11 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 9 (2012 - 2013)
lượt xem 11
download
Tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh lớp 9 (2012 - 2013) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ, với 11 đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 9 (2012 - 2013)
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2012-2013) Môn : Sinh học Lớp 9 Người ra đề: Nguyễn Thị Điệp Đơn vị : Trường THCS Hoàng Văn Thụ A .MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Bài 3 Bài 3 Bài 5 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 0.5 điểm 3.0 đ 0.5 điểm 4 điểm Chương II Bài 13 Bài 10 1 câu 1 câu 2 câu 1.5 điêm 0.5 điểm 2 điểm Chương III Bài 19 Bài 15 1 câu 1 câu 2 câu 2.5 đ 0.5 điểm 3 điểm Chương IV Bài 25 1 câu 1 câu 0,5 điiểm 0.5 đ Chương V Bài 29 1 câu 1 câu 0.5 điểm 0,5 đ Tổng số câu 3 câu 2 câu 3 câu 1 câu 9 câu Tổng số điểm 2.5 điểm 3.0 điểm 4.0 điểm 0.5 điểm 10 điểm
- Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên:………………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: …………………………………… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn cách trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Trong phép lai phân tích, muốn xác định kiểu gen của kiểu hình trội đem lai ở thể đồng hợp trội thì căn cứ vào kết quả nào sau đây của F1 : a. Trung gian b. Đồng tính c. Phân tính d. Cả a và b 2/ Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n =8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: a. 2 b. 4 c. 8 d. 16 3/ Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây không đúng: a. A=T; G=X b. A+G = T+X c. A+T+G= A+X+T d. A+X+T= G+X+T 4/ Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là : 3: 3: 1: 1 a. AaBb x AaBB b. AaBb x aaBb c. AaBB x Aabb d. Cả 3 phép nêu trên 5/ Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dướ đây: a. 2n-1 b. 2n + 1 c. 2n + 2 d. 2n - 2 6/ Thường biến thuộc loại biến dị nào dưới đây: a. Biến dị di truyền b. Biến dị đột biến c. Biến dị không di truyền d. Biến dị tổ hợp II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Thế nào là hiện tượng di truyền lên kết? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong chọn giống. ( 1,5 điểm) Câu 2: ( 3 điểm) Menden tiến hành lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng tương phản về một cặp tính trạng hạt vàng x hạt xanh thì kết quả thu được ở F1 toàn hạt vàng . Sau đó ông cho F1 lai phân tích thì thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 50% hạt vàng : 50% hạt xanh a. Hãy xác định kiểu gen của P, F1 . b. Lập sơ đồ lai từ P đến F2 . Câu 3: ( 2,5 điểm) Viết sơ đồ và trình bày bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- HƯƠNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1b ; 2c; 3a; 4b; 5b ; 6c II . TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) - Nêu đúng khái niệm di truyền liên kết (0,75 điểm) - Nêu đủ ý nghĩa (0,75 điểm) Câu 2: ( 3 điểm) - xác định tính trạng trội, lặn (0,5 điểm) - Xác định kiểu gen của P, F1 (0.75 điểm) - Viết đúng sơ đồ lai P đến F1 (0.75 điểm) - Viết đúng sơ đồ lai từ F1 đên F2 (1 điểm) Câu 3: ( 2,5 điểm) - Viết đúng sơ đồ (1 điểm) - Nêu đúng, đủ bản chất mối quan hệ (1,5 điểm)
