Nhóm 13:X s li u t ruy n
TR NG Đ I H C KHOA H C HUƯỜ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN

K Thu t Truy n S li u
Đ tài:
X Lý S Li u Truy n
Giáo viên h ng d n:ướ Võ Thanh Tú
Nhóm th c hi n: Nguy n Đ c Th nh
Nguy n C nh Lm
Nguy n H u Thanh ng
L u Đình L cư
Phan Văn H u
Anh Khoa
Page 1
Nhóm 13:X s li u t ruy n
M c l c:
I.M ã h óa s li u m c v t l ý
1. Nh ng yêu c u đ mã hóa s
2. Mã hóa NRZ
3. Mã l ng c cưỡ
II. Phát hi n l i và s a sai
1. T ng quan:
2. Các khái ni m v l i:
3. Các ki u l i:
4. Phát hi n sai trong truy n s li u:
c ph ng pháp ki m traươ
1. Ph ng pháp ki m tra bit ch n l (Parity bit):ươ
2. Ki m tra t ng kh i BSC ( Block Sum Check ):
3. Ki m tra CRC ( cyclic redundancy check )
III. Nén d li u
1.Gi i thi u chung
1.1). Nguyên t c c a nén d li u
1.2). T m quan tr ng c a nén d li u trong truy n tin n i ti p ế
2. M t s ph ng pháp nén d li u ươ
2.1). Ph ng pháp mã hoá đ dài lo t (Run-Length Encoding)ươ
2.2). Ph ng pháp nén LZWươ
3.Nén theo mã hóa Huffman
IV. M T MÃ HÓA S LI U
1.Khái quát:
2. M t mã hóa c đi n:
V.Demo
1.L p trình chat 2 máy server/client b ng java
2.Ki n trúcế
3.Giao di n
Page 2
Nhóm 13:X s li u t ruy n
I.M ã h óa s li u m c v t l ý
Trong m t h th ng truy n thông k thu t s , b c đ u tiên chuy n đ i c ư
thông tin tnh các lu ng bit 1 và 0. Sau đó, các dòng bit đã đ c bi u di n thành m t ượ
tín hi u đi n. Trong ch ng này, chúng ta s nghiên c u c ch bi u di n c a ươ
ng bit thành tín hi u đi n.
1. Nh ng yêu c u đ mã hóa s
Khi thông tin đ c chuy n đ i thành m t dòng bit g m 1 0,ượ b c ti p theo ướ ế
chuy n đ i các dòng bit đó thành tín hi u đi n. Ki u bi u di n tín hi u đi n đã
đ c l a ch n c n th n vì nh ng do sau đây:ượ
Ki u bi u di n tín hi u đi n quy t đ nh yêu c u v băng tng. ế
Ki u bi u di n tín hi u đi n giúp c đ nh th i đi m b t đ u và k t thúc c a ế
m i bit.
C ch phát hi n l i có th đ c xây d ng thành các ki u bi u di n tín hi uơ ế ượ
đi n.
C ch ch ng nhi u có th đ c t t h n b i ki u bi u di n tín hi u t t.ơ ế ượ ơ
th gi m s ph c t p c a b gi i mã.
c dòng bit đ c h thành n hi u đi n t ng đ ng b ng cách s d ngượ ươ ươ
các ch ng trình hóa s . Ch ng trình a s đ c ch n đ qu n băngươ ươ ượ
thông, đ nh gi , kh ng phát hi n l i, ch ng nhi u, đ ph c t p c a b gi i mã
c ph ng pháp mã hóa thông d ng bao g mươ
� Mã l ng c cưỡ
� Mã hóa NRZ
� Mã Miller
� Mã nh phân đa m c
2. Mã hóa NRZ
ch ph bi n nh t và cũng là d nh t đ truy n các tín hi u s là s d ng hai m c ế
hi u đi n th khác nhau cho hai s nh phân. Các lo i mã theo d ng này có cùng tính ế
ch t m c hi u đi n th s h ng s trong kho ng th i gian 1 bit. Không s ế
chuy n đ i v giá tr m c hi u đi n th 0 (non return to zero). Ví d , khi kng ế
hi u đi n th th bi u di n cho bit 0 v i m c h ng s d ng c a hi u đi n ế ươ
th th bi u di n bit 1. Thông th ng, m t m c hi u đi n th âm s bi u di nế ườ ế
cho giá tr c a m t bit và m t m c hi u đi n th d ng s bi u di n cho bit kia. ế ươ
Ph ng pháp hóa “không tr v zero”:ươ NRZ-L (Non-return to Zero Level)
th ng lo i đ c các tr m ho c các thi t b khác s d ng đ sinh ra ho cườ ượ ế
thông d ch d li u s nh phân. c lo i khác n u đ c s d ng trong truy n ế ượ
thông tthông th ng đ u đ c các h th ng truy n sinh ra t mã NRZ-L ban đ u.ườ ượ
NRZ L, nhi phân 1 đ c biêu diên b i điên ap d ng va 0 băng điên ap âm.Ơ/ 0 ươ0 / 1 ơ/ 0 2 ươ 3 3 0 2
Ph ng pháp nay, tuy đ n gian nh ng l i có vân đê x y ra: nêu co l i trong quá trìnhươ 3 ơ / ư 2 3 2 2
đônghoa, s kho cho máy thu đê đông bô, va nhiêu bit3 0 2 2 / 3 0 3 3 bi mât.0 2
S đông bô hoa la vân đê trong ph ng pháp ma hoa nay.ư0 3 0 2 3 2 3 ươ 1 2 3
Ví d : 01001010011
Page 3
Nhóm 13:X s li u t ruy n
Ph ng pháp hóa “không tr v zeroươ ngh ch đ o: NRZ-I (Nonreturn to
Zero Inverted)
Trong NRZ-I, bit 0 đ c bi u di n b ng 0 volt bit 1 bi u di n b ng 0 voltượ
ho c V volt, d a theo đi n áp tr c đó. ướ N u đi n áp tr c đó là 0 volt, thì bit 1Vế ướ
n. N u đi n áp tr c đó là V volt, , thì bit 1 s 0 volt.ế ướ
Ví d : 01001010011
NRZ m t lo i d th c hi n trong th c t thêm o đó đem l i ế
kh năng s d ng băng tng m t cách hi u qu .
Nh c đi m chính c a các tín hi u NRZ là s có m t c a thành ph n m t chi uượ
thi u kh năng đ ng b .ế
B i tính đ n gi n m i quan h v i đ c tính t n s th p, các NRZ ơ
th ng đ c s d ng trong ng ngh ghi s băng t . Tuy nhiên, các nh c đi mườ ượ ượ
c a c lo i y th ng không thích h p v i c vi c các ng d ng s d ng ườ
chúng trong v n đ truy n tín hi u.
3. Mã l ng c cưỡ
Ph ng pháp này th c hi n vi c chuy n đ i “0” c a tín hi u nh phân sang xung c aươ
m c “0” và “1” c a tín hi u nh phân thành xung c a 2 m c +A và –A. Đ c tính c a
lo i mã này là không t n t i thành ph n m t chi u và s d ng luân phiên +A, -A, đ
có th phát hi n l i. Nh c đi m c a lo i mã này là kng có ch c năng kh c mã ượ
0 liên t c, đ u thu có nhi u khó khăn trong vi c tách riêng tín hi u th i gian. Đ gi i
quy t v n đ y, m t i lo i mã không có đ dài nh t đ nh đ c chuy n sang cácế ượ
m u đ c bi t dùng m t mã l ng c c m t đ cao (nh BNZS, HDBN). ưỡ ư
L ng c c AMI : (BIPOLAR ALTERNATE MARK INVERSION)ưỡ
Theo l c đ hóa Bipolarượ AMI, bit 0 đ i di n tín hi n b ng 0, bit 1 đ i di n
cho m c đi n áp d ng ho c âm. Bit 1 ph i luân phiên hai c c d ng âm. S ươ ươ
thu n l i c a a này n u m t chu i bit 1 phát sinh thì v n không m t đi s ế
đ ng b . N u s đ ng b b m t thì cũng d ng đ ng b l i theo quá trình thay ế
đ i đi n áp.
Ví d : 0100101001100001
Page 4
Nhóm 13:X s li u t ruy n
L ng c c m t đ cao:ưỡ HIGH-DENSITY BIPOLAR 3 (HDB3)
Ph n l n mã hóa HDB3 đ u gi ng v i AMI, ngo i tr s thay đ i nh : hai xung,
đ c g i xung V xung B, đ c s d ng khi 4 s 0 liên ti p trong chu i bitượ ượ ế
mã hóa. Khi có 4 bit 0 phát sinh, xung nhi p s 000V, bit V chính là bit phía tr cướ
4 các bit 0. Tuy nhiên thì xung V l i t o ra thành ph n xoay chi u. Đ gi i quy t v n ế
đ này, bit B đ c đ xu t. N u có 4 bit 0 liên ti p thì mã hóa s B00V . ượ ế ế
Ví d : 0100101001100001
II. Phát hi n l i và s a sai
M ng c n kh năng truy n d li u m t cách chính xác. M t h th ng không
b o đ m d c tính năng y thì không s d ng đ c. Trong quá trình truy n thì d ượ ượ
li u luôn b c đ ng b i nhi u y u t nh nhi u, vì v y h th ng c n có đ tin c y ế ư
t t v i c ch phát hi n và s a l i. ơ ế
Vi c phát hi n s a l i đ c thi t l p l p k t n i d li u ho c l p v n ượ ế ế
chuy n trong mô hình OSI.
1. T ng quan:
Khi d li u đ c truy n đi gi a 2 DTE ượ (Data Terminal Equipment - thi t bế
cu i x s li u )-đây thi t b l u tr x thông tin. Trong h th ng truy nế ư
s li u hi n đ i thì DTE th ng y tính ho c máy fax ho c tr m cu i ườ
(terminal). Nh v y t t c các ng d ng c a ng i s d ng (ch ng trình, d li u)ư ườ ươ
đ u n m trong DTE. Ch c năng c a DTE th ng l u tr các ph n m m ng d ng, ườ ư
đóng gói d li u r i g i ra DCE(thi t b cu i kênh d li u- Data circuit terminal ế
equiment) ho c nh n gói d li u t DCE theo m t giao th c xác đ nh DTE trao đ i
v i DCE thông qua m t chu n giao ti p nào đó. Nh v y m ng truy n s li u chính ế ư
là đ n i các DTE l i cho pp chúng ta phân chia tài nguyên, trao đ i d li u và l u ư
tr thông tin dùng chung đ c bi t n u c đ ng dây truy n d n trong môi truy n ế ườ
xuyên nhi u nh m ng đi n tho i công c ng, thì nh ng tín hi u đi n đ i di n lu ng ư
bit r t d b thay đ i do nh h ng c a các thi t b đi n g n đó. ưở ế Đi u đó nghĩa
là, tín hi u đ i di n cho bit 1 b y thu d ch ra nh bit nh pn 0 ng c l i. ư ươ
Page 5