
Ð án b o v môi tr ng đ n gi n “Nhà máy xay xát Nguy n Đ c Minh”ề ả ệ ươ ơ ả ễ ứ
M Đ UỞ Ầ
Ninh Thu n là t nh có n n kinh t phát tri n ch m. Các ngành ngh đ uậ ỉ ề ế ể ậ ề ề
có nh ng ch y u v n là ngành nông nghi p. Đ c bi t là ngành tr ng tr t lúaư ủ ế ẫ ệ ặ ệ ồ ọ
n c. Vì v y vi c hình thành các c s d ch v xay xát là c n thi t.ướ ậ ệ ơ ở ị ụ ầ ế
C s kinh doanh Xay Xát L ng Th c Nguy n Đ c Minh đã đ c c pơ ở ươ ự ễ ứ ượ ấ
gi y ch ng nhân đăng ký kinh doanh, h kinh doanh cá th s : 43E8001007ấ ứ ộ ể ố
ngày 26/07/2001 do y ban nhân dân th xã Phan Rang - Tháp Chàm, t nh NinhỦ ị ỉ
Thu n c p.ậ ấ
Do ch a n m rõ lu t và các quư ắ ậ y đ nh v b o v môi tr ng nên hi n nayị ề ả ệ ườ ệ
c s ch a có các gi y t xác nh n v b o v môi tr ng.ơ ở ư ấ ờ ậ ề ả ệ ườ
Thi hành nghiêm ch nh Lu t B o v môi tr ng, c s ti n hành l p đỉ ậ ả ệ ườ ơ ở ế ậ ề
án b o v môi tr ng đ n gi n thu c ph l c 19b trong Thông t sả ệ ườ ơ ả ộ ụ ụ ư ố
01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 c a B Tài nguyên và Môi tr ng vủ ộ ườ ề
l p, th m đ nh, phê duy t và ki m tra, xác nh n vi c th c hi n đ án b o vậ ẩ ị ệ ể ậ ệ ự ệ ề ả ệ
môi tr ng chi ti t; l p và đăng ký đ án b o v môi tr ng đ n gi n nh mườ ế ậ ề ả ệ ườ ơ ả ằ
đánh giá các tác đ ng đ n môi tr ng do c s gây ra và đ xu t các bi nộ ế ườ ơ ở ề ấ ệ
pháp kh thi nh m h n ch đ n m c th p nh t các tác đ ng tiêu c c nàyả ằ ạ ế ế ứ ấ ấ ộ ự
nh m b o v môi tr ng.ằ ả ệ ườ
Trang 1

Ð án b o v môi tr ng đ n gi n “Nhà máy xay xát Nguy n Đ c Minh”ề ả ệ ươ ơ ả ễ ứ
Ch ng 1ươ
MÔ T TÓM T T C SẢ Ắ Ơ Ở
1.1. Tên c a c s :ủ ơ ở
NHÀ MÁY XAY XÁT NGUY N Đ C MINHỄ Ứ
1.2. Ch c sủ ơ ở:
Đ i di n kinh doanh: ạ ệ NGUY N Đ C MINHỄ Ứ
Dân t c: ộKinh
Đ a ch : ị ỉ thôn Ninh Quý 2, xã Ph c S n, huy n Ninh Ph c, t nh Ninhướ ơ ệ ướ ỉ
Thu n.ậ
Đi n tho i: ệ ạ 0683888347.
1.3. V trí đ a lýị ị c a nhà máy:ủ
Nhà máy xay xát Nguy n Đ c Minh: Đ t t i thôn Ninh Quý, xã Ph cễ ứ ặ ạ ướ
S n, huy n Ninh Ph c.ơ ệ ướ
- Ti p giáp c s v i các đ i t ng xung quanh:ế ơ ở ớ ố ượ
+ Phía B c: giáp đ ng điắ ườ liên thôn.
+ Phía Nam: giáp đ ng đi liên thôn.ườ
+ Phía Đông: giáp đ ng đi liên thôn.ườ
+ Phía Tây: giáp nhà Võ Văn Ki n.ế
1.4. Quy mô/công su t, th i gian ho t đ ng c a c s :ấ ờ ạ ộ ủ ơ ở
* Di n tích m t b ng c s : ệ ặ ằ ơ ở 900m2, trong đó:
+ Di n tích kho ch g o: 80mệ ứ ạ 2.
+ Phòng : 20mở2.
+ Máy xay xát: 400m2.
+ Kho ch a lúa: 400mứ2.
-Công su t: C s xay xát trung bình ấ ơ ở 4.5 t nấ/bu iổ.