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HKI 2012 - 2013 Giám thị: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC - 9 Lớp: 9/…. SBD………………………. THỜI GIAN: 45 phút Họ tên:………………………………….. (Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên Giám khảo I- Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu: Câu 1 : Ở người gen A quy định tóc thẳng trội hoàn toàn so với gen a quy định tóc xoăn. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người tóc thẳng, có người tóc xoăn: A. Mẹ tóc thẳng (Aa) x bố tóc xoăn (aa) B. Mẹ tóc thẳng (AA) x bố tóc xoăn (aa) C. Mẹ tóc thẳng (Aa) x bố tóc thẳng (AA) D. Mẹ tóc xoăn (aa) x bố tóc xoăn (aa) Câu 2: Mục đích của phép lai phân tích: A. Xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội B. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn D. Xác định tính trạng trung gian Câu 3: Cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào: A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau. Câu 4: Ở ngô 2n=20. Một tế bào ngô đang ở kì sau của giảm phân II có số lượng NST bằng bao nhiêu: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 5 :Bộ nhiễm sắc thể có kí hiệu nào sau đây thuộc cơ thể dị bội: A. 2n B. 2n + 1 C. 3n D. n Câu 6 : Thường biến thuộc loại biến dị nào dưới đây: A. Biến dị di truyền B. Biến dị dột biến C. Biến dị không di truyền D. Biến dị tổ hợp II- Tự luận: (7đ) 1- Ở ngô, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt trắng. Khi lai hai giống ngô thuần chủng hạt vàng với hạt trắng, đời F2 thu được 1500 hạt trắng. a- Hãy tính số lượng hạt vàng thu được ở F2. (1đ) b- Goị gen A quy định tính trạng hạt vàng, gen a quy định tính trạng hạt trắng. Viết sơ đồ lai từ P đến F2. (1.5đ) 2. Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng? ADN khác với ARN ở những điểm cơ bản nào? (2 đ) 3- Trình bày những biến đổi cơ bản của nhiễm sắc thể trong các kì của quá trình nguyên phân? Kết quả của quá trình nguyên phân (2.5 đ) BÀI LÀM
- Đáp án và biểu điểm: A-Trắc nghiệm (3đ) 1 2 3 4 5 6 A B C B B C B- Tự luận: (7đ) 1- a- Tỉ lệ F2: 3 vàng : 1 trắng Số hạt vàng: 1500 x 3= 4500 (1 đ) b - Viết từ P – F1 (0.5đ), từ F1- F2 (1đ) 2- Tính đa dạng và đặc thù của ADN (nội dung đoạn 2 phần ghi nhớ trang 46) (1.5 đ) -Điểm khác nhau giữa ADN và ARN: Số mạch, các loại nucleotit (0.5 đ) 3- Gồm biến đổi của NST của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối , mỗi kì là 0,5đ. Kết quả (0.5 đ)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Kim Vy Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn I/ Ma trận đề: Mức độ Biết Hiểu Vận dụng TC Mạch KT TN TL TN TL TN TL Chương I 2c TN của Menđen 1c (0,5đ) 1c (2,5đ) (3 đ) Chương II 3c Nhiễm sắc thể 1c (0,5đ) 1c (0,5đ) 1c (1,5đ) (2,5đ) Chương III 3c ADN và gen 1c (1đ) 1c (2đ) 1c (0,5đ) (3,5đ) Chương IV 1c Biến dị 1c (0,5đ) (0,5đ) Chương V 1c DT học người 1c (0,5đ) (0,5đ) TC 3câu 5 câu 2 câu 10c ( 2 điểm ) ( 6 điểm ) ( 2 điểm ) (10đ) II/ Đề thi: A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: 1/ Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai chó lông ngắn thuần chủng với chó lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau: a. Toàn lông dài b. Toàn lông ngắn c. 1 lông ngắn : 1 lông dài d. 3 lông ngắn : 1 lông dài 2/ Một tế bào ngô (2n = 20) đang ở kì sau của nguyên phân, tế bào đó có số lượng nhiễm sắc thể đơn bằng bao nhiêu? a. 10 b. 20 c. 30 d. 40 3/ Một phân tử ADN có nuclêôtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: a. 100000 b. 200000 c. 300000 d. 400000 4/ Trong quá trình giảm phân nếu có 1 cặp nhiễm sắc thể không phân ly, khi thụ tinh thành hợp tử cơ thể sẽ có hiện tượng nào sau đây? a. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể b. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể c. Đột biến gen d. Không có trường hợp biến dị 5/ Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? a . 2n – 1 b . 2n + 1 c . 2n + 2 d . 2n – 2
