Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
12
Hình 1.10 Đồ th véc tơ sc đin động ca
máy phát đin đồng b ti thun cm
Đểđược đặc tính đó phi điu chnh rt và Z ( khi đó phi có cun cm có
th điu chnh được ) sao cho I = Iđm . Dng ca đặc tính ti thun cm như đường
3 trên hình 1.9 và đồ th véc tơ tương ng vi chế độ làm vic đó khi b qua tr s
rt nh ca rư như hình 1.10.
III.6 Tn hao và hiu sut ca máy đin đồng b
Khi làm vic trong máy có các tn hao đồng, tn hao st, tn hao kích t, tn
hao ph và tn hao cơ.
Tn hao đồng là công sut mt mát trên dây qun phn tĩnh vi gi thiết là
mt độ dòng đin phân b đều trên tiết din ca dây dn. Tn hao này ph thuc
vào tr s mt độ dòng đin, trng lượng đồng và thường được tính nhit độ
75oC.
Tn hao st là công sut mt mát trên mch t ( gông và răng ) do t trường
biến đổi hình sin( ng vi tn s f1). Tn hao này ph thuc tr s tn s, trng
lượng lõi thép, cht lượng ca tôn silic, trình độ công ngh chế to lõi thép.
Tn hao kích t là công sut tn hao trên đin tr ca dây qun kích thích và
ca các chi than.
Tn hao ph bao gm các phn sau :
a. Tn hao ph do dòng đin xoáy thanh dn ca các dây qun Stator và
các b phn khác ca máy dưới tác dng ca t trường tn do dòng đin
phn ng sinh ra.
b. Tn hao b mt cc t hoc b mt ca lõi thép Rôtor , máy cc n do
Stator ( có rãnh và như vy t cm khe h có sóng điu hoà răng ).
c. Tn hao răng ca Stator do s đập mch ngang và dc do t thông
chính và do các sóng điu hoà bc cao vi tn s khác f1.
Tn hao cơ bao gm :
1.Tn hao công sut cn thiết để đưa không khí hoc các cht làm lnh khác
vào các b phn ca máy.
2. Tn hao công sut do ma sát trc và b mt Rôtor và Stator khi
Rôtor quay trong môi cht làm lnh ( không khí, …)
các máy đin đồng b công sut và tc độ quay khác nhau t l phân phi
các tn hao nói trên không ging nhau. Trong các máy phát đin đồng b bn cc
công sut trung bình, tn hao đồng trong dây qun phn tĩnh và dây qun kích t
chiếm ti khong 65% tng tn hao. Trong khi tn hao trong lõi thép Stator ( k
c tn hao chính và tn hao ph ) ch chiếm khong 14%. Trong máy phát đin
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
13
tuabin nước công sut ln, tc độ chm thì tn hao trong dây qun phn tĩnh và
trong dây qun kích t chiến khong 35%, còn tn hao trong lõi thép Stator thì
chiếm ti 37%. Đối vi máy phát tuabin nước tn hao phui có th chiếm ti 11%,
đối vi máy phát tuabin hơi ch yếu là tn hao b mt và tn hao đập mch vào
khong 18%.
Hiu sut ca các máy đin đồng b được xác định theo biu thc :
η = 2
2
P
Pp+
Trong đó P2 – công sut đầu ca máy.
Σp – tng tn hao trong máy.
Hiu sut ca các máy phát đin làm lnh bng không khí công
sut 0,5÷3000kW vào khong 92÷95%, công sut 3,5÷100000kW vào khong 95
÷ 97,8%. Nếu làm lnh bng Hyđrôgen thì hiu sut cũng có th tăng khong
0,8%.
PHN II
THIT K TÍNH TOÁN ĐIN T
VÀ THIT K KT CU
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN VÀ XÁC ĐỊNH
KÍCH THƯỚC CH YU
Nhng kích thước ch yếu ca máy đin đồng bđường kính trong Stator
D và chiu dài lõi st l. Mc đích ca vic chn kích thước ch yếu này là để chế
to ra máy kinh tế hp lý nht mà tính năng phù hp vi các tiêu chun ca nhà
nước. Kích thước D, l và t l gia chúng quyết định trng lượng, giá thành, các
đặc tính kinh tế k thut và độä tin cy lúc làm vic ca máy. Vì vy giai đon
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
14
này là giai đon rt cơ bn ca công vic thiết kế máy đin. Mt khác kích thước
D và l ph thuc vào công sut P, tc độ quay n, ti đin t A, Bδ ca vt liu tác
dng ca máy. Vic chn A và Bδ nh hưởng rt nhiu đến kích thước ch yếu D
và l. V mt tiết kim nhiên liu thì nên chn A và Bδ ln, nhưng nếu A và Bδ
quá ln thì tn hao đồng và st cũng tăng lên, làm máy quá nóng, nh hưởng đến
tui th s dng máy. Do đó khi chn A và Bδ cn xét đến cht lượng vt liu s
dng. Nếu dùng vt liâu st t tt có th chn Bδ ln. Dùng dây đồng có cp
cách đin cao thì có th chn A ln. Ngoài ra t s gia A và Bδ cũng nh hưởng
đến đặc tính làm vic ca máy phát đin vì A đặc trưng cho mch đin còn Bδ
đặc trưng cho mch t.
Các thông s ban đầu :
Công sut định mc máy phát : Pđm = 12kVA
Đin áp định mc : Uđm = 400V
Tn s : f = 50Hz
Tc độ định mc : n = 1500vg/ph
H s công sut : cosϕ = 0,8
S pha : m = 3
Tính toán các thông s cơ bn :
1. Đin áp pha ca máy phát :
400 230,94 ( )
33
dm
U
UV===
2. Công sut đin t tính toán P’:
' . 1, 08.12 12,96( )
Edm
PKP kVA== =
Trong đó KE là h s th hin mi quan h gia sc đin động khe h
đin áp máy phát. H s KE được tính như sau :
*2 2*2
22
cos (sin )
0,8 (0, 6 0,125) 1, 08
Edmdm
KE x
σ
ϕϕ
δ
== + + =
=++ =
Vi 22
sin 1 cos 1 0,8 0,6
dm
ϕϕ
=− =− =
thường đối vi máy phát thì xσ = 0,06 ÷ 0,15 ta chn xσ = 0,125
3. Dòng đin pha định mc :
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
15
12000 17,321 ( )
3. 3.400
dm
dm
dm
P
I
A
U
===
4. S đôi cc :
60. 60.50 2
1500
f
pn
== =
5. Đường kính trong ca Stator :
Theo hình 11.2 [1] vi P’ = 12,96 (kVA) và s đôi cc p = 2, đường kính
trong Stator bng :
D = 22,3 (cm)
6. Đường kính ngoài lõi st Stator :
22,3 32, 79 ( )
0, 68
n
D
D
Dcm
K
== =
Trong đó KD được xác định theo s đôi cc KD = 0,66 ÷ 0,7 vi 2p = 4.
Ta chn KD = 0,68
Theo bng 11.2 [1] ta chn đường kính ngoài Dn = 32,7 (cm). Chiu
cao tâm trc h = 20 (cm).
7. Bước cc :
. .22,3 17,514 ( )
24
Dcm
p
π
π
τ
== =
8. Sơ b chiu dài tính toán ca Stator :
'7
'
2
7
2
6,1. .10
.. .. . .
6,1.12,96.10 13,54 ( )
0,66.1,15.0,92.162.0,7.22,3 .1500
sdl
P
lkk ABDn
cm
δ
δδ
α
==
==
Trong đó :
P’- công sut tính toán (kVA)
k
dl - h s dây qun. Vi máy có P = 12kVA và 2p = 4 thì h
s dây qun nm trong khong 0,91 ÷ 0,92. Do đó chn kdl = 0,92
αδ - h s cung cc t. Chn αδ = 0,66
k
s - h s dng sóng. Chn ks = 1,15
αδ.ks - tích s. αδ.ks = 0,75
A - ti đường. Theo hình 11.4 [1] vi bước cc τ
= 17,514(cm) ta có A = 162 (A/cm)
B
δ - ti đin t. Theo hình 11.4 [1] vi bước cc τ
= 17,514(cm) ta có Bδ = 0,7 (T)
D - đường kính trong Stator (cm)
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
16
n - tc độ dnh mc (vg/ph)
9. So sánh tính kinh tế :
13,54 0,773
17,514
l
δ
λτ
== =
Ta nhn thy h s λ nm trong vùng kinh tế ca hình 11.5 [1].Nên
phương án trên là hp lý.
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC STATOR,
DÂY QUN STATOR
VÀ KHE H KHÔNG KHÍ
10. Sơ b định chiu dài lõi st Stator :
''
113,5 ( )ll cm
δ
==
11. Vi máy có công sut P = 12kVA và có chiu dài lõi st l = 13,5cm thì ta
chn loi thép cán ngui 2211, vi chiu dài ngn lõi st có th ép thành
mt khi, không cn rãnh thông gió.
12.S mch nhánh song song ca dây qun Stator :
Do dòng đin pha tính ra I = 17,321A < 50A cho nên ly a = 1 nhánh
13.S rãnh mi pha dưới mi cc :
Vi 2p < 8 thì chn q là s nguyên trong khong q = 3÷ 5, trong đó tr s
ln dùng cho máy có s đôi cc ít. Do đó chn q = 3 rãnh.
14.S rãnh Stator Z1 :
12. . . 2.3.2.3 36Zmpq===(rãnh)
15. Bước rãnh t1 :
1
1
..22,3
1, 95 ( )
36
D
tcm
Z
π
π
== =
16. S thanh dn tác dng trong mt rãnh Stator :