1 S BÀI TẬP CƠ BẢN CN THIẾT CHƯƠNG
NHIT HC - LÍ LP 12
Câu 1 (2,5 điểm)
Có hai bình cách nhit. Bình th nhất đựng 5 lít nước nhit độ t1 =
600C, bình th hai chứa 1 t nước nhiệt độ t2 = 200C . Đầu tiên, rót
mt phần nước t bình th nht sang bình th hai, sau khi bình th hai
đã đạt cân bng nhiệt, người ta li rót tr li t bình th hai sang bình
th nht một lượng nước để cho trong hai bình dung tích nước bng
như lúc đầu. Sau các thao tác đó nhiệt độ nước trong bình th nht là
t'1 = 590C. Hỏi đã rót bao nhiêu nước kg t bình th nht sang bình th
hai và ngược li ? Cho biết khối lượng riêng của nưc là 1000 kg/ m3.
Câu 2 : mt nhiệt lưng kế khối lượng m 1 = 120 g , cha một lượng
nước khối lượng m 2 = 600 g cùng nhiệt độ t 1 = 20 0C . Người ta th
vào đó hỗn hp bt nhôm và thiếc khối lượng tng cng m = 180 g
đã được nung nóng ti 1000C . Khi có cân bng nhit nhiệt độ là t = 24 0
C . Tính khối lượng ca nhôm và ca thiếc có trong hn hp . Nhit
dung riêng ca cht làm nhiệt lượng kế , ca nước , ca nhôm , ca
thiếc lần lượt là : c1 = 460 J/kg . độ , c2 = 4200 J/kg. độ ,
c3 = 900 J/kg. độ , c4= 230 J/kg. độ
Câu 3: (2,75 điểm)
Người ta b mt miếng hp kim chì và km khối lượng 50g
nhit độ 136oC vào mt nhiệt lượng kế chứa 50g nước 14oC. Hi
bao nhiêu gam chì và bao nhiêu gam km trong miếng hp kim trên?
Biết rng nhiệt độ khi n bng nhit là 18oC và mun cho riêng
nhit ng kế nóng thêm lên 1oC thì cn 65,1J; nhit dung riêng ca
nước, chì và km lần lượt là 4190J/ (kg.K), 130J/ (kg.K) và 210J/ (kg.K). B
qua s trao đổi nhit với môi trường bên ngoài.
Câu 4 : mt nhit lượng kế khối lượng m 1 = 120 g , cha một lượng
nước khi lượng m 2 = 600 g ng nhiệt độ t 1 = 20 0C . Người ta th
vào đó hỗn hp bt nhôm và thiếc khối lượng tng cng m = 180 g
đã được nung nóng ti 100 0C . Khi cân bng nhit nhiệt độ là t = 24 0
C . Tính khối lượng ca nhôm và ca thiếc trong hn hp . Nhit
dung riêng ca cht làm nhit lượng kế , của nước , ca nhôm , ca
thiếc lần lượt là : c1 = 460 J/kg . độ , c2 = 4200 J/kg. độ ,
c3 = 900 J/kg. độ , c4= 230 J/kg. độ
Câu 5: (2,75 điểm)
Người ta b mt miếng hp kim chì và km khối lượng 50g
nhit độ 136oC vào mt nhiệt lượng kế chứa 50g nước 14oC. Hi
bao nhiêu gam chì và bao nhiêu gam km trong miếng hp kim trên?
Biết rng nhiệt độ khi cân bng nhit là 18oC và mun cho riêng
nhit ng kế nóng thêm lên 1oC thì cn 65,1J; nhit dung riêng ca
nước, chì và km lần lượt là 4190J/ (kg.K), 130J/ (kg.K) và 210J/ (kg.K). B
qua s trao đổi nhit với môi trường bên ngoài.
Câu 6:(2,0dim)
Một bếp dầu đun sôi 1 lít nước đựng trong ấm bằng nhôm khối
lượng m2 = 300g thì sau thời gian t1 = 10 phút nước i .Nếu dùng bếp
trên để đun 2 lít nước trong cùng điều kiện thì sau bao lâu nước sôi
?(Biết nhiệt dung riêng của nước và nhôm lần lượt là c1 = 4200J/kg.K ;
c2 = 880J/kg.K .Biết nhiệt do bếp dầu cung cấp một cách đều đặn
Câu 7:(2,5điểm)
Một ấm điện bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước
25oC. Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì ấm phải có công
suất là bao nhiêu? Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là C =
4200J/kg.K. Nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K và 30% nhiệt
lượng toả ra i trường xung quanh.
