TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ U CHÍNH VIỄN THÔNG
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
---------
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHO GIAO DIỆN MẠNG STM-N
(N = 1, 4, 16, 64) THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH
Mã số: 124-09-KHKT-TC
Chủ trì: ThS.Phạm Hồng Nhung
Cộng tác viên: ThS.Vũ Hoàng Sơn
ThS.Trần Thủy Bình
HÀ NỘI 2009
i
LỜI NÓI ĐẦU
Công nghệ SDH đã được ứng dụng mạnh mtrên mạng viễn thông thế giới
hin nay hầu hết cơ sở hạ tầng truyền dẫn đều được dựa trên cơ sở SDH/SONET.
Để giúp cho việc triển khai công nghệ SDH ngày càng hiệu quả, các tổ chức tiêu
chuẩn quốc tế như ITU ETSI đã từng bước cập nhật các tiêu chuẩn về SDH, và
đặc biệt t năm 1988 đến nay đã 7 phiên bản cho khuyến ngh ITU G.707
“Network node interface for the synchronous digital hierarchy”. Các hãng cung
cấp thiết bSDH/NGSDH ng đều công bố tuân thủ theo tiêu chuẩn G.707. n
nữa, các nhà quản lý trên thế giới cũng lựa chọn áp dụng các tiêu chuẩn y
như ESTI, EU, IDA singapore, ….cho việc áp dụng kết nối giữa các hệ thống
và dịch vụ.
Việt Nam, các nhà khai thác lớn như VNPT, Viettel đã triển khai rộng khắp
công nghệ SDH, cung cấp các giao diện kết nối với khách hàng với nhau theo
các chuẩn viễn thông quốc tế.
Hiện nay, Bộ Thông tin truyền thông đã ban hành và đang y dựng một stiêu
chuẩn về SDH/NG-SDH như: qui chuẩn về giao diện vật lý về quang và điện SDH
(theo G.957 G.703) qui định về mức của tín hiệu chủ yếu, qui chuẩn chất
lượng kênh thriêng, qui chuẩn vlỗi bit của các đường truyền dẫn số; d
tho tu chuẩn Việt Nam vcác giao thức NG-SDH. Vit Nam hiện đã tiêu
chuẩn ngành v “Tiêu chuẩn hệ thống SDH", nhưng do tu chun ngành biên
soạn từ lâu, b cục chưa hợp lý, nội dung chưa được cập nhật, một số phần
trùng với nội dung một s tiêu chuẩn khác nên nghiên cứu soát đề nghị hu bỏ
và đnghị xây dựng mới tiêu chuẩn khác thay thế.
Để đm bảo các thiết bị và SDH/NGSDH của nhà khai thác kết ni được với nhau
tiến tới sthống nhất, đồng bộ trong quản chất lượng dịch vmạng, cần
tiêu chun về giao diện STM-N trong các hệ thống SDH/ NGSDH bao gồm:
+ Tiêu chun qui định về cấu trúc khung logic ca tín hiệu tại giao diện,
bao gồm các yêu cầu: (dựa theo G.707) cấu trúc khung STM-N, cấu trúc ghép
ii
kênh sắp xếp tín hiệu nhánh vào VC-n, con trỏ các byte mào đầu, liên kết
các contenơ ảo VC-n.
+ Tiêu chuẩn qui định về định thời của n hiệu tại giao diện, bao gồm jitter và
wander (dựa theo G.823 cho giao diện PDH và G.825 cho giao diện SDH)
Mục tiêu của đtài y nghiên cứu và xây dựng tiêu chuẩn cho giao diện mạng
STM-N về cấu trúc khung logic của tín hiệu tại giao diện, làm s cứ cho việc
đánh giá, đảm bảo kết nối giữa các thiết bị và giữa các mạng SDH/NG-SDH cũng
như giữa thiết bị khách hàng với nhà cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng SDH.
Với phạm vi của đề tài theo nội dung đã đăng tchỉ dừng giao diện tốc độ
STM-N (N=1, 4, 16, 64), tuy nhiên để phục vcho sự phát triển mạng lưới trong
tương lai nên nhóm đề tài đã đưa thêm nội dung với tốc độ STM-256.
