Ụ Ằ Ử X LÝ B I B NG CYCLONE
ệ ố ể t b l c b i đ c s d ng t
H th ng l c b i ki u Cyclone: Là thi ổ ế ế ị ọ ụ ượ ử ụ ể t b l c b i ki u Cyclone là l ươ ng ợ ụ i d ng
ế ị ọ ụ ụ ệ ủ ể ể ỏ ọ ụ ố đ i ph bi n. Nguyên lý làm vi c c a thi ộ ự l c ly tâm khi dòng không khí chuy n đ ng đ tách b i ra kh i không khí.
ủ u đi m c a Cyclone:
ộ ư ượ
ể ầ ọ Ư ể ở ự ổ ị Tr l c n đ nh cho m t l u l ng khí; ộ ả ớ ụ ử ồ ệ X lý hi u qu v i b i có n ng đ cao; ệ ộ ợ ị ượ ỗ Ch u đ t đ cao; c h n h p khí có nhi ộ ậ ộ Không có b ph n chuy n đ ng, không có lõi l c nên không c n thay
th ;ế
ấ
ả ố ớ ạ ụ ệ ậ Chi phí v n hành th p; ệ Làm vi c liên t c và hi u qu đ i v i h t b i thô
ử ả ụ ệ ố X lý khí th i h th ng cyclon
ệ ề ử
ớ ạ ệ ớ ọ ụ ệ ố ươ chuyên v x lý ầ i thi u v i các b n nguyên lý h th ng cylcone l c b i trong
ươ ươ ằ
ệ ử ọ ễ ớ ượ ằ
ể ộ ố ng áp Xyclon (Cyclone)là ph ự ợ ượ c cu n ra ngoài
ổ Công ty C ph n Composite và Công ngh Ánh D ng ườ ng xin gi môi tr ả : ử x lý khí th i Công ngh x lý khí ô nhi m b ng ph ỏ ỗ ụ pháp tách b i có tr ng l khí chuy n đ ng tròn theo thành Cyclone. Dòng khí s ch đ ố ạ ụ ớ
ơ ồ ệ ủ ng ng l n ra kh i h n h p khí b ng l c ly tâm khi dòng ở ạ ậ ng trung tâm, h t b i va đ p và thành r t xu ng đáy. S đ công ngh c a thi ố ế ị t b Cyclone 1.
ệ ồ ươ Công ngh Cyclone g m 02 ph ng pháp
(cid:0) ạ ụ ướ ỏ ỗ t (wet Cyclone): Tách h t b i kích th ợ c mm ra kh i h n h p
(cid:0) ạ ụ ướ ỏ ỗ ợ c mm ra kh i h n h p
ướ Cyclone khí ô nhi m;ễ Cyclone khô (dry Cyclone): Tách h t b i kích th khí ô nhi m;ễ
ổ ươ ệ ớ ệ i thi u bài
ả ế ử
ầ t x lý khí th i h th ng xiclon. ế ị ụ ạ ạ ắ ạ t b Cyclone đ
ớ ạ ắ ả ả
ụ ướ ườ ượ ấ ả Công ty C ph n Composite và Công ngh Ánh D ng xin gi ệ ố vi ố ả ượ ử ụ c s d ng v i các lo i khí th i có b i d ng h t r n. Đ i Thi ẽ ế ộ ạ ẫ ớ v i khí th i có khí đ c h i l n h t r n thì sau khi khí th i đi qua Cyclon s ti p ụ ượ t c đ c đi qua tháp h p th tr c th i ra môi tr c khi đ ng.