- 6/ Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội: a. Tế bào sinh dục b. Hợp tử c. Giao tử d. Tế bào sinh dưỡng B/ Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (2,5đ) Ở lúa, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. Khi cho lúa thân cao lai với lúa thân thấp. a. Xác định kết quả thu được ở F2 b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai như thế nào? Câu 2: (2đ) Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN ? Giải thích vì sao 2ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ? Câu 3: (1,5đ) Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Giải thích? Câu 4: (1 đ) Đột biến gen là gì? Cho ví dụ ? III/ Đáp án: ĐÁP ÁN SINH 9 – HK I A/ Trắc nghiệm: ( 3đ ) 1 2 3 4 5 6 b d c a b c B/ Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (2,5đ) a. Xác định kết quả thu được ở F2 - Qui ước, xác định kiểu gen (0,5đ) - Viết sơ đồ lai từ P đến F2 (0,75đ) - Trả lời kết quả (0,25đ) b. Cho F1 lai phân tích - Viết sơ đồ lai (0,5đ) - Kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai (0,5đ) Câu 2: (2đ) - Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN. (1đ) - Giải thích đúng 2ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ (1đ) Câu 3: (1,5đ) - Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là sai (0,5đ) - Giải thích (1đ) Câu 4: (1 đ) - Nêu k/n Đột biến gen. (0,5đ) - Cho ví dụ. (0,5đ)
- Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Họ và tên HS : ……………..…..…….............. MÔN : SINH HỌC 9 Lớp : ….........…… STT: .................................. Thời gian làm bài : 45 phút Điểm : Chữ ký của giám thị : Chữ ký của giám khảo : I- Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu: Câu 1: Trong trội hoàn toàn, khi lai 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì tính trạng được biểu hiện ở F1 là: A. Trội B. Lặn C. Trung gian C. Thuần chủng Câu 2: Phép lai phân tích là: A. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn B. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng trội C. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn D. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng lặn với cá thể mang tính trạng lặn Câu 3: NST đạt cực đại ở kì nào của quá trình phân bào: A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau. Câu 4: Ở ngô 2n=20. Một tế bào ngô đang ở kì sau của giảm phân II có số lượng NST bằng bao nhiêu: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 5 :Bộ nhiễm sắc thể có kí hiệu nào sau đây thuộc cơ thể dị bội: A. 2n B. 2n + 1 C. 3n D. n Câu 6 :Ở người gen A quy định tóc thẳng trội hoàn toàn so với gen a quy định tóc xoăn. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người tóc thẳng, có người tóc xoăn: A. Mẹ tóc thẳng (Aa) x bố tóc xoăn (aa) B. Mẹ tóc thẳng (AA) x bố tóc xoăn (aa) C. Mẹ tóc thẳng (Aa) x bố tóc thẳng (AA) D. Mẹ tóc xoăn (aa) x bố tóc xoăn (aa) II- Tự luận: (7đ) 1- Ở ngô, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt trắng. Khi lai hai giống ngô thuần chủng hạt vàng với hạt trắng, đời F2 thu được 6216 hạt. a- Hãy tính số lượng hạt mỗi loại thu được ở F2. (1đ) b- Nếu gọi A là gen quy định tính trạng hạt vàng, a là gen quy định tính trạng hạt trắng. Viết sơ đồ lai để xác định kết quả trong trường hợp cho ngô hạt vàng ở đời F1 lai với ngô hạt vàng ở đời F2 ? (2đ) 2- Một phân tử ADN có tổng số nucleotit 50000 , loại T chiếm 35% trong tổng số nucleôtit của phân tử. Hãy xác định số lượng nucleotit loại A, T, G, X ? (2đ) 3- Trình bày những biến đổi cơ bản của nhiễm sắc thể trong các kì của quá trình giảm phân lần phân bào I ? (2đ) Bài Làm: ......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... ..........................................................................................
