THCS AN BẰNG VINH AN
Phòng GD & ĐT Huyện Phú Vang Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí; Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2. : Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín :
A. Luôn luôn tăng. B. Luân phiên tăng giảm. C. Luôn luôn gim. D. Luôn luôn không đổi.
Câu 3. Các máy phát điện hoạt động theo sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây:
A.Điện năng thành năng. C. Điện năng thành nhiệt năng.
B.năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 4: Vi cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ
thay đổi như thế nào nếu ng hiệu điện thế lên 3 lần?
A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D. Giảm 6 lần.
Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:
A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Có phần gia và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau.
Câu 6: Khi đt vt trước dng c quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật thì dụng c đó là:
A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Gương phẳng D. A và B đều đúng.
Câu 7 Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc x bằng góc tới. D. Góc khúc xlớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 8: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính .
Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật?
A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm.
Câu 9: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều:
A. Không còn tác dng t. B. Tác dụng t mạnh lên gp đôi. C. c dng từ giảm đi.D. Lc t đi chiều.
Câu 10: Tính công suất hao p khi truyn tải điện ng t trạm đến nơi tiêu th nếu công suất điện trạm là
500000W, điện tr củay dẫn là 50 và hiệu điện thế hai đầu dây là 10 kV.
A. 12500 W B. 125000 W C. 75000 W D. 750000 W.
Câu 11: Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, để chiều cao ảnh bằng chiều cao vật thì vật phải đặt cách
thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu?
A. d < f B. d = f C. d < 2f D. d = 2f.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm ảnh tạo bởi thấu kính phân kì:
A. nh ảo. B.Ảnh cùng chiều với vật. C. Ảnh bé hơn vật. D. Ảnh lớn hơn vật.
B.TLUẬN. (7 điểm)
Câu 13: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
Câu 14. Cun dây sơ cp ca mt máy biến thế có 4400 vòng. Khi đt vào hai đu cuộn sơ cp mt hiu điện thế
xoay chiu 220V thì gia hai đu cun th cp có hiệu đin thế xoay chiu 12V.
a) Máy này là máy tăng thế hay hạ thế? Giải thích?
b) Tính svòng cuộn dây thứ cấp tương ứng?
Câu 15: Viết công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện?
THCS AN BẰNG VINH AN
u 16 Mt thấu kính hội t tiêu c f=12cm; vật AB dạng mũi n cao h=6cm, đặt ch thấu kính một
khoảng d= 18cm và vng góc với trục cnh tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.
a) A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
b) Vảnh A'B'?
c) Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ.
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B B C A A A D D B D D
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ)
Câu 13 - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này
sang môi trường trong suốt khác bgãy khúc tại mặt phân
cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ
ánh sáng.
2,00 điểm
Câu14 a. Máy này là máy h thế.
U1>U2
b Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
Ta có:
2
1
2
1
n
n
U
U
=> n2=
1
12 *
U
nU =
220
4400*12 =220(Vòng)
0,50 điểm
0,50 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 15
2
2
U
P
RP
hp
0,50 điểm
Câu 16:
f = 12cm
h = 6cm
d = 18cm
h’ = ?
d’ = ?
a) - Ảnh thật
- Vì d > f
b) Vhình:
B I
F F' A’
A O
B
c) F'A’B’ đồng dạng ∆F'OI
' ' ' '
'
F
F
 =
' '
'
F

(1)
∆OAB đồng dạng ∆OA’B’
' ' '

 
(2)
Từ (1) và (2), ta được:
'


=
' '
'
F

thay vào
12
12'
18
'
OAOA
12.OA' = 18.(OA'-12)
0,50 điểm
0,50 điểm
1,00 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
THCS AN BẰNG VINH AN
12.OA' = 18.OA' – 216
6.OA' = 216
OA' =
6
216 =36 (cm)
Ta có:
' ' '

 
A'B' =
OA
ABOA'. =
18
6.36 = 12 (cm)
Vậy ảnh cao 12 cm và ảnh cách thấu kính 36 cm.
0,25điểm
0,25điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 2013
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9
Tên ch
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Điện
từ học
1. Nêu được
điều kiện xuất
hiện dòng điện
cảm ứng và thế
nào là dòng điện
xoay chiều.
2. Nêu được cấu
tạo máy phát
điện xoay chiều.
3. Nêu được các
máy phát điện
đều biến đổi cơ
năng thành điện
năng.
4. Nêu được cấu
tạo và nguyên
tắc hoạt động
của máy biến áp.
Thế nào máy
tăng áp, máy hạ
áp.
5. Giải thích được
nguyên tắc hoạt
động của máy
phát điện xoay
chiều khung
dây quay hoặc có
nam châm quay.
6.Phát hiện dòng
điện là dòng điện
xoay chiều hay
dòng điện một
chiều dựa trên tác
dụng từ của
chúng
7. Nêu được công
suất hao phí trên
đường dây tải
điện tỉ lệ thuận
với điện trở và t
lnghịch với bình
phương của điện
áp hiệu dụng đặt
vào hai đầu y
dẫn.
8. Nêu được điện
áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn
dây của máy biến
áp t lệ thuận với
s vòng dây của
9. Giải thích được
sao s hao
phí điện năng trên
đường dây tải
điện tính được
2
2
U
P
RP
hp .
10. Giải thích
được nguyên tắc
hoạt động của
máy biến áp và
vận dụng được
công thức
2
1
2
1
n
n
U
U.
11. Nghiệm lại
công thức
2
1
2
1
n
n
U
U của máy
biến áp.
THCS AN BẰNG VINH AN
mỗi cuộn và u
được một số ứng
dụng của máy
biến áp.
Số câu
hỏi
2 (3’) 1 (5’) 2 (2’) 1 (5’) 1 (1’) 1 (5’)
9(21’)
C1.2
C2.1
C3.3
C4.14a
C6.9
C7.4
C7. 15
C9.10
C11.14b
S
điểm(%)
0,75đ
= 7,5%
1đ=
10%
0,5đ =
5%
0,5đ =
5%
0,25 đ
= 2,5%
0,5đ=
5%
3,5đ
35%
THCS AN BẰNG VINH AN
2.Quang
học
12. Nắm được
thế nào là hiện
tượng khúc xạ
ánh sáng.
13. Nhận biết
được thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì.
14. Nắm được
cách vẽ các tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính và các
tia ló của chúng.
15. Nêu được các
kết luận về sự
khúc xkhi
truyền ánh sáng
từ nước sang
không khí
ngược lại.
16. Nêu được các
đặc điểm về ảnh
của một vật tạo
bởi thấu kính hội
tụ.
17. Nêu được các
đặc điểm về ảnh
của một vật tạo
bởi thấu kính
phân kì.
18. Sử dụng các
tia đặc biệt để
dựng được ảnh
của một vật tạo
bởi TKHT,
TKPK...
19. Xác định
được thấu kính là
thấu kính hội tụ
hay phân kì qua
việc quan sát ảnh
của một vật tạo
bởi thấu kính đó.
20. Xác định
được vị trí, chiều
cao của ảnh hoặc
vật qua TKHT,
TKPK, ...
Số câu
hỏi
1 (1’) 1 (5’) 4 (4’) 1 (3’) 1 (4’) 1 (1’) 1 (6’)
10(24’)
C13.5 C12.13 C16.6
C15.7
C20.11
C17.12
C17.16a
C18.16b
C20.8 C20.16c
S
điểm(%)
0,25đ
= 2,5%
2đ =
20%
1đ =
10%
1đ =
10%
1đ =
10%
0,25đ=
2,5%
1đ =
10%
6,5đ=
65%