Ư ể
ị ộ ư ượ
ả ớ ụ ợ ậ ể ầ ọ
ậ
ả ố ớ ạ ụ ụ ủ 2. u đi m c a Cyclone: ở ự ổ Tr l c n đ nh cho m t l u l ng khí; ộ ồ ệ ử X lý hi u qu v i b i có n ng đ cao; ị ượ ỗ ệ ộ c h n h p khí có nhi Ch u đ t đ cao; ộ ộ Không có b ph n chuy n đ ng, không có lõi l c nên không c n thay th ;ế ấ Chi phí v n hành th p; ệ ệ Làm vi c liên t c và hi u qu đ i v i h t b i thô
ậ ử ả ắ ệ ấ ỹ Các bi n pháp k thu t x lí ch t th i r n
ớ ệ ậ ử ả ắ i th
ệ ế ớ i thi u m t s bi n pháp k thu t x lý ch t th i r n trên th gi ồ ụ t Nam g m: tái ch ườ ng ế i Vi
ấ ả ắ ạ ế ế ộ ố ệ ệ ấ ỹ ậ ử ấ ấ ấ ả ắ ả ả ấ ố Gi ỹ áp d ng. Các bi n pháp k thu t x lí ch t th i r n t ữ ơ ch t th i, đ t ch t th i, chôn l p ch t th i r n, ch bi n thành phân h u c .
ế ề ể ủ ộ ố
ả ặ ớ ự ộ
ị ấ
ấ ả ắ
ấ ườ ấ ẻ ỹ ữ ả ả
ưở ng gián ti p t ả ng tr c ti p t ế ớ ử i môi tr ấ ậ
c quan tâm hàng đ u.
ậ ử ế ớ ả ắ ườ ấ ng áp i th
ả ợ ươ ệ ấ Ph
ng pháp này chi phí r ươ ấ ở ẻ ng pháp này
các khu v c Đông Nam Á là 12 USD/t n. ph ớ ướ ể ủ ấ ượ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ng cu c s ng c a nhân dân , ch t l ở ệ ự ấ ề các khu ngày m t tăng cao kéo theo đó là s gia tăng v ch t th i đ c bi t là ủ ệ ưở ự ả ổ ế đô th , khu công nghi p, khu ch xu t... Trong đó n i lên là s nh h ng c a ẻ ự ế ớ ứ ả ắ i s c kho con ch t th i r n. Ch t th i r n không nh ng nh h ườ ưở ng ng văn i mà nó còn gây m t v m quan, nh h ả ắ ế ộ . Chính vì v y, công tác qu n lý, x lý ch t th i r n luôn hoá – xã h i – kinh t ầ ượ đ ỹ ộ ố ệ M t s bi n pháp k thu t x lý ch t th i r n trên th gi d ng:ụ ươ Ph ấ nh t, bình quân ườ th ấ ng pháp chôn l p ch t th i h p v sinh: ự c đang phát tri n ợ ng phù h p v i các n
ồ ấ ươ ng pháp ch bi n ch t th i r n có ngu n g c h u c thành phân
ế ế ươ
ể ụ ụ ụ ấ ả ạ ả ắ ườ ng pháp này chi phí thông th ệ
ị ẩ ễ ượ ượ ả
ở ầ ể ượ c phát tri n. c đánh giá cao
ể ươ ượ ng. Thành ph n này đ ủ ố ữ ơ ủ ữ h u ừ ng t 810 USD/t n. Thành ừ ấ c dùng đ ph c v cho nông nghi p, v a có tác d ng c i t o đ t ấ ư ồ c s n ph m không b nhi m hoá ch t d t n trong quá trình sinh ướ các n ử
ộ ả ệ ữ ườ ng pháp này là: Quá trình x lý kéo dài, bình th ấ ấ ừ ng là t ả ắ ch t th i r n
ầ ả ấ ệ
ườ
ắ ệ ỉ ừ ừ ng t ử ụ 2030 ỉ 23 ngày, di n tích s d ng ch
ư ệ ữ ơ
ể
ạ ư ụ ươ ể c đang phát tri n các n ấ quy mô nh đ x lý ch t đ c h i nh : Ch t
ả ấ ệ
ơ ể ạ ấ ẻ ả ệ ỹ áp l c cao các thành ph n vô c , ch t d o... đ t o ra
ầ ế
ệ ả ế ệ ấ
ả
ả ầ ả ử ử ả ờ
ư ấ ủ ạ ướ ỉ c r rác trong th i gian dài. u tiên các gi ả ử ụ ế