- Đáp án và biểu điểm SINH 9 A-Trắc nghiệm (3đ) 1 2 3 4 5 6 A C C B B A B- Tự luận: (7đ) 1- a- Tỉ lệ F2: 3 vàng : 1 trắng Số hạt vàng: (6216 : 4 ) x 3 = 4662 (0,5đ) Số hạt trắng: 6216 – 4662 = 1554 (0,5đ) b – Hat vàng F1 có kiểu gen: Aa (0,25) Hạt vàng F2 có 2 kiểu gen là : Aa và AA (0,25) Trường hợp 1: Aa x Aa → 1 AA , 2 Aa , 1 aa (0,5đ) (h. vàng) x ( h. vàng) → 75% h.vàng, 25% h.trắng (0,25đ) Trường hợp 2: Aa x AA → 1 AA , 1 Aa (0,5đ) (h. vàng) x (h. vàng) → 100% h.vàng (0,25đ) 2- Số N loại T là: (50000 : 100) x 35 = 17500 (0,5đ) Số N loại A = T = 17500 (0,5đ) Số N loại G = X = 50000 – ( 17500 + 17500) / 2= 7500 (1đ) 3- Gồm biến đổi của NST của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối , mỗi kì là 0,5đ
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Câu 2 Câu 1 Chương I 3đ 0,5đ 2,5đ Câu 1 0,5đ Câu 4 Chương II 2đ Câu 3 1đ 0,5đ Câu 4 Câu 2 Chương III 2,5đ 0,5đ 2đ Câu 5 Câu 3 Chương IV 2đ 0,5đ 1,5đ Câu 6 Chương V 0,5đ 0,5đ Cộng 1đ 1,5đ 3đ 0,5đ 4đ 10đ
- Họ và Tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013 ) Chữ ký GT Lớp : MÔN : SINH 9 Trường THCS Lý Thường Kiệt Ngày thi:. SBD Phòng thi : Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký GK LỜI PHÊ: ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3đ). Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ở ngô 2n = 20 . Một tế bào của ngô đang ở kì sau của nguyên phân, số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ? A . 10 B.20 C . 40 D . 80 Câu 2: 6. Một mạch khuôn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-A- Đoạn mạch nào sau đây là đoạn ARN được tổng hợp từ nó. A/ -T- G- A-X-A- B/ -U-G-A-X-U- C/ -U-X-A-X-A- D/ -U-G-A-X-T- Câu 3: Theo thí nghiệm Moocgan ruồi đực F1 cho mấy loại giao tử : A. 16 B. 8 C. 4 D. 2 Câu 4: Chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo là dạng cấu trúc A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4 Câu 5: Thể dị bội có ở dạng nào sau đây: A. 2n- 2 B. 2n C. 4n D. Mất đoạn Câu 6: Bệnh nào sau đây thuộc dạng đột biến gen lặn: A. bệnh đao C. bệnh ung thư máu ở người B. bệnh tocnơ D. bệnh bạch tạng hoặc câm điếc bẩm sinh II. TỰ LUẬN: (7 đ). Câu 1:(2,5đ) Ở cà chua, gen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với gen b quy định thân thấp. Khi cho lai 2 giống cà chua thân cao với thân thấp được F1 đều thân cao. F1 tự thụ phấn thu được F2: 611 thân cao: 204 thân thấp. a/ Viết kiểu gen bố mẹ đem lai.(có giải thích) b/ Viết sơ đồ lai từ P đến F2 và nêu kết quả F2.(kiểu gen ứng với kiểu hình) c/ Trong số cà chua thân cao thu được ở F2 làm thế nào xác định được cà chua thân cao thuần chủng ? Câu 2: (2đ) - Trình bày quá trình tổng hợp của ARN. -ARN tổng hợp theo những nguyên tắc nào? Câu 3: (1,5đ) -Thực chất của sự thụ tinh là gì? Nêu ý nghĩa của giảm phân và sự thụ tinh . Câu 4: (1đ) -Tại sao đột biến gen thường gây hại cho sinh vật? - Đột biến gen đôi khi có lợi cho con người có ý nghĩa gì? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D B A D TỰ LUẬN: Câu 1: a/ Xác định được tính trội lặn -0,5 đ Viết được kiểu gen bố mẹ - 0,5đ b/Viết được sơ đồ lai từ P đến F1 – 0,5đ Viết được sơ đồ lai từ F1 đến F2 – 0,5đ c/Giải thích được -0,5đ Câu 2: -Trình bày được: AND tách nhau và 1 mạch làm khuôn mẫu-0,5đ -Nucleotit AND làm khuôn liên kết với Nucleotit tư do trong môi trường nội bào theo NTBS-0,5đ -Kết quả-0,5đ -Nêu được 2 nguyên tắc -0,5 đ Câu 3: -Thực chất sự thụ tinh -0,5đ -Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ cơ thể. -0,5 đ -Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hoá. -0,5 đ Câu 4: Giải thích được đột biến gen thường gây hại-0,5đ Ý nghĩ đột biến gen có lợi -0,5đ Đại Thạnh, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Người ra đề Người duyệt đề Đinh Văn Ánh Trịnh Thị Một