Nội dung của đề tài được chia thành các phần như sau:
Phần I: Thuyết minh xây dựng tiêu chuẩn:
TÌM HIỂU GIAO DIỆN STM-N CỦA THIẾT BỊ MNG QUANG
SDH/NG-SDH ĐIỂN HÌNH Ở VIỆT NAM
NGHIÊN CỨU CÁC TIÊU CHUẨN, QUI CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN
SDH TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN
Phần II: Dự tho tiêu chun quốc gia Tiêu chun giao diện mạng STM-N theo
phân cấp số đồng bộ (SDH)” được y dựng trên cơ sở chấp thuận nguyên vẹn
khuyến nghị ITU-T G.707 (có chỉnh sửa theo qui đnh Tiêu chuẩn Quốc gia).
iii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................i
CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................................... v
CHƯƠNG 1. HIỆN TRẠNG MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG SDH VIỆT NAM ........ 1
1 Giao diện STM-N của thiết bị và mạng quang SDH/NG-SDH điển hình ở Việt nam.. 1
1.1 Thiết bị SDH/NG-SDH điển hình triển khai ở Việt nam ............................................ 1
1.2 Giao diện STM-N của thiết bị và mạng quang SDH/NG-SDH ở Việt Nam .............. 8
2 Tình hình cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng SDH trên mạng viễn thông Việt Nam ... 9
3 Kết luận ......................................................................................................................... 12
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU CÁC TIÊU CHUẨN, QUI CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN
SDH/NG-SDH TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM ................................ 13
1 Các tiêu chuẩn quốc tế ................................................................................................. 16
1.1 Tiêu chuẩn về đặc tính điện của giao diện ............................................................... 16
1.2 Tiêu chuẩn về đặc tính quang ca giao diện ............................................................ 16
1.3 Các tiêu chuẩn liên quan đến đồng bộ ..................................................................... 19
1.4 Các tiêu chuẩn về jitter/wander ............................................................................... 21
1.5 Các tiêu chuẩn liên quan đến đánh giá chất lượng lỗi .............................................. 22
1.6 Tiêu chuẩn vkênh thuê riêng ................................................................................ 28
1.7 Các tiêu chuẩn khác ................................................................................................ 28
2 Các qui chun, tiêu chuẩn ngành ................................................................................. 28
2.1 Tu chuẩn TCN 68-177: Yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống thông tin quang viba
SDH tốc độ 155 Mbit/s, 622 Mbit/s và 2.5 Gbit/s................................................. 29
2.2 Tiêu chuẩn TCN 68-173: Tu chuẩn giao diện quang cho các thiết b và hệ thống
truyn dẫn SDH ................................................................................................... 30
2.3 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-172:1998 và TCN 68-175:199: tiêu chuẩn vgiao diện
điện kết nối mạng ................................................................................................ 31
2.4 TCN 68-171:1998: Đồng hồ chủ trong mạng đng bộ – Yêu cầu kỹ thuật ............... 31
2.5 TCN 68-164:1997: Lỗi bít rung pha của các đường truyn dẫn số - Yêu cầu kỹ
thuật và Quy trình đo kiểm, ................................................................................. 32
2.6 Dự thảo Qui chuẩn Kênh thuê riêng cấu trúc phân cấp số đồng b (SDH): Chất
lượng kết nối ....................................................................................................... 33
2.7 Dự thảo Tiêu chuẩn Giao thức và chế (GFP, VCAT, LCAS) cho phân cấp số
đồng bộ thế hệ sau (NG-SDH) ............................................................................. 34
3 Kết luận: ....................................................................................................................... 35
CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VỀ GIAO DIỆN MẠNG STM-N THEO
PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH ................................................................ 37
iv
1 Lý do và mục đích xây dựng tiêu chun ...................................................................... 37
1.1 Lý do: ..................................................................................................................... 37
1.2 Mc đích: ............................................................................................................... 38
2 Sở cứ xây dựng tiêu chuẩn ........................................................................................... 38
2.1 ITU-T G.707/Y.1322 .............................................................................................. 38
2.2 ITU-T G.780/Y.1351 .............................................................................................. 39
3 Phương pháp xây dựng tiêu chuẩn .............................................................................. 40
3.1 Cấu trúc tiêu chuẩn ................................................................................................. 41
3.2 Tiêu chuẩn vin dẫn ................................................................................................ 42
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ÁP DỤNG ................................................................... 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 56