CHUYÊN ĐỀ LUYN THI ĐẠI HC
2013 - 2014
S PHC
BIÊN SON: LƯU HUY THƯNG
HÀ NI, 8/2013
H VÀ TÊN: …………………………………………………………………
LP :………………………………………………………………….
TRƯỜNG :…………………………………………………………………
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1
CHUYÊN ĐỀ
SỐ PHỨC
BÀI 1: SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức
Tập hợp số phức:
Số phức (dạng đại số) :
= +z a bi
(a, b
R
, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i
2
= –1)
z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
Hai số phức bằng nhau:
'
( , , ', ' )
'
=
+ = +
=
a a
a bi a b i a b a b R
b b
2. Biểu diễn nh học: Số phức z = a + bi (a, b
)R
được biểu diễn bởi điểm M(a; 2) hay bởi
( ; )=
u a b
trong mp(Oxy)
(mp phứ3)
3. Cộng và trừ số phức:
( ) ( ) ( ) ( )
+ + + = + + +a bi a b i a a b b i
( ) ( )
( ) ( )
+ + = + a bi a b i a a b b i
Số đối của z = a + bi–z = –a – bi
u
biểu diễn z,
'
u
biểu diễn z' thì
'+
u u
biểu diễn z + z’
'
u u
biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
( )( )
( )
( )
' ' + + = + +a bi a b i aa bb ab ba i
( ) ( )+ = + k a bi ka kbi k R
5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi
= z a bi
1 1
2 2
; ' ' ; . ' . ';
= ± = ± = =
z z
z z z z z z z z z z z z
;
2 2
.= +z z a b
z là số thực
=z z
; z là số ảo
= z z
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2
6. Môđun của số phức : z = a + bi
2 2
= + = =

z a b zz OM
0, , 0 0
= =
z z C z z
. ' . '
=
'
'
=
z z
z
z
' ' '
± +
z z z z z z
7. Chia hai số phức:
1
2
1
=
z z
z
(z
0)
1
2
' '. '.
'
.
= = =
z z z z z
z z
z z z
z
''= =
z
w z wz
z
8. Căn bậc hai của số phức:
= +
z x yi
là căn bậc hai của số phức
= +
w a bi
2
=
z w
2 2
2
=
=
x y a
xy b
w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
w
0
có đúng hai căn bậc hai đối nhau
Hai căn bậc hai của a > 0
±
a
Hai căn bậc hai của a < 0
.
±
a i
9. Phương trình bậc hai Az
2
+ Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A
0
).
2
4
=
B AC
0
: (*) có hai nghiệm phân biệt , (
δ
là 1 căn bậc hai của )
0
=
: (*) có 1 nghiệm kép:
1 2
2
= =
B
z z
A
Chú ý: Nếu z
0
C là một nghiệm của (*) t
0
z
cũng là một nghiệm của (*).