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Môn : SINH Lớp : 9 Người ra đề : NGUYỄN NGỌC VÂN Đơn vị : THCS Mỹ Hoà Ma trận đề kiểm tra: Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q 1.Chương I Các TN MenĐen C5: C3:3 3,5 0,5 2. Chương II Nhiễm sác thể C6:0,5 C1:0,5 1 3. Chương III ADN và Gen C2: C1:2 C3&C 3,5 0,5 4: 1 4.Chương IV Biến Dị C2:2 2 Cộng 1 2 1,5 2 0,5 3 9 10 I/. Phần trắc nghiệm: 3 đ Hãy chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào đầu chữ cái( a, b, c, d,…): Câu 1 : Kí hiệu nào dưới đây thuộc bộ nhiễm sắc thể đơn bội : a) 3n b) 2n c) 1n d) 4n Câu 2 :Trên đoạn AND có trật tự là A-G-G-T-A , trật tự đoạn mạch còn lại là : a) A-T-G-X-A b) T-X-X-A-T c) T-A-T-T-X d) X-A-A-T-S-G Câu 3 : Loại ARN nào là thành phần cấu tạo nên Ri bô xôm a) mARN b) tARN c) rARN d) nARN Câu 4 :AND là phân tử gồm nhiều đơn phân là : a) Axit amin b) Ribonucleic c) Nucleotit d) Polypeptit Câu 5 : Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai 1:1:1:1 là : a) AaBb x AaBB b) AaBbx Aabb c) AaBb x AaBb d) aabb x AaBb Câu 6 :Một tế bào Ruồi giấm có 2n = 8 đang ở kì cuối của giảm phân II, số lượng NST là :
- a) 4 NST b) 8NST c) 12NST d) 16NST II Tự luận: 7 đ Câu 1 : Vẽ sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa Gen và tính trạng (2đ) Câu 2 : Thường biến là gì ? Phân biệt thướng biến và đột biến ? (2đ) Câu 3 : Ở cà chua tính trạng quả đỏ do gen D qui định , tính trạng quả vàng do gen D qui định . a) Xác định kết qoả F1 , F2 khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ và quả vàng thuần chủng với nhau ? (2đ) . b) Khi cho lai cây F2 quả đỏ với cây quả vàng thì kết quả như thế nào ? (1đ) ĐÁP ÁN I/. Phần trắc nghiệm 1-C, 2- B, 3- C , 4-C , 5- D , 6- D I/. Phần tự luận Câu 1 : Vẽ đúng sơ đồ và nêu đuúng bản chất SGK trang 58 (2đ) Câu 2 : Nêu đúng khái niệm thường biến (1đ) Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến (1đ) Câu 3 : a) Viết đúng sơ đồ lai và xác đinh kết quả F1 (1đ) Viết đúng sơ đồ lai và xác đinh kết quả F2 (1đ) b) Viết đúng sơ đồ lai và xác đinh kết quả cho mỗi trường hợp (0,5đ)
- Trường THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên:……………………………………………… MÔN : SINH 9 Lớp 9/….. Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : I) TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng : 1) Ở ngô 2n = 20. Một tế bào của ngô đang ở kỳ sau của nguyên phân, số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? a. 20 b. 40 c. 80 d. 10 2) Đậu Hà Lan vàng, trơn có kiểu gen AaBb cho mấy loại giao tử? a. 4 loại: AB, Ab, aB, ab b. 2 loại: AB, Ab, c. 2 loại: Aa, Bb d. 2 loại: AB, ab 3) Một phân tử AND có nuclêôtít loại X= 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtít của phân tử, số nuclêôtít loại A của phân tử đó là: a. 100000 b. 400000 c. 200000 d. 300000 4) Ở gà, lông vàng là trội so với lông trắng. P: Lông vàng không thuần chủng X Lông trắng, F1 kết quả như thế nào? a. Toàn lông vàng b. Toàn lông trắng c. 1 vàng : 1 trắng d. 3 vàng: 1 trắng 5) Ở người, bệnh Đao là do đột biến số lượng NST. Bệnh Đao thuộc dạng nào sau đây : a. 2n + 1 b. 2n – 1 c. 2n – 2 d. 2n + 2 6) Chức năng của ADN là: a. Bảo vệ nhân tế bào. b. Nhân đôi tế bào. c. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. d. Sự tạo thành hợp tử. II) TỰ LUẬN : ( 7đ ) Câu 1 : Cho cây cà chua thuần chủng quả đỏ giao phấn với cây cà chua quả vàng , thu được F1 đồng loạt có quả đỏ. Tiếp tục cho F1 thụ phấn với nhau thu được F2 . 