Câu 8 Người ta th mt chai sa ca tr em vào một phích nước
đựng nước nhiệt độ t = 400C. Sau mt thi gian lâu, chai sa nóng ti
nhit độ t1 = 360C, người ta ly chai sa này ra và tiếp tc th vào phích
mt chai sa khác giống như chai sữa trên. Hi chai sa này s được
C
làm nóng ti nhiệt đ nào? Biết rằng trước khi th vào phích, các chai
sữa đều có nhiệt độ t0 = 180C. B qua s mt mát nhiệt do môi trường.
Câu 9:
Mt thau nhôm khối lượng 0,5kg đựng 2kg nước nhiệt độ
200C.
a. Th vào thau mt thỏi đồng khối lượng 200 g ly lò ra. Nước
nóng đến nhiệt độ 21,20C. Tìm nhiệt độ ca lò? Biết nhit dung riêng
của nhôm, nước, đồng lần lượt là: C1 = 880J/ kg.K; C2 = 4200J/ kg.K; C3 =
380J/ Kg.K, b qua s to nhiệt ra môi tng.
b. Nếu nhiệt lượng to ra môi trường là 10% nhit lượng cung cp cho
thau nưc thì nhiệt độ ca lò là bao nhiêu ?
Câu 10: M t bếp dầu đun 1 t ớc đựng trong m bng nhôm khi
lượng m2=300g thì sau thi gian t1 = 10 phút nước sôi. Nếu dùng bếp
trên để đun 2 lit nước trong cùng điều kin thì sau bao lâu nước sôi?
(Biết nhit dung riêng của nước và nhôm lần lượt là C1=4200 J/kg.độ;
C2=880 J/kg.độ; nhit do bếp cung cp một cách đều đặn).
Câu 11: (4 điểm)
Rót 0,5kg nước nhiệt độ 200C vào mt nhiệt lượng kế. Th vào
đo một cục nước đá khối lượng 0,5kg nhiệt độ -150C. Hãy tìm nhit
độ ca hn hp sau khi cân bng nhiệt được thiết lp. Biết nhit dung
riêng của nước 4200 J/kg.độ; nhit dung riêng ca nước đá 2100
J/kg.độ; nhit nóng chy của nước đá là λ = 3,4.105 J/ kg. B qua s hp
th và to nhit ca nhiệt lượng kế.
u 12: § æ 0,5 kg ní c ë nhiÖt ®é t1 = 200C vµo t nhiÖt lî ng kÕ, sau
®ã th¶ vµo trong nhiÖt lî ng kÕ mét côc ní c ®¸ cã khèi lî ng 0,5 kg ë
nhiÖt ®é t2 = -150C. T×m nhiÖt ®é cña hçn hî p sau khi c©n b»ng nhiÖt ®î c
®î c thiÕt lËp. Cho nhiÖt dñngiªng cuÈ ní c C1= 4200J/kg.k, ní c ®¸ C2 =
2100J/kg ; nhiÖt nãng cy cña ní c ®¸
=3,4.105J/kg. Bá qua sù trao ®æi
nhiÖt ví i nhiÖt lîng kÕ vµ m«i trêng.
u 13: Mét khèi gç kh«ng thÊm ní cnh lËp ph¬ng cã c¹nh a = 6 cm
®îc th¶ næi vµo trong ní c sao cho ®¸y song song i t ní c. Ngêi ta
thÊy phÇn næi bªn tn mÆt ní c cã chiÒu cao h = 3,6 cm.
a/m khèi lî ng riªng cña khèi gç. BiÕt khèi lî ng riªng cña níc lµ d0 =
1 gam/cm3.
b/ Treo mét vËt r¾n nhá cã khèi lî ng riªng d1 = 8 gam/cm3 vµo t©m mÆt
®¸y dí i cña khèi gç b»ng t sî i d©y mnh, t nhÑ. Ngêi ta thÊy pn
næi cña khèi b©y giê h1 = 3,0 cm. H· y x¸c ®Þnh khèi lî ng cña vËt
r¾n vµ søc c¨ng cña sîi d©y nèi.
u 14: (3.0 ®iÓm)
Hai b×nh ní c ng gièng t nhau chøa 2 lî ng ní c nh nhau.B×nh
thø nhÊt cã nhiÖt ®é t1; b×nh thø 2 cã nhiÖt ®é t2 = 1
2
3t. Sau khi tn lÉn
víi nhau, nhiÖt ®é khi cÇn b»ng nhiÖt 250C. T×m c¸c nhiÖt ®é ban ®Çu
cña mçi b×nh?