-Th i gian kinh doanh: Ho t đ ng xay xát 3h/ngày, t 6h30-10h sáng.ờ ạ ộ ừ
-Hoat đông t t c các ngày trong tu n.ấ ả ầ
-Nhân l c: 0ự4 ng i.ườ
-T ng v n đ u t ban đ u ổ ố ầ ư ầ 70 tri u đ ng.ệ ồ
* Máy móc, thi t b :ế ị
Danh m c trang thi t b s d ngụ ế ị ử ụ
STT Tên thi t bế ị S l ngố ượ Công su tấ
Trang 2

Ð án b o v môi tr ng đ n gi n “Nhà máy xay xát Nguy n Đ c Minh”ề ả ệ ươ ơ ả ễ ứ
1 Mô tơ2cái 50 mã l c/cáiự
2 Mô tơ1cái 30 mã l cự
3 Mô tơ1 cái 20 mã l cự
4 Máy xay 1 cái
* Nguyên li u, nhiên li uệ ệ :
* Nhu c u và ngu n cung c p đi n:ầ ồ ấ ệ
- Ngu n đi n s d ng trung bình kho ng 6.220 kwh/tháng, ch y u ph cồ ệ ử ụ ả ủ ế ụ
v cho nhu c u xay xát và sinh ho t trong c s .ụ ầ ạ ơ ở
- Ngu n cung c p đi n: Đi n l i qu c gia.ồ ấ ệ ệ ướ ố
* Nhu c u và ngu n cung c p n c:ầ ồ ấ ướ
+ Không s d ng n c sinh ho t vào ho t đ ng s n xu t.ử ụ ướ ạ ạ ộ ả ấ
* Nguyên li u s n xu t:ệ ả ấ
Nguyên li u chính c s xay xát là: Lúaệ ơ ở
* Th i đi m c s đi vào v n hành/ho t đ ng: tháng 5 năm 2000.ờ ể ơ ở ậ ạ ộ
Quy trình xay xát:
Trang 3

Ð án b o v môi tr ng đ n gi n “Nhà máy xay xát Nguy n Đ c Minh”ề ả ệ ươ ơ ả ễ ứ
Ch ng 2 ươ
NGU N CH T TH I VÀ BI N PHÁP QU N LÝ/X LÝỒ Ấ Ả Ệ Ả Ử
2.1. Ngu n ch t th i r n thông th ng:ồ ấ ả ắ ườ
* Ch t th i r n sinh ho t:ấ ả ắ ạ
Khu v c c s không phát sinh ch t th i r n sinh ho t. Ph n l n rác th iự ơ ở ấ ả ắ ạ ầ ớ ả
sinh ho t ch y u là do m t s khách hàng xay xát ăn u ng th i ra. ạ ủ ế ộ ố ố ả
c tính l ng rác th i sinh ho t t i c s xay xát là 05 ng i xƯớ ượ ả ạ ạ ơ ở ườ
0,5kg/ngày/ng i = 2,5kg/ngày.ườ
Ngu n th i ch y u t ăn u ng có thành ph n ch y u là:ồ ả ủ ế ừ ố ầ ủ ế
+ Rác th i h u c : gi y lo i, th c ăn th a, v trái cây, ph n lo i b c aả ữ ơ ấ ạ ứ ừ ỏ ầ ạ ỏ ủ
rau c qu ,… ủ ả
+ Rác th i vô c : bao bì, nh a, chai l th y tinh, v lon, .…ả ơ ự ọ ủ ỏ
- Bi n pháp gi m thi u t i c s :ệ ả ể ạ ơ ở
Đ i v i các lo i rác th i nh : gi y, bao bì, nh a, chai l , v lon,…sinh raố ớ ạ ả ư ấ ự ọ ỏ
trong quá trình sinh ho t, c s s thu gom đóng vào bao bì cùng v i các lo iạ ơ ở ẽ ớ ạ
ph li u khác đ bán ph li u.ế ệ ể ế ệ
Đ i v i các lo i ch t th i khác nh : th c ăn d th a, v trái cây, ph nố ớ ạ ấ ả ư ứ ư ừ ỏ ầ
lo i b c a rau, c ,.. c s thu gom l i và đ cho đ i thu gom rác đ a ph ngạ ỏ ủ ủ ơ ở ạ ể ộ ị ươ
t i thu.ớ
- Nh n xét: V i bi n pháp hi n t i c a c s Tôi nh n th y không nhậ ớ ệ ệ ạ ủ ơ ở ậ ấ ả
h ng đ n môi tr ng.ưở ế ườ
- Bi n pháp thu gom và x lý ch t th i trong th i gian t i: Trong th iệ ử ấ ả ờ ớ ờ
gian t i Tôi s ti p t c th c hi n theo các bi n pháp trên. ớ ẽ ế ụ ự ệ ệ
- Cam k t: Tôi cam k t th c hi n tri t đ các bi n pháp trên.ế ế ự ệ ệ ể ệ
* Ch t th i r n s n xu t:ấ ả ắ ả ấ
V i ch c năng c a c s là xay xát lúa nên ch t th i c a c s ch y uớ ứ ủ ơ ở ấ ả ủ ơ ở ủ ế
là v tr u và các ph li u kim lo i t máy móc s n xu t th i ra trong quáỏ ấ ế ệ ạ ừ ả ấ ả
trình thay th ph ki n: vĩ g o, dao đánh ….. ế ụ ệ ạ
L ng th i: Trung bình 5 kg lúa s cho ra 1 kg v tr u. Vì v y m i ngàyượ ả ẽ ỏ ấ ậ ỗ
c s th i ra kho ng 1800 kg tr u.ơ ở ả ả ấ
Đ i v i ph li u kim lo i (ph máy xay g o: dao đánh cám,vĩ g o, cố ớ ế ệ ạ ụ ạ ạ ố
vít…) 0.1 kg/ngày.