ả ệ ế ệ ạ ồ
ả ả
ướ ể ể ậ ấ ồ
ằ ự ộ ử ụ ạ ạ ng phát tri n phân lo i t ừ ế ạ
ệ i Vi
t Nam ữ ệ ớ ế ầ
ệ
ậ ử ủ ệ ả ử ọ ươ ệ ạ ả ắ ạ c ta trong nh ng năm g n đây chính n ệ ả ể ng và các bi n pháp đ qu n lí ch t th i hi nệ ụ ượ c áp d ng t ấ ng pháp x lý ch t th i r n đang đ ấ tNam ả i Vi
ự ệ ấ ấ ả ỉ
ế ả ữ
ượ ồ ị
ạ
ộ ượ ượ
ệ ầ
ấ ấ ậ ấ ng ch t th i đ a đ n bãi chôn l p, t n d ng đ
ồ ộ ấ ắ ế ụ ỏ ớ i bãi rác và ti p t c thu nh t t ng nh t ề ạ ế c th c hi n. Vi c thu h i s d ng ch t th i r n góp ph n đáng k ế ả ả ấ ạ ụ ệ
ồ ộ ố ộ Ph ơ c (compost): Ph ẩ ph m thu đ ừ v a thu đ ưở tr Nh c đi m c a ph ơ ừ ố 23 tháng, t n di n tích. M t nhà máy s n xu t phân h u c t ấ ấ ử công xu t x lý 100.000 t n ch t th i/năm c n có di n tích là 6ha. ươ ố ươ ng pháp thiêu đ t: Ph Ph ng pháp này chi phí cao, thông th ử ấ USD/t n nh ng chu trình x lý ng n, ch t ấ ằ b ng 1/6 di n tích làm phân h u c có cùng công su t. ỉ ướ ướ ụ ở c phát tri n áp d ng, Chi phí cao nên ch có các n ấ ộ ỏ ể ử ở ng pháp này nên áp d ng ph ả ệ ệ ấ th i b nh vi n, ch t th i công nghi p, ch t th i nông nghi p... ở ự ậ Các k thu t khác: Ép ủ ườ ẩ ầ , bàn gh ,... các s n ph m nh t m t ng, tr n nhà, t ạ ế ớ ế i hi n nay là h n ch chôn l p vì yêu c u di n tích Xu th chung c a th gi ễ ầ ư ể ị ớ và qu n lý cao, ph i x lí ô nhi m l n, khó quy ho ch đ a đi m, chi phí đ u t Ư ề i pháp x lý theo tiêu v khí th i, n ể ể chí “3RReduce, Reuse, Recycle gi m thi u, tái s d ng, tái ch ” gi m thi u ả ế ử ụ rác t i ngu n b ng vi c khuy n khích tái s d ng, tái ch , trong đó vi c gi m ệ ử ả ể thi u và tái s d ng thu c lĩnh v c qu n lý rác th i. Vi c x lí rác th i đang có ị ồ khuynh h i ngu n đ thu h i các v t ch t có giá tr ư đ a vào tái ch , táii t o tài nguyên t rác. ấ ỹ Các bi n pháp k thu t x lí ch t th i r n t ế ớ ở ướ i, Cùng v i xu th chung c a th gi ườ ủ ấ ph r t coi tr ng vi c b o v môi tr ả ắ ắ r n. Các ph ậ nay t p chung vào: ả ở ế ậ Tái ch ch t th i: Vi c tái ch ch t th i ch mang tính t phát, t p trung ế ả ạ ộ ố ớ nh ng thành ph l n Hà N i, H i Phòng, TP. H Chí Minh... Các lo i ph th i ồ ỷ ư c đ i ngũ đ ng nát thu có giá tr nh : Thu tinh, Đ ng, Nhôm, s t, gi y... đ ặ ạ ỉ ồ mua ngay t i i ngu n, ch còn m t l ể ế ệ ấ ả c chuy n đ n các làng ngh . T i đây quá trình đó. T t c ph li u thu gom đ ể ồ ử ụ ả ắ ệ ự ế ượ tái ch đ ượ ả ư ố ượ ệ cho vi c gi m kh i l c ầ ệ ngu n nguyên li u đ u vào cho các quá trình s n xu t, t o công ăn vi c làm cho m t s lao đ ng.