1/ Xác định tính trạng trội và tính trạng lặn. (0,5đ ) 2/ Qui ước gen và viết sơ đồ lai từ P đến F2 . ( 2,5đ ) Câu 2 : Thụ tinh là gì ? Thực chất của sự thụ tinh là gì ? ( 2đ ) Câu 3 : ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào ? ( 2đ ) BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : SINH HỌC . LỚP 9 Năm học : 2012 – 2013 I/ Mục tiêu : - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua các kiến thức đã học. - Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh thông qua các chương vừa học. II/ Ma trận : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KIẾN THỨC Tổng cộng TL TN TL TN TL TN 1 1 1 3 Chương I 0,5đ 3đ 0,5đ 4.0đ 1 1 2 Chương II 2đ 0,5đ 2,5đ 1 1 1 3 Chương III 2đ 0,5đ 0,5đ 3.0đ 1 1 Chương IV 0,5đ 0,5đ 1 3 1 1 1 2 9 Tổng cộng 2đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 1đ 10.0đ ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) 1.b 2.a 3.d 4.c 5.a 6.c II/ TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Câu 1 : ( 3đ ) 1/ Xác định được tính trạng trội có kiểu hình quả đỏ ( 0,25đ ) Xác định được tính trạng lặn có kiểu hình quả vàng ( 0,25đ ) 2/ Kết quả F1 ( 1đ ) Kết quả F2 ( 1,5đ ) Sai tới đâu thì phần dưới không chấm. Câu 2 : ( 2đ ) - Khái niệm thu tinh ( 1đ ) Trang 35 SGK Sinh học lớp 9. - Thực chất của sự thụ tinh ( 1đ ) Trang 35 SGK Sinh học lớp 9. Câu 3 : ( 2đ ) Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc : Trang 49 SGK Sinh học lớp 9.
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I Môn : Sinh 9 Thời gian : 45 phút A/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Câu 1: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: a/ Toàn quả đỏ b/ Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1quả vàng c/ Toàn quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1quả vàng Câu 2: Trong trội hoàn toàn, khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 có tỉ lệ kiểu hình : A :3 trội:1 lặn , B:1 trội :1 lặn , C:1 trội :2 trung gian : 1lặn , D:3 lặn:1 trội Câu 3: ADN là đa phân tử có cấu tạo gồm các đơn phân nào? a/ Axitamin b/ Ribônuclêôtit c/ Bazơnitric d/ Nuclêôtit Câu 4: Yếu tố nào xác định sự đa dạng của Protein? a/ Do sự sắp xếp của 20 loại axit amin b/ Do sự sắp xếp các nucleotit c/ Do thành phần các nucleotit d/ Do cấu trúc AND Câu 5: Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng lai với mắt đỏ thuần chủng thu được toàn cá kiếm mắt đen, cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ kiểu hình F2 sẽ thế nào ? a/ 3 mắt đen :1 mắt đỏ b/ 1 mắt đỏ : 3 mắt đen c/ 1 mắt đen : 1 mắt đỏ d/ 1 mắt đen : 2 mắt đỏ Câu 6: Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau? a/ Trội với lặn b/ Trội với trội c/ Lặn với lặn B/ tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) Sự khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Câu 2: (2đ) Ở ngô, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt trắng. Khi lai hai giống ngô thuần chủng hạt vàng với hạt trắng , đời F2 thu được 6000 hạt các loại . a- Hãy tính số lượng hạt mỗi loại thu được ở F2. b- Gọi gen A quy định tính trạng hạt vàng, gen a quy định tính trạng hạt trắng. Viết sơ đồ lai từ P đến F2 . Câu 3: (1đ) Một gen có 2400 Nuclêôtit . Loại Timin chiếm 20% . Tính số nuclêôtit mỗi loại? Câu 4: (1,5đ) Nêu cấu trúc cơ bản của protein và bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng Câu 5: (1đ) Vì sao AND có tính đặc thù và đa dạng? AND khác với ARN ở những điểm nào cơ bản nhất ? Câu 6: (0,5đ) Làm thế nào để hạn chế phát sinh đột biến gen
- MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I 1 1 2 1 5câu Các thí 0,5đ 2đ 1đ 0,5đ nghiệm cua Menden Chương II 1 1câu Nhiễm sắc thể 1đ Chương III 1 1 1 1 1 5 câu ADN và gen 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1đ 1đ Chương IV 1 1 câu Đột biến gen 0,5đ Tổng số 2 3 3 3 1 1 12 câu 3 1đ 3,5 đ 1,5đ 2,5đ 0,5đ 1đ 10 đ
- Tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: Môn : Sinh 9 Thời gian : 45 phút A/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Câu 1: Ở gà bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Một tế bào sinh dục của gà đang ở kỳ sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn ? A. 39 B. 78 C. 156 D. Không xác định được Câu 2: Trong trội hoàn toàn, khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 có tỉ lệ kiểu hình : A : 3 trội:1 lặn , B: 1 trội :1 lặn , C: 1 trội :2 trung gian : 1lặn , D: 3 lặn:1 trội Câu 3: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: - A – T – G – X – T – A - Mạch 2 : - T – A – X – G – A – T – Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN nào sau đây được tổng hợp từ mạch 1 A. - U – A – A – X – G – X - B. - U – X – G – A – U – G - C. - U - A – G – U – A – X - D. - U – A – X – G – A – U - Câu 4: Yếu tố nào xác định sự đa dạng của Protein? A/ Do sự sắp xếp của 20 loại axit amin B/ Do sự sắp xếp các nucleotit C/ Do thành phần các nucleotit D/ Do cấu trúc AND Câu 5: Bộ NST có ký hiệu nào sau đây thuộc cơ thể dị bội ? A/ 2n B/ 3n C/ 2n + 1 D/ n Câu 6: Loại ARN nào là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm : A/ mARN B/ tARN C/ rARN D/ nARN B/ tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) Sự khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Câu 2: (2đ) Đem lai hai dòng chuột thuần chủng lông xám với lông trắng( biết rằng tính trạng do 1 cặp gen chi phối) a/ Nếu con lai F1 thu được từ phép lai trên đều có lông xám thì có thể rút ra kết luận gì? b/ Cho chuột xám thu được ở F1 lai với nhau. Hãy cho biết kết quả lai ở F2 c/ Muốn biết các con chuột tạo ra ở F1 là thuần chủng hay không thuần chủng, người ta làm thế nào ? Giải thích Câu 3: (1đ) Một đoạn gen có : Loại Timin 2400. Loại Xitozin bằng 20% loại Timin. Tính số lượng nuclêôtit của đoạn gen trên ? Câu 4: (1,5đ) Vẽ sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Câu 5: (1đ) Vì sao AND có tính đặc thù và đa dạng? AND khác với ARN ở những điểm nào cơ bản nhất ? Câu 6: (0,5đ) Làm thế nào để hạn chế phát sinh đột biến gen
- MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I 1 1 2câu Các thí 0,5đ 2đ nghiệm cua Menden Chương II 1 1 2câu Nhiễm sắc 0,5đ 1đ thể Chương III 1 1 1 1 1 1 6 câu ADN và 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ gen Chương IV 1 1 2 câu Đột biến 0,5đ 0,5đ gen Tổng số 3 1 2 4 1 1 12 3 1,5đ 1,5 đ 1đ 4,5đ 0,5đ 1đ câu 10 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 219 | 38
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357 (Đề án)
4 p | 162 | 21
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 178 | 20
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 164 | 15
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 (Đề án)
4 p | 101 | 11
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 70 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 (Đề án)
4 p | 81 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209 (Đề án)
4 p | 104 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 76 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 67 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 86 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 94 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 87 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 89 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 63 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 107 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 93 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn