh: ....................... ặ ợ ồ ọ

Ngh nghi p:..........................................N i làm vi c: ệ ............................................. ệ ề ơ

N i :ơ ở .............................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nh ng n i dung khai trên đây là đúng s th t, n u sai tôi ự ậ ữ ế ộ

xin ch u hoàn toàn trách nhi m tr c pháp lu t. ệ ị ướ ậ

..............ngày........tháng........năm 20....

Ng i khai ườ

(Ký, ghi rõ h tên) ọ

XÁC NH N C A CHÍNH QUY N Đ A PH NG, XÃ) Ủ Ậ Ề Ị ƯƠ NG (C P PH Ấ ƯỜ

HO C C QUAN QU N LÝ NG I D TUY N Ặ Ơ Ả ƯỜ Ự Ể

Tôi là:…………………………………….Ch c v : ứ ụ .................................................

..................................................................................... Xác nh n h s c a anh (ch ): ồ ơ ủ ậ ị

Hi n nay làm vi c (ho c sinh s ng) t i: ệ ệ ặ ố ạ ....................................................................

........................................................................................................................................

Khai trên là đúng s th t. ự ậ

...............ngày.........tháng........năm 20....

(Ký, đóng d u)ấ

2.5.4. M u ti p nh n h s h p đ ng lao đ ng ậ ồ ơ ợ ồ ẫ ế ộ

i Công ty c ph n Chi n l ổ ầ ể ợ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ệ ộ ủ Đ c l p- t do-h nh phúc ộ ậ ụ ạ

S : ......QĐ/UBKTTU ố

QUY T Đ NH Ế Ị

- Căn c B lu t Lao đ ng c a n t Nam . ứ ộ ậ ủ ướ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ

- Căn c nhu c u công tác. ứ ầ

- Căn c h s xin vi c c a ông (bà):....................................................................... ứ ồ ơ ệ ủ

và quy t đ nh thuyên chuy n công tác s .......ngày.....tháng.....năm 20.... ế ị ể ố

QUY T Đ NH Ế Ị

Đi u 1ề : Ti p nh n, Ký HĐLĐ, phân công công tác đ i v i ố ớ : ế ậ

Ông (bà):...................................................................................................................

Sinh ngày..................................................................................................................

Ngh nghi p:............................................................................................................. ệ ề

Th ng trú:............................................................................................................... ườ

V làm vi c t i:......................................................................................................... ệ ạ ề

K t ngày.........tháng...........năm....... ể ừ

ạ Công vi c c th c a ông (bà).........................................................do Lãnh đ o ụ ể ủ ệ

công ty phân công

Đi u 2: L ề ươ ng và quy n h n khác c a ông ạ ủ ề

(bà).....................................................

ng theo lu h ưở ật đ nh và quy ch qu n lý c a Lãnh đ o công ty ế ả ủ ạ ị

Các ông (bà) tr ng các phòng ban mà ông (bà) ....................................... Đi u 3:ề ưở

chi u theo quy t đ nh thi hành. ế ị ế

.............,ngày……tháng……năm……

N i l u: ơ ư T/M CÔNG TY (Ch ký và d u) ữ ấ

ng l 2.5.5. Di n bi n quá trình h ế ễ ưở ươ ng c a m t nhân viên ộ ủ

ờ B c l ng PCCV Ghi chú ậ ươ H sệ ố Năm nâng ngươ l Th i gian Từ Đ nế

* Khen th ưở ng, k lu t ỷ ậ

ộ ấ th khen th N i dung khen ngưở Hình th cứ ngưở N i dung ộ k lu t ỉ ậ Hình th cứ k lu t ỉ ậ ế C p quy t đ nhị Quy tế đ nh s ố ị

* Quan h gia đình ệ

Quan Năm Hi n nay làm Ch th ệ ỗ ở ườ ng H và tên TT ọ sinh gì? trú hệ

1 2 ...

* Quá trình công tác

T tháng năm Đ n tháng năm Làm gì ừ ế đâuỞ

2.5.6. Các m u bi u t ng h p ợ ể ổ ẫ

TH NG KÊ S L NG NHÂN VIÊN Ố ƯỢ Ố THEO Đ TU I Ộ Ổ

Nam Nam Nam Nam Nữ Nữ Nữ Nữ Đ n vơ ị (20-30) (31-44) (45-54) (55-60) (20-30) (31-40) (40-50) (51-55)

T ngổ

TH NG KÊ S L NG NHÂN VIÊN THEO TRÌNH Đ CHUYÊN NGÀNH Ố ƯỢ Ố Ộ

ngành Tên phòng ban T ng sổ ố Ti n sĩế Th c sĩạ Cao đ ngẳ Trình đ khác ộ Trình đ chuyên ộ Đ i h c ạ ọ

C ngộ

TH NG KÊ DANH SÁCH NHÂN VIÊN THEO TRÌNH Đ NGO I NG Ố Ộ Ạ Ữ

Ngày sinh Trình đ Ngo i ng ộ TT H và tên Ghi chú ọ Đ n vơ ị Nam Ti ng Anh Nữ ữ Ngo i ng khác ữ ạ ạ ế

1 2 ...

C ngộ

TH NG KÊ S L NG CÁN B , NHÂN VIÊN THEO PHÒNG BAN Ố ƯỢ Ố Ộ

Ngày sinh TT Ghi chú Họ và tên Biên chế Hợp đồng Nam Nữ

1 2 ...

C ngộ

CH NGƯƠ 3

PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG Ế Ệ Ố Ế

3. Phân tích h th ng v ch c năng ề ứ ệ ố

Bài toán Xây d ng ch ự ươ ng trình qu n lý nhân s ả ầ ự cho công ty c ph n ổ

Chi n L i Vi t Trì_ Phú Th đ c đ t ra v i các yêu c u chính c n đ t đ ể ợ ệ ọ ượ ạ ượ c ầ ầ ặ ớ

nh sau: ư

- Qu n lý h s ả

ồ ơ + C p nh t danh m c ụ ậ ậ

• C p nh t ch c v ậ ứ ụ ậ

• C p nh t trình đ chuyên ngành ậ ậ ộ

• C p nh t phòng ban ậ ậ

• C p nh t ngo i ng ậ ạ ậ ữ

+ C p nh t h s ậ ồ ơ ậ

• C p nh t quá trình công tác ậ ậ

• C p nh t h s nhân viên ậ ồ ơ ậ

• C p nh t quan h gia đình ệ ậ ậ

• C p nh t khen th ậ ậ ưở ng/k lu t ỉ ậ

ng • C p nh t l ậ ậ ươ

- Tìm ki m thông tin ế

+ Tìm ki m theo ch c v ứ ụ ế

+ Tìm ki m theo phòng ban ế

+ Tìm ki m theo mã nhân viên ế

+ Tìm ki m theo chuyên ngành ế

i tính + Tìm ki m theo gi ớ ế

+ Tìm ki m theo ngo i ng ế ạ ữ

- Th ng kê

ố + Th ng kê danh sách nhân viên ố

+ Th ng kê danh sách l ng c a nhân viên ố ươ ủ

+ Th ng kê danh sách nhân viên khen th ố ưở ng/k lu t ỉ ậ

+ Th ng kê quá trình làm vi c ệ ố

+ Th ng kê danh sách Đoàn/Đ ng ả ố

3.1H th ng các ký hi u trong s đ : ơ ồ ệ ố ệ

Hình vẽ Mô tả

Ch c năng c a h th ng ủ ệ ố ứ

Tác nhân ngoài

Lu ng d li u ữ ệ ồ

Kho d li u ữ ệ

- Ch c năng: Là m t quá trình bi n đ i d li u. Thay đ i giá tr , c u trúc, v trí ổ ữ ệ ị ấ ứ ế ộ ổ ị

c a m t d li u ho c t ộ ữ ệ ủ ặ ừ ộ ố ữ ệ ụ m t s d li u đã cho, t o ra m t d li u m i ph c ạ ộ ữ ệ ớ

v cho h th ng b ng cách chuy n đ n kho ho c các ch c năng ti n trình khác. ụ ệ ố ứ ể ế ế ặ ằ

- Kho d li u: Bi u di n cho thông tin c n ph i gi trong m t kho ng th i gian ữ ệ ể ễ ầ ả ữ ả ộ ờ

đ m t ho c nhi u quá trình ho c tác nhân xâm nh p vào. D i d ng v t lý, ể ộ ướ ạ ề ặ ậ ậ ặ

c c t gi trong văn phòng ho c các t p máy chúng có th là t p các tài li u đ ệ ệ ể ượ ấ ữ ệ ặ

tính đ c l u trên đĩa. ượ ư

ệ - Tác nhân ngoài: Còn g i là đ i tác, là m t th c th ngoài h th ng, có liên h , ệ ố ự ể ọ ố ộ

trao đ i thông tin v i h th ng. ớ ệ ố ổ

- Dòng d li u: Là dòng chuy n r i thông tin vào ho c ra kh i m t ti n trình, ộ ế ể ờ ữ ệ ặ ỏ

33

ch c năng. Mũi tên ch h ng và tên c a dòng thông tin. ỉ ướ ứ ủ

3.2. Bi u đ phân c p ch c năng ể ồ ứ ấ

QU N LÝ NHÂN VIÊN Ả

TK theo mã NV

Th ng kê danh sách nhân viên

C p nh t ậ Danh m cụ

TK theo ngo iạ ngữ

ố ng nhân viên

L

Th ng kê DS ươ

. CN Ch c vứ ụ

TK theo ch c vứ ụ

Th ng kê DS Nhân viên KT/KL

CN Chuyên ngành

TK theo phòng ban

CN Ngo i ngạ

TK theo gi

i tính

Th ng kê DS quá trình làm vi cệ

CN Phòng ban

TK theo chuyên

ngành

Th ng kê danh sách ố Đoàn/Đ ngả

C p nh t h s ậ ồ ơ nhân viên

C p nh t HSNV ậ

C p nh t QTLV ậ

C p nh t KT/KL ậ

C p nh t QHGĐ ậ

C p nh t l

ng

ậ ươ

34

C p nh t ậ ậ Tìm ki mế Th ng kê ố

3.3. Các ch c năng c a h th ng ủ ệ ố ứ

Cung c p thông tin h s

ồ ơ

3.3.1. Bi u đ lu ng d li u m c khung c nh ể ồ ồ ữ ệ ứ ả

Thông tin ph n h i ồ

Yêu c u tìm ki m

ế

NHÂN VIÊN

K t ế qu ả th ng ố kê

K t ế qu ả tìm ki mế

Yêu c u ầ th ng ố kê

QU N LÝ H S Ồ Ơ Ả NHÂN VIÊN

Thông tin c p nh t ậ

35

B PH N QU N LÝ Ộ Ậ Ả

3.3.2. Bi u đ lu ng d li u m c đ nh ể ồ ồ ứ ỉ ữ ệ

NHÂN VIÊN

Thông tin ph nả h iồ

QT làm vi cệ H s nhân viên ồ ơ

Cung c pấ thông tin c pậ nh tậ

Ch c vứ ụ KT/KL

L ngươ

Thông tin c p nh t ậ

C P NH T Ậ Ậ

QH gia đình

Yêu c u tìm ki m

ế

Chuyên ngành Chuyên môn Phòng ban Ngo i ngạ ữ

TÌM KI MẾ

Thông tin tìm ki m ế

CÁN B QU N LÝ Ộ Ả

Thông tin th ng ố kê

Ch c vứ ụ H s cán b H s nhân viên ồ ơ ộ ồ ơ

K t qu th ng kê ả ố

ế

TH NG KÊ Ố

KT/KL QT làm vi cệ

36

L ngươ

a) Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh: Ch c năng C p nh t ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ể ậ ậ

Phòng ban

Ch c vứ ụ

C P NH T Ậ Ậ DANH M CỤ

Ngo i ngạ

Thông tin ph n ả h iồ

Thông tin yêu c uầ

Chuyên ngành

B PH N QU N LÝ Ộ Ậ Ả

Thông tin ph n ả h iồ

Thông tin yêu c uầ

QT làm vi cệ Phòng ban

L ngươ

C P NH T Ậ Ậ H SỒ Ơ Ghi thông tin vào yêu NHÂN VIÊN c uầ

Ch c vứ ụ KT/KL

37

Ngo i ngạ ữ QH gia đình H s NV ồ ơ

Trong đó: - Ch c năng c p nh t danh m c: ứ ụ ậ ậ

C p ậ nh tậ

C p ậ nh tậ

C p ậ nh tậ

C p ậ nh tậ

C p nh t ậ Phòng ban

C p nh t ậ Ch c vứ ụ

C p nh t ậ ậ Ngo i ạ ngữ

B PH N QU N LÝ Ộ Ậ Ả

Phòng ban

Ch c vứ ụ

Chuyên ngành

Ngo i ạ ngữ

38

C p nh t ậ ậ Chuyên ngành

- Ch c năng c p nh t h s nhân viên ậ ồ ơ ứ ậ

HSNV Phòng ban Chuyên ngành

Nhân viên

C p ậ nh t ậ HSNV

Ngo i ngạ ữ Ch c vứ ụ

C p ậ nh tậ

C p ậ nh tậ

C p ậ nh tậ

C p ậ nh tậ

B PH N QU N LÝ Ộ Ậ Ả

ậ C p nh t ậ QT làm vi cệ C p ậ nh t ậ QHGĐ C p ậ nh t ậ KT/KL C p ậ nh t ậ ngươ L

HSNV HSNV

QHGĐ KT/KL L ngươ QT làm vi cệ

39

NHÂN VIÊN

Thông tin v mã nhân viên ề

b) Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh: Ch c năng Tìm ki m ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ể ế

Mã nhân viên

H s nhân viên ồ ơ

TK theo MÃ NHÂN VIÊN

Thông tin v ch c v

ề ứ ụ

TK theo CH C VỨ

Ch c vứ ụ

Ch c vứ ụ

Thông tin v phòng ban ề

Phòng ban

Phòng ban

TK theo PHÒNG BAN

B PH N QU N LÝ Ộ Ậ Ả

Chuyên ngành

Chuyên ngành

TK theo CHUYÊN NGÀNH

Thông tin v chuyên ngành

Ngo i ngạ

Thông tin v ngo i ng ề

Ngo i ngạ ữ

TK theo NGO I NGẠ

Gi

i tính

Thông tin v gi

i tính

ề ớ

I TÍNH

GI

TK theo Ớ

40

Y/C TT DS nhân viên

c) Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh: Ch c năng Th ng kê ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ể ố

Th ng kê DS nhân viên

Y/C TT l

ngươ

H s nhân viên ồ ơ ố Th ng kê DS nhân viên

L ngươ

Th ng kê l

ng

ươ

L Th ng kê ố ngươ

QT làm vi cệ

Y/cTTQTCT

B PH N QU N LÝ Ộ Ậ Ả ố Th ng kê QT làm vi cệ

Y/C TT khen th

ngưở

Khen th ưở ng/K lu t ỉ ậ

Th ng kê KT

Y/C TT Đoàn/Đ ngả

ố Th ng kê KT/KL

Th ng kê ố Đoàn/Đ ngả

Th ng kê Đoàn/Đ ng

41

3.4. Phân tích h th ng v d li u ệ ố ề ữ ệ

• Khái ni m: Là mô hình d li u logic đ ữ ệ ệ ượ ệ c xây d ng trên các khái ni m ự

logic nh : th c th , ki u th c th , thu c tính và quan h . ệ ự ư ự ể ể ể ộ

• Th c th : Th c th là m t ch đi m, m t nhi m v , m t đ i t ng hay ộ ố ượ ủ ể ụ ự ự ệ ể ể ộ ộ

m t s ki n đáng quan tâm trong th c t ộ ự ệ ự ế ể ả ữ , k c thông tin mà nó l u tr là ư

có ích cho h th ng. ệ ố

• Ki u th c th : Là t p h p các th c th có cùng b n ch t đ ấ ượ ự ự ể ể ể ả ậ ợ ể c bi u

di n.ễ

• Thu c tính: Sau khi xác đ nh đ c ki u th c th và th c th thì ta xét ộ ị ượ ự ự ể ể ể

t ph i đ đ n nh ng thông tin nào c n thi ế ữ ầ ế ả ượ ư ể c l u tr cho m i th c th , ữ ự ỗ

đó chính là các thu c tính. Các thu c tính đ c tr ng c a th c th th ộ ể ườ ng ư ủ ự ặ ộ

đ ng ho c c t trong b ng. ượ c bi u di n b ng các tr ễ ằ ể ườ ặ ộ ả

• Quy t c xác đ nh các thu c tính c a th c th : ể ủ ự ắ ộ ị

- T tri th c c a chính b n thân v th c th công vi c chung trong ứ ủ ề ự ừ ể ệ ả

ự lĩnh v c mình đang nghiên c u mà đ a ra thu c tính trong m i th c ự ứ ư ộ ỗ

th .ể

i ti p xúc ph ng v n. - T ng ừ ườ ế ấ ỏ

- T vi c xem xét các b ng bi u, tài li u liên quan đ n lĩnh v c mình ừ ệ ự ể ệ ế ả

đang nghiên c u. ứ

• Liên k t: Là s k t n i hay liên quan gi a hai hay nhi u th c th ph n ả ự ế ố ữ ự ế ề ể

ánh s ràng bu c v qu n lý. ộ ề ả ự

• Ki u liên k t: Là t p h p nhi u liên k t có d ng gi ng nhau gi a các ữ ể ế ề ế ạ ậ ợ ố

c p th c th . Có 3 ki u liên k t nh sau: ặ ự ư ể ể ế

ế ớ - Liên k t m t - m t: M t th c th thu c ki u th c th A liên k t v i ể ự ự ế ể ể ộ ộ ộ ộ

m t th c th thu c ki u th c th B và ng i. ự ự ể ể ể ộ ộ c l ượ ạ

42

A B

ế ớ - Liên k t m t - nhi u: M t th c th thu c ki u th c th A liên k t v i ể ự ự ế ể ề ể ộ ộ ộ

nhi u th c th thu c ki u th c th B. ộ ự ự ề ể ể ể

ộ - M t th c th thu c ki u th c th B liên k t v i m t th c th thu c ể ế ớ ự ự ự ể ể ể ộ ộ ộ

ki u th c th A. ự ể ể

A B

ế ớ Liên k t nhi u - nhi u: M t th c th thu c ki u th c th A liên k t v i ể ự ự ế ề ề ể ể ộ ộ

nhi u th c th thu c ki u th c th B. M t th c th thu c ki u th c th B liên ự ự ự ự ề ể ể ể ể ể ể ộ ộ ộ

k t v i nhi u th c th thu c ki u th c th A. ể ế ớ ự ự ề ể ể ộ

A B

• Quy đ nh xác đ nh liên k t: ế ị ị

- M t liên k t t n t ế ồ ạ ộ ả i gi a hai th c th khác nhau thu c hai b ng ữ ự ể ộ

khác nhau n u c n ph i gi thông tin trong th c th này v th c th ế ầ ả ữ ề ự ự ể ể

kia.

thông tin k t n i theo - Trong liên k t m t - nhi u, th c th gi ộ ể ữ ự ế ề ế ố

đ u nhi u . đ nh nghĩa là ị ở ầ ề

- Các liên k t gián ti p (nhi u - nhi u) đ ế ế ề ề ượ ế c bi n đ i thành liên k t ế ổ

m t - nhi u. ề ộ

• Chu n hoá d li u: Chu n hoá là quá trình phân tích chuy n hoá các th c ự ữ ệ ể ẩ ẩ

thê thành m t d ng mà t i thi u vi c l p l ộ ạ ố ệ ặ ạ ể i, không d th a nh ng d ư ừ ư ữ

li u v n đ y đ . ầ ủ ệ ẫ

43

• Các quy t c chu n hoá : ắ ẩ

- Quy t c chu n hoá 1: B ng không đ ả ẩ ắ ượ ấ c ch a nh ng thu c tính xu t ứ ữ ộ

hi n nhi u l n. ề ầ ệ

- Quy t c chu n hoá 2: M i thu c tính ph i ph thu c hàm vào toàn b ụ ả ắ ẩ ọ ộ ộ ộ

khoá.

- Quy t c chu n hoá 3: M i thu c tính ch ph thu c hàm vào toàn b ộ ụ ẩ ắ ỗ ộ ỉ ộ

khoá mà không ph thu c hàm vào b t c thu c tính nào trong b ng. ấ ứ ụ ả ộ ộ

Trên đây là s l c lý thuy t v vi c xây d ng CSDL cho h th ng thông ơ ượ ế ề ệ ệ ố ự

tin. T s phân tích đ u vào và đ u ra c a h th ng, t các bi u đ lu ng d ủ ệ ố ừ ự ầ ầ ừ ồ ồ ể ữ

li u, ta s th y rõ v CSDL c a h th ng. ề ủ ệ ố ẽ ấ ệ

Mô hình d li u quan h : ệ ữ ệ

QT làm vi cệ QT công tác Ch c vứ ụ

L L L Chuyên ngành ngươ ngươ ngươ

K.th K.th K.th K.th Phòng ban ưở ưở ưở ưở ng/Klu t ng/Klu t ng/Klu t ng/Klu t ậ ậ ậ ậ

HỒ HỒ HỒ H Ồ SƠ SƠ SƠ S Ơ NHÂN CÁN CÁN CÁN VIÊN BỘ BỘ BỘ

44

QH gia đình Ngo i Ng ạ ữ

4. Thi t k d li u ế ế ữ ệ

B ng ngo i ng : ữ ả ạ

STT FieldName DataType FieldZise Description

1 MaNN Text 10 Khoá chính

2 TenNN Text 30 Tên ngôn ngữ

B ng phòng ban: ả

STT FieldName DataType FieldZise Description

1 MaPB Text 10 Khoá chính

45

2 TenPB Text 30 Tên phòng ban

B ng ch c v : ứ ụ ả

STT FieldName DataType FieldZise Description

1 MaCV Text 10 Khoá chính

2 TenCV Text Tên ch c vứ ụ

2 HosoCV Number 30 H s ch c v ệ ố ứ ụ

B ng chuyên ngành: ả

STT FieldName DataType FieldZise Description

1 MaCN Text 10 Khoá chính

46

2 TenCN Text 30 Tên chuyên ngành

B ng Quan h gia đình: ệ ả

STT FieldName DataType FieldZise Description

MaCV Text Khoá chính 1 10

Quanhe Text Khóa chính 2 50

gioitinh Text Gi i tính 3 30 ớ

Ngaysinh Date/Time Ngày sinh 4 50

Nghenghiep Text Ngh nghi p 5 30 ề ẹ

ng: B ng l ả ươ

STT FieldName DataType FieldZise Description

MaNV Text Khoá chính 1 10

SDB Text S di n bi n l ng 2 30 ổ ễ ế ươ

Bacluong Number B c l ng 3 50 ậ ươ

Luongcoban Number L 4 50 ươ ng c b n ơ ả

47

Ngaylenluong Date/time Ngày lên l 5 30 ngươ

6 Ghichu Text 50 Ghi chú

khen B ngả

th ng/k lu t: ưở ỉ ậ

STT FieldName DataType FieldZise Description

MaNV Text Khoá chính 1 10

SQD Text S quy t đ nh k lu t/ 2 30 ỷ ậ ế ị ổ

ngưở

Hinhthuc Text 3 50 Khen th Hình th cứ

Lido Text Lí do 4 50

Ngay Date/time Ngày 5 30

CapQD Text C p quy t đ nh 6 50 ế ị ấ

B ng quá trình làm vi c ệ ả

STT FieldName DataType FieldZise Description

MaNV Text Khoá chính 1 10

SoQDLV Text S quy t đ nh làm 2 30 ế ổ ị

Tungay Date/time 3 50 vi cệ T ngày ừ

48

Denngay Date/time Đ n ngày 4 50 ế

5 Congviec Text 30 Công vi cệ

B ng h s nhân ồ ơ ả

viên

STT FieldName DataType FieldZise Description

Khoá chính MaNV Text 1 10

H đ m nhân viên Hodem Text 2 30 ọ ệ

Ten Text 3 50 Tên

Ngaysinh Date/time Ngày sinh 4 50

Noisinh Text 5 30 N i sinh ơ

Gioitinh Text 6 50 Gi i tính ớ

Dantoc Text 7 30 Dân t cộ

Tongiao Text 8 30 Tôn giáo

Sodt 9 30 Number S đi n tho i ạ ố ệ

10 30 soCMND Number S ch ng minh nhân ố ứ

Noicap Text 11 30 N i c p ơ ấ

Ngaycap Date/time 12 50 Ngày c pấ

Ladoanvien Yes/no 13 30 Là đoàn viên

Ladangvien Yes/no 14 50 Là đ n viên ả

15 30 Ngayvaodang Date/time Ngày vào đ ngả

16 30 MaNN Text Mã ngôn ngữ

49

17 30 TrinhdoNN Text Trình đ ngôn ng ộ ữ

18 MaCV Text 10 Mã ch c vứ ụ

19 MaCN Text 30 Mã chuyên ngành

20 Trinhdo Text 30 Trình độ

50

21 MaPB Text 30 Mã phòng ban

51

S đ th c th liên k t ế ơ ồ ự ể

CH NG 4 ƯƠ

THI T K GIAO DI N CH NG TRÌNH Ệ Ế Ế ƯƠ

4. M t s Form c a ch ng trình ộ ố ủ ươ

4.1. Form chính:

52

4.2. Form c p nh t h s nhân viên ậ ồ ơ ậ

4.3.Form c p nh t Ch c v ứ ụ ậ ậ

53

4.4.Form c p nh t Phòng ban ậ ậ

4.5. Form c p nh t Chuyên ngành ậ ậ

54

4.6. Form c p nh t Ngo i ng ậ ậ ạ ữ

4.7. Form tìm ki m theo Ch c v ế ứ ụ

55

4.8. Form tìm ki m theo Chuyên ngành ế

56

4.9. Form tìm ki m theo Phòng ban ế

4.10. Form tìm ki m theo gi i tính ế ớ

4.11. M t s Form th ng kê ộ ố ố

57

Th ng kê theo danh sách nhân viên ố

58

Th ng kê DSNV là đ ng viên ả ố

59

Th ng kê DSNV là đoàn viên ố

60

Th ng kê l ng nhân viên ố ươ

61

Th ng kê quá trình làm vi c ệ ố

62

Th ng kê nhân viên đ c khen th ng ố ượ ưở

63

Th ng kê nhân viên b k lu t ị ỷ ậ ố

64

Th ng kê quá trình công tác ố

K T LU N

65

Trong đ án t ồ ố ị ơ ở ữ ệ t nghi p em đã tìm hi u v h qu n tr c s d li u ề ệ ệ ể ả

Microsoft Access 2003 và ng d ng vào qu n lý th vi n Tr ư ệ ứ ụ ả ườ ẳ ng Cao Đ ng

Hóa Ch t Vi ấ ệ ự t Trì. Em nh n th y Microsoft Access thân thi n trong lĩnh v c ệ ấ ậ

qu n lý, nó có kh năng l u tr , tìm ki m nhanh và chính xác giúp cho ng ư ữ ế ả ả ườ i

ệ qu n lý nâng cao hi u qu công vi c m t cách d dàng. Đ tài đã th c hi n ự ề ễ ệ ệ ả ả ộ

đ c ượ

Các công vi c v kh o sát th c t ề ự ế ệ ả ủ , xác đ nh m c đích, ph m vi c a ụ ạ ị

ch ng trình, đã th c hi n phân tích , thi t k h th ng v c s d li u , các ươ ự ệ ế ế ệ ố ề ơ ở ữ ệ

ch c năng c b n. Ch ng trình đã đ ơ ả ứ ươ ượ ứ c xây d ng, cài đ t ch y theo các ch c ự ặ ạ

năng c b n. Tuy nhiên do th i gian có h n và kh năng nh n th c, ti p xúc ơ ả ứ ế ậ ạ ả ờ

ộ v i v n đ c a b n thân còn h n ch . Vì v y bài toán qu n lý th vi n còn m t ớ ấ ề ủ ả ư ệ ế ậ ả ạ

vài thi u sót, em r t mong đ ế ấ ượ ự ể ộ c s góp ý c a th y cô giáo và các b n đ n i ủ ạ ầ

c hoàn thi n h n. dung đ tài đ ề ượ ệ ơ

Th i gian th c t p v a qua ngoài s c g ng c a b n thân, s giúp đ ự ố ắ ủ ả ự ậ ừ ự ờ ỡ

t là s h t n tình c a các th y cô giáo và b n bè, đ c bi ậ ủ ạ ặ ầ ệ ự ướ ự ế ủ ng d n tr c ti p c a ẫ

cô giáo Đào Th Thu ị v i đ tài ớ ề ể Qu n lý nhân s cho công ty c ph n Chi n ổ ầ ự ả

t trì- Phú Th L i Vi ợ ệ ọ”. Em đã k t thúc th i gian làm đ án và đ a ra báo cáo ư ế ồ ờ

c a mình. ủ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Nguy n Vi ễ ệ t Th ng ắ

66

Đi n tho i: 090 22 33 909 ệ ạ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Phân tích và thi t k h th ng thông tin [1]. Nguy n Văn Ba, ễ ế ế ệ ố ạ ọ , NXB Đ i h c

Qu c gia Hà N i, 2002. ộ ố

[2]. Ph m Vĩnh H ng, Ph m Thùy D ng, T h c Access 2003 , NXB Văn hóa ươ ư ạ ạ ự ọ

thông tin, 2006.

Nh p môn C s d li u [3]. Lê Ti n V ng, ế ượ ơ ở ữ ệ , NXB Khoa h c K thu t, 1997. ậ ậ ọ ỹ

[4]. Hoàng Ng c Liên, Access thi t k và xây d ng c s d li u ọ ế ế ơ ở ữ ệ , NXB Giao ự

thông v n t i, 1997. ậ ả

[5]. Đoàn Thi n Ngân, T h c Microsoft Access 2002 trong 21 ngày , NXB Lao ệ ự ọ

đ ng – Xã h i, 2002. ộ ộ

[6]. PGS. TS Bùi Th Tâm, Giáo trình Microsoft Access căn b n và nâng cao , ế ả

Nhà xu t b n Giao thông v n t i, 2005. ấ ả ậ ả

[7].Th ch Bình C ng, Phân tích và thi t k h th ng thông tin ườ ạ ế ế ệ ố , NXB Khoa h cọ

K thu t, 2002. ậ ỹ

[8]. Dân Trí, Vi t Hùng, ệ Giáo trình Microsoft Access 2003, NXB Giao thông v nậ

i, 2008. t ả

[9]. Tham kh o t i website : “http://www.hocit.com” ả ạ

“http://www.manguon.com”

“http://www.quantrimang.com”

“http://www.functionx.com”

[10]. Các tài li u v c quan U ban Ki m tra T nh u Yên Bái do cán b Văn ề ơ ệ ể ộ ỷ ỷ ỉ

67

phòng Ban cung c p.ấ

68