Trang 4

Ð án b o v môi tr ng đ n gi n “Nhà máy xay xát Nguy n Đ c Minh”ề ả ệ ươ ơ ả ễ ứ
- Bi n pháp gi m thi u t i c s : ệ ả ể ạ ơ ở
Đ i v i l ng tr u trên, c s th ng bán cho các h dân mua v đố ớ ượ ấ ơ ở ườ ộ ề ể
đun b p lò, làm phân bón cho cây, ng i thu mua đ n thu hàng ngày.ế ườ ế
- Nh n xét: Theo Tôi v i ngu n ch t th i trên khi đ c bán s khôngậ ớ ồ ấ ả ượ ẽ
nh h ng đ n môi tr ng.ả ưở ế ườ
- Bi n pháp thu gom trong th i gian t i c a c s : Trong th i gian t i Tôiệ ờ ớ ủ ơ ở ờ ớ
s ti p t c th c hi n các bi n pháp thu gom trên m t cách tri t đ . Tôi camẽ ế ụ ự ệ ệ ộ ệ ể
k t th c hi n đúng các bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ng đã nêu trên.ế ự ệ ệ ả ể ễ ườ
- Cam k t: Tôi cam k t th c hi n tri t đ các bi n pháp trên.ế ế ự ệ ệ ể ệ
2.2. Ngu n ồn c th i:ướ ả
V i s l ng nhân viên làm vi c t i c s là kho ng 04 ng i, và ng iớ ố ượ ệ ạ ơ ở ả ườ ườ
nhà c a ch c s là 01 ng i. V y l ng n c th i phát sinh trung bình m tủ ủ ơ ở ườ ậ ượ ướ ả ộ
ngày c a c s là 0,5mủ ơ ở 3/ngày.
N c th i sinh ho t ch a nhi u ch t h u c d b phân hu sinh h c,ướ ả ạ ứ ề ấ ữ ơ ễ ị ỷ ọ
ngoài ra còn có c các thành ph n vô c , vi sinh v t và vi trùng gây b nh.ả ầ ơ ậ ệ
Ch t h u c ch a trong n c th i bao g m các h p ch t nh protein(40-ấ ữ ơ ứ ướ ả ồ ợ ấ ư
50%);hydrat cacbon(40-50%). N ng đ ch t h u c trong n c th i sinh ho tồ ộ ấ ữ ơ ướ ả ạ
dao đ ng trong kho ng 150-450mg/l theo tr ng l ng khô. Có kho ng 20-40%ộ ả ọ ượ ả
ch t h u c khó b phân hu sinh h c.ấ ữ ơ ị ỷ ọ
Vi v y, đ đ m b o an toàn v sinh, c s đã xây d ng hê thông x lý- ậ ể ả ả ệ ơ ở ư . ử
n c th i sinh ho t b ng b t ho i 2 ngăn đê x ly l ng n c th i sinhướ ả ạ ằ ể ự ạ / ư/ . ượ ướ ả
ho t nói trên.ạ
N c th i sinh ho t đướ ả ạ c thu gom vào b t ho i 2 ngăn v i dung tíchượ ể ự ạ ớ
b là ể4,8 m3 (ngăn x lý: ửdài 1,5m × r ngộ 1,5m × sâu 1,5m; ngăn th m rútấ: dài
1m × r ngộ 1m × sâu 1,5m) đ c xây b ng bê tông.ượ ằ
- Bi n pháp gi m thi u n c sinh ho t t i c s :ệ ả ể ướ ạ ạ ơ ở
Trang 5