ố ấ ấ ả
ụ ệ ạ ả ượ ệ ể ử ớ ư ấ ạ
ấ ệ
ấ ệ
ấ ượ ể ử
ố ả ấ ư ở ồ Đ ng Nai. ệ H i Phòng, lò đ t cao su công su t 2,5t n/ ngày
ấ
ấ ử ươ ả ắ ầ
ợ ố ả ệ
ấ
ố ự ộ ấ ỉ ướ ệ ợ ệ ấ ổ ế ng pháp ph bi n nh t theo c ta có kho ng 149 bãi rác cũ không h p v sinh,trong đó 21 bãi ượ ự ấ Đ c s giúp ố các thành ph
ả ắ ộ ồ
ữ ơ ữ ơ ươ
ư ụ ả ữ ể ụ ấ
ơ ầ ấ ụ ả ắ ễ ượ ệ ấ ộ
ủ ọ
ệ ệ ấ ấ ị Ở ạ ấ t k 78.000 t n rác/năm ).
ế ế ớ ụ i Nam Đ nh v i công su t thi ớ ệ t Trì v i công su t thi
ệ ủ ề ệ ấ
ỹ ụ
ệ ử ở ượ ạ ố ế ế ấ t k 30.000 t n rác/năm... ả ắ ỳ ệ các qu c gia khác nhau đ
ả ả ệ Đ t ch t th i: Đ c áp d ng đ x lí ch t th i nguy h i nh ch t th i b nh ệ ố ộ ấ ệ vi n, các b nh vi n lao, vi n 198 m i xây lò đ t ch t th i. T i Hà N i có lò ặ ạ ả ệ ồ ạ ấ ấ ố i Tây Mô. T i TP. H Chí đ t ch t th i b nh vi n công su t 3,2t n/ngày đ t t ố ươ ấ ả ệ ấ ố ng pháp đ t Minh có lò đ t ch t th i b nh vi n công su t 7,5 t n/ngày. Ph ả ấ ả ấ ố c dùng đ x lí ch t th i công nghi p nh lò đ t ch t th i ch t th i còn đ ở ả ấ ầ gi y da ấ Chôn l p ch t th i r n: ơ ấ Chôn l p đ n thu n không qua x lí, đây là ph ướ th ng kê, n rác thu c c p t nh thành ph , 128 bãi rác c p huy n – thi tr n. ở ỡ ủ đ c a n c ngoài đã xây d ng các bãi chôn l p h p v sinh ư ế ớ l n nh : Hà N i, H i Phòng, Hu , TP. H Chí Minh, B c Giang. ế ế ng pháp làm phân h u c có u đi m làm Ch bi n thành phân h u c : Ph ấ ượ ả ng rác th i h u c c n chôn l p, cung c p phân bón ph c v nông gi m l ạ ệ ệ ấ ử ợ ươ ng pháp này r t phù h p cho vi c x lí ch t th i r n sinh ho t, nghi p. Ph ả ư ở ầ ươ C u Di n, Hà N i (công c áp d ng r t có hi u qu nh ng pháp này đ ph ấ ấ ớ ệ ủ ế hi u khí(compostry) – công ngh Tây Ban Nha v i công su t 50.000 t n ngh ả ữ ấ rác/năm – SP 13200 t n/năm, công ngh Pháp – TBN sinh h c ch t th i h u ơ thành c áp d ng t ấ ố ph Vi ậ ử ớ ỗ V i các bi n pháp k thu t x lý ch t th i r n này tu vào đi u ki n c a m i ợ Chi phí cho ữ ể ố qu c gia có th áp d ng nh ng công ngh khác nhau cho phù h p. ể ệ các lo i hình công ngh x lí c th hi n:
ườ ố Qu c gia ậ thu nh p th p 370USD/Ng ấ i/năm Chi phí x líử ậ ố Qu c gia thu nh p tb 2400USD ườ i/năm /Ng ố Qu c gia ậ thu nh p cao ườ 22000USD/Ng i/năm
0,5 – 2,0 USD/t nấ 1,0 3,0 USD/t nấ 5,0 10 USD/t nấ Công nghệ x líử Chôn ở l p hấ
3,0 10 USD/t nấ 8,0 15 USD/t nấ 20 – 50 USD/t nấ
5 20 USD/t nấ 10 40 USD/t nấ 20 60 USD/t nấ Chôn l p cóấ ki mể soát sinhỦ h cọ
Đ tố 40 60 USD/t nấ 30 80 USD/t nấ 20 100 USD/t nấ