10. Dạng lượng giác của số phức:
(cos sin )
ϕ ϕ
= +
z r i
(r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (z
0)
2 2
cos
sin
ϕ
ϕ
= +
=
=
r a b
a
r
b
r
ϕ
là một acgumen của z,
( , )
ϕ
=
Ox OM
1 cos sin ( )
ϕ ϕ ϕ
= = +
z z i R
11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3
Cho
(cos sin ) , ' '(cos ' sin ')
ϕ ϕ ϕ ϕ
= + = +
z r i z r i
:
. ' '. cos( ') sin( ')
ϕ ϕ ϕ ϕ
= + + +
z z rr i
cos( ') sin( ')
' '
ϕ ϕ ϕ ϕ
= +
z r i
z r
12. Công thức Moa–vrơ:
(cos sin ) (cos sin )
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = +
nn
r i r n i n
, (
*
n N
)
(
)
cos sin cos sin
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = +
n
i n i n
13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
Số phức
(cos sin )
ϕ ϕ
= +
z r i
(r > 0) có hai căn bậc hai là:
cos sin
2 2
cos sin cos sin
2 2 2 2
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
π π
+
+ = + + +
r i
vaø r i r i
Mở rộng: Số phức
(cos sin )
ϕ ϕ
= +
z r i
(r > 0) có n căn bậc n là:
2 2
cos sin , 0,1,..., 1
ϕ π ϕ π
+ +
+ =
n
k k
r i k n
n n
VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia
HT 1: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
1)
(4 ) (2 3 ) (5 )
+ + +
i i i
2)
1
2 2
3
+
i i
3)
( )
2 5
2 3
3 4
i i
4)
1 3 1
3 2
3 2 2
+ +
i i i
5)
3 1 5 3
4 5 4 5
+ +
i i
6)
(2 3 )(3 )
+
i i
7)
3 2
1
+
i i
i i
8)
3
1 2
+
i
9)
1
1
+
i
i
10)
m
i m
11)
+
a i a
a i a
12)
3
(1 2 )(1 )
+
+
i
i i
14)
1
2
+
i
i
15)
+
a i b
i a
16)
2 3
4 5
+
i
i
HT 2: Thực hiện các phép toán sau:
1)
2 2
(1 ) (1 )
+
i i
2)
3 3
(2 ) (3 )
+
i i
3)
2
(3 4 )
+
i
4)
3
1
3
2
i
5)
2 2
2 2
(1 2 ) (1 )
(3 2 ) (2 )
+
+ +
i i
i i
6)
6
(2 )
i
7)
3 3
( 1 ) (2 )
+
i i
8)
100
(1 )
i
9)
5
(3 3 )
+
i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 4
HT 3: Cho số phức
= +
z x yi
. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
1)
2
2 4
+
z z i
2)
1
+
z i
iz
HT 4: Phân tích thành nhân tử, với a, b, c
R:
1)
2
1
+
a
2)
2
2 3
+
a
3)
4 2
4 9
+
a b
4)
2 2
3 5
+
a b
5)
4
16
+
a
6)
3
27
a
7)
3
8
+
a
8)
4 2
1
+ +
a a
HT 5: Tìm căn bậc hai của số phức:
1)
1 4 3
+
i
2)
4 6 5
+
i
3)
1 2 6
i
4)
5 12
+
i
5)
4 5
3 2
i
6)
7 24
i
7)
40 42
+
i
8)
11 4 3.
+
i
9)
1 2
4 2
+
i
10)
5 12
+
i
11)
8 6
+
i
12)
33 56
i
VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức
HT 6: Giải các phương trình sau (ẩn z):
1)
2
0
+ =
z z
2)
2
2
0
+ =
z z
3)
2 2 4
+ =
z z i
4)
2
0
=
z z
5)
2 1 8
=
z z i
6)
(4 5 ) 2
= +
i z i
7)
4
1
+
=
z i
z i
8)
2 1 3
1 2
+ +
=
+
i i
z
i i
9)
2 3 1 12
=
z z i
10)
2
(3 2 ) ( ) 3
+ =
i z i i
11)
1
(2 ) 3 0
2
+ + + =
i z i iz
i
12)
1 1
3 3
2 2
= +
z i i
13)
3 5
2 4
+
=
i
i
z
14)
2
( 3 )( 2 5) 0
+ + =
z i z z
15)
2 2
( 9)( 1) 0
+ + =
z z z
16)
3 2
2 3 5 3 3 0
+ + =
z z z i
HT 7: Giải các phương trình sau (ẩn x):
1)
2
3. 1 0
+ =
x x
2)
2
3 2. 2 3. 2 0
+ =
x x
3)
2
(3 ) 4 3 0
+ =
x i x i
4)
2
3 . 2 4 0
+ =
i x x i
5)
2
3 2 0
+ =
x x
6)
2
. 2 . 4 0
+ =
i x i x
7)
3
3 24 0
=
x
8)
4
2 16 0
+